Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

10 đề thi thử thpt quốc gia môn toán 2020 và đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.91 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ SỐ 109 – Đồn 10</b> <b>ĐỀƠN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020</b>
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚ<b>C</b> <b> Mơnthi:TỐN</b>


(Đề gồm có 06 trang) <i>(Thời gian làm bài 90 phút)</i>


<b>MUA BỘ 120 ĐỀ TINH GIẢN MỚI NHẤT THEO BGD LIÊN HỆ:</b>


<b></b>



<b>C</b>


<b> âu 1</b>. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam ?


<b>A. </b>


2 3
9. .6


<i>C C</i>


<b>B. </b>


2 3


6 9.


<i>C</i> +<i>C</i>


<b>C. </b>


2 3


6. .9


<i>A A</i>


<b>D. </b>


2 3
6. .9


<i>C C</i>
<b>C</b>


<b> âu 2</b>. Một cấp số nhân có số hạng đầu <i>u</i>1=3,<sub> công bội </sub><i>q</i>=2.<sub> Biết </sub><i>Sn</i> =765.<sub> Giá trị của </sub><i>n</i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.


<b>C</b>


<b> âu 3</b>. Phương trình 34<i>x</i>-4 =81<i>m</i>-1<sub> vơ nghiệm khi và chỉ khi</sub>


<b>A. </b><i>m</i><0. <b>B. </b><i>m</i>£ 0. <b>C. </b><i>m</i><1. <b>D. </b><i>m</i>£ 1.
<b>C</b>


<b> âu 4</b>. Cho khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ¢ ¢ ¢ ¢ có thể tích 1. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢
bằng


<b>A.</b>


1



3 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>


1


2× <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


1


6× <b><sub>D. </sub></b>


2


<b>Câu 5</b>. Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số


2


log( 2 4)


<i>y</i>= <i>x</i> - <i>mx</i>+ <sub> có tập xác định là </sub><sub>¡</sub> <sub>.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>< - 2 Ú <i>m</i>>2. <b>B.</b> <i>m</i>=2.


<b>C.</b> <i>m</i><2. <b>D.</b> - 2<<i>m</i><2.


<b>C</b>


<b> âu 6</b>. Tích phân


3


2
4


d
sin
<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x</i>


<i>p</i>


<i>p</i>


=

<sub>ị</sub>



bằng


<b>A.</b>


cot cot


3 4


<i>p</i> <i>p</i>


- ×


<b>B.</b>



cot cot


3 4


<i>p</i> <i>p</i>


+ ×


<b>C.</b>


cot cot


3 4


<i>p</i> <i>p</i>


- + ×


<b>D.</b>


cot cot


3 4


<i>p</i> <i>p</i>


- - ×


<b>C</b>



<b> âu 7</b>. Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 3 .<i>a</i> Tam giác <i>SAB</i> vuông
cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng với đáy. Thể tích hình chóp đã cho bằng


<b>A. </b>


3


9<i>a</i> 3. <b><sub>B. </sub></b>


3


9 3


2


<i>a</i> <sub>×</sub>


<b>C. </b>9 .<i>a</i>3 <b>D. </b>


3


9
2
<i>a</i>


×


<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>


2<sub>(2</sub> <sub>2)</sub>


2
<i>a</i>


<i>p</i> + <sub>×</sub>


<b>B.</b>


2<sub>( 2 1)</sub>


2
<i>a</i>


<i>p</i> + <sub>×</sub>


<b>C.</b> <i>pa</i>2( 2 1).+ <b>D.</b>


2<sub>(1 2 2)</sub>


2
<i>a</i>


<i>p</i> + <sub>×</sub>


<b>C</b>



<b> âu 9</b>. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình nón đó bằng


<b>A. </b>
3 3


2 × <b><sub>B. </sub></b>


2 3


3 × <b><sub>C. </sub></b>3 3. <b><sub>D. </sub></b>2 3.


<b>C</b>


<b> âu 10</b>. Cho hàm số


2


2 1


<i>y</i>= <i>x</i> + <sub>. Mệnh đề nào dưới đây </sub><b><sub>đúng </sub></b><sub>?</sub>


<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1).
<b>-B.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+¥).
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥;0).
<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+¥ ).


<b>C</b>


<b> âu 11</b>. Cho hai số thực dương <i>a</i> và <i>b</i>. Rút gọn biểu thức



1 1


3 3


6 6


<i>a b b a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i>


+
=


+ <sub> ta được</sub>


<b>A. </b>


3


1
<i>A</i>


<i>ab</i>


= ×


<b>B. </b><i>A</i>= 3<i>ab</i>. <b>C. </b><i>A</i> = 6<i>ab</i>. <b>D. </b> 6
1


<i>A</i>


<i>ab</i>


= ×


<b>C</b>


<b> âu 12</b>. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i>
và <i>CD</i> thuộc hai đáy của hình trụ với <i>AB</i> =4<i>a</i> và <i>AC</i> =5 .<i>a</i> Thể tích khối trụ đã cho bằng
<b>A. </b>16<i>pa</i>3. <b>B. </b>12<i>pa</i>3. <b>C. </b>4<i>pa</i>3. <b>D. </b>8<i>pa</i>3.


<b>Câu 13</b>. Cho hàm số


3 2


( ) 3 1.


<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i> +<i>mx</i>- <sub> Tìm giá trị của tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số có hai điểm cực</sub>


trị <i>x</i>1, <i>x</i>2<sub>thỏa </sub>


2 2


1 2 3.


<i>x</i> +<i>x</i> =


<b>A. </b>



3
2


<i>m</i>= ×


<b>B. </b>


1
2


<i>m</i>= ×


<b>C. </b><i>m</i>= - 2. <b>D. </b><i>m</i>=1.


<b>C</b>


<b> âu 14</b>. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?


<b>A. </b>


e .

<i>x</i>


<i>y</i>

=

<b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=log7<i>x</i>.


<b>C. </b>


1
2


log .



<i>y</i>= <i>x</i>


<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C</b>


<b> âu 15</b>. Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) có bao
nhiêu đường tiệm cận ?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>C</b>


<b> âu 16</b>. Tập nghiệm của của bất phương trình


1
3


1 2


log <i>x</i> 0


<i>x</i>


- <sub>></sub>


l


<b>A. </b>



1<sub>;</sub> <sub>.</sub>


3


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+Ơ</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ <b><sub>B. </sub></b>


1
0; .


