Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giáo án tuần 11 buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.34 KB, 8 trang )

TUẦN 11
Ngày soạn: Ngày 10 tháng 11 năm 2017
Ngày giảng: Thứ 2, ngày 13 tháng 11 năm 2017
LUN §äC
TIẾT 19. LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- KT: Đọc được bài trong sách giáo khoa trang 16 tập 2.
- KN: HS nhận diện mặt chữ và đọc nhanh.
- TĐ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sách TV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa
ơ - uơ
lớ quớ
bị quờ
thuở nhỏ
bé huơ
bé quờ
huơ mũ
khuơ mũ
thuở bé
ĐI HUẾ
Nghỉ hè, cả nhà đi Huế. Đã có vé xe
hỏa cho cả nhà. Bố thuê xe chở ra ga.


Chờ cô Quý và chị Hoa qua là đi.
Thuở bé, bà ở Huế. Thuở đó, Huế là
thủ đô. Giờ Huế đã là cố đô. Bà về
Huế như về quê.
- Đánh vần
- Đọc trơn.

- GV giới thiệu trực tiếp.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh
cách đọc.

- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân
- Hs đọc theo nhóm
- HS đọc theo tổ
- Đọc đồng thanh.

- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học
3. Củng cố, dặn dị
--------------------------------------------------------------------------TỐN
TIẾT 34. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

- KT: Củng cố phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. Biết nhẩm, đặt tính tìm kết
quả đúng.
- KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết
- TĐ: GD HS chăm chỉ học tập, làm bài chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG:



Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết
học.
2. Nội dung:
2.1. Củng cố:
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi
- 5 – 6 em đọc.
5.
2.2. Luyện tập:
Bài 1.Tính:
5 - 1 = ...
1 + 4 = ...
5 - 2 = ...
4 + 1 = ...
5 - 3 = ...
5 – 1 = ...
5 - 4 = ...
5 – 4 = ...

2 + 3 = ....
3 + 2 = ....
5 - 2 = ....
5 - 3 = ...

- GV ghi nhận kết quả đúng.
Bài 2 : < , > , = ? bảng phụ
5 – 3 ... 2

5 - 4 ... 1
5 - 3 ... 3
5 – 1 ... 3
5 - 4 ... 2
5 – 4 ... 0
GV ghi nhận dấu điền đúng.
+Củng cố cách làm: tính nhẩm kết quả
của phép tính ở 2 vế rồi so sánh 2 kết quả
đó , điền dấu so sánh .
Bài 3 : Số ?
5 - ... = 1
... - 1 = 2
1 = 5 - ....
5 - ... = 3
... - ...= 2
2 = 5 -...
5 – ... = 2
2 - ... = 1
1= 5 - ...
- GV hdẫn hỏi đáp theo gợi ý: 5 trừ mấy
bằng 1 ?
+GV ghi nhận số, cặp số phù hợp.
Bài 4: Số ?
5
5
5
5
4
4
3

2
1
4
2
1
- GV ghi nhận số, cặp số đúng.
3.Củng cố, dặn dò:

- HS làm vào vở cá nhân .
- Nhận xét, chữa bài

- HS làm vở cá nhân
- Nhận xét, chữa bài

- HS giải thích cách làm.

- HS hỏi đáp theo cặp
- HS nêu kết quả miệng.
- Nhận xét, đọc lại.
- HS giúp bạn tìm đúng số.

- HS làm bài


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tự học, luyện tập thêm.
------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày 10 tháng 11 năm 2017
Ngày giảng: Thứ 4, ngày 15 tháng 11 năm 2017
LUYỆN VIẾT
TIẾT 19. LUYỆN TẬP

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- KT: Rèn kĩ năng nghe viết chính tả các tiếng có vần oe, oa, uê, uy, uơ.
- KN: HS nhanh nhẹn, tích cực học tập.
- TĐ: u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
2. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS viết vẫn oe: Viết chữ o,
rồi viết tiếp chữ e ( khoảng cách giữa chữ o
và e bằng nửa ô li ), vần oa, uê, uy, uơ
- Yêu cầu HS viết bảng vần oe, oa, uê, uy,

- Quan sát, nhận xét.
- Yêu cầu HS viết trong vở 2 dòng vần oe, 2
dòng oa, 2 dòng uê, 2 dòng uy, 2 dòng uơ
2 dòng quả khế,2 dòng thuê nhà và câu thuở
bé, bà và bố ở chư sê. Giờ, cả nhà đã ra Huế.
- GV đọc từng chữ.
- GV nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm đầu dễ
lẫn.

