TUẦN 16
Ngày soạn: 15/12/2017
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 18/12/2017
BD TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp cho học sinh :
- Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết: Phép cộng và trừ trong phạm vi
9.
- Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.
- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học.
2. Nội dung:
Hoạt động GV
1. KTBC: (4’)
- Kiểm tra bài tập 3.
- Nhận xét.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: (6’)Tính.
- Gv hướng dẫn.
8+1=?
1+8=?
9-8=?
9-1=?
- Chữa bài.
Bài 2: (5’) Số?
- Gv hướng dẫn.
5 + ... = 9
4 + ... = 8
... + 7 = 9
- Chữa bài.
Bài 3: (5’)>,<,=
- Gv hướng dẫn.
5 + 4 ... 9
Hoạt động HS
- 2 hs thực hiện.
- 2 hs đọc thuộc bảng cộng và trừ
trong phạm vi 9
- Nhận xét.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập:
8+1=9
1+8=9
9-8=1
9-1=8
- Làm bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập:
- Làm bài tập theo hình thức trò chơi
xì điện.
5+4=9
4+4=8
2+7=9
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện bài tập dưới hình thức trò
9 - 2 ... 8
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
Bài 4: (6’)Viết phép tính thích hợp:
- Hướng dẫn.
9-6=3
chơi tiếp sức.
5+4=9
9-2<8
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát tranh, nêu bài toán.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5: (5’) Hình bên có mấy hình - Viết phép tính thích hợp lên bảng
vng?
con.
- Gv hướng dẫn.
- Nêu yêu cầu bài taọp.
- Quan saựt tranh, neõu kết quả.
Có 5 hình vuông.
- Chữa bài.
3. Củng cố- Dặn dò: (1’)
- Đọc thuộc các bảng cộng, trừ
- Hỏi tên bài
- Thực hiện ở nhà.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà học bài, xem bài mới.
---------------------------------------LUYỆN ĐỌC
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Ơn luyện về vần : oan, oat.
- Rèn kĩ năng phân biệt các vần, đọc và nghe viết chính tả.
- HS nhanh nhẹn, tích cực học tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Bảng, phấn, khăn lau, bút chì, SGK, vở ơ li.
- HS: Bảng, phấn, khăn lau, bút chì, SGK, vở ơ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
2. Nội dung:
HĐ1. Củng cố:
- Các vần: oan, oat thuộc kiểu vần nào ?
- Hai vần khác nhau ntn?
- Nêu khả năng kết hợp dấu thanh.
- Thuộc kiểu vần có âm đệm,
âm chính và âm cuối.
- Khác nhau về âm cuối.
- Vần oan kết hợp 6 dấu thanh,
vần oat kết hợp 2 dấu thanh.
- Luật chính tả về âm đệm.
- HS làm bảng con.
- Có luật chính tả nào liên quan?
- Hãy đưa tiếng “hồn, quạt” vào mơ hình.
Chốt: các vần oan, oat; luật chính tả, khả năng
kết hợp dấu thanh.
HĐ2. Luyện đọc:
- Tìm tiếng, từ có vần oan, oat.
- HS nêu miệng.
- Viết bảng
- Treo bảng phụ:
Cô Ngoan mở quán bán quạt bàn. Cô bán
hàng rất chạy. Bé Toản bật quạt thấy mát quá.
- Luyện đọc cá nhân, ĐT.
HS* đặt câu có vần oan, oat.
- Luyện đọc cá nhân, ĐT.
- HS tìm tiếng, từ có vần oan,
oat.
- Thi đọc cá nhân, tổ.
- Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3. Luyện viết :
- Tìm tiếng, từ khó viết
- Đọc từng tiếng: Cơ Ngoan mở qn bán quạt - HS nêu miệng, viết bảng con
bàn. Cô bán hàng rất chạy. Bé Toản bật quạt - Phát âm lại, phân tích, viết,
thấy mát quá.
đọc lại.
- GV đọc lại cả bài.
HS* viết đúng và đẹp.
- Nhận xét, động viên.
- HS sốt lại bài.
3. Củng cố, dặn dị:
- Chữa lỗi sai (nếu có)
- Nhận xét tiết học.
- Hãy tìm thêm từ, đặt câu có vần oan, oat.
