Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giáo án lớp 1B_Tuần 14_GV: Trần Thị Phương Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.98 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 14</b>



Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2017.
Chµo cê.


<b> TËp trung toàn trƯờng .</b>


To¸n.


<b>phép trừ trong phạm vi 8.</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niệm phép trừ.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 8.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- S dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’
32’


4’



<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV nhËn xÐt bài làm của HS.
<b>3. Bài mới.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.


*HĐ1: Giới thiệu: Phép trