Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 05/09/2010</b>
<b>Tiết:5</b>
<b>Bài 5 – 6:</b> <b>DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. <b> Kiến thức:</b>
- Nêu được vai trò sinh lý của nguyên tố Nitơ.
- Trình bày được các quá trình đồng hố Nitơ trong mơ thực vật.
<b>- Các nguồn nitơ cung cấp cho cây.</b>
<b>- Nêu được các dạng nitơ hấp thụ từ đất.</b>
<b>- Trình bày được các con đường cố định nitơ và vai trị của q trình cố định nitơ bằng con đường sinh </b>
học đối với TV và ứng dụng thực tiễn trong ngành trồng trọt.
<b>- Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân đạm hợp lý với sinh trưởng và môi trường.</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>
-Rèn kỹ năng quan sát tranh, phân tích sơ đồ và kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ: - Vận dụng kiến thức đã học một cách đúng đắn vào sản xuất, bón phân hợp lý để bảo vệ </b>
mơi trường.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV:</b>
- Tranh vẽ phóng to H5.1, H5.2, bảng phụ vẽ sơ đồ q trình đồng hố Nitơ ở TV và PHT
<b>2. Chuẩn bị của HS:</b>
- Nghiên cứu trước bài 5 ở nhà và trả lời các lệnh SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tình hình lớp: (1’) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>
<b> * Câu hỏi: 1/ Thế nào là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cơ thể TV? Nêu dấu hiệu thiếu và vai </b>
trò của 4 nguyên tố: N, P, Mg, Ca?
2/ Vì sao cần phải bón phân hợp lý cho cây trồng?
<b>* Trả lời: 1/ -Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là nguyên tố mà thiếu nó cây khơng thể hồn </b>
thành chu trình sống.
+Khơng thể thiếu hoặc thay thế bằng ngun tố khác.
+Trực tiếp tham gia vào trao đổi chất của cơ thể.
-Nitơ: Các lá già hố vàng, cây cịi cọc chết sớm.
-Phôtpho: Lá có màu lục đậm, các gân lá màu huyết dụ, màu thân khơng bình
thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm, cây cịi cọc.
- Magiê: Trên phiến lá có các vệt màu đỏ, da cam, vàng, tím.
- Canxi: Trên phiến lá có các vệt màu đỏ.
2/ -Bón phân khơng hợp lý với liều lượng cao quá mức cần thiết sẽ:
+Gây độc cho cây.
+Ô nhiễm nông sản.
+Ơ nhiễm mơi trường: nước, đất…
<b>- Giới thiệu bài:(1’) Ở cây lúa đang sinh trưởng người ta thường bón phân vơ cơ hỗn hợp nào? (HS trả </b>
lời: NPK). Vậy N có vai trị gì đối với đời sống cây lúa nói riêng và của TV nói chung chúng ta cùng đi vào
tìm hiểu ở bài học hơm nay.
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>4’</b> <b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị sinh lí của</b>
<b>ngun tố Nitơ</b>
<b>GV: Treo tranh H5.1, H5.2 yêu </b>
cầu HS quan sát và đọc thông tin
SGK để trả lời câu hỏi.
<i><b>H:Hãy mô tả thí nghiệm ở H5.1, </b></i>
<i><b>từ đó rút ra nhận xét về vai trò </b></i>
<i><b>của Nitơ đối với sự phát triển của </b></i>
<i><b>cây?</b></i>
<b>GV: Chậu c sinh trưởng kém nhất</b>
trong 4 chậu do thiếu nitơ.
<i><b>H: Vậy Nitơ có vai trị gì đối với </b></i>
<i><b>cây?</b></i>
<b>GV: Nhận xét, đánh gia,ù bổ sung,</b>
kết luận.
* HS quan sát H5.1, H5.2 và đọc
thông tin SGK để trả lời câu hỏi.
Cả lớp bổ sung.
* Trả lời:
- Mơ tả thí nghiệm: người ta tiến
hành trồng cây lúa trong 4 chậu
dung dịch dinh dưỡng: a, b, c, d:
+Chậu a:đầy đủ các nguyên tố
dinh dưỡng khoáng thiết yếu.
+Chậu b: thiếu kali.
+Châu c: thiếu nitơ.
+Chậu d: thiếu phôtpho.
- Nhận xét:
+ Chậu a:đầy đủ các ngun tố
dinh dưỡng khống thiết yếu sinh
trưởng bình thường.
+ Chậu b: thiếu kali cây sinh
trưởng khơng bình thường nhưng
hơn chậu c.
+ Châu c: thiếu nitơ cây cịi cọc
nhất, chậm lớn khơng ra hoa.
* HS ghi bài.
<b>I/ Vai trò sinh lý của </b>
<b>nguyên tố nitơ:</b>
<b>* Vai trị chung:</b>
Nitơ là ngun tố dinh
dưỡng thiết yếu.
* Vai trị cấu trúc:
-Nitơ có vai trị quan
trọng bậc nhất đối với
TV.
- Nitơ là thành phần
cấu trúc của Prôtêin,
axit nuclêic, diệp lục,
ATP, nhiều chất hữu
cơ khác…
* Vai trò điều tiết:
Nitơ là thành phần các
chất điều tiết trao đổi
Nitơ ảnh hưởng đến
mức độ hoạt độâng của
TB TV.
<b>7’</b> <b>HÑ2: Tìm hiểu q trình đồng </b>
<b>hóa Nitơ ở thực vật</b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc mục II.1 </b>
SGK để trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Q trình đồng hố nitơ ở </b></i>
<i><b>thực vật gồm mấy q trình?Vì </b></i>
<i><b>sao phải có q trình khử nitrat?</b></i>
* HS đọc mục II.1 SGK để trả lời
câu hỏi.
-HS: 2 q trình: khử nitrat và
đồng hố NH3 trong mơ thực vật.
-Vì nitơ trong các hợp chất hữu cơ
ở cơ thể TV chỉ tồn tại ở dạng
khử: NH, NH2.
<b>II/ Q trình đồng </b>
<b>hố nitơ ở thực vật:</b>
<b>Gồm 2 q trình:</b>
-Q trình khử nitrat.
-Q trình đồng hố
NH3 trong mơ thực
<b>4. Dặn dò và chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:( 1’ )</b>
- Về nhà: đọc mục “ Em có biết” ở cuối bài, đọc kết luận ở khung màu vàng cuối bài và trả lời các
câu hỏi cuối bài.
- Nghiên cứu trước bài 7 “ Thực hành “ và H7.1, bảng 7.1, bảng 7.2( đọc kỹ các thí nghiệm, cách tiến
hành và cách viết thu hoạch ).
- Học bài 1 – 6 tiết sau kiểm tra 15’
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>