HS nhắc lại nội dung bài.
------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 17/12/2017
Ngày giảng: Thứ tư, ngày 20/12/2017
BD TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp cho học sinh :
- Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết: Phép cộng và trừ trong phạm vi
10.
- Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.
- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học.
2. Nội dung:
Hoạt động GV
1. KTBC: ( 5’)
- Kiểm tra bài tập 1, 2.
- Nhận xét.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ( 1’).
b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: ( 8’)Tính.
- Gv hướng dẫn.
10 - 2 = ?
10 - 9 = ?
- Nhận xét.
Hoạt động HS
- 2 hs thực hiện.
- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi
10.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập:
a- Thực hiện bài tập theo hình thức trò
chơi truyền điện.
- Nhận xét.
b- Làm bảng con.
Bài 2: ( 10’)Số?
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Gv hướng dẫn.
- Làm bài tập vào vở.
5 + ... = 10
5 + 5 = 10
8 - ... = 1
8-7=1
- Nhận xét một số vở
- hs đọc kết quả - lớp đổi vở KTø bài.
Bài 3: ( 7’) Viết phép tính thích hợp:
- Gv hướng dẫn.
- Nêu yêu cầu bài tập.
7 + 3 = 10
- Quan sát tranh, nêu bài toán.
10 - 2 = 8
- Viết phép tính thích hợp lên bảng
- Chữa bài.
con.
3. Củng cố - Dặn dò: ( 4’)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
- Về nhà học bài, xem bài mới.
- Thực hiện ở nhà.
-------------------------------------Ngày soạn: 18/12/2017
Ngày giảng: Thứ năm, ngày 21/12/2017
LUYỆN ĐỌC - LUYỆN VIẾT (2 TIẾT)
VẦN OANH - OACH
I. MỤC TIÊU:
- Ôn luyện về vần : oanh, oach
- Rèn kĩ năng phân biệt các vần, đọc và nghe viết chính tả.
- HS nhanh nhẹn, tích cực học tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Bảng, phấn, khăn lau, bút chì, SGK, vở ơ li.
- HS: Bảng, phấn, khăn lau, bút chì, SGK, vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
2. Nội dung:
HĐ1. Củng cố:
- Các vầôâcanh, oachthuộc kiểu vần nào ?
- Thuộc kiểu vần có âm đệm,
âm chính và âm cuối.
- Hai vần khác nhau ntn?
- Khác nhau về âm cuối.
- Nêu khả năng kết hợp dấu thanh.
- Vần oanh kết hợp 6 dấu
thanh, vần oach kết hợp 2 dấu
- Có luật chính tả nào liên quan?
thanh.
- Hãy đưa tiếng “quanh, hoạch” vào mơ hình.
- Luật chính tả về âm đệm.
Chốt: các vần oanh, oach; luật chính tả, khả - HS làm bảng con.
năng kết hợp dấu thanh.
HĐ2. Luyện đọc:
- HS nêu miệng.
- Tìm tiếng, từ có vần oanh, oach.
- Luyện đọc cá nhân, ĐT.
- Viết bảng
HS* đặt câu có vần oanh,
- Treo bảng phụ:
oach.
Chó, trâu, quanh năm ngày tháng ai - Luyện đọc cá nhân, ĐT.
chẳng thấy, vẽ sai bị chê ngay. Ma quỷ đã - HS tìm tiếng, từ có vần oan,
ai thấy bao giờ, thích thế nào thì vẽ thế ấy, oat.
ai dám hoạnh hoẹ.
- Thi đọc cá nhân, tổ.
- Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3. Luyện viết :
- HS nêu miệng, viết bảng con
- Tìm tiếng, từ khó viết
- Phát âm lại, phân tích, viết,
- Đọc từng tiếng
đọc lại.
- GV đọc lại cả bài.
HS* viết đúng và đẹp.
- Nhận xét, động viên.
- HS soát lại bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chữa lỗi sai (nếu có)
- Nhận xét tiết học.
- Hãy tìm thêm từ, đặt câu có vần oan, oat.
- HS nhắc lại nội dung bài.
-----------------------------------------------------BD TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp cho học sinh :
- Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Biết nhẩm, đặt tính tìm kết quả đúng.
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết.
