Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trương thpt đăk mil đề thi trực tuyến năm 2009 đề thi thử đh môn hoá kpb năm 2009 thời gian làm bài 90 phút 50 câu trắc nghiệm ngày thi 12 – 06 2009 mã đề thi 129 họ tên thí sinh số báo danh câu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.54 KB, 4 trang )

TRƯƠNG THPT ĐĂK MIL
Đề thi trực tuyến năm 2009

ĐỀ THI THỬ ĐH MƠN HỐ KPB NĂM
2009

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 12 – 06 - 2009

Mã đề thi 129

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Đun sôi dung dịch gồm C2H5Br và KOH trong C2H5OH khan. Khí sinh ra sục vào bình nước brom, sau
thí nghiệm khối lượng bình tăng 1,4g. Khối lượng C 2H5Br đã phản ứng là bao nhiêu gam, coi hiệu suất là
100%?
A. 5,45 gam
B. 3,47 gam
C. 5,55 gam
D. 4,55 gam
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO 4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng
hoàn tồn với 1,58 gam KMnO4 trong mơi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đầu lần lượt là:
A. 76% v à 24%
B. 67% v à 33%
C. 24% v à 76%
D. 33% và 67%
Câu 3: Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là :
A. loại enzim làm xúc tác.
B. lượng nước tham gia phản ứng thủy phân.


Tên gọi nào dưới đây KHÔNG đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH ?
C. sản phẩm cuối cùng thu được.
D. sản phẩm trung gian của quá trình thủy phân.
Câu 4: Để kết tủa hồn tồn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư.
B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
C. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
D. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
Câu 5: Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây?
A. Các nguyên tố P,N và K.
B. Nguyên tố N hoá hợp.
C. Nguyên tố P hoá hợp.
D. Nguyên tố K hoá hợp.
Câu 6: Trong q trình ăn mịn điện hóa, ở điện cực âm xảy ra:
A. q trình oxi hóa oxi trong dd điện
B. q trình oxi hóa nước trong dd điện li
C. qúa trình oxi hóa kim loại
D. q trình khử kim loại
Câu 7: Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng
với dung dịch HCl dư thì thu được m2 gam muối. So sánh thấy:
A. m1= m2 = 25,4 gam.
B. m1= 32,5 gam và m2 = 24,5 gam.
C. m1= 25,4 gam và m2 = 26,7 gam.
D. m1= 32,5 gam và m2 = 25,4 gam.
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 14,4 gam axit acrylic với 6 gam ancol etylic khan có mặt H 2SO4 đặc.
Nếu hiệu suất 60% thì khối lượng este thu được là
A. 4,40 gam
B. 5,72 gam
C. 7,83 gam
D. 6,00 gam

Câu 9: Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam rượu (ancol) etylic có mặt H 2SO4 đặc xúc tác. Sau phản ứng
thu được 12,32 gam. Hiệu suất của phản ứng bằng :
A. 35,00%
B. 70,00%
C. 46,67%
D. 93,33%
Câu 10: Một cacbohiđrat X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
0

Cu ( OH )2 / NaOH
 dung dịch xanh lam  t kết tủa đỏ gạch. Vậy X có thể là:
X     
A. mantozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glixerol.
Câu 11: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), Số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có 1 mức oxi hố duy nhất. Công
thức XY là:
A. NaF.
B. LiF
C. MgO
D. AlN
Câu 12: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H2SO4 đặc nóng
B. dung dịch CuSO4
C. dung dịch HCl loãng
D. dung dịch Al(NO3)3
Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa keo trắng

B. Có kết tủa keo trắng, có khí bay ra
C. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
D. Khơng có kết tủa, có khí bay ra
Câu 14: Có 6 dung dịch NaCl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4. Dùng kim loại nào sau đây có thể
phân biệt 6 dung dịch trên?
A. Fe
B. Na
C. Al
D. Ba


Câu 15: Hãy chọn phát biểu không đúng?
A. sản phẩm phản ứng thủy phân tinh bột và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. saccarozơ, tinh bột, fructozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
C. phản ứng hiđrơ hóa glucozơ và fructozơ cùng cho một sản phẩm sobitol.
D. glucozơ có thể hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 16: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH3-COO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 17: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO 3 lõang thu được hỗn hợp khí gồm NO và N 2O có tỉ khối
hơi đối với H2 là 16,75. tỉ lệ thể tích của khí N2O/NO là :
A. 3/1
B. 3/2
C. 2/3
D. 1/3
Câu 18: Cho este Y có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn Y tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- thủy phân Y trong mơi trường axit được chất T (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon gấp 2 lần số nguyên tử cacbon trong T).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y có chưá 1 nguyên tử cacbon.
B. Chất Y thuộc loại este no, đơn chức.
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 0C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 3 mol CO2 và 3 mol H2O.
Câu 19: Thổi từ từ H2 dư qua hỗn hợp gồm m gam MgO và m gam CuO nung nóng đến phản ứng hồn tồn
thì thu được hỗn hợp rắn có khối lượng là?
A. 2m
B. 1,8m
C. 2,2m
D. 1,4m
Câu 20: Khi bảo quản kim loại kiềm Na, người ta thường ngâm na trong dầu hoả vì nguyên nhân nào sau: Hãy
chọn phương án Sai
A. Na nhẹ hơn nước
B. Na không tác dụng với dầu hoả.
C. Bảo vệ Na khỏi bị oxi hoá bởi O2 khơng khí tạo ra Natri oxit.
D. Bảo vệ Na khỏi bị oxi hố bởi nước có trong khơng khí.
Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO 2, 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc)
và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
Câu 22: Để trung hịa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 7,2
B. 6,0