- HS quan sát.

- HS viết bảng.


- HS viết vở: Phát âm lại, phân
tích, viết, đọc lại.

- Chữa lỗi sai (nếu có)

TỐN
TIẾT 35. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- KT: Củng cố số 0 trong phép trừ. Biết nhẩm, đặt tính tìm kết quả đúng.
- KN: Thuộc thành thạo bảng trừ trong phạm vi 3,4,5. Số 0 trong phép trừ.
- TĐ: u thích mơn học.


II. ĐỒ DÙNG

- Phông chiếu, máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của
tiết học.
2. Nội dung:
2.1. Củng cố :
- 6 em đọc.
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm
vi 3, 4, 5.
2.2. Luyện tập:
Bài 1. Tính
5
4

5
5
3
2
1
0
3
5
0
0
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- 6 HS lên bảng, dưới lớp làm vào
- Giáo viên nhậ xét
vở
Bài 2. Tính:
2 -1 – 1 = ...
3 – 1 - 2 = ...
- HS làm vào vở cá nhân .
4 – 2 – 2 = ...
4 – 2 - 0 = ...
- Nhận xét, chữa bài
5 - 3 - 0 = ...
5 - 2 - 3 = ...
- HS nêu cách thực hiện dãy tính.
- GV ghi nhận kết quả đúng.
- Em đã làm ntn để có kết quả đó?
Bài 3 . < , > , = ?
5 – 3 ... 0
3 - 2 ... 4
- HS làm vở cá nhân

5 - 1 ... 3
2 – 2 ... 0
- Nhận xét, chữa bài
3 - 3 ... 0
4 – 0 ... 0
- HS giải thích cách làm.
+Củng cố cách làm: tính nhẩm kết quả
của phép tính ở bên trái dấu chấm rồi so
sánh với số bên phải dấu chấm , điền
dấu so sánh .
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tự học, luyện tập thêm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày 10 tháng 11 năm 2017
Ngày giảng: Thứ 5, ngày 16 tháng 11 năm 2017
TOÁN
TIẾT 36. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU


- KT: Củng cố số 0 trong phép trừ. Bảng cộng, trừ 3, 4, 5. Biết nhẩm, đặt tính
tìm kết quả đúng.
- KN: Thuộc thành thạo bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5. Số 0 trong phép trừ.
- TĐ: Yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG

- Phơng chiếu, máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của

tiết học.
2. Nội dung:
2.1. Củng cố :
- 6 em đọc.
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm
vi 3, 4, 5.
2.2. Luyện tập:
Bài 1. Tính
5
4
2
5
4
3
+
+
+
3
1
2
1
3
2
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- 6 HS lên bảng, dưới lớp làm vào
- Giáo viên nhậ xét
vở
Bài 2. Tính:
4 + 1 – 2 = ...
5 – 1 + 2 = ...

- HS làm vào vở cá nhân .
5 – 2 – 0 = ...
4 – 3 + 1 = ...
- Nhận xét, chữa bài
- GV ghi nhận kết quả đúng.
- HS nêu cách thực hiện dãy tính.
- Em đã làm ntn để có kết quả đó?
Bài 3 . < , > , = ?
4 + 1 ... 4
5 - 4 ... 2
- HS làm vở cá nhân
1 + 4 ... 5
3 + 0 ... 3
- Nhận xét, chữa bài
5 - 1 ... 0
3 – 0 ... 3
- HS giải thích cách làm.
+Củng cố cách làm: tính nhẩm kết quả
của phép tính ở bên trái dấu chấm rồi so
sánh với số bên phải dấu chấm , điền
dấu so sánh .
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tự học, luyện tập thêm.
LUN §äC
TIẾT 20. LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH U CẦU

- KT: Đọc được bài trong sách giáo khoa trang 20, 21.
- KN: HS nhận diện mặt chữ và đọc nhanh.