3
ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ


<b>C. </b>



1 1<sub>; .</sub>
3 2


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ <b><sub>D. </sub></b>


1
; .


3


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ<sub>- Ơ</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ


<b>C</b>



<b> õu 17</b>. Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) liên tục trên các khoảng (- ¥;0) và (0;+¥), có bảng biến thiên bên
dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>( )=<i>m</i> có 4 nghiệm phân
biệt ?


<b>A. </b>- 4<<i>m</i><3.
<b>B. </b>- 3<<i>m</i><3.
<b>C. </b>- 4<<i>m</i><2.
<b>D. </b>- 3<<i>m</i><2.


<b>C</b>


<b> âu 18</b>. Nếu


3


1


( ) 3 ( ) d 10


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


é <sub>+</sub> ù <sub>=</sub>


ê ú


ë û


ò






3


1


2 ( )<i>f x</i> <i>g x</i>( ) d<i>x</i> 6


é <sub>-</sub> ù <sub>=</sub>


ê ú


ë û




thì


3


1


( ) ( ) d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


é <sub>+</sub> ù


ê ú



ë û


ò



bằng


<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>C</b>


<b> âu 19</b>. Trên tập số phức, cho 2<i>x y</i>+ +(2<i>y x i</i>- ) = -<i>x</i> 2<i>y</i>+ +3 (<i>y</i>+2<i>x</i>+1)<i>i</i> với <i>x y</i>, Ỵ ¡. Giá trị
của biểu thức 2<i>x</i>+3<i>y</i> bằng


<b>A. </b>7. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>C</b>


<b> âu 20</b>. Cho số phức <i>z</i>= +<i>a bi a b</i>( , Ỵ ¡ ) thỏa mãn (1+<i>i z</i>) +2<i>z</i> = +3 2 .<i>i</i> Giá trị của <i>a b</i>+ bằng


<b>A. </b>


1


2× <b><sub>B. </sub></b>1. <b><sub>C. </sub></b>- 1. <b><sub>D. </sub></b>


1
2


- ×



<b>Câu 21</b>. Tập hợp các điểm <i>M</i> biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>- 2 5+ <i>i</i> =4 một đường trịn tâm <i>I</i>,
bán kính <i>R</i>. Tìm <i>I</i> và <i>R</i>.


<b>A. </b><i>I</i>(2; 5)- và <i>R</i> =2. <b>B. </b><i>I</i>( 2;5)- và <i>R</i> =4.
<b>C. </b><i>I</i>(2; 5)- và <i>R</i> =4. <b>D. </b><i>I</i>(0;0) và <i>R</i> =2.
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b><i>D</i>( 7; 6;5).- - <b>B. </b><i>D</i>( 7; 6; 5).- - - <b>C. </b><i>D</i>(7;6;5). <b>D. </b><i>D</i>(7; 6; 5).-
<b>-C</b>


<b> âu 23</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) : (<i>S</i> <i>x</i>- 1)2+(<i>y</i>- 1)2+(<i>z</i>- 2)2=6 và điểm
(2;2;4).


<i>M</i> <sub> Tìm khẳng định </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub> ?</sub>


<b>A. </b>Điểm <i>M</i> nằm bên ngoài ( ).<i>S</i> <b>B. </b>Điểm <i>M</i> nằm bên trong ( ).<i>S</i>
<b>C. </b>Điểm <i>M</i> thuộc mặt cầu ( ).<i>S</i> <b>D. </b>Đường kính mặt cầu bằng 6.


<b>Câu 24</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>(1; 1;2017)- và mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>mx</i>- 2<i>y mz</i>+ +2016=0.
Tìm tham số <i>m</i> để điểm <i>A</i> thuộc mặt phẳng ( ) ?<i>P</i>


<b>A. </b><i>m</i>= - 1007. <b>B. </b><i>m</i>=1. <b>C. </b><i>m</i>= - 1. <b>D. </b><i>m</i>=1009.


<b>Câu 25</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng ( ) : 4<i>P</i> <i>x z</i>- + =3 0.
Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> ?


<b>A. </b><i>u</i>=(4;1;3).
r


<b>B. </b><i>u</i> =(4;0; 1).


-r


<b>C. </b><i>u</i>=(4;1; 1).
-r


<b>D. </b><i>u</i>=(4; 1;3).
-r


<b>C</b>


<b> âu 26</b>. Cho chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với đáy, tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>. Biết <i>SA</i> =<i>AB</i>


<i>BC</i>


= <sub> (xem hình vẽ). Góc giữa đường thẳng </sub><i>SB</i><sub> và mặt phẳng </sub>(<i>SAC</i>)<sub> bằng</sub>
<b>A.</b> 30 .°


<b>B.</b> 45 .°
<b>C.</b> 60 .°


<b>D.</b>


1
arccos




<b>C</b>



<b> âu 27</b>. Cho hàm số <i>y</i>= ( )<i>f x</i> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) có bao
nhiêu điểm cực trị ?


<b>A. </b>2.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 28</b>. Cho hàm số


3 <sub>3</sub> 2 <sub>6.</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>m x</i>+ <sub> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> sao cho giá trị lớn</sub>


nhất của hàm số trên đoạn [0;3] bằng 42.


<b>A. </b><i>m</i>= - 1. <b>B. </b><i>m</i>=1. <b>C. </b><i>m</i>= ±1. <b>D. </b><i>m</i>= - 2.
<b>C</b>


<b> âu 29</b>. Biết rằng <i>a b c</i>, , >1 thỏa mãn log ( )<i>abbc</i> =2.<sub> Giá trị của </sub>


4


log<i><sub>c</sub></i> log ( )<i><sub>c</sub></i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> + <i>ab</i>


bằng



<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>C</b>


<b> âu 30</b>. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4+2<i>x</i>2- <i>m</i>2- 1 với trục hoành (với <i>m</i> là tham số).