C. 4,8
D. 8,4

Câu 23: Chọn phát biểu đúng:
A. Chất béo là tri este giữa axit béo với ancol đa chức.
B. Glucozơ và fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân và phản ứng tráng gương.
C. Chất béo là tri este giữa axit béo với ancol no đơn chức.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ luôn thu được muối và glixerol.
Câu 24: Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn
B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các
vật rắn
C. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phịng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các
vật rắn mà khơng gây ra các phản ứng hố học với các chất đó
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ?
A. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người.
B. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
C. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
D. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...
Câu 26: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO 2. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol
thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
B. 0,26 mol
C. 0,08 mol hoặc 0,16 mol
D. 0,16 mol
Câu 27: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO 3 bị hao hụt là 20%)



A. 49 lit
B. 55 lit
C. 35 lit
D. 70 lit
Câu 28: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 29: Hai este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 59,2 gam hỗn hợp trên được thể tích
bằng thể tích của 22,4 gam nitơ ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của 2 este là:
A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
Câu 30: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp khơng có phản ứng tráng gương.
Vậy cơng thức cấu tạo của este là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 31: Hai nguyên tố X & Y đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton trong 2 hạt nhân là 25. X &
Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây:
A. Chu kì 2 và các nhóm IIIA & IVA
B. Chu kì 3 và các nhóm IA & IIA
C. Chu kì 2 và các nhóm IIA & IIIA
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA & IIIA
Câu 32: Cho Glixerol tác dụng với HNO 3 đậm đặc tạo thành hợp chất Y chứa 18,5% Nitơ . Công thức phân tử
của Y là
A. C3H5(ONO2)3 .

B. C3H5OH(ONO2)2
C. C3H5(NO3)3
D. C3H5(OH)2ONO2
Câu 33: khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch chứa FeCl 3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết
tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm:
A. Fe2O3, CuO
B. Fe3O4, CuO, BaSO4
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
Câu 34: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ là hợp chất đa chức
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C6H10O5)n
D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi
Câu 35: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong
khơng khí đến khi khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. Fe2O3, CuO, BaSO4 B. Fe3O4, CuO, BaSO4
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO
Câu 36: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2
A. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< NaOH
B. C6H5NH2< NH3 < NaOH < CH3NH2
C. C6H5NH2< CH3NH2 < NH3< NaOH
D. NaOH < C6H5NH2< NH3< CH3NH2
Câu 37: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tận bên trong, để trong khơng khí ẩm
thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
B. Để đồ vật bằng thép ra ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mịn điện hóa.
C. Nối thanh kẽm với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hóa học.

Câu 38: A. 2-metylbutanol-4 ( hay 2-metylbutan-4-ol) B. ancol i-pentylic
C. ancol i-amylic
D. 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol)
Câu 39: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Tất cả những ngun tử có 8e ở lớp ngồi cùng đều là khí hiếm
B. Tất cả những nguyên tử có 1e ở lớp ngồi cùng đều là kim loại
C. Tất cả những ngun tử có 7e ở lớp ngồi cùng đều là phi kim
D. Tất cả những nguyên tử có 4e ở lớp ngồi cùng đều là kim loại
Câu 40: Điều nào sai trong khẳng định sau đây về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3:
A. Tính bazơ của dung dịch NaHCO3 mạnh hơn Na2CO3.
B. NaHCO3 bị phân huỷ bởi nhiệt, cịn Na2CO3 thì khơng.
C. Hai muối đều phân ly hồn toàn trong nước tạo thành các ion.
D. Dung dịch hai muối có tính bazơ vì đều phản ứng được với axit.
Câu 41: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Na.
B. Phản ứng với H2/Ni, t0.
C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.
Câu 42: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất
béo) thu được tối đa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3


Câu 43: Khi điện phân nóng chảy Al2O3 sản xuất Al, người ta thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 với mục đích
A. tăng tính dẫn điện của chất điện phân
B. tạo lớp màng bảo vệ cho nhôm lỏng
C. giảm nhiệt độ nóng chảy của chất điện phân

D. cả A, B, C đều đúng
Câu 44: X,Y,T là 3 nguyên tố có số hiệu nguyên tử liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số hạt mang điện
trong nguyên tử X,Y và T là 96 (Z XA. Ar, K và Ca
B. Na, Mg và Al
C. P, S và Cl
D. N, O và F
Câu 45: Nhận định nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
A. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron, proton, nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Tất cả những nguyên tử có cùng số khối đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. Tất cả những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Câu 46: Trộn 100 ml dd ( Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M)
thu được dd X .Tìm pH của X
A. 2
B. 7
C. 6
D. 1
Câu 47: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch natrialuminat
A. Khơng có hiện tượng nào xảy ra
B. Ban đầu có kểt tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần
C. Có kết tủa dạng keo , kết tủa khơng tan
D. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó tan đần
Câu 48: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 1,82 gam
B. 2,25 gam
C. 1,80 gam
D. 1,44 gam
1
2

Câu 49: Cho 3 ngun tố có cấu hình e ngoài cùng tương ứng là: X (3s ), Y (3s 3p4), Z (3s23p5) .Câu trả lời
nào sau đây sai:
A. Liên kết giữa Z và X là liên kết CHT
B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion
C. Z là phi kim thuộc nhóm VIIA
D. Liên kết giữa Y và Z là LK CHT
Câu 50: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Là chất rắn,không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
B. Khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
C. Là chất lỏng,khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
D. Không tan trong nước,nặng hơn nước ,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.



×