Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.91 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ĐỀ SỐ 109 – Đồn 10</b> <b>ĐỀƠN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020</b>
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚ<b>C</b> <b> Mơnthi:TỐN</b>
(Đề gồm có 06 trang) <i>(Thời gian làm bài 90 phút)</i>
<b>C</b>
<b> âu 1</b>. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam ?
<b>A. </b>
2 3
9. .6
<i>C C</i>
<b>B. </b>
2 3
6 9.
<i>C</i> +<i>C</i>
<b>C. </b>
2 3
<i>A A</i>
<b>D. </b>
2 3
6. .9
<i>C C</i>
<b>C</b>
<b> âu 2</b>. Một cấp số nhân có số hạng đầu <i>u</i>1=3,<sub> công bội </sub><i>q</i>=2.<sub> Biết </sub><i>Sn</i> =765.<sub> Giá trị của </sub><i>n</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.
<b>C</b>
<b> âu 3</b>. Phương trình 34<i>x</i>-4 =81<i>m</i>-1<sub> vơ nghiệm khi và chỉ khi</sub>
<b>A. </b><i>m</i><0. <b>B. </b><i>m</i>£ 0. <b>C. </b><i>m</i><1. <b>D. </b><i>m</i>£ 1.
<b>C</b>
<b> âu 4</b>. Cho khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ¢ ¢ ¢ ¢ có thể tích 1. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ¢ ¢ ¢
bằng
<b>A.</b>
1
3 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>
1
2× <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
1
6× <b><sub>D. </sub></b>
2
3×
<b>Câu 5</b>. Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số
2
log( 2 4)
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>mx</i>+ <sub> có tập xác định là </sub><sub>¡</sub> <sub>.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>< - 2 Ú <i>m</i>>2. <b>B.</b> <i>m</i>=2.
<b>C.</b> <i>m</i><2. <b>D.</b> - 2<<i>m</i><2.
<b>C</b>
<b> âu 6</b>. Tích phân
3
d
sin
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
=
bằng
<b>A.</b>
cot cot
3 4
<i>p</i> <i>p</i>
- ×
<b>B.</b>
cot cot
3 4
<i>p</i> <i>p</i>
+ ×
<b>C.</b>
cot cot
3 4
<i>p</i> <i>p</i>
- + ×
<b>D.</b>
cot cot
3 4
<i>p</i> <i>p</i>
- - ×
<b>C</b>
<b> âu 7</b>. Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 3 .<i>a</i> Tam giác <i>SAB</i> vuông
cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng với đáy. Thể tích hình chóp đã cho bằng
<b>A. </b>
3
9<i>a</i> 3. <b><sub>B. </sub></b>
3
9 3
2
<i>a</i> <sub>×</sub>
<b>C. </b>9 .<i>a</i>3 <b>D. </b>
3
9
2
<i>a</i>
×
<b>C</b>
<b>A.</b>
2<sub>(2</sub> <sub>2)</sub>
2
<i>a</i>
<i>p</i> + <sub>×</sub>
<b>B.</b>
2<sub>( 2 1)</sub>
2
<i>a</i>
<i>p</i> + <sub>×</sub>
<b>C.</b> <i>pa</i>2( 2 1).+ <b>D.</b>
2<sub>(1 2 2)</sub>
2
<i>a</i>
<i>p</i> + <sub>×</sub>
<b>C</b>
<b> âu 9</b>. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình nón đó bằng
<b>A. </b>
3 3
2 × <b><sub>B. </sub></b>
2 3
3 × <b><sub>C. </sub></b>3 3. <b><sub>D. </sub></b>2 3.
<b>C</b>
<b> âu 10</b>. Cho hàm số
2
2 1
<i>y</i>= <i>x</i> + <sub>. Mệnh đề nào dưới đây </sub><b><sub>đúng </sub></b><sub>?</sub>
<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1).
<b>-B.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+¥).
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥;0).
<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+¥ ).
<b>C</b>
<b> âu 11</b>. Cho hai số thực dương <i>a</i> và <i>b</i>. Rút gọn biểu thức
1 1
3 3
6 6
<i>a b b a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+
=
+ <sub> ta được</sub>
<b>A. </b>
3
1
<i>A</i>
<i>ab</i>
= ×
<b>B. </b><i>A</i>= 3<i>ab</i>. <b>C. </b><i>A</i> = 6<i>ab</i>. <b>D. </b> 6
1
<i>ab</i>
= ×
<b>C</b>
<b> âu 12</b>. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i>
và <i>CD</i> thuộc hai đáy của hình trụ với <i>AB</i> =4<i>a</i> và <i>AC</i> =5 .<i>a</i> Thể tích khối trụ đã cho bằng
<b>A. </b>16<i>pa</i>3. <b>B. </b>12<i>pa</i>3. <b>C. </b>4<i>pa</i>3. <b>D. </b>8<i>pa</i>3.
<b>Câu 13</b>. Cho hàm số
3 2
( ) 3 1.
<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i> +<i>mx</i>- <sub> Tìm giá trị của tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số có hai điểm cực</sub>
trị <i>x</i>1, <i>x</i>2<sub>thỏa </sub>
2 2
1 2 3.
<i>x</i> +<i>x</i> =
<b>A. </b>
3
2
<i>m</i>= ×
<b>B. </b>
1
2
<i>m</i>= ×
<b>C. </b><i>m</i>= - 2. <b>D. </b><i>m</i>=1.
<b>C</b>
<b> âu 14</b>. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
1
2
log .
<i>y</i>= <i>x</i>
<b>D. </b>
<b>C</b>
<b> âu 15</b>. Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) có bao
nhiêu đường tiệm cận ?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>C</b>
<b> âu 16</b>. Tập nghiệm của của bất phương trình
1
3
1 2
log <i>x</i> 0
<i>x</i>
- <sub>></sub>
l
<b>A. </b>
1<sub>;</sub> <sub>.</sub>
3
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+Ơ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ <b><sub>B. </sub></b>
1
0; .
3
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ
<b>C. </b>
1 1<sub>; .</sub>
3 2
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ <b><sub>D. </sub></b>
1
; .