- Tập trung học tập, làm bài chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở ơ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học.
2. Nội dung:
HĐ1. Củng cố :
- GV nêu : 7 + 3 = ?
10 - ? = 3 ............ HS trả lời miệng
- GV nhận xét, chốt lại bảng cộng trừ trong HS nhận xét, nhắc lại.
phạm vi 10.
HĐ2. Luyện tập:
Bài 1. Tính:
4 + 6 – 5 = ...
10 – 2 – 5 = ...
10 – 2 + 1 = ...
5 + 5 – 7 = ...
+ Củng cố cách thực hiện dãy tính có 2 dấu
phép tính +, - .
Bài 2 . < , > , = ? bảng phụ
8 + 1 ... 10 – 2
6 + 3 ... 8 + 2
9 – 5 ... 10 – 6
10 – 1 ... 9 – 4
10 – 4 ... 9 – 2
7 – 4 ... 10 – 7
+Lưu ý HS tính nhẩm kết quả của phép tính
ở 2 vế rồi so sánh 2 kết quả đó, điền dấu so
sánh .
Bài 3. Số ?
- HS làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài
HS* tự lập các phép tính tương
tự rồi tính.
- HS làm vở cá nhân
- Nhận xét, chữa bài
HS* giải thích cách làm.
6 + 4 – ..... = 9
..... – 2 + ... = 9
10 - .....+ 3 = 6
10 - ..... - ... = 4
+ Lưu ý HS tính nhẩm kết quả của phép tính
đầu , sau đó nhẩm tìm số cn in
Bài 4: Số ?
- GV treo bảng phụ
- HS làm bài CN
- HS nêu kết quả miệng.
- Nhận xét, chữa bài.
HS* nêu cặp số khác phù hợp.
HS thảo luận cặp
Nêu miệng, chữa bài
HS* giải thích.
6
+
4
=
+ //////
//////
4
3
=
6
+
4
=
10
- HS nhắc lại ND bài học.
= ////// =
/////
=
+ //////
//////
=
4
3
=
1 - GV ghi
nhËn c¸c phép tính đúng
= tự//////
= phép
///// toán,
= mối quan hệ
+Thứ
làm các
giữa
các
phép
tính
+,
.
10
1
=
9
3.Cng cố, dặn dò:
GV nhận xét, dặn dò.
---------------------------------------Ngày soạn: 19/12/2017
Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 22/12/2017
LUYỆN VIẾT
VẦN OAI
I. MỤC TIÊU:
- KT: Viết được các chữ có vần oai.
- KN: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
- TĐ: Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
2. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS viết vẫn oai:
- Yêu cầu HS viết bảng vần oai.
- Quan sát, nhận xét.
- GV đọc từng chữ cho HS viết trong vở 2 dòng
vần oai, 2 dòng khoai tây, 2 dòng quai xách, và
câu " ngoài chợ bày bán các loại xoài, khoai, rau,
cá..."
- GV nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS quan sát.
- HS viết bảng.
- HS viết vở: Phát âm lại,
phân tích, viết, đọc lại.
- Chữa lỗi sai (nếu có)
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm đầu dễ lẫn.
-----------------------------------------------------------BD TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố phép cộng trừ từ phạm vi 3 đến phạm vi 10.
- KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết.
- TĐ: Tập trung học tập, làm bài chính xác, cẩn thận.
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy, học:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của
tiết học.
2. Nội dung:
2.1. Củng cố :
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm - 6 em đọc.
vi 10.
2.2. Luyện tập:
Bài 1. Tính:
5 4
7
2
4
10
9
+ +
+
+
+
+
+
2 6
1
2
4
0
1
10
-
9
-
4
8
-
2
7
-
5
5
-
6
4
-
1
3
-
4
0
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét.
Bài 2 . Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 về
0.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nhận xét bài.
Bài 3 .Số
8 - 3 .... + 4 ....
6 + 4 .... - 8 ....
- GV ghi nhận kết quả phù hợp.
- Em đã làm ntn?
3.Củng cố, dặn dò:
- HS làm vở cá nhân
- Nhận xét, chữa bài
- HS đọc
- Nhận xét, đọc lại.
- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm vào vở.
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tự học, luyện tập thêm.
- lắng nghe.