<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN Vat li</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 123</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H), tụ điện có điện dung C = 10</b>
-3<sub>/4π (F) mắc nối tiếp.</sub>
Đặt hiệu điện thế xoay chiều uAB = 120√2cos100πt (V) vào hai đầu mạch điện. Công suất đạt cực đại khi điện trở R có giá trị
<b>A. </b>
120 Ω.
<b>B. </b>
40 Ω.
<b>C. </b>
100 Ω.
<b>D. </b>
60 Ω.
<b>Câu 2:</b>
Hai âm có mức cường độ âm hơn kém nhau 30dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là :
<b>A. </b>
10.
<b>B. </b>
100.
<b>C. </b>
1000.
<b>D. </b>
20.
<b>Câu 3:</b>
Các tính chất sau, cái nào khơng phải tính chất của sóng điện từ:
<b>A. </b>
Sóng điện từ khơng bị mơi trường truyền sóng hấp thụ.
<b>B. </b>
Vận tốc lan truyền sóng điện từ phụ thuộc vào mơi trường truyền.
<b>C. </b>
Sóng điện từ tuân theo định luật khúc xạ, phản xạ như sóng ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa các mơi
trường.
<b>D. </b>
Sóng điện từ lan truyền được trong các mơi trường vật chất và cả trong chân khơng.
<b>Câu 4:</b>
Sóng dừng trên dây là sóng có :
<b>A. </b>
Các điểm trên đây khơng dao động.
<b>B. </b>
Khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng bước sóng.
<b>C. </b>
Vận tốc truyền sóng của sóng tới và của sóng phản xạ bằng nhau và bằng khơng.
<b>D. </b>
Có nút và bụng sóng cố định trong không gian.
<b>Câu 5:</b>
Một con lắc đơn dao động điều hoà trên mặt đất. Khi đưa con lắc lên mặt trăng với chiều dài không đổi,
gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng
1
6
trên mặt đất.
Chu kì
con lc s
<b>A. </b>
giảm
<sub></sub>
<sub>6</sub>
ln
<b>B. </b>
tăng
lờn 6 ln
<b>C. </b>
giảm
6 ln
<b>D. </b>
tăng
<sub></sub>
<sub>6</sub>
ln
<b>Cõu 6:</b>
Cho mt khung dao động lí tưởng đang dao động tự do. Cho L = 1,01 mH. Đo hiệu điện thế cực đại giữa
hai cực tụ bằng dao động kí được U0 =10,0 V. Đo biên độ dòng trong mạch được I0 = 1,02mA. Cho c ≈ 2,99.108
m/s. Từ các thơng số trên, có thể suy ra bước sóng mà khung có thể thu được từ các sóng điện từ trong khơng
gian là
<b>A. </b>
188,5 m.
<b>B. </b>
186 m.
<b>C. </b>
194 m.
<b>D. </b>
194,2 m.
<b>Câu 7:</b>
Trên một toa tàu hỏa có một con lắc đơn dao động với chu kỳ riêng T = 2s. Biết rằng chiều dài của mỗi
thanh ray trên đường là l = 20m. Tàu đi với tốc độ nào dưới đây thì con lắc dao động mạnh nhất:
<b>A. </b>
36km/h
<b>B. </b>
54km/h.
<b>C. </b>
27km/h.
<b>D. </b>
21,6km/h.
<b>Câu 8:</b>
Hai nguồn phát sóng trong một môi trường được gọi là nguồn kết hợp khi
<b>A. </b>
Có cùng biên độ và hiệu hai tần số là khơng đổi
<b>B. </b>
Có cùng biên độ và tần số
<b>C. </b>
Có cùng tần số và ngược pha dao động.
<b>D. </b>
Có cùng biên độ và cùng pha ban đầu.
<b>Câu 9:</b>
Mạch điện RLC nối tiếp gồm R = Zc.