3
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ<sub>- Ơ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ
<b>C</b>
<b> õu 17</b>. Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) liên tục trên các khoảng (- ¥;0) và (0;+¥), có bảng biến thiên bên
dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>( )=<i>m</i> có 4 nghiệm phân
biệt ?
<b>A. </b>- 4<<i>m</i><3.
<b>B. </b>- 3<<i>m</i><3.
<b>C. </b>- 4<<i>m</i><2.
<b>D. </b>- 3<<i>m</i><2.
<b>C</b>
<b> âu 18</b>. Nếu
3
1
( ) 3 ( ) d 10
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
é <sub>+</sub> ù <sub>=</sub>
ê ú
ë û
và
3
1
2 ( )<i>f x</i> <i>g x</i>( ) d<i>x</i> 6
é <sub>-</sub> ù <sub>=</sub>
ê ú
ë û
thì
3
1
( ) ( ) d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
é <sub>+</sub> ù
ê ú
ë û
bằng
<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.
<b>C</b>
<b> âu 19</b>. Trên tập số phức, cho 2<i>x y</i>+ +(2<i>y x i</i>- ) = -<i>x</i> 2<i>y</i>+ +3 (<i>y</i>+2<i>x</i>+1)<i>i</i> với <i>x y</i>, Ỵ ¡. Giá trị
của biểu thức 2<i>x</i>+3<i>y</i> bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>C</b>
<b> âu 20</b>. Cho số phức <i>z</i>= +<i>a bi a b</i>( , Ỵ ¡ ) thỏa mãn (1+<i>i z</i>) +2<i>z</i> = +3 2 .<i>i</i> Giá trị của <i>a b</i>+ bằng
<b>A. </b>
1
2× <b><sub>B. </sub></b>1. <b><sub>C. </sub></b>- 1. <b><sub>D. </sub></b>
1
2
- ×
<b>Câu 21</b>. Tập hợp các điểm <i>M</i> biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>- 2 5+ <i>i</i> =4 một đường trịn tâm <i>I</i>,
bán kính <i>R</i>. Tìm <i>I</i> và <i>R</i>.
<b>A. </b><i>I</i>(2; 5)- và <i>R</i> =2. <b>B. </b><i>I</i>( 2;5)- và <i>R</i> =4.
<b>C. </b><i>I</i>(2; 5)- và <i>R</i> =4. <b>D. </b><i>I</i>(0;0) và <i>R</i> =2.
<b>C</b>
<b>A. </b><i>D</i>( 7; 6;5).- - <b>B. </b><i>D</i>( 7; 6; 5).- - - <b>C. </b><i>D</i>(7;6;5). <b>D. </b><i>D</i>(7; 6; 5).-
<b>-C</b>
<b> âu 23</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) : (<i>S</i> <i>x</i>- 1)2+(<i>y</i>- 1)2+(<i>z</i>- 2)2=6 và điểm
(2;2;4).
<i>M</i> <sub> Tìm khẳng định </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub> ?</sub>
<b>A. </b>Điểm <i>M</i> nằm bên ngoài ( ).<i>S</i> <b>B. </b>Điểm <i>M</i> nằm bên trong ( ).<i>S</i>
<b>C. </b>Điểm <i>M</i> thuộc mặt cầu ( ).<i>S</i> <b>D. </b>Đường kính mặt cầu bằng 6.
<b>Câu 24</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>(1; 1;2017)- và mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>mx</i>- 2<i>y mz</i>+ +2016=0.
Tìm tham số <i>m</i> để điểm <i>A</i> thuộc mặt phẳng ( ) ?<i>P</i>
<b>A. </b><i>m</i>= - 1007. <b>B. </b><i>m</i>=1. <b>C. </b><i>m</i>= - 1. <b>D. </b><i>m</i>=1009.
<b>Câu 25</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng ( ) : 4<i>P</i> <i>x z</i>- + =3 0.
Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> ?
<b>A. </b><i>u</i>=(4;1;3).
r
<b>B. </b><i>u</i> =(4;0; 1).
<b>C. </b><i>u</i>=(4;1; 1).
-r
<b>D. </b><i>u</i>=(4; 1;3).
-r
<b>C</b>
<b> âu 26</b>. Cho chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với đáy, tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>. Biết <i>SA</i> =<i>AB</i>
<i>BC</i>
= <sub> (xem hình vẽ). Góc giữa đường thẳng </sub><i>SB</i><sub> và mặt phẳng </sub>(<i>SAC</i>)<sub> bằng</sub>
<b>A.</b> 30 .°
<b>B.</b> 45 .°
<b>C.</b> 60 .°
<b>D.</b>
1
arccos
3×
<b>C</b>
<b> âu 27</b>. Cho hàm số <i>y</i>= ( )<i>f x</i> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) có bao
nhiêu điểm cực trị ?
<b>A. </b>2.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>5.
<b>Câu 28</b>. Cho hàm số
3 <sub>3</sub> 2 <sub>6.</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>m x</i>+ <sub> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> sao cho giá trị lớn</sub>
nhất của hàm số trên đoạn [0;3] bằng 42.
<b>A. </b><i>m</i>= - 1. <b>B. </b><i>m</i>=1. <b>C. </b><i>m</i>= ±1. <b>D. </b><i>m</i>= - 2.
<b>C</b>
<b> âu 29</b>. Biết rằng <i>a b c</i>, , >1 thỏa mãn log ( )<i>abbc</i> =2.<sub> Giá trị của </sub>
4
log<i><sub>c</sub></i> log ( )<i><sub>c</sub></i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> + <i>ab</i>
bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>C</b>
<b> âu 30</b>. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4+2<i>x</i>2- <i>m</i>2- 1 với trục hoành (với <i>m</i> là tham số).
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>C</b>
<b> âu 31</b>. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
(17 12 2)<sub>-</sub> <i>x</i> <sub>³</sub> (3<sub>+</sub> 8)<i>x</i>
là
<b>C</b>
<b> âu 32</b>. Trong khơng gian cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i> =<i>a AC</i>, =<i>a</i> 5. Diện tích xung quanh
của hình trụ khi quay hình chữ nhật <i>ABCD</i> xung quanh trục <i>AB</i> bằng
<b>A. </b>2<i>pa</i>2. <b>B. </b>4<i>pa</i>2. <b>C. </b>2 .<i>a</i>2 <b>D. </b>4 .<i>a</i>2
<b>C</b>
<b> âu 33</b>. Cho <i>m</i> là số thực dương thỏa mãn
2 3
0
3
d
16
(1 )
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> = ×
+
Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b> ?