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>C</b>


<b> âu 31</b>. Số nghiệm nguyên của bất phương trình


2


(17 12 2)<sub>-</sub> <i>x</i> <sub>³</sub> (3<sub>+</sub> 8)<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C</b>


<b> âu 32</b>. Trong khơng gian cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i> =<i>a AC</i>, =<i>a</i> 5. Diện tích xung quanh
của hình trụ khi quay hình chữ nhật <i>ABCD</i> xung quanh trục <i>AB</i> bằng


<b>A. </b>2<i>pa</i>2. <b>B. </b>4<i>pa</i>2. <b>C. </b>2 .<i>a</i>2 <b>D. </b>4 .<i>a</i>2


<b>C</b>


<b> âu 33</b>. Cho <i>m</i> là số thực dương thỏa mãn



2 3
0


3
d


16


(1 )


<i>m</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> = ×


+



Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b> ?


<b>A. </b>


7
3;


2



<i>m</i>ẻ ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ì


ỗố ứ <b><sub>B. </sub></b>


3
0;


2


<i>m</i>ẻ ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ì


ỗố ứ <b><sub>C. </sub></b>


3<sub>;3</sub>
2


<i>m</i>ẻ ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ì


ỗố ứ <b><sub>D. </sub></b>


7<sub>;5</sub>
2


<i>m</i>ẻ ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ì


ỗố ứ


<b>C</b>


<b> õu 34</b>. Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi <i>y</i>=<i>f x</i>( ) và parabol <i>y</i>=<i>x</i>2- 2 .<i>x</i> Biết



1
1
2


3
( )d


4
<i>f x x</i>


- = ×




Khi đó diện tích hình phẳng được tơ trong hình vẽ bằng


<b>A. </b>


9


<b>B. </b>


3


<b>C. </b>


3




<b>D. </b>


8


<b>C</b>


<b> âu 35</b>. Cho số phức <i>z</i>=<i>m</i>+ +3 (<i>m</i>2- 4)<i>i</i> với <i>m</i>Ỵ ¡. Gọi ( )<i>C</i> là tập hợp các điểm biểu diễn số
phức <i>z</i> trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )<i>C</i> và trục hồnh bằng


<b>A. </b>
4


3× <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>


32


3 × <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


8


3× <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>1.


<b>C</b>


<b> âu 36</b>. Gọi <i>z z</i>1, 2<sub> là nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>2+2<i>z</i>+ =5 0,<sub> trong đó </sub><i>z</i>1<sub> có phần ảo âm. Số</sub>


phức <i>z</i>1+2<i>z</i>2<sub> là</sub>



<b>A. </b>- +3 2 .<i>i</i> <b>B. </b>- 3 2 .- <i>i</i> <b>C. </b>3 2 .- <i>i</i> <b>D. </b>3 2 .+ <i>i</i>


<b>Câu 37</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1;2;3). Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> lần lượt là hình chiếu của <i>M</i> trên
các trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i>. Viết phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>).


<b>A. </b>3<i>x</i>+2<i>y</i>+ -<i>z</i> 6=0. <b>B. </b>2<i>x</i>+ +<i>y</i> 3<i>z</i>- 6=0.
<b>C. </b>6<i>x</i>+3<i>y</i>+2<i>z</i>- 6=0. <b>D. </b><i>x</i>+2<i>y</i>+3<i>z</i>- 6=0.
<b>C</b>


<b> âu 38</b>. Cho <i>M</i>( 1;1;3)- và hai đường thẳng 1


1 3 1


: ;


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> - = + = - <sub>2</sub>: 1


1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> + = = ×





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>


1


1 .


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = +
íï


ï = +


ïïỵ <b><sub>B. </sub></b>


1 .


3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = +
íï


ï = +


ïïỵ <b><sub>C. </sub></b>


1


1 .


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï =


-íï


ï = +


ïïỵ <b><sub>D. </sub></b>


1


1 .


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = +
íï


ï = +
ïïỵ


<b>C</b>


<b> âu 39</b>. Cho tập số {1;2;3;4;...;30}. Xác suất lấy ra ba số sao cho ba số đó lập thành một cấp số cộng


bằng


<b>A. </b>


3


16× <b><sub>B. </sub></b>


3


58× <b><sub>C. </sub></b>


45


812× <b><sub>D. </sub></b>


24
19×


<b>C</b>


<b> âu 40</b>. Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2 ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA</i> =<i>a</i> 5, mặt bên


<i>SAB</i><sub> là tam giác cân đỉnh </sub><i>S</i><sub> và thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (tham khảo</sub>


hình bên). Khoảng cách gữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>SC</i> bằng


<b>A. </b>


2 5


5


<i>a</i> <sub>×</sub>


<b>B. </b>


4 5
5


<i>a</i> <sub>×</sub>


<b>C. </b>


15
5
<i>a</i>


×


<b>D. </b>


2 15
5


<i>a</i> <sub>×</sub>


<b>Câu 41</b>. Có bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số


3 4 2 3 2



( 3 ) 1


<i>y</i>= <i>m</i> - <i>m x</i> +<i>m x</i> - <i>mx</i> + +<i>x</i> <sub> đồng</sub>


biến trên ¡ .


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>Vô số.


<b>C</b>


<b> âu 42</b>. Một vật chuyển động với vận tốc <i>v t</i>( ) (m/ s) có gia tốc <i>a t</i>( )= - 2<i>t</i>+10


2


(m/ s ).<sub> Vận tốc ban</sub>
đầu của vật là 5 m/ s. Tính vận tốc của vật sau 5 giây.


<b>A. </b>30 m/ s. <b>B. </b>25 m/ s. <b>C. </b>20 m/ s. <b>D. </b>15 m/ s.


<b>C</b>


<b> âu 43</b>. Cho đồ thị hàm số


2


e<i>x</i>
<i>y</i><sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b>



2


e× <b><sub>B. </sub></b>


2


e× <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


2


e × <b><sub>D. </sub></b>


2

<b>C</b>


<b> âu 44</b>. Cho hình nón đỉnh <i>S</i> có chiều cao bằng 6.Trên đường tròn đáy lấy hai điểm <i>A B</i>, sao cho
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây <i>AB</i>bằng 3, biết diện tích tam giác <i>SAB</i> bằng


9 10<sub>. Tính thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.</sub>


<b>A. </b>


189
.


8 <i>p</i> <b><sub>B. </sub></b>54 .<i>p</i> <b><sub>C. </sub></b>27 .<i>p</i> <b><sub>D. </sub></b>162 .<i>p</i>


<b>C</b>



<b> âu 45</b>. Cho hàm số


2


2 khi 0
( )


6 2 khi 0


<i>ax</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i>


ìï £


ïï


= í<sub>ï</sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>


ïïỵ <sub> (với </sub><i>a b</i>, <sub> là các tham số thực) thỏa mãn điều kiện</sub>


1


1


( )d 2.