<sub>√</sub>
<sub>3</sub>
. Cuộn dây có L thay đổi được. Đặt hiệu điện thế
<i>u</i>
=300
√
2 cos(
<i>ωt</i>
)
(v) vào hai đầu mạch điện. Thay đổi giá trị L thì UL thay đổi, hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu cuộn dây nhận giá trị cực đại là:
<b>A. </b>
200
<sub>√</sub>
3
V.
<b>B. </b>
300
<sub>√</sub>
3
V
<b>C. </b>
100
<sub>√</sub>
3
V.
<b>D. </b>
300V.
<b>Câu</b>
<b>10:</b>
Chất điểm có phương trình dao động
(cm)
Qng đường mà chất điểm đó đi được từ t0 = 0 đến t = 1,5 s tính đúng là:
<b>A. </b>
0,56 m
<b>B. </b>
40 cm
<b>C. </b>
0,48 m.
<b>D. </b>
32 cm.
<b>Câu 11:</b>
Số máy tạo dòng điện xoay chiều đã học trong chương trình?
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 12:</b>
Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22(cm), đặt ở cùng một nơi trên mặt đất. Người ta thấy
trong 1(s), con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, còn con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động. Chiều
dài của hai con lắc là:
<b>A. </b>
44(cm) và 22(cm)
<b>B. </b>
50(cm) và 28(cm)
<b>C. </b>
132(cm) và 110(cm)
<b>D. </b>
72(cm) và 50(cm)
<b>Câu 13:</b>
Gọi Δt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần. Với <i>ln</i>e = 1, T là
chu kỳ bán rã. Biểu thức <b>đúng</b> là
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 14:</b>
Xét thí nghiệm khe Young; a = 0,5mm; D = 2,0m; = 0,40
<i>μ</i>
m. Ở vị trí x = 12mm có
<b>A. </b>
Vân sáng bậc 7
<b>B. </b>
Vân tối thứ 8
<b>C. </b>
Vân tối thứ 7
<b>D. </b>
Vân sáng bậc 8
<b>Câu 15:</b>
Cho mạch điện như (hình vẽ). Biết cuộn dây có điện trở khơng đáng kể và có cảm kháng ZL = R, tụ điện
có điện trở khơng đáng kể và có dung kháng ZC = 0,5R. Khi khóa K đóng ở a thì cường độ dịng điện tức thời qua
cuộn dây có biểu thức i = 0,4cos(100πt) (A). Tìm biểu thức của cường độ dịng điện qua cuộn dây khi khóa K
đóng ở b.
<b>A. </b>
A C. A
<b>B. </b>
A D.
A
<b>Câu 16:</b>
Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt với vận tốc v . Độ lớn vận tốc của hạt nhân
con là:
<b>A. </b>
4v / (A - 4)
<b>B. </b>
4v / (A + 4)
<b>C. </b>
v / (A - 4)
<b>D. </b>
v / (A + 4)
<b>Câu 17:</b>
Trên cùng một nhánh âm thoa, gắn hai kim nhỏ chạm vào mặt nước tại A và B cách nhau 4(cm). Âm
thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng 1,6 m/s . Giữa hai điểm A, B có
<b>A. </b>
11 điểm khơng dao động.
<b>B. </b>
20 điểm không dao động.
<b>C. </b>
21 điểm không dao động.
<b>D. </b>
10 điểm khơng dao động.
<b>Câu 18:</b>
Mạch RLC có C biến thiên, nguồn (V). Biết rằng có hai giá trị của C là
5μF và 7μF ứng với cùng một dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 0,8A. L và R có thể nhận các giá trị nào trong
các cặp giá trị sau:
<b>A. </b>
80,5Ω, 1,5H
<b>B. </b>
75,8Ω, 1,24H.
<b>C. </b>
175,4Ω; 1,74H
<b>D. </b>
95,8Ω, 2,74H
<b>Câu 19:</b>
Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của tia X
<b>A. </b>
Bị lệch đường đi dưới tác dụng của điện trường hoặc từ trường
<b>B. </b>
Có tác dụng ion hố.