<b>A. </b>
7
3;
2
<i>m</i>ẻ ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ì
ỗố ứ <b><sub>B. </sub></b>
3
0;
2
<i>m</i>ẻ ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ì
ỗố ứ <b><sub>C. </sub></b>
3<sub>;3</sub>
2
<i>m</i>ẻ ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ì
ỗố ứ <b><sub>D. </sub></b>
7<sub>;5</sub>
2
<i>m</i>ẻ ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ì
ỗố ứ
<b>C</b>
<b> õu 34</b>. Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi <i>y</i>=<i>f x</i>( ) và parabol <i>y</i>=<i>x</i>2- 2 .<i>x</i> Biết
1
1
2
3
( )d
4
<i>f x x</i>
- = ×
Khi đó diện tích hình phẳng được tơ trong hình vẽ bằng
<b>A. </b>
9
8×
<b>B. </b>
3
2×
<b>C. </b>
3
<b>D. </b>
8
3×
<b>C</b>
<b> âu 35</b>. Cho số phức <i>z</i>=<i>m</i>+ +3 (<i>m</i>2- 4)<i>i</i> với <i>m</i>Ỵ ¡. Gọi ( )<i>C</i> là tập hợp các điểm biểu diễn số
phức <i>z</i> trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )<i>C</i> và trục hồnh bằng
<b>A. </b>
4
3× <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>
32
3 × <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
8
3× <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>1.
<b>C</b>
<b> âu 36</b>. Gọi <i>z z</i>1, 2<sub> là nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>2+2<i>z</i>+ =5 0,<sub> trong đó </sub><i>z</i>1<sub> có phần ảo âm. Số</sub>
phức <i>z</i>1+2<i>z</i>2<sub> là</sub>
<b>A. </b>- +3 2 .<i>i</i> <b>B. </b>- 3 2 .- <i>i</i> <b>C. </b>3 2 .- <i>i</i> <b>D. </b>3 2 .+ <i>i</i>
<b>Câu 37</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1;2;3). Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> lần lượt là hình chiếu của <i>M</i> trên
các trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i>. Viết phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>).
<b>A. </b>3<i>x</i>+2<i>y</i>+ -<i>z</i> 6=0. <b>B. </b>2<i>x</i>+ +<i>y</i> 3<i>z</i>- 6=0.
<b>C. </b>6<i>x</i>+3<i>y</i>+2<i>z</i>- 6=0. <b>D. </b><i>x</i>+2<i>y</i>+3<i>z</i>- 6=0.
<b>C</b>
<b> âu 38</b>. Cho <i>M</i>( 1;1;3)- và hai đường thẳng 1
1 3 1
: ;
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = + = - <sub>2</sub>: 1
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = = ×
<b>A. </b>
1
1 .
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = +
íï
ï = +
ïïỵ <b><sub>B. </sub></b>
1 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = +
íï
ï = +
ïïỵ <b><sub>C. </sub></b>
1
1 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï =
ï = +
ïïỵ <b><sub>D. </sub></b>
1
1 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = +
íï
ï = +
ïïỵ
<b>C</b>
<b> âu 39</b>. Cho tập số {1;2;3;4;...;30}. Xác suất lấy ra ba số sao cho ba số đó lập thành một cấp số cộng
<b>A. </b>
3
16× <b><sub>B. </sub></b>
3
58× <b><sub>C. </sub></b>
45
812× <b><sub>D. </sub></b>
24
19×
<b>C</b>
<b> âu 40</b>. Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2 ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA</i> =<i>a</i> 5, mặt bên
<i>SAB</i><sub> là tam giác cân đỉnh </sub><i>S</i><sub> và thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (tham khảo</sub>
hình bên). Khoảng cách gữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>SC</i> bằng
<b>A. </b>
2 5
<i>a</i> <sub>×</sub>
<b>B. </b>
4 5
5
<i>a</i> <sub>×</sub>
<b>C. </b>
15
5
<i>a</i>
×
<b>D. </b>
2 15
5
<i>a</i> <sub>×</sub>
<b>Câu 41</b>. Có bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số
3 4 2 3 2
( 3 ) 1
<i>y</i>= <i>m</i> - <i>m x</i> +<i>m x</i> - <i>mx</i> + +<i>x</i> <sub> đồng</sub>
biến trên ¡ .
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>Vô số.
<b>C</b>
<b> âu 42</b>. Một vật chuyển động với vận tốc <i>v t</i>( ) (m/ s) có gia tốc <i>a t</i>( )= - 2<i>t</i>+10
2
(m/ s ).<sub> Vận tốc ban</sub>
đầu của vật là 5 m/ s. Tính vận tốc của vật sau 5 giây.
<b>A. </b>30 m/ s. <b>B. </b>25 m/ s. <b>C. </b>20 m/ s. <b>D. </b>15 m/ s.
<b>C</b>
<b> âu 43</b>. Cho đồ thị hàm số
2
e<i>x</i>
<i>y</i><sub>=</sub>
<b>A.</b>
2
e× <b><sub>B. </sub></b>
2
e× <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
2
e × <b><sub>D. </sub></b>
2
e×
<b>C</b>
<b> âu 44</b>. Cho hình nón đỉnh <i>S</i> có chiều cao bằng 6.Trên đường tròn đáy lấy hai điểm <i>A B</i>, sao cho
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây <i>AB</i>bằng 3, biết diện tích tam giác <i>SAB</i> bằng
9 10<sub>. Tính thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.</sub>
<b>A. </b>
189
.