<i>f x x</i>




-=


ò



Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> =e2<i>a</i> +e2<i>b</i> bằng


<b>A. </b>2e .4 <b>B. </b>2e .2 <b>C. </b>4e. <b>D. </b>4e .4


<b>C</b>


<b> âu 46</b>. Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>( 2+2<i>x</i>- 2)=3<i>m</i>+1 có nghiệm thuộc đoạn [0;1] là
<b>A. </b>[0;4].


<b>B. </b>[ 1;0].
<b>-C. </b>[0;1].


<b>D. </b>
1


;1
3


é ù


ê<sub>-</sub> ú<sub>×</sub>



ê ú


ë û


<b>C</b>


<b> âu 47</b>. Cho


1


, 1.
3


<i>a</i>> <i>b</i>>


Khi biểu thức


4 2


3


log<i><sub>a</sub></i> log (<i><sub>b</sub></i> 9 81)


<i>P</i> = <i>b</i>+ <i>a</i> - <i>a</i> +


đạt giá trị nhỏ nhất thì
tổng <i>a b</i>+ bằng


<b>A. </b>



2


3 9 .+ <b><sub>B. </sub></b><sub>9 2 .</sub><sub>+</sub> 3


<b>C. </b>2 9 2.+ <b>D. </b>3 3 2.+
<b>C</b>


<b> âu 48</b>. Cho hàm số


4 2


( ) 2


<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i> +<i>m</i><sub> với </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số. Gọi </sub><i><sub>S</sub></i><sub> là tập hợp tất cả các giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i>


nguyên thuộc đoạn [ 10;10]- sao cho max ( )[0;2] <i>f x</i> <3min ( ) .[0;2] <i>f x</i> Số phần tử của <i>S</i> là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>C</b>


<b> âu 49</b>. Cho tứ diện <i>ABCD</i>, trên các cạnh <i>BC</i>, <i>BD</i>,

<i>AC</i>

lần lượt lấy các điểm <i>M</i>, <i>N</i>,

<i>P</i>

sao cho


3 ,


<i>BC</i> = <i>BM</i>

<sub>2</sub>

<i><sub>BD</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>BN</sub></i>

<sub> và </sub>

<i><sub>AC</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>AP</sub></i>

<sub>.</sub>

<sub> Mặt phẳng </sub>(<i>MNP</i>)<sub> chia khối tứ diện </sub>

<i><sub>ABCD</sub></i>



thành hai phần có thể tích là <i>V</i>1,<i>V</i>2<sub> (tham khảo hình vẽ). Tỉ số </sub>
1


2


<i>V</i>
<i>V</i>


bằng


<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. </b>


3
19×


<b>C. </b>


15
19×


<b>D. </b>


26
13×


<b>C</b>


<b> âu 50</b>. Biết trong tất cả các cặp ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn


2 2



2 2


log (<i>x</i> +<i>y</i> +2)= +2 log (<i>x</i>+ -<i>y</i> 1)


chỉ có duy
nhất một cặp ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn 3<i>x</i>+4<i>y m</i>- =0. Tổng các giá trị của tham số <i>m</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MA TRẬN</b>


<b>LỚP</b> <b>CHƯƠNG</b> <b>ĐƠN VỊ BÀI HỌC</b> <b>Vị trí câu</b> <b>MỨC ĐỘ</b> <b>TỔNG</b>


<b>ĐVBH</b> <b>TỔNG</b>
<b>NB</b> <b>TH</b> <b>VDT</b> <b>VDC</b>


<b>12</b>


<b>4</b>
<b>5</b>
<b>/</b>
<b>5</b>
<b>0</b>


<b>ỨNG</b>
<b>DỤNG </b>


<b>ĐẠO </b>
<b>HÀM</b>


Đơn điệu <b>10-41</b> 1 1 <b>2</b>



<b>12</b>


Cực trị <b>13-27</b> 1 1 <b>2</b>


GTLN – GTNN <b>28-48</b> 1 1 <b>2</b>


Đường Tiệm cận <b>15</b> 1 <b>1</b>


Đồ thị <b>14-17-30-43-46</b> 1 2 1 1 <b>5</b>


<b>HÀM</b>
<b>SỐ</b>
<b>MŨ</b>
<b>LOGARIT</b>


Công thức Mũ – Log <b>11-29</b> 1 1 <b>2</b>


<b>9</b>


HS Mũ – Log <b>5-47</b> 1 1 <b>2</b>


PT Mũ – Log <b>3-50</b> 1 1 <b>2</b>


BPT Mũ – Log <b>16-31-42</b> 2 1 <b>3</b>


<b>SỐ</b>
<b>PHỨC</b>


Định nghĩa & tính chất <b>19-21</b> 1 1 <b>2</b>



<b>5</b>


Phép Tốn <b>20-35</b> 1 1 <b>2</b>


PT bậc hai theo hệ số thực <b>36</b> 1 <b>1</b>


<b>NGUN</b>
<b>HÀM</b>
<b>TÍCH</b>
<b>PHÂN</b>


Ngun hàm <b>6</b> 1 <b>1</b>


<b>5</b>


Tích phân <b>18-33-45</b> 2 1 <b>3</b>


Ứng dụng tính S <b>34</b> 1 <b>1</b>


Ứng dụng tính V <b>0</b>


<b>KHỐI</b>
<b>ĐA DIỆN</b>


Đa diện lồi – Đa diện đều <b>0</b>


<b>3</b>


Thể tích khối đa diện <b>4-7-49</b> 1 1 1 <b>3</b>



<b>KHỐI</b>
<b>TRỊN </b>


<b>XOAY</b>


Khối nón <b>8-32</b> 1 1 <b>2</b>


<b>5</b>


Khối trụ <b>12-44</b> 1 1 <b>2</b>


Khối cầu <b>9</b> 1 <b>1</b>


<b>HÌNH HỌC</b>
<b>GIẢI TÍCH</b>


<b>TRONG</b>
<b>KHƠNG</b>


<b>GIAN</b>


Phương pháp tọa độ <b>22</b> 1 <b>1</b>


<b>6</b>


Phương trình mặt cầu <b>23</b> 1 <b>1</b>


Phương trình mặt phẳng <b>24-37</b> 1 1 <b>2</b>


Phương trình đường thẳng <b><sub>25-38</sub></b> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <b><sub>2</sub></b>