<b>C. </b>
Làm phát quang mt s cht
<b>D. </b>
Có khả năng đâm xuyên
<b>Cõu 20:</b>
Cho đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây Ud và dòng điện là π/3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là Uc, ta có Uc = Ud. Hệ số cơng suất của
mạch là
<b>A. </b>
0,87
<b>B. </b>
0,965
<b>C. </b>
0,707
<b>D. </b>
0,5
<b>Câu 21:</b>
Chọn câu đúng.
<b>A. </b>
Các hạt sơ cấp chỉ tương tác với nhau bằng lực tương tác mạnh
<b>B. </b>
Hạt sơ cấp gồm các hạt phôton, lepton, meson, hadrôn.
<b>C. </b>
Các hadrôn gồm barion và lepton.
<b>D. </b>
Hạt sơ cấp gồm phôton, lepton, meson và barion
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>A. </b>
4.
<b>B. </b>
3.
<b>C. </b>
6.
<b>D. </b>
5.
<b>Câu 23:</b>
Một dây đàn hồi có hai đầu cố định dài 1,8m phát ra âm có tần số f, vận tốc truyền âm là 24 m/s. Trên
dây đàn quan sát được tất cả 7 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Tần số f có giá trị:
<b>A. </b>
40 Hz.
<b>B. </b>
20 Hz.
<b>C. </b>
160 Hz.
<b>D. </b>
80 Hz.
<b>Câu 24:</b>
Chọn câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>
Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato
<b>B. </b>
Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
<b>C. </b>
Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rơto hoặc stato
<b>D. </b>
Dßn
g điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.
<b>Câu 25:</b>
Con lắc đơn được treo vào trong thang máy, khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con
lắc đơn là 2s. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc bằng 1/4 gia tốc rơi tự do thì chu kì
dao động của con lắc bằng:
<b>A. </b>
2,3s.
<b>B. </b>
1,79s.
<b>C. </b>
1,73s
<b>D. </b>
2,236 s.
<b>Câu 26:</b>
Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T = 2s, biên độ của dao động là S0. Lấy π2 = 10. Thời gian để
con lắc đơn dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ s = S0/2 là:
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 27:</b>
Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu:
<b>A. </b>
Đỏ
<b>B. </b>
Trắng
<b>C. </b>
Xanh
<b>D. </b>
Vàng
<b>Câu 28:</b>
Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5μH và một tụ xoay, điện dung biến đổi
từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Dải sóng máy thu được là:
<b>A. </b>
11m – 75m.
<b>B. </b>
15,6m – 41,2m.
<b>C. </b>
13,3m – 66,6m.
<b>D. </b>
10,5m – 92,5m.
<b>Câu 29:</b>
Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau S1S2 = 5m. Chúng
phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to
nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là:
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 30:</b>
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số góc thay đổi, cuộn dây thuần cảm. Khi ω1 = 100π (rad/s)
thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu tụ đạt cực đại, cịn khi ω2 = 400π (rad/s) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số góc là bao nhiêu thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá
trị cực đại
<b>A. </b>
250π (rad/s).
<b>B. </b>
500π (rad/s).
<b>C. </b>
200π (rad/s).
<b>D. </b>
300π (rad/s).
<b>Câu 31:</b>
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết , , hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dịng điện là 50Hz. Hệ số
cơng suất của mạch có những giá trị nào sau:
<b>A. </b>
cosφ = 0,75
<b>B. </b>
cosφ = 0,45 hoặc cosφ = 0,65
<b>C. </b>
cosφ = 0,4
<b>D. </b>
cosφ = 0,6 hoặc cosφ = 0,8
<b>Cõu 32:</b>
Một mạch dao động LC có L=50mH, C=5
<i>μF</i>
. Nếu mạch có điện trở thuần R=10
-2
<i>Ω</i>
thì để duy trì dao động trong mạch ln có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U
0
=
12V ta phải cung cấp cho mạch công suất là
<b>A. 7200W</b>
<b>B. 72mW</b>
<b>C. 72nW</b>
<b>D. 72</b>
<i>μW</i>
<b>Cõu 33:</b>
Một vật dao động điều hồ có vận tốc cực đại bằng 0,5m/s và gia tốc cực đại 7,85m/s
2
<sub>. Tần</sub>
số dao động của của vật bằng
<b>A. 1,8Hz</b>
<b>B. 3,14Hz</b>
<b>C. 5Hz</b>
<b>D. 2,5Hz</b>
<b>Câu 34: : Biến điệu sóng điện từ ở hệ thống phát thanh là</b>
<b>A. </b>
làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
<b>B. </b>
tách sóng âm ra khỏi sóng điện từ có tần số cao.