8 <i>p</i> <b><sub>B. </sub></b>54 .<i>p</i> <b><sub>C. </sub></b>27 .<i>p</i> <b><sub>D. </sub></b>162 .<i>p</i>
<b>C</b>
<b> âu 45</b>. Cho hàm số
2
2 khi 0
( )
6 2 khi 0
<i>ax</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i>
ìï £
ïï
= í<sub>ï</sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>
ïïỵ <sub> (với </sub><i>a b</i>, <sub> là các tham số thực) thỏa mãn điều kiện</sub>
1
1
( )d 2.
<i>f x x</i>
-=
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> =e2<i>a</i> +e2<i>b</i> bằng
<b>A. </b>2e .4 <b>B. </b>2e .2 <b>C. </b>4e. <b>D. </b>4e .4
<b>C</b>
<b> âu 46</b>. Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>( 2+2<i>x</i>- 2)=3<i>m</i>+1 có nghiệm thuộc đoạn [0;1] là
<b>A. </b>[0;4].
<b>B. </b>[ 1;0].
<b>-C. </b>[0;1].
<b>D. </b>
1
;1
3
é ù
ê<sub>-</sub> ú<sub>×</sub>
ê ú
ë û
<b>C</b>
<b> âu 47</b>. Cho
1
, 1.
3
<i>a</i>> <i>b</i>>
Khi biểu thức
4 2
3
log<i><sub>a</sub></i> log (<i><sub>b</sub></i> 9 81)
<i>P</i> = <i>b</i>+ <i>a</i> - <i>a</i> +
đạt giá trị nhỏ nhất thì
tổng <i>a b</i>+ bằng
<b>A. </b>
2
3 9 .+ <b><sub>B. </sub></b><sub>9 2 .</sub><sub>+</sub> 3
<b>C. </b>2 9 2.+ <b>D. </b>3 3 2.+
<b>C</b>
<b> âu 48</b>. Cho hàm số
4 2
( ) 2
<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i> +<i>m</i><sub> với </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số. Gọi </sub><i><sub>S</sub></i><sub> là tập hợp tất cả các giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i>
nguyên thuộc đoạn [ 10;10]- sao cho max ( )[0;2] <i>f x</i> <3min ( ) .[0;2] <i>f x</i> Số phần tử của <i>S</i> là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<b>C</b>
<b> âu 49</b>. Cho tứ diện <i>ABCD</i>, trên các cạnh <i>BC</i>, <i>BD</i>,
3 ,
<i>BC</i> = <i>BM</i>
thành hai phần có thể tích là <i>V</i>1,<i>V</i>2<sub> (tham khảo hình vẽ). Tỉ số </sub>
1
<i>V</i>
<i>V</i>
bằng
<b>A. </b>
<b>B. </b>
3
19×
<b>C. </b>
15
19×
<b>D. </b>
26
13×
<b>C</b>
<b> âu 50</b>. Biết trong tất cả các cặp ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn
2 2
2 2
log (<i>x</i> +<i>y</i> +2)= +2 log (<i>x</i>+ -<i>y</i> 1)
chỉ có duy
nhất một cặp ( ; )<i>x y</i> thỏa mãn 3<i>x</i>+4<i>y m</i>- =0. Tổng các giá trị của tham số <i>m</i> bằng
<b>MA TRẬN</b>
<b>LỚP</b> <b>CHƯƠNG</b> <b>ĐƠN VỊ BÀI HỌC</b> <b>Vị trí câu</b> <b>MỨC ĐỘ</b> <b>TỔNG</b>
<b>ĐVBH</b> <b>TỔNG</b>
<b>NB</b> <b>TH</b> <b>VDT</b> <b>VDC</b>
<b>12</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>/</b>
<b>5</b>
<b>0</b>
<b>ỨNG</b>
<b>DỤNG </b>
<b>ĐẠO </b>
<b>HÀM</b>
Đơn điệu <b>10-41</b> 1 1 <b>2</b>
<b>12</b>
Cực trị <b>13-27</b> 1 1 <b>2</b>
GTLN – GTNN <b>28-48</b> 1 1 <b>2</b>
Đường Tiệm cận <b>15</b> 1 <b>1</b>
Đồ thị <b>14-17-30-43-46</b> 1 2 1 1 <b>5</b>
<b>HÀM</b>
<b>SỐ</b>
<b>MŨ</b>
<b>LOGARIT</b>
Công thức Mũ – Log <b>11-29</b> 1 1 <b>2</b>
<b>9</b>
HS Mũ – Log <b>5-47</b> 1 1 <b>2</b>
PT Mũ – Log <b>3-50</b> 1 1 <b>2</b>
BPT Mũ – Log <b>16-31-42</b> 2 1 <b>3</b>
<b>SỐ</b>
<b>PHỨC</b>
Định nghĩa & tính chất <b>19-21</b> 1 1 <b>2</b>
<b>5</b>
Phép Tốn <b>20-35</b> 1 1 <b>2</b>
PT bậc hai theo hệ số thực <b>36</b> 1 <b>1</b>
<b>NGUN</b>
<b>HÀM</b>
<b>TÍCH</b>
<b>PHÂN</b>
Ngun hàm <b>6</b> 1 <b>1</b>
<b>5</b>
Tích phân <b>18-33-45</b> 2 1 <b>3</b>
Ứng dụng tính S <b>34</b> 1 <b>1</b>
Ứng dụng tính V <b>0</b>
<b>KHỐI</b>
<b>ĐA DIỆN</b>
Đa diện lồi – Đa diện đều <b>0</b>
<b>3</b>
Thể tích khối đa diện <b>4-7-49</b> 1 1 1 <b>3</b>
<b>KHỐI</b>
<b>TRỊN </b>
<b>XOAY</b>
Khối nón <b>8-32</b> 1 1 <b>2</b>
<b>5</b>
Khối trụ <b>12-44</b> 1 1 <b>2</b>
Khối cầu <b>9</b> 1 <b>1</b>
<b>HÌNH HỌC</b>
<b>GIẢI TÍCH</b>
<b>TRONG</b>
<b>KHƠNG</b>
<b>GIAN</b>
Phương pháp tọa độ <b>22</b> 1 <b>1</b>
<b>6</b>
Phương trình mặt cầu <b>23</b> 1 <b>1</b>
Phương trình mặt phẳng <b>24-37</b> 1 1 <b>2</b>
Phương trình đường thẳng <b><sub>25-38</sub></b> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <b><sub>2</sub></b>
<b>11</b>
<b>5</b>
<b>/</b>
<b>5</b>
<b>0</b>
<b>DÃY SỐ</b>
<b>ĐẠI SỐ</b>
<b>TỔ HỢP</b>
Hoán vị - chỉnh hợp – tổ hợp <b>1</b> 1 <b>1</b>
<b>3</b>
Cấp số cộng (cấp số nhân) <b>2</b> 1 <b>1</b>
Xác suất <b>39</b> 1 <b>1</b>
<b>QUAN HỆ</b>
<b>VNG</b>
<b>GĨC</b>
Góc <b>26</b> 1 <b>1</b>
<b>2</b>
Khoảng cách <b><sub>40</sub></b> <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
<b>1.D</b> <b>2.C</b> <b>3.C</b> <b>4.B</b> <b>5.D</b> <b>6.C</b> <b>7.D</b> <b>8.B</b> <b>9.B</b> <b>10.B</b>
<b>11.B</b> <b>12.B</b> <b>13.A</b> <b>14.B</b> <b>15.A</b> <b>16.C</b> <b>17.D</b> <b>18.C</b> <b>19.B</b> <b>20.C</b>
<b>21.C</b> <b>22.A</b> <b>23.C</b> <b>24.C</b> <b>25.B</b> <b>26.A</b> <b>27.B</b> <b>28.C</b> <b>29.C</b> <b>30.B</b>
<b>31.D</b> <b>32.B</b> <b>33.B</b> <b>34.A</b> <b>35.B</b> <b>36.B</b> <b>37.C</b> <b>38.D</b> <b>39.B</b> <b>40.B</b>
<b>41.C</b> <b>42.A</b> <b>43.A</b> <b>44.B</b> <b>45.B</b> <b>46.D</b> <b>47.A</b> <b>48.B</b> <b>49.A</b> <b>50.A</b>
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT TỪ CÂU 36 ĐẾN 50</b>
<b>Câu 36. </b>Gọi <i>z z</i>1, 2<sub> là nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>2+2<i>z</i>+ =5 0,<sub> trong đó </sub><i>z</i>1<sub> có phần ảo âm. Số</sub>
phức <i>z</i>1+2<i>z</i>2<sub> là</sub>
<b>A. </b>- +3 2 .<i>i</i> <b>B. </b>- 3 2 .- <i>i</i> <b>C. </b>3 2 .- <i>i</i> <b>D. </b>3 2 .+ <i>i</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có:
1
2
1 2
2
1 2
2 5 0 2 3 2 .
1 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
é =
-ê
+ + = Û <sub>ê = - +</sub> Þ + =
-ê
ë
<b>Chọn đáp án B.</b>
<b>Câu 37.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1;2;3). Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> lần lượt là hình chiếu của <i>M</i> trên
các trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i>. Viết phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>).
<b>A. </b>3<i>x</i>+2<i>y</i>+ -<i>z</i> 6=0. <b>B. </b>2<i>x</i>+ +<i>y</i> 3<i>z</i>- 6=0.
<b>C. </b>6<i>x</i>+3<i>y</i>+2<i>z</i>- 6=0. <b>D. </b><i>x</i>+2<i>y</i>+3<i>z</i>- 6=0.
<b>Lời giải</b>
Theo đề ta có tọa độ <i>A</i>(1;0;0), (0;2;0), (0;0;3).<i>B</i> <i>C</i>
( ) : 1 ( ) : 6 3 2 6 0.
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>ABC</i> <i>ABC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Þ + + = Þ + + - =
<b>Chọn đáp án C.</b>
<b>Câu 38</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>( 1;1;3)- và hai đường thẳng
1
1 3 1
: ;
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = + = - <sub>2</sub>: 1
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = = ×
- <sub> Phương trình đường thẳng đi qua </sub><i>M</i>,
đồng thời vng góc với <i>d</i>1<sub> và </sub><i>d</i>2<sub> là</sub>
<b>A. </b>
1
1 .
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = +
íï
ï = +
ïïỵ <b><sub>B. </sub></b>
1 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = +
íï
ï = +
ïïỵ <b><sub>C. </sub></b>
1
1 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï =
-íï
ï = +
ïïỵ <b><sub>D. </sub></b>
1
1 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = +
íï
ï = +
ïïỵ
Ta có:
1
1 2
2
(3;2;1)
[ , ] ( 7;7;7) 7( 1;1;1).
(1;3; 2)
<i>u</i>
<i>u u</i>
<i>u</i>
ỡù =
ù <sub>ị</sub> <sub>= -</sub> <sub>= -</sub> <sub></sub>
-ớù =
-ùợ
r
r r
r
Khi đó
1
Qua ( 1;1;3)
: : 1 .
VTCP : ( 1;1;1)
3
<i>d</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>M</i>
<i>d</i> <i>d y</i> <i>t</i>
<i>u</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ï
ìï - ï
ï <sub>Þ</sub> ï <sub>= +</sub>
í í
ï = - ï
ï ï
ỵ <sub>ïïỵ</sub> <sub>= +</sub>
r
<b>Chọn đáp án D.</b>
<b>Câu 39</b>. Cho tập số {1;2;3;4;...;30}. Xác suất lấy ra ba số sao cho ba số đó lập thành một cấp số cộng
bằng
<b>A. </b>
3
16× <b><sub>B. </sub></b>
3
58× <b><sub>C. </sub></b>
45
812× <b><sub>D. </sub></b>
24
19×
<b>Lời giải</b>
Lấy ngẫu nhiên 3 số từ tập số có
3
30 cách ( ) 4060.
<i>C</i> Þ <i>n</i> W =
Gọi 3 số lấy được tạo thành một cấp số cộng là <i>a b c</i>, , Þ 2<i>a</i>= +<i>b c</i>.
Do 2<i>a</i> là số chẵn nên <i>b</i> và <i>c</i> cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Từ 1 đến 30 ta có 15 số chẵn và 15 số lẻ, vậy chọn <i>b</i> và <i>c</i> có
2
15
2´<i>C</i> =210
cách và mỗi cặp <i>b c</i>,
chỉ có duy nhất 1 cách chọn <i>a</i>Þ <i>n A</i>( )=210.
