Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT</b>
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút
1) Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh A’B’ ở trên màn và bằng 4 lần AB. Màn cách thấu kính
60cm. Tiêu cự của thấu kính là
A) f = 30cm B)f = 20cm C)f = 12cm D)f = 15cm
2) Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam chất
phóng xạ đã biến đổi thành chất khác là
A)50g B)175g C)150g D) 25g
3) Trong hạt nhân 6
14
<i>C</i> có:
A) 6 prôtôn và 8 nơtron B) 6 prôtôn và 14 nơtron
C) 6 prôtôn và 8 electron D) 8 prôtôn và 6 nơtron
4) Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để đọc được sách cách mắt 25cm người đó phải
đeo sát mắt:
A) Kính phân kì có độ tụ D = -1,5điốp B) Kính hội tụ có độ tụ D = 2,5điốp
C) Kính hội tụ có độ tụ D = 1,5điốp D) Kính phân kì có độ tụ D = -2,5điốp
5) Gọi α0 là góc trơng trực tiếp vật; α là góc trơng ảnh của vật qua kính. Độ bội giác của kính là
A) G = tg<i>α</i>0
tg<i>α</i> B) G =
tg<i>α</i>
tg<i>α</i><sub>0</sub> C) G =
<i>α</i>
<i>α</i><sub>0</sub> D) G = tgα.tgα0
6) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định luật phóng xạ
A) Sau mỗi chu kì bán rã, số hạt phóng xạ giảm đi cịn ½
B) Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm đi cịn ½
C) Sau mỗi chu kì bán rã, ½ số ngun tử của chất ấy biến đổi thành chất khác
D) Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất ấy giảm đi cịn ¼
7) Gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật sáng AB qua gương cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Khoảng
cách từ vật tới gương là
A) 8cm B) 32cm C) 16cm D) 12cm
8) Gương cầu lồi có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB qua gương cho ảnh ảo A’B’ = 0,5AB. Khoảng cách từ
A) d = 25cm B) d = 20cm C) d = 15cm D) d = 10cm
9) Lực hạt nhân là (chọn đáp án đúng)
A) Lực mạnh nhất trong các lực đã biết
B) Là lực hút và lực đẩy các nuclôn trong hạt nhân
C) Chỉ tác dụng trong bán kính nhỏ
D) Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
10)Vật sáng AB cao 6cm qua thấu kính phân kỳ cho ảnh ảo A’B’ cao 2cm và cách thấu kính 8cm. Tiêu
cự của thấu kính là:
A) f = -6cm B) f = -12cm C) f = -18cm D) f = -9cm
11) Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 2m. Người đó phải đeo kính
A) Kính hội tụ có độ tụ D = +2điốp B) Kính hội tụ có độ tụ D = +0,5điốp
C) Kính phân kì có độ tụ D = -0,5điốp D) Kính phân kì có độ tụ D = -2điốp
12) Tia sáng truyền từ mơi trường có chiết suất n =
Góc khúc xạ bằng
A) 600 <sub>B) 15</sub>0 <sub>C) 45</sub>0 <sub>D) 30</sub>0
13) Katốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,2eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng
kích thích có năng lượng ε bằng:
A) 0,432.10-19<sub>J</sub> <sub>B) 43,2.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C) 432.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D) 4,32.10</sub>-19<sub>J</sub>
14) Trong màn quan sát hiện tượng giao thoa với khe S1 và S2, taị A là vân sáng. Điều kiện nào sau đây
A) S2A – S1A = (2k + 1) <sub>2</sub><i>λ</i> B) S2A– S1A = 2kλ
C) S2A– S1A = kλ D) S2A – S1A = (2k + 1)λ
15) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen:
A) Cùng có khả năng iơn hóa khơng khí
B) Tia Rơnghen có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại, tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia hồng
ngoại
C) Cùng có bản chất là sóng điện từ
D) Cùng có tác dụng lên kính ảnh
16) Cơng thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A) <i>hf </i>= A + 2m <i>v</i>0 max
2
B) <i>hf </i>= A + 1<sub>2</sub>mv<sub>0 max</sub> C) <i>hf</i> = A + 1<sub>2</sub>mv<sub>0 max</sub>2
D) <i>hf</i> = A
-1
2mv0 max
2
17) Bước sóng ngắn nhất của tia X là 1,5 <i><sub>A</sub></i>0 (toàn bộ động năng của e chuyển thành năng lượng của
tia X). Hiệu điện thế giữa anốt và katốt của ống Rơnghen là:
A) 82,8.105<sub>V</sub> <sub>B) 8,28.10</sub>4<sub>V</sub> <sub>C) 8,28.10</sub>3<sub>V</sub> <sub>D) 0,828.10</sub>3<sub>V</sub>
18) Phát biểu nào sau đây bề hiện tượng tán sắc là sai
A) ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc qua lăng kính
B) Hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với các
ánh sáng đơn sắc khác
C) Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất
D) Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia tím có góc lệch nhỏ nhất
19) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại
A) Có khả năng đâm xun B) Có khả năng ion hóa khơng khí
C) Có tác dụng sinh học D) Có tác dụng lên kính ảnh
20) Cường độ dịng quang điện bão hịa là 0,1A. Số electron bật ra khỏi catốt trong một giây là
A) 625.1015 <sub>B) 0,625.10</sub>15 <sub>C) 62,5.10</sub>15 <sub>6,25.10</sub>15
21) Kết luận nào sau đây sai ?
A) Ánh sáng nhìn thấy có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B) Quang dẫn là hiện tượng quang điện bên trong
C) Quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu
vào
D) Quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
22) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí và
màu sắc vạch
B) Quang phổ vạch phát xạ là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C) Quang phơt vạch phát xạ là hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
D) Quang phổ vạch phát xạ do áp suất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra
23) Phát biểu nào sau đây là đúng đối với tia hồng ngoại?
A) Tia hồng ngoại là bức xạ mắt thường nhìn thấy được
B) Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C) Tia hồng ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D) Tia hồng ngoại do các vật nhỏ phát ra
24) Trong thí nghiệm Iâng, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,7μm. Tại vị
trí x = 12mm có vân sáng của bao nhiêu bức xạ đơn sắc?
A) 2 B) 3 C) 5 D) 4
25) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dịng quang điện bão hòa
C) Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm sáng kích thích
D) Cường độ dịng quang điện bão hòa phụ thuộc vào vận tốc ban đầu của các electron bứt ra khỏi
catốt
26) lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75μm; λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện λ0 = 0,35μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện
A) Chỉ có bức xạ λ1 B) Chỉ có bức xạ λ2
C) Cả hai bức xạ D) khơng có bức xạ nào
27) Cơng thốt electron của một kim loại là 2,5eV. Giới hạn quang điện là
A) 0,497μm B) 0,496μm C) 0,47μm D) 0,465μm
28) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1mm; D = 2,5m; Chiếu vào hai khe ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5μm. Vị trí vân tối thứ ba là
A) 1,5mm B) 1,2mm C) 1,25mm D) 1,75mm
29) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 1mm; D = 2,5mm; chiếu vào hai khe ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng miền giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân sáng quan sát được trên
màn là
A) 9 B) 8 C) 10 D) 11
30) Giới hạn quang điện của Rb là 0,81μm. Chiếu vào Rb ánh sáng có bước sóng λ = 0,4μm. Vận tốc
cực đại của elêctron quang điện là