<b>C. </b>
biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
<b>D. </b>
trộn sóng âm (tín hiệu âm tần) với sóng điện từ có tần số cao.
<b>Câu 35:</b>
Nguyên tử Hydrô đang ở trạng thái cơ bản, được kích thích lên quỹ đạo có bán kính 9r0. Khi trở về, phát
ra quang phổ có số vạch mà mắt người nhìn thấy là:
<b>A. </b>
2 vạch.
<b>B. </b>
1 vạch
<b>C. </b>
9 vạch.
<b>D. </b>
3 vạch.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
1.
<b>Câu 37:</b>
Dao động của một vật có khối lượng m = 500g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có x1 =
4sin20t (cm) và x2 = A2cos20t (cm). Biết vật dao động có cơ năng 0,64J. Biên độ của dao động thành phần có giá
trị
<b>A. </b>
A2 = 4 cm
<b>B. </b>
A2 = 8√3 cm.
<b>C. </b>
A2 = 4√3 cm.
<b>D. </b>
A2 = 8 cm.
<b>Câu 38:</b>
<i> Dùng hạt </i>
<i> bắn vào hạt nhân </i>
7
14
<i>N</i>
<i>đứng yên: </i>
2
4
He
+
14<sub>7</sub>
<i>N →</i>
<sub>1</sub>1
<i>H</i>
+
<i>X</i>
<i>, giả sử hai hạt sản</i>
<i>phẩm bắn ra có hướng ngược nhau và có động năng là </i>
<i>W</i>
<i><sub>H</sub></i>
=1 MeV
<i>, W</i>
<i><sub>X</sub></i>
=2 MeV
<i>. Khối lượng</i>
<i>các hạt tính gần bằng theo số khối. Hạt </i>
<i> có động năng là</i>
<b>A. 11,67 </b>
<i>MeV</i>
.
<b>B. 5,83 </b>
<i>MeV</i>
.
<b>C. 10,21 </b>
<i>MeV</i>
.
<b>D. 3,00 </b>
<i>MeV</i>
.
<b>Câu 39: Trong một thí nghiệm Y – âng, khe S được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng</b>
<i>λ</i>
<sub>1</sub>
=
0,5
<i>μm</i>
.
<i>Trên đoạn dài </i>
9
<i>mm có </i>
6
<i> vân sáng, trong đó có hai vân sáng nằm ở hai đầu. Nếu chiếu khe S bằng</i>
<i>ánh sáng có bước sóng </i>
<i>λ</i>
<sub>2</sub>
=0,6
<i>μm</i>
<i> thì ở đoạn thẳng nói trên có mấy vân sáng?</i>
<b>A. </b>
4
<i>vân</i>
.
<b>B. </b>
6
<i>vân</i>
.
<b>C. </b>
3
<i>vân</i>
.
<b>D. </b>
5
<i>vân</i>
.
<b>Câu 40: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C = </b>
5
<i>F và L = </i>
50
<i>mH, cường độ dòng điện cực đại</i>
<i>trong mạch I</i>
<i>0</i>
<i> = </i>
0,06
<i>A. Tại thời điểm mà điện áp trên tu điện là </i>
3
<i>V thì cường độ dịng điện trong</i>
<i>mạch là</i>
<b>A. </b>
30 mA .
<b>B. </b>
20
√
3 mA .
<b>C. </b>
30
√
3 mA .
<b>D. </b>
20
√
2 mA .
<b>Câu 41: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một</b>
<i>điện áp xoay chiều </i>
<i>u</i>
=100
√
2 cos
(100
<i>πt</i>
)
<i>V</i>
.
