Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.78 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2018 – 2019 <sub>MƠN: TỐN 10</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 628</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1: [1] Hình bình hành </b><i>ABCD</i> có tâm là <i>O</i>. Xác định véc tơ tổng <i>AB AD</i> <sub>?</sub>
<b>A. </b><i>BD</i>. <b>B. </b><i>CD</i>
. <b>C. </b><i>CA</i>
. <b>D. </b><i>2AO</i>
.
<b>Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>T </i>
6
4
2
5
5
Tìm m để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m </i>5. <b>B. </b><i>m </i>4. <b>C. </b><i>m </i>5. <b>D. </b><i>m </i>4.
<b>Câu 4: [3] Cho tập hợp </b><i>A </i>
/ ; 8 15 0
<i>B</i> <i>x x R x</i> <i>x</i>
; <i>C</i>
<b>A. </b>3. <b>B. 14.</b> <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.
<b>Câu 5: [2] Tìm khẳng định sai?</b>
<b>A. </b> <i>x</i>- 1=2 1- <i>x</i>Û - =<i>x</i> 1 0 <b><sub>B. </sub></b> - = + Þ
2 2
2 1 2 1 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>x+ <i>x</i>- 2= +1 <i>x</i>- 2 Û <i>x</i>=1 <b>D. </b>x = Û1 <i>x</i>=±1
<b>Câu 6: [2] Điều kiện của tham số m để phương trình </b><i>mx</i>2 4<i>x</i> 1 0<sub> có 2 nghiệm phân biệt là:</sub>
<b>A. </b>
4
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
4
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>4<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>x </i>2. <b>B. </b><i>x </i>3. <b>C. </b>
0
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x </i>6<sub>.</sub>
<b>Câu 8: [1] Cho tập hợp </b><i>A </i>
<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 9: [1] Hệ phương trình </b>
2 3 5
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> có nghiệm là:</sub>
<b>A. có vơ số nghiệm.</b> <b>B. </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 11: [4] Hệ phương trình </b>
2 2 2 2
2 2
2 3
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> có mấy nghiệm?</sub>
<b>A. 1.</b> <b>B. vơ nghiệm.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 12: [3] Gọi </b>
2 3 5
3 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>A. </b>
31
23
<i>T</i>
<b> .</b> <b>B. </b>
28
23
<i>T </i>
. <b>C. </b><i>T </i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3 2
2
<i>T</i>
<b> .</b>
<i><b>Câu 13: [2] Cho tam giác đều ABC cạnh </b>3a, điểm I thuộc cạnh BC sao cho BI</i> 2<i>IC</i><sub>.Tính tích vơ</sub>
hướng <i>BA BI</i>.
có kết quả là:
<b>A. </b><i>3a</i>2. <b>B. </b><i>6a</i>2. <b>C. </b>
2
9
2<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>2
.
<b>Câu 14: [1] Tập hợp các số thực được kí hiệu là:</b>
<b>A. </b><i>Q</i>. <b>B. </b><i>N</i> . <b>C. </b><i>R</i>. <b>D. </b><i>Z</i>.
<b>Câu 15: [1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là </b><i>T</i> <i>R</i><sub>.</sub>
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>4. <b>B. </b> 2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i> 4 <i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<i><b>Câu 16: [1] Tam giác đều ABC cạnh </b>2a</i>, tính <i>AB BC</i>
.
<b>A. </b><i>4a</i>. <b>B. </b><i>6a</i>. <b>C. </b><i>2 3a</i>. <b>D. </b><i>2a</i>.
<i><b>Câu 17: [1] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm </b>A</i>
; <i>b </i>
. Tính cos ;
có kết quả:
<b>A. </b>5. <b>B. </b>
33
65
. <b>C. </b>
33
65<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>33<sub>.</sub>
<b>Câu 19: [2] Tập xác định của hàm số </b>
2
4
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<i><b>Câu 20: [2] Cho hình chữ nhật ABCD, tìm điểm M thỏa mãn </b></i>
1 1
2 2
<i>AM</i> <i>AD</i> <i>AC</i>
.
<i><b>A. Là trung điểm của cạnh CD.</b></i> <i><b>B. Là đỉnh thứ 4 của hình bình hành ACMD.</b></i>
<i><b>C. Là trung điểm của cạnh AB.</b></i> <i><b>D. Là trung điểm của cạnh BC.</b></i>
<b>Câu 21: [1] Phương trình </b>7<i>x </i> 33 0 <sub> có nghiệm là:</sub>
<b>A. </b>
33
7
<i>x </i>
. <b>B. </b>
7
33
<i>x </i>
. <b>C. </b>
1
22
<i>x </i>
. <b>D. </b>
1
330
<i>x </i>
.
<b>Câu 22: [2] Đường thẳng sau đây là đồ thị của hàm số nào?</b>
2
-2
-4
-5 5
O
2
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i> 4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i> 4.
<b>Câu 23: [2] Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định của nó.</b>
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>3 2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 4<i>x</i>2 3. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 4<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4.
<b>Câu 24: [1] Đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>
A. <i>M</i>
<b>Câu 25: [2] Cho hàm số </b>
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Khi đó, </sub> <i>f</i>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<sub>.</sub>
<b>Câu 26: [3] Trong các hàm số </b> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
có mấy hàm số chẵn?
<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 27: [2] Cho 2 tập hợp: </b><i>A </i>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.
<b>Câu 28: [3] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>I</i>
; <i>AD</i>; <i>BC</i>
; <i>AC</i>
; <i>DC</i>
<i><b>Câu 30: [4] Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh CD; N là điểm thuộc cạnh AD sao</b></i>
cho
1
3
<i>AN</i> <i>AD</i>
<i>. Gọi G là trọng tâm tam giác BMN, đường thẳng AG cắt đường thẳng BC tại K. Tính</i>
tỉ số
<i>BK</i>
<i>BC</i> <sub>.</sub>
A.