<b>11</b>
<b>5</b>


<b>/</b>
<b>5</b>
<b>0</b>


<b>DÃY SỐ</b>
<b>ĐẠI SỐ</b>
<b>TỔ HỢP</b>


Hoán vị - chỉnh hợp – tổ hợp <b>1</b> 1 <b>1</b>


<b>3</b>


Cấp số cộng (cấp số nhân) <b>2</b> 1 <b>1</b>


Xác suất <b>39</b> 1 <b>1</b>


<b>QUAN HỆ</b>
<b>VNG</b>


<b>GĨC</b>


Góc <b>26</b> 1 <b>1</b>


<b>2</b>


Khoảng cách <b><sub>40</sub></b> <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.D</b> <b>2.C</b> <b>3.C</b> <b>4.B</b> <b>5.D</b> <b>6.C</b> <b>7.D</b> <b>8.B</b> <b>9.B</b> <b>10.B</b>


<b>11.B</b> <b>12.B</b> <b>13.A</b> <b>14.B</b> <b>15.A</b> <b>16.C</b> <b>17.D</b> <b>18.C</b> <b>19.B</b> <b>20.C</b>


<b>21.C</b> <b>22.A</b> <b>23.C</b> <b>24.C</b> <b>25.B</b> <b>26.A</b> <b>27.B</b> <b>28.C</b> <b>29.C</b> <b>30.B</b>


<b>31.D</b> <b>32.B</b> <b>33.B</b> <b>34.A</b> <b>35.B</b> <b>36.B</b> <b>37.C</b> <b>38.D</b> <b>39.B</b> <b>40.B</b>


<b>41.C</b> <b>42.A</b> <b>43.A</b> <b>44.B</b> <b>45.B</b> <b>46.D</b> <b>47.A</b> <b>48.B</b> <b>49.A</b> <b>50.A</b>


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT TỪ CÂU 36 ĐẾN 50</b>


<b>Câu 36. </b>Gọi <i>z z</i>1, 2<sub> là nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>2+2<i>z</i>+ =5 0,<sub> trong đó </sub><i>z</i>1<sub> có phần ảo âm. Số</sub>


phức <i>z</i>1+2<i>z</i>2<sub> là</sub>


<b>A. </b>- +3 2 .<i>i</i> <b>B. </b>- 3 2 .- <i>i</i> <b>C. </b>3 2 .- <i>i</i> <b>D. </b>3 2 .+ <i>i</i>
<b>Lời giải</b>


Ta có:


1
2


1 2


2



1 2


2 5 0 2 3 2 .


1 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


é =


+ + = Û <sub>ê = - +</sub> Þ + =



ë
<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1;2;3). Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> lần lượt là hình chiếu của <i>M</i> trên
các trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i>. Viết phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>).


<b>A. </b>3<i>x</i>+2<i>y</i>+ -<i>z</i> 6=0. <b>B. </b>2<i>x</i>+ +<i>y</i> 3<i>z</i>- 6=0.
<b>C. </b>6<i>x</i>+3<i>y</i>+2<i>z</i>- 6=0. <b>D. </b><i>x</i>+2<i>y</i>+3<i>z</i>- 6=0.


<b>Lời giải</b>
Theo đề ta có tọa độ <i>A</i>(1;0;0), (0;2;0), (0;0;3).<i>B</i> <i>C</i>



( ) : 1 ( ) : 6 3 2 6 0.


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>ABC</i> <i>ABC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Þ + + = Þ + + - =


<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>Câu 38</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>( 1;1;3)- và hai đường thẳng


1


1 3 1


: ;


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> - = + = - <sub>2</sub>: 1


1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i> + = = ×


- <sub> Phương trình đường thẳng đi qua </sub><i>M</i>,


đồng thời vng góc với <i>d</i>1<sub> và </sub><i>d</i>2<sub> là</sub>


<b>A. </b>


1


1 .


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = +
íï


ï = +


ïïỵ <b><sub>B. </sub></b>



1 .


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = +
íï


ï = +


ïïỵ <b><sub>C. </sub></b>


1


1 .


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï =
-íï


ï = +


ïïỵ <b><sub>D. </sub></b>


1


1 .


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = +
íï



ï = +
ïïỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có:


1


1 2
2


(3;2;1)


[ , ] ( 7;7;7) 7( 1;1;1).
(1;3; 2)


<i>u</i>


<i>u u</i>
<i>u</i>


ỡù =


ù <sub>ị</sub> <sub>= -</sub> <sub>= -</sub> <sub></sub>


-ớù =


-ùợ
r



r r
r


Khi đó


1
Qua ( 1;1;3)


: : 1 .


VTCP : ( 1;1;1)


3


<i>d</i>


<i>x</i> <i>t</i>


<i>M</i>


<i>d</i> <i>d y</i> <i>t</i>


<i>u</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =


ìï - ï



ï <sub>Þ</sub> ï <sub>= +</sub>


í í


ï = - ï


ï ï


ỵ <sub>ïïỵ</sub> <sub>= +</sub>


r


<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>Câu 39</b>. Cho tập số {1;2;3;4;...;30}. Xác suất lấy ra ba số sao cho ba số đó lập thành một cấp số cộng
bằng


<b>A. </b>


3


16× <b><sub>B. </sub></b>


3


58× <b><sub>C. </sub></b>


45



812× <b><sub>D. </sub></b>


24
19×


<b>Lời giải</b>
Lấy ngẫu nhiên 3 số từ tập số có


3


30 cách ( ) 4060.


<i>C</i> Þ <i>n</i> W =


Gọi 3 số lấy được tạo thành một cấp số cộng là <i>a b c</i>, , Þ 2<i>a</i>= +<i>b c</i>.
Do 2<i>a</i> là số chẵn nên <i>b</i> và <i>c</i> cùng chẵn hoặc cùng lẻ.


Từ 1 đến 30 ta có 15 số chẵn và 15 số lẻ, vậy chọn <i>b</i> và <i>c</i> có


2
15


2´<i>C</i> =210


cách và mỗi cặp <i>b c</i>,
chỉ có duy nhất 1 cách chọn <i>a</i>Þ <i>n A</i>( )=210.