<i> Cường độ dòng điện trong mạch</i>
<i>i=</i>
2 cos
(
100
<i>πt − π</i>
/
4
)
<i>A</i>
.
<i> Giá trị của điện trở R và độ tự cảm L của cuộn dây lần lượt là</i>
<b>A. </b>
25
và
<sub>4</sub>
1
<i><sub>π</sub></i>
<i>H</i>
.
<b>B. </b>
100
và
1
<i><sub>π</sub></i>
<i>H</i>
.
<b>C. </b>
50
và
<sub>2</sub>
1
<i><sub>π</sub></i>
<i>H</i>
.
<b>D. </b>
. 50
và
1
<i><sub>π</sub></i>
<i>H</i>
.
<b>Câu 42:</b>
Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 10 MW. Dịng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến U được truyền
đi xa bằng đường dây tải có điện trở 50
. Cơng suất hao phí trên đường dây 20 kW. Hiệu điện thế đó là
<i>kV</i>
<b>B. </b>
100
<i>kV</i>
<i>kV</i>
<i>kV</i>
<b>Câu 43:</b>
Cho phản ứng hạt nhân D + D → n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là
0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
<b>A. </b>
Tỏa 3,26 MeV năng lượng.
<b>B. </b>
thu 3,49 MeV năng lượng.
<b>C. </b>
tỏa 3,49 MeV năng lượng.
<b>D. </b>
khơng tính được.
<b>Câu 44:</b>
Chọn câu sai. Quang phổ vạch phát xạ
<b>A. </b>
của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
<b>B. </b>
của mỗi chất có thể được tạo ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào.
<b>C. </b>
là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
<b>D. </b>
là do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
<b>Câu 45:</b>
Máy biến áp được dùng để
<b>A. </b>
thay đổi tần số dòng điện.
<b>B. </b>
thay đổi điện áp xoay chiều.
<b>C. </b>
biến dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
<b>D. </b>
biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều.
<b>Câu 46:</b>
Một động cơ không đồng bộ ba pha có cơng suất 11,4 kW và hệ số cơng suất 0,866 được
đấu theo kiểu hình sao và mạch điện ba pha có điện áp dây là 380 V. Lấy
3
<sub> = 1,732. Cường độ hiệu</sub>
dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là
<b>A. </b>
35 A.
<b>B. </b>
105 A.
<b>C. </b>
60 A.
<b>D. </b>
20 A
<b>Câu 47:</b>
Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vng góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4
0
<sub>, chiết suất của lăng kính đối với ánh</sub>
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là
<b>A. </b>
6cm
<b>B. </b>
6,4m
<b>C. </b>
6,4cm
<b>D. </b>
5,58cm
<b>Câu 48: :</b>
Sự phát sáng của vật dưới đây là sự phát quang:
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Câu 49:</b>
Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao
động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
13
3
<sub>, lấy g=</sub>
<sub></sub>
2
<sub>m/s. Chu kì dao động của vật là</sub>
<b>A. </b>
1 s
<b>B. </b>
0,8 s
<b>C. </b>
0,5 s
<b>D. </b>
Đáp án khác.
<b>Câu 50:</b>
Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì
<i>u</i>
<i>AM</i>
120 2 os(100 )
<i>c</i>
<i>t V</i>
và
120 2 os(100
)
3
<i>MB</i>
<i>u</i>
<i>c</i>
<i>t</i>
<i>V</i>
. Biểu thức điện áp hai đầu AB là:
<b>A. </b>
<i>u</i>
<i>AB</i>
120 2 os(100
<i>c</i>
<i>t</i>
4
)
<i>V</i>
<b>B. </b>
<i>u</i>
<i>AB</i>
240 os(100
<i>c</i>
<i>t</i>
6
)
<i>V</i>
<b>C. </b>
<i>u</i>
<i>AB</i>
120 6 os(100
<i>c</i>
<i>t</i>
6
)
<i>V</i>
<b>D. </b>
<i>u</i>
<i>AB</i>
240 os(100
<i>c</i>
<i>t</i>
4
)
<i>V</i>
</div>
<!--links-->