- TĐ: u thích mơn học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sách TV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa
at
san sát
sát sạt
sát sàn sạt
nhà hát
hạt dẻ
nhà bạt
bờ cát
NGHỀ ĐAN LÁT
Quê besHoa có nghề đan lát. Già thì
hạ tre chẻ lạt. Trẻ thì có nghề đan, đan
để bán: đan rổ, đan rá, đan làn, .. Ở
chợ quê bán đủ thứ rổ rá, tre lạt và làn.
- Đánh vần
- Đọc trơn.

- GV giới thiệu trực tiếp.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh

cách đọc.

- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân
- Hs đọc theo nhóm
- HS đọc theo tổ
- Đọc đồng thanh.

- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học
---------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: Ngày 10 tháng 11 năm 2017
Ngày giảng: Thứ 6, ngày 17 tháng 11 năm 2017

3. Củng cố, dặn dò

LUYỆN VIẾT
TIẾT 20. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

- KT: Viết được các chữ có vần ăn.
- KN: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
- TĐ: Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực
tiếp.
2. Nội dung:

- HS quan sát.
- GV hướng dẫn HS viết vẫn ăn: Viết
chữ ă, rồi viết tiếp chữ n .
- HS viết bảng.
- Yêu cầu HS viết bảng vần ăn.
- Quan sát, nhận xét.
- Yêu cầu HS viết trong vở 3 dòng vần


ăn, 2 dòng lặn, 2 dòng ngăn chặn và
câu khi về quê, Đạt đi chăn bò cho bà - HS viết vở: Phát âm lại, phân tích,
ở bờ đê.
viết, đọc lại.
- GV đọc từng chữ.
- Chữa lỗi sai (nếu có)
- GV nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm
đầu dễ lẫn.
-----------------------------------------------------------TOÁN

TIẾT 37. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố các phép cộng trừ trong phạm vi 3,4,5. Biết nhẩm, đặt tính tìm
kết quả đúng.
- KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết.
- TĐ: Tập trung học tập, làm bài chính xác, cẩn thận.
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy, học:

1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của
tiết học.
2. Nội dung:
2.1. Củng cố :
- Yêu cầu HS đọc bảng cộng trừ trong - 6 em đọc.
phạm vi 3,4, 5.
2.2. Luyện tập:
Bài 1. Tính:
1 + 4 = ...
5 – 4 = ...
- HS làm vào vở cá nhân .
5 – 2 = ...
5 – 2 = ...
- Nhận xét, chữa bài
5 - 5 = ....
2 + 3 = ...
- HS nêu cách thực hiện dãy tính.
3 + 2 = ...
1 + 1 = ...
- GV ghi nhận kết quả đúng.
Bài 2 . < , > , = ?
5 – 2 ... 5 – 2
2 + 1 ... 3 – 2
1 + 0 ... 1 – 0
5 – 1 ... 5 – 0
3 + 0 ... 4 – 3
5 – 3 ... 0 + 2
+Củng cố cách làm: tính nhẩm kết quả
của phép tính ở 2 vế rồi so sánh 2 kết
quả đó , điền dấu so sánh .


- HS làm vở cá nhân
- Nhận xét, chữa bài
- HS giải thích cách làm.


Bài 3 .Số ?
3 + .... = 5
2 +... = 2
5 - .... = 4
3 - .... = 0
4 - ... = 1
..... + 2 = 2
- GV ghi nhận số phù hợp.
- Em đã làm ntn?
+Củng cố cách làm bài: Nhẩm số cần
tìm dựa vào phép cộng, trừ.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS tự học, luyện tập thêm.

- HS hỏi đáp theo cặp
- HS nêu kết quả miệng.
- HS nêu cặp số khác phù hợp
- Nhận xét, đọc lại.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×