Vậy xác suất cần tìm là
( ) 210 3
( ) .
( ) 4060 58
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
= = =
W
<b>Câu 40</b>. Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2 ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA</i> =<i>a</i> 5, mặt bên
<i>SAB</i><sub> là tam giác cân đỉnh </sub><i>S</i><sub> và thuộc mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (tham khảo</sub>
hình bên). Khoảng cách gữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>SC</i> bằng
<b>A. </b>
2 5
5
<i>a</i>
×
<b>B. </b>
4 5
5
<i>a</i> <sub>×</sub>
<b>C. </b>
15
5
<i>a</i> <sub>×</sub>
<b>D. </b>
2 15
5
<i>a</i> <sub>ì</sub>
Ta cú: <i>AD BC</i>P đ<i>AD</i>P(<i>SBC</i>)ị <i>d AD BC</i>( , )=<i>d AD SBC</i>
,( )
2 ,( ) 2 ,( ) .
,( )
<i>d A SBC</i> <i><sub>AB</sub></i>
<i>d A SBC</i> <i>d H SBC</i>
<i>HB</i>
<i>d H SBC</i> = = Þ =
Gọi <i>H</i> trung điểm của <i>AB</i>. Dựng <i>KH</i> ^<i>SB K</i>, Ỵ <i>SB</i>.
Ta có:
( ) ( )
<i>BC</i> <i>SH</i>
<i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i> <i>HK</i> <i>HK</i> <i>SBC</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
ìï ^
ù <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub>
ớù ^
ùợ
2
2
2 2 2 2
2
.
. <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 5
,( )
5
4 4
<i>AB AB</i>
<i>SA</i>
<i>SH HB</i> <i>a</i>
<i>d H SBC</i> <i>HK</i>
<i>SH</i> <i>HB</i> <i><sub>SA</sub></i> <i>AB</i> <i>AB</i>
-Þ = = = = ×
+ <sub>-</sub> <sub>+</sub>
Vậy khoảng cách cần tìm là
4 5<sub>.</sub>
5
<i>a</i>
<b>Chọn đáp án B.</b>
<b>Câu 41</b>. Có bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số
3 4 2 3 2
( 3 ) 1
<i>y</i>= <i>m</i> - <i>m x</i> +<i>m x</i> - <i>mx</i> + +<i>x</i> <sub> đồng</sub>
biến trên ¡ .
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>Vơ số.
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>y</i>¢=4(<i>m</i>3- 3 )<i>m x</i>3+3<i>m x</i>2 2- 2<i>mx</i>+1.
Hàm bậc ba ln có ít nhất một nghiệm đơn, để hàm số đồng biến trên ¡ thì
3 0
4( 3 ) 0 .
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
é =
ê
- <sub>= Û ờ</sub>
=
ờ
ở
Vi <i>m</i>= ị0 <i>y</i>Â= > ị1 0 nhn <i>m</i>=0.
Vi <i>m</i>= 3ị <i>y</i>Â=9<i>x</i>2- 2 3<i>x</i>+ > ị1 0 nhn <i>m</i>= 3.
Vi <i>m</i>= - 2ị <i>y</i>Â=9<i>x</i>2+2 3<i>x</i>+ > ị1 0 nhận <i>m</i>= - 3.
Vậy có 3 tham số <i>m</i> thỏa yêu cầu bài toán.
<b>Chọn đáp án C.</b>
<b>Câu 42</b>. Một vật chuyển động với vận tốc <i>v t</i>( ) (m/ s) có gia tốc <i>a t</i>( )= - 2<i>t</i>+10 (m/ s ).2 Vận tốc ban
đầu của vật là 5 m/ s. Tính vận tốc của vật sau 5 giây.
<b>Lời giải</b>
Ta có:
2
( ) ( )d ( 2 10)d 10 .
<i>v t</i> =
Vận tốc ban đầu của vật là
2
5 /<i>m s</i>Þ <i>C</i> = ®5 <i>v t</i>( )= -<i>t</i> +10<i>t</i>+5.
(5) 30.
<i>v</i>
Þ =
<b>Chọn đáp án A.</b>
<b>Câu 43</b>. Cho đồ thị hàm số
2
e<i>x</i>
<i>y</i><sub>=</sub>
như hình vẽ với <i>ABCD</i> là hình chữ nhật thay đổi sao cho <i>B</i> và
<i>C</i> <sub> luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho. Cạnh </sub><i>AD</i><sub> nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện</sub>
<b>A.</b>
2
e× <b><sub>B. </sub></b>
2
e× <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
2
e × <b><sub>D. </sub></b>
2
e×
<b>Lời giải</b>
Đồ thị hàm số
2
e<i>x</i>
<i>y</i><sub>=</sub>
nhận trục tung là trục đối xứng, gọi <i>A a</i>(- ;0)Þ <i>D a</i>( ;0).
2 2
( ;e ), ( ;e )<i>a</i> <i>a</i>
<i>B a</i> - <i>C a</i>
-Þ - <sub>Þ</sub> <i><sub>AD</sub></i> <sub>=</sub>2 , <i><sub>a DC</sub></i> <sub>=</sub>e .-<i>a</i>2
Diện tích hình chữ nhật <i>ABCD</i> là
2
2 .e .<i>a</i>
<i>AD DC</i><sub>´</sub> <sub>=</sub> <i>a</i>
-Xét hàm số
2 <sub>2</sub> 2 2
( ) .e ( 0), ( ) (1 2 )e , ( ) 0
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f a</i> <sub>=</sub><i>a</i> - <i>a</i><sub>></sub> <i>f x</i><sub>¢</sub> <sub>= -</sub> <i>a</i> - <i>f x</i><sub>¢</sub> <sub>= ị</sub> <i>a</i><sub>=</sub> <sub>ì</sub>
Lp bng bin thin vi
(0; )
2 2
0 max ( ) .
2 <sub>e</sub>
<i>a</i> <i>f x</i> <i>f</i>
+Ơ
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ
> ị = <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>=
ữ
ỗố ứ
<b>Chn ỏp ỏn A.</b>
<b>Cõu 44</b>. Cho hình nón đỉnh <i>S</i> có chiều cao bằng 6.Trên đường tròn đáy lấy hai điểm <i>A B</i>, sao cho
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây <i>AB</i> bằng 3, biết diện tích tam giác <i>SAB</i> bằng
9 10<sub>. Tính thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.</sub>
<b>A. </b>
189
.
8 <i>p</i> <b><sub>B. </sub></b>54 .<i>p</i> <b><sub>C. </sub></b>27 .<i>p</i> <b><sub>D. </sub></b>162 .<i>p</i>
Gọi <i>M</i> trung điểm <i>AB</i> Þ <i>IM</i> ^<i>AB</i> ®<i>d I AB</i>( , )=<i>IM</i> =3.
2 2 2 2
6 6 3 3 5.
<i>h</i>=<i>SI</i> = ®<i>SM</i> = <i>SI</i> +<i>IM</i> = + =
Ta có:
.
<i>AB</i> <i>IM</i>
<i>AB</i> <i>SM</i>
<i>AB</i> <i>SI</i>
ìï ^
ï <sub>Þ</sub> <sub>^</sub>
íï ^
ïỵ <sub> Mà </sub>
1 <sub>.</sub> <sub>9 10</sub> 1 <sub>.3 5</sub> <sub>6 2.</sub>
2 2
<i>SAB</i>
<i>S</i> = <i>SM AB</i> Û = <i>AB</i> ®<i>AB</i> =
2
2 2 2 <sub>3</sub>2 <sub>27</sub> 2 1 2<sub>.</sub> <sub>54 .</sub>
4 <i>Nón</i> 3
<i>AB</i>
<i>AI</i> =<i>AM</i> +<i>IM</i> = + = =<i>R</i> Þ <i>V</i> = <i>pR h</i>= <i>p</i>
<b>Chọn đáp án B.</b>
<b>Câu 45</b>. Cho hàm số
2
2 khi 0
( )
6 2 khi 0
<i>ax</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i>
ìï £
ïï
= í<sub>ï</sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>
ïïỵ <sub> (với </sub><i>a b</i>, <sub> là các tham số thực) thỏa mãn điều kiện</sub>
1
1
( )d 2.
<i>f x x</i>
-=
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> =e2<i>a</i> +e2<i>b</i> bằng
<b>A. </b>e .4 <b>B. </b>2e .2 <b>C. </b>4e. <b>D. </b>4e .4
<b>Lời giải</b>
Có tích phân cận từ - 1 đến 1 nên hàm số liên tục tại <i>x</i>=0.
1 0 1
0 1
2 2 3 2
1 0
1 1 0
( )d 2 2 d (6 2 )d 2 (2 ) 2
2 2 2 2 .
<i>f x x</i> <i>ax x</i> <i>ax</i> <i>bx x</i> <i>ax</i> <i>ax</i> <i>bx</i>
<i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>
--
-= Û + + = Û + + =
Û - + + = Þ + = ® =
Mà
4 4
2 2 2 4 2 2 2 2
2 2
e e
e e e e e 2 e 2e .
e e
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> - <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>³</sub> <sub>´</sub> <sub>=</sub>
<b>Chọn đáp án B.</b>
<b>Câu 46</b>. Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
<b>D. </b>
1
;1
3
é ù
ê<sub>-</sub> ú<sub>×</sub>
ê ú
ë û
<b>Lời giải</b>
Đặt
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2 0, </sub> <sub>[0;1].</sub>
<i>t</i>=<i>x</i> + <i>x</i>- ị <i>t</i>Â= <i>x</i>+ > " ẻ<i>x</i>
Do đó min
(0) 3
<i>t</i> =<i>t</i> =
và <i>t</i>max =<i>t</i>(1)=0.<sub> Suy ra </sub><i>t</i> Ỵ -[ 3;0].
Khi đó u cầu bài tốn Û <i>f t</i>( )=3<i>m</i>+1 có nghiệm <i>t</i>Ỵ -[ 3;0].
Dựa vào đồ thị, suy ra
1
0 3 1 4 1.
3
<i>m</i> <i>m</i>
£ + £ Û - £ £
<b>Chọn đáp án D.</b>
<b>Câu 47</b>. Cho
1
, 1.
3
<i>a</i>> <i>b</i>>
Khi biểu thức
4 2
3
log<i><sub>a</sub></i> log (<i><sub>b</sub></i> 9 81)
<i>P</i> = <i>b</i>+ <i>a</i> - <i>a</i> +
đạt giá trị nhỏ nhất thì
tổng <i>a b</i>+ bằng
<b>A. </b>
2
3 9 .+ <b><sub>B. </sub></b><sub>9 2 .</sub><sub>+</sub> 3
<b>C. </b>2 9 2.+ <b>D. </b>3 3 2.+
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>a</i>4- 9<i>a</i>2+81=<i>a</i>4- 18<i>a</i>2+81 9+ <i>a</i>2=(<i>a</i>2- 9)2+9<i>a</i>2³ 9 .<i>a</i>2
4 2 2
3 3 3
3
2
log log ( 9 81) log log (9 ) log
log
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
Þ = + - + ³ + = +
3 3
3 3
2 2
log 2 log 2 2.
log log
<i>Cauchy</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Þ = + ³ ´ =
Dấu "=" xảy ra khi
2
2
2
3
3
9 0 <sub>3</sub>
3 9 .
2
log 9
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
ìï - = <sub>ỡ</sub>
ù <sub>ù =</sub>
ù ù
ù <sub>ị</sub> ù <sub>đ + = +</sub>
í í
ï = ï =
ï <sub>ïïỵ</sub>
ïïỵ
<b>Chọn đáp án A.</b>
<b>Câu 48</b>. Cho hàm số <i>f x</i>( )=<i>x</i>4- 2<i>x</i>2+<i>m</i> với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của <i>m</i>
nguyên thuộc đoạn [ 10;10]- sao cho max ( )[0;2] <i>f x</i> <3min ( ) .[0;2] <i>f x</i> Số phần tử của <i>S</i> là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
Ta có: <i>f x</i>¢( )=4<i>x</i>3- 4 , ( )<i>x f x</i>¢ = Û0 <i>x</i>=0 Ú <i>x</i>= ±1.
Lập bảng biến thiên Þ min ( )[0;2] <i>f x</i> =<i>m</i>- 1, max ( )[0;2] <i>f x</i> =<i>m</i>+8.
Vì <i>f x</i>( ) ³ 0" ẻ<i>x</i> [0;2]ị (<i>m</i>- 1)(<i>m</i>+8)>0.
[0;2] [0;2]
TH1:<i>m</i>+ < đ8 0 <i>m</i>< - 8Þ max ( )<i>f x</i> = <i>m</i>- 1, min ( )<i>f x</i> = <i>m</i>+8
1 3 8 ( 8).
<i>m</i> <i>m</i> <i>VN vì m</i>
-[0;2] [0;2]
TH2:<i>m</i>- 1 0> ®<i>m</i>> Þ1 max ( )<i>f x</i> = <i>m</i>+8, min ( )<i>f x</i> = <i>m</i>- 1
11
2
8 3 1 {6; 7; 8; 9; 10}.
5
4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Þ + < - Þ <sub>ê</sub> Þ Ỵ
-ê <
ê
ë
<b>Chọn đáp án B.</b>
<b>Câu 49</b>. Cho tứ diện <i>ABCD</i>, trên các cạnh <i>BC</i>, <i>BD</i>, <i>AC</i> lần lượt lấy các điểm <i>M</i>, <i>N</i>, <i>P</i> sao cho
3 ,
<i>BC</i> = <i>BM</i> <sub>2</sub><i><sub>BD</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>BN</sub></i>
và <i>AC</i> =2<i>AP</i>. Mặt phẳng (<i>MNP</i>) chia khối tứ diện <i>ABCD</i>
thành hai phần có thể tích là <i>V</i>1,<i>V</i>2<sub> (tham khảo hình vẽ). Tỉ số </sub>
1
2
<i>V</i>
<i>V</i>
bằng
<b>A. </b>
26
19×
<b>B. </b>
3
19×
<b>C. </b>
15
19×
<b>D. </b>
26
13×
<b>Lời giải</b>
Áp dụng định lí Menelause trong tam giác
:
<i>BCD</i>
1 1
1 1 4
2 2
<i>MB IC ND</i> <i>IC</i> <i>IC</i>
<i>MC ID NB</i>ì ì = ì<i>ID</i> ì = đ <i>ID</i> =
p dụng đinh lí Menelause trong tam giác <i>ACD</i>:
1
1 1 4 1 .
4
<i>PA IC QD</i> <i>QD</i>
<i>QD</i> <i>QA</i>
<i>PC ID QA</i>× × = ì ì<i>QA</i> = ị =
. . . .
<i>CMNDQP</i> <i>C MNP</i> <i>C NDQ</i> <i>C PNQ</i>
<i>V</i> =<i>V</i> +<i>V</i> +<i>V</i>
.
. .
.
1 2 2 2 2 <sub>(1).</sub>
6 6 6 3 9
<i>C MNP</i>
<i>C MNP</i> <i>C BNA</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>C BNA</i>
<i>V</i> <i>CM CP</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i>
<i>V</i> =<i>CB CA</i>ì = ị = = ì =
.
1 1 1 1 <sub>(2)</sub>
3 5 15 15
<i>NDQ</i>
<i>C NDQ</i> <i>ABCD</i>
<i>BDA</i>
<i>S</i> <i><sub>DN DQ</sub></i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>S</i> = <i>DB DA</i>ì = ì = ị =
.
. .
.
1 1
2 2
<i>C NQP</i>
<i>C NQP</i> <i>C NQA</i>
<i>C NQA</i>
<i>V</i> <i><sub>CP</sub></i>
<i>V</i> <i>V</i>
.
.
.
1 <sub>( ,</sub> <sub>).</sub> 1 1 <sub>( ,</sub> <sub>)</sub> 4 4 1 <sub>( ,</sub> <sub>).</sub> 4
2 2 3 5 15 2 15
4 2 <sub>(3)</sub>
15 15
<i>NQA</i> <i>ABD</i>
<i>C NQA</i>
<i>C NQA</i> <i>ABCD</i>
<i>C ABD</i>
<i>S</i> <i>d N AQ AQ</i> <i>d B AD</i> <i>AD</i> <i>d B AD AD</i> <i>S</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
= = × × = × =
ị = đ =
. . .
2 1 2 19 <sub>.</sub>
9 15 15 45
<i>CMNDQP</i> <i>C MNP</i> <i>C NDQ</i> <i>C PNQ</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> =<i>V</i> +<i>V</i> +<i>V</i> = <i>V</i> + <i>V</i> + <i>V</i> = <i>V</i>
1
2
26 26
45 19
<i>ABMNQP</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
Þ = Þ = ×
<b>Chọn đáp án A.</b>
<b>Câu 50</b>. Biết trong tất cả các cặp
2 2
2 2
log (<i>x</i> +<i>y</i> +2)= +2 log (<i>x</i>+ -<i>y</i> 1)
chỉ có duy
nhất một cặp
<b>A. </b>28. <b>B. </b>46. <b>C. </b>20. <b>D. </b>14.
<b>Lời giải</b>
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
log ( 2) 2 log ( 1) log ( 2) log 4( 1)
2 4( 1) 4 4 6 0(1)
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
+ + = + + - Û + + = +
-Û + + = + - Û + - - + =
Có phương trình (1) là phương trình của đường trịn với tâm <i>I</i>(2;2), bán kính <i>R</i>= 2.
Để phương trình (1) có một cặp nghiệm duy nhất thỏa mãn 3<i>x</i>+4<i>y m</i>- =0( )<i>d</i> thì đường
trịn tiếp xúc với đường thẳng:
2 2
3.2 4.2 14 5 2
( , ) 2 14 5 2 28.
14 5 2
3 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>d I d</i> <i>R</i> <i>m</i> <i>S</i>
<i>m</i>
é
+ - <sub>ê</sub> = +
= Û = Û - = Û <sub>ê</sub> Þ =
ê =
-+ <sub>ë</sub>