Vậy xác suất cần tìm là


( ) 210 3



( ) .


( ) 4060 58


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


= = =


W


<b>Câu 40</b>. Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2 ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA</i> =<i>a</i> 5, mặt bên


<i>SAB</i><sub> là tam giác cân đỉnh </sub><i>S</i><sub> và thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (tham khảo</sub>


hình bên). Khoảng cách gữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>SC</i> bằng


<b>A. </b>


2 5
5
<i>a</i>


×


<b>B. </b>



4 5
5


<i>a</i> <sub>×</sub>


<b>C. </b>


15
5


<i>a</i> <sub>×</sub>


<b>D. </b>


2 15
5


<i>a</i> <sub>ì</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta cú: <i>AD BC</i>P đ<i>AD</i>P(<i>SBC</i>)ị <i>d AD BC</i>( , )=<i>d AD SBC</i>

(

,( )

)

=<i>d A SBC</i>

(

,( ) .

)




(

)



(

)

(

)

(

)



,( )


2 ,( ) 2 ,( ) .



,( )


<i>d A SBC</i> <i><sub>AB</sub></i>


<i>d A SBC</i> <i>d H SBC</i>
<i>HB</i>


<i>d H SBC</i> = = Þ =


Gọi <i>H</i> trung điểm của <i>AB</i>. Dựng <i>KH</i> ^<i>SB K</i>, Ỵ <i>SB</i>.


Ta có:


( ) ( )


<i>BC</i> <i>SH</i>


<i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i> <i>HK</i> <i>HK</i> <i>SBC</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>


ìï ^


ù <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub>


ớù ^


ùợ


(

)




2
2


2 2 2 2


2


.


. <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 5


,( )


5


4 4


<i>AB AB</i>
<i>SA</i>


<i>SH HB</i> <i>a</i>


<i>d H SBC</i> <i>HK</i>


<i>SH</i> <i>HB</i> <i><sub>SA</sub></i> <i>AB</i> <i>AB</i>




-Þ = = = = ×



+ <sub>-</sub> <sub>+</sub>


Vậy khoảng cách cần tìm là


4 5<sub>.</sub>
5
<i>a</i>
<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>Câu 41</b>. Có bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số


3 4 2 3 2


( 3 ) 1


<i>y</i>= <i>m</i> - <i>m x</i> +<i>m x</i> - <i>mx</i> + +<i>x</i> <sub> đồng</sub>
biến trên ¡ .


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>Vơ số.


<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>y</i>¢=4(<i>m</i>3- 3 )<i>m x</i>3+3<i>m x</i>2 2- 2<i>mx</i>+1.


Hàm bậc ba ln có ít nhất một nghiệm đơn, để hàm số đồng biến trên ¡ thì


3 0


4( 3 ) 0 .



3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


é =
ê


- <sub>= Û ờ</sub>


=



Vi <i>m</i>= ị0 <i>y</i>Â= > ị1 0 nhn <i>m</i>=0.


Vi <i>m</i>= 3ị <i>y</i>Â=9<i>x</i>2- 2 3<i>x</i>+ > ị1 0 nhn <i>m</i>= 3.
Vi <i>m</i>= - 2ị <i>y</i>Â=9<i>x</i>2+2 3<i>x</i>+ > ị1 0 nhận <i>m</i>= - 3.
Vậy có 3 tham số <i>m</i> thỏa yêu cầu bài toán.


<b>Chọn đáp án C.</b>


<b>Câu 42</b>. Một vật chuyển động với vận tốc <i>v t</i>( ) (m/ s) có gia tốc <i>a t</i>( )= - 2<i>t</i>+10 (m/ s ).2 Vận tốc ban
đầu của vật là 5 m/ s. Tính vận tốc của vật sau 5 giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lời giải</b>
Ta có:



2


( ) ( )d ( 2 10)d 10 .


<i>v t</i> =

<sub>ò</sub>

<i>a t t</i>=

<sub>ò</sub>

- <i>t</i>+ <i>t</i> = -<i>t</i> + <i>t C</i>+


Vận tốc ban đầu của vật là


2


5 /<i>m s</i>Þ <i>C</i> = ®5 <i>v t</i>( )= -<i>t</i> +10<i>t</i>+5.


(5) 30.


<i>v</i>


Þ =


<b>Chọn đáp án A.</b>
<b>Câu 43</b>. Cho đồ thị hàm số


2


e<i>x</i>


<i>y</i><sub>=</sub>


như hình vẽ với <i>ABCD</i> là hình chữ nhật thay đổi sao cho <i>B</i> và
<i>C</i> <sub> luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho. Cạnh </sub><i>AD</i><sub> nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện</sub>


tích hình chữ nhật <i>ABCD</i> là


<b>A.</b>


2


e× <b><sub>B. </sub></b>


2


e× <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


2


e × <b><sub>D. </sub></b>


2

<b>Lời giải</b>


Đồ thị hàm số


2


e<i>x</i>


<i>y</i><sub>=</sub>


nhận trục tung là trục đối xứng, gọi <i>A a</i>(- ;0)Þ <i>D a</i>( ;0).



2 2


( ;e ), ( ;e )<i>a</i> <i>a</i>


<i>B a</i> - <i>C a</i>


-Þ - <sub>Þ</sub> <i><sub>AD</sub></i> <sub>=</sub>2 , <i><sub>a DC</sub></i> <sub>=</sub>e .-<i>a</i>2


Diện tích hình chữ nhật <i>ABCD</i> là


2


2 .e .<i>a</i>


<i>AD DC</i><sub>´</sub> <sub>=</sub> <i>a</i>


-Xét hàm số


2 <sub>2</sub> 2 2


( ) .e ( 0), ( ) (1 2 )e , ( ) 0


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f a</i> <sub>=</sub><i>a</i> - <i>a</i><sub>></sub> <i>f x</i><sub>¢</sub> <sub>= -</sub> <i>a</i> - <i>f x</i><sub>¢</sub> <sub>= ị</sub> <i>a</i><sub>=</sub> <sub>ì</sub>


Lp bng bin thin vi



(0; )


2 2


0 max ( ) .