4
9
<i>BK</i>
<i>BC</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
7
9
<i>BK</i>
<i>BC</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
8
9
<i>BK</i>
<i>BC</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
9
11
<i>BK</i>
<i>BC</i>
<b>Câu 31: [4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>1<i>. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm H,</i>
<i>cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt A, B thỏa mãn diện tích tam giác HAB bằng 3.</i>
<b>A. </b>
1
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub>
<i><b>Câu 32: [2] Hình thoi ABCD có cạnh bằng </b>2a</i>; góc <i>ABC </i>600. Tính <i>BA BC</i>
.
<b>A. </b><i>4a</i>. <b>B. </b>0. <b>C. </b><i>2a</i>. <b>D. </b><i>a</i> 3.
<b>Câu 33: [4] Biết rằng số học sinh của 1 lớp học là số tự nhiên có hai chữ số </b><i>ab</i>
<b>A. 18.</b> <b>B. 37.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 17.</b>
<b>Câu 34: [3] Tổng các nghiệm của phương trình </b> 2<i>x</i>2 4<i>x</i> 1 2<i>x</i>1 là:
A.
36
25 <b><sub>B. </sub></b>4 <b><sub>C. </sub></b>0 <b><sub>D. </sub></b>
6
5
<b>Câu 35: [4] Tìm m để phương trình </b><i>x</i>2 (2 <i>x</i>)(2<i>x</i>2) <i>m</i>4
<b>Câu 36: [1] Tổng các nghiệm của phương trình </b><i>x</i>2 4<i>x</i> 17 0 <sub> là:</sub>
<b>A. </b>17. <b>B. </b>17<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<sub>.</sub>
<b>Câu 37: [1] Cho hàm số </b>
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> có đồ thị là (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>A. Hưng Yên là thủ đơ của Việt Nam.</b> <b>B. Hải Phịng là thủ đơ của Việt Nam.</b>
<b>C. Hải Dương là thủ đô của Việt Nam.</b> <b>D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.</b>
<b>Câu 39: [3] Một vật chuyển động có vận tốc là 1 hàm số theo biến t, t là thời gian tính theo giây. Biết</b>
<i>v t</i> <i>t</i> <i>t</i>
. Trong 6 giấy đầu tiên, vận tốc lớn nhất bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>4
<b>Câu 40: [3] Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm của <i>OA</i> và <i>CD</i>.
Biết <i>MN</i> <i>a AB b AD</i>. . <sub>. Tính </sub><i>a b</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
1
2
<i>a b</i>
. <b>B. </b>
3
4
<i>a b</i>
. <b>C. </b><i>a b</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
4
<i>a b</i>
<b>Câu 41: [2] Điều kiện của m để phương trình </b><i>x</i>2 <i>mx</i>2 0 <sub> và </sub>
<b>A. </b><i>m </i>3. <b>B. </b><i>m </i>3. <b>C. </b><i>m </i>4. <b>D. </b><i>m </i>5.
<b>Câu 42: [2] Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>OM </i> 17. <b>B. </b><i>OM </i>1. <b>C. </b><i>OM </i>17 . <b>D. </b><i>OM </i>4 .
<b>Câu 43: [3] Tìm m để đường thẳng </b><i>y</i> <i>x m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>2 3<i>x</i>2 tại 2 điểm phân
biệt.
<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B. </b><i>m </i>2. <b>C. </b><i>m </i>2<b> .</b> <b>D. </b><i>m </i>2<b> .</b>
<b>Câu 44: [2] Hiện tại tuổi của mẹ bằng 3 lần tuổi của Huệ. Biết 10 năm sau, tuổi của mẹ bằng 2 lần</b>
tuổi của Huệ. Hỏi hiện tại tổng số tuổi của 2 mẹ con Huệ là:
<b>A. </b>40. <b>B. </b>38. <b>C. </b>39. <b>D. </b>41.
<b>Câu 45: [1] Điều kiện xác định của phương trình </b> <i>x</i>2 <i>x</i> 3 là :
<b>A. </b>2 <i>x</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x </i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x </i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x </i>3<sub>.</sub>
<i><b>Câu 46: [2] Cho hình chữ nhật ABCD, </b>AB </i>5; <i>AC </i>10. Góc giữa 2 véc tơ <i>CA</i> và <i>BC</i> bằng :
<b>A. </b>1500. <b>B. </b>300. <b>C. </b>600<i>.</i> <b>D. </b>1200.
<i><b>Câu 47: [2] Cho tam giác ABC, điểm I thuộc cạnh BC sao cho </b>BI</i> 2<i>IC</i><sub>. Biểu diễn véc tơ </sub><i>AI</i><sub> theo</sub>
2 véc tơ
ta được :
<b>A. </b>
1 2
3 3
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
. <b>B. </b>
2 1
3 3
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
.
<b>C. </b>
1 2
3 3
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
. <b>D. </b>
1 2
3 3
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
.
<b>Câu 48: [2] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘Mọi số tự nhiên lẻ đều chia hết cho 3’:</b>
<b>A. Tồn tại số tự nhiên chẵn chia hết cho 3.</b> <b>B. Tồn tại số tự nhiên lẻ chia hết cho 3.</b>
<b>C. Tồn tại số tự nhiên lẻ không chia hết cho 3. D. Mọi số tự nhiên chẵn đều chia hết cho 3.</b>
<b>Câu 49: [1] Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>5 2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Câu 50: [4] Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>
nhỏ nhất.
<b>A. </b><i>M</i>