2 <sub>e</sub>


<i>a</i> <i>f x</i> <i>f</i>




ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>




> ị = <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>=



ỗố ứ


<b>Chn ỏp ỏn A.</b>


<b>Cõu 44</b>. Cho hình nón đỉnh <i>S</i> có chiều cao bằng 6.Trên đường tròn đáy lấy hai điểm <i>A B</i>, sao cho
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây <i>AB</i> bằng 3, biết diện tích tam giác <i>SAB</i> bằng


9 10<sub>. Tính thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.</sub>



<b>A. </b>


189
.


8 <i>p</i> <b><sub>B. </sub></b>54 .<i>p</i> <b><sub>C. </sub></b>27 .<i>p</i> <b><sub>D. </sub></b>162 .<i>p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi <i>M</i> trung điểm <i>AB</i> Þ <i>IM</i> ^<i>AB</i> ®<i>d I AB</i>( , )=<i>IM</i> =3.


2 2 2 2


6 6 3 3 5.


<i>h</i>=<i>SI</i> = ®<i>SM</i> = <i>SI</i> +<i>IM</i> = + =


Ta có:


.


<i>AB</i> <i>IM</i>


<i>AB</i> <i>SM</i>


<i>AB</i> <i>SI</i>


ìï ^


ï <sub>Þ</sub> <sub>^</sub>



íï ^


ïỵ <sub> Mà </sub>


1 <sub>.</sub> <sub>9 10</sub> 1 <sub>.3 5</sub> <sub>6 2.</sub>


2 2


<i>SAB</i>


<i>S</i> = <i>SM AB</i> Û = <i>AB</i> ®<i>AB</i> =


2


2 2 2 <sub>3</sub>2 <sub>27</sub> 2 1 2<sub>.</sub> <sub>54 .</sub>


4 <i>Nón</i> 3


<i>AB</i>


<i>AI</i> =<i>AM</i> +<i>IM</i> = + = =<i>R</i> Þ <i>V</i> = <i>pR h</i>= <i>p</i>


<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>Câu 45</b>. Cho hàm số


2


2 khi 0
( )



6 2 khi 0


<i>ax</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i>


ìï £


ïï


= í<sub>ï</sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>


ïïỵ <sub> (với </sub><i>a b</i>, <sub> là các tham số thực) thỏa mãn điều kiện</sub>


1


1


( )d 2.


<i>f x x</i>




-=


ò




Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> =e2<i>a</i> +e2<i>b</i> bằng


<b>A. </b>e .4 <b>B. </b>2e .2 <b>C. </b>4e. <b>D. </b>4e .4


<b>Lời giải</b>


Có tích phân cận từ - 1 đến 1 nên hàm số liên tục tại <i>x</i>=0.


1 0 1


0 1


2 2 3 2


1 0


1 1 0


( )d 2 2 d (6 2 )d 2 (2 ) 2


2 2 2 2 .


<i>f x x</i> <i>ax x</i> <i>ax</i> <i>bx x</i> <i>ax</i> <i>ax</i> <i>bx</i>


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>




--



-= Û + + = Û + + =


Û - + + = Þ + = ® =


-ị





4 4


2 2 2 4 2 2 2 2


2 2


e e


e e e e e 2 e 2e .


e e


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> - <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>³</sub> <sub>´</sub> <sub>=</sub>


<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>Câu 46</b>. Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị


của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>( 2+2<i>x</i>- 2)=3<i>m</i>+1 có nghiệm thuộc đoạn [0;1] là
<b>A. </b>[0;4].


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>D. </b>
1


;1
3


é ù


ê<sub>-</sub> ú<sub>×</sub>


ê ú


ë û


<b>Lời giải</b>
Đặt


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2 0, </sub> <sub>[0;1].</sub>


<i>t</i>=<i>x</i> + <i>x</i>- ị <i>t</i>Â= <i>x</i>+ > " ẻ<i>x</i>


Do đó min


(0) 3


<i>t</i> =<i>t</i> =



và <i>t</i>max =<i>t</i>(1)=0.<sub> Suy ra </sub><i>t</i> Ỵ -[ 3;0].


Khi đó u cầu bài tốn Û <i>f t</i>( )=3<i>m</i>+1 có nghiệm <i>t</i>Ỵ -[ 3;0].


Dựa vào đồ thị, suy ra


1


0 3 1 4 1.


3


<i>m</i> <i>m</i>


£ + £ Û - £ £


<b>Chọn đáp án D.</b>


<b>Câu 47</b>. Cho


1


, 1.
3


<i>a</i>> <i>b</i>>


Khi biểu thức


4 2



3


log<i><sub>a</sub></i> log (<i><sub>b</sub></i> 9 81)


<i>P</i> = <i>b</i>+ <i>a</i> - <i>a</i> +


đạt giá trị nhỏ nhất thì
tổng <i>a b</i>+ bằng


<b>A. </b>


2


3 9 .+ <b><sub>B. </sub></b><sub>9 2 .</sub><sub>+</sub> 3


<b>C. </b>2 9 2.+ <b>D. </b>3 3 2.+


<b>Lời giải</b>


Ta có: <i>a</i>4- 9<i>a</i>2+81=<i>a</i>4- 18<i>a</i>2+81 9+ <i>a</i>2=(<i>a</i>2- 9)2+9<i>a</i>2³ 9 .<i>a</i>2


4 2 2


3 3 3


3


2



log log ( 9 81) log log (9 ) log


log


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>P</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


Þ = + - + ³ + = +


3 3


3 3


2 2


log 2 log 2 2.


log log


<i>Cauchy</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>P</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


Þ = + ³ ´ =


Dấu "=" xảy ra khi


2


2
2


3


3


9 0 <sub>3</sub>


3 9 .
2


log 9


log


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


ìï - = <sub>ỡ</sub>


ù <sub>ù =</sub>


ù ù


ù <sub>ị</sub> ù <sub>đ + = +</sub>


í í


ï = ï =


ï <sub>ïïỵ</sub>


ïïỵ


<b>Chọn đáp án A.</b>


<b>Câu 48</b>. Cho hàm số <i>f x</i>( )=<i>x</i>4- 2<i>x</i>2+<i>m</i> với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của <i>m</i>
nguyên thuộc đoạn [ 10;10]- sao cho max ( )[0;2] <i>f x</i> <3min ( ) .[0;2] <i>f x</i> Số phần tử của <i>S</i> là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.



<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>f x</i>¢( )=4<i>x</i>3- 4 , ( )<i>x f x</i>¢ = Û0 <i>x</i>=0 Ú <i>x</i>= ±1.
Lập bảng biến thiên Þ min ( )[0;2] <i>f x</i> =<i>m</i>- 1, max ( )[0;2] <i>f x</i> =<i>m</i>+8.
Vì <i>f x</i>( ) ³ 0" ẻ<i>x</i> [0;2]ị (<i>m</i>- 1)(<i>m</i>+8)>0.


[0;2] [0;2]


TH1:<i>m</i>+ < đ8 0 <i>m</i>< - 8Þ max ( )<i>f x</i> = <i>m</i>- 1, min ( )<i>f x</i> = <i>m</i>+8


1 3 8 ( 8).


<i>m</i> <i>m</i> <i>VN vì m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-[0;2] [0;2]


TH2:<i>m</i>- 1 0> ®<i>m</i>> Þ1 max ( )<i>f x</i> = <i>m</i>+8, min ( )<i>f x</i> = <i>m</i>- 1


11
2


8 3 1 {6; 7; 8; 9; 10}.


5
4
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


é
ê >
ê


Þ + < - Þ <sub>ê</sub> Þ Ỵ



-ê <
ê
ë
<b>Chọn đáp án B.</b>


<b>Câu 49</b>. Cho tứ diện <i>ABCD</i>, trên các cạnh <i>BC</i>, <i>BD</i>, <i>AC</i> lần lượt lấy các điểm <i>M</i>, <i>N</i>, <i>P</i> sao cho


3 ,


<i>BC</i> = <i>BM</i> <sub>2</sub><i><sub>BD</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>BN</sub></i>


và <i>AC</i> =2<i>AP</i>. Mặt phẳng (<i>MNP</i>) chia khối tứ diện <i>ABCD</i>


thành hai phần có thể tích là <i>V</i>1,<i>V</i>2<sub> (tham khảo hình vẽ). Tỉ số </sub>
1
2


<i>V</i>
<i>V</i>


bằng


<b>A. </b>



26
19×


<b>B. </b>


3
19×


<b>C. </b>


15
19×


<b>D. </b>


26
13×


<b>Lời giải</b>
Áp dụng định lí Menelause trong tam giác


:
<i>BCD</i>


1 1


1 1 4


2 2



<i>MB IC ND</i> <i>IC</i> <i>IC</i>


<i>MC ID NB</i>ì ì = ì<i>ID</i> ì = đ <i>ID</i> =


p dụng đinh lí Menelause trong tam giác <i>ACD</i>:
1


1 1 4 1 .


4


<i>PA IC QD</i> <i>QD</i>


<i>QD</i> <i>QA</i>


<i>PC ID QA</i>× × = ì ì<i>QA</i> = ị =


. . . .


<i>CMNDQP</i> <i>C MNP</i> <i>C NDQ</i> <i>C PNQ</i>


<i>V</i> =<i>V</i> +<i>V</i> +<i>V</i>


.


. .


.



1 2 2 2 2 <sub>(1).</sub>


6 6 6 3 9


<i>C MNP</i>


<i>C MNP</i> <i>C BNA</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>C BNA</i>


<i>V</i> <i>CM CP</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i>


<i>V</i> =<i>CB CA</i>ì = ị = = ì =


.


1 1 1 1 <sub>(2)</sub>


3 5 15 15


<i>NDQ</i>


<i>C NDQ</i> <i>ABCD</i>
<i>BDA</i>


<i>S</i> <i><sub>DN DQ</sub></i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>S</i> = <i>DB DA</i>ì = ì = ị =



.


. .


.


1 1


2 2


<i>C NQP</i>


<i>C NQP</i> <i>C NQA</i>
<i>C NQA</i>


<i>V</i> <i><sub>CP</sub></i>


<i>V</i> <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

.


.
.


1 <sub>( ,</sub> <sub>).</sub> 1 1 <sub>( ,</sub> <sub>)</sub> 4 4 1 <sub>( ,</sub> <sub>).</sub> 4


2 2 3 5 15 2 15


4 2 <sub>(3)</sub>



15 15


<i>NQA</i> <i>ABD</i>


<i>C NQA</i>


<i>C NQA</i> <i>ABCD</i>
<i>C ABD</i>


<i>S</i> <i>d N AQ AQ</i> <i>d B AD</i> <i>AD</i> <i>d B AD AD</i> <i>S</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


= = × × = × =


ị = đ =


. . .


2 1 2 19 <sub>.</sub>


9 15 15 45


<i>CMNDQP</i> <i>C MNP</i> <i>C NDQ</i> <i>C PNQ</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> =<i>V</i> +<i>V</i> +<i>V</i> = <i>V</i> + <i>V</i> + <i>V</i> = <i>V</i>



1
2


26 26


45 19


<i>ABMNQP</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


Þ = Þ = ×


<b>Chọn đáp án A.</b>


<b>Câu 50</b>. Biết trong tất cả các cặp

( ; )

<i>x y</i>

thỏa mãn


2 2


2 2


log (<i>x</i> +<i>y</i> +2)= +2 log (<i>x</i>+ -<i>y</i> 1)


chỉ có duy
nhất một cặp

( ; )

<i>x y</i>

thỏa mãn

3

<i>x</i>

+

4

<i>y m</i>

-

=

0.

Tổng các giá trị của tham số <i>m</i> bằng


<b>A. </b>28. <b>B. </b>46. <b>C. </b>20. <b>D. </b>14.


<b>Lời giải</b>


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


log ( 2) 2 log ( 1) log ( 2) log 4( 1)


2 4( 1) 4 4 6 0(1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ + = + + - Û + + = +


-Û + + = + - Û + - - + =


Có phương trình (1) là phương trình của đường trịn với tâm <i>I</i>(2;2), bán kính <i>R</i>= 2.
Để phương trình (1) có một cặp nghiệm duy nhất thỏa mãn 3<i>x</i>+4<i>y m</i>- =0( )<i>d</i> thì đường
trịn tiếp xúc với đường thẳng:


2 2


3.2 4.2 14 5 2



( , ) 2 14 5 2 28.


14 5 2


3 4


<i>m</i> <i>m</i>


<i>d I d</i> <i>R</i> <i>m</i> <i>S</i>


<i>m</i>
é


+ - <sub>ê</sub> = +


= Û = Û - = Û <sub>ê</sub> Þ =


ê =


-+ <sub>ë</sub>


</div>

<!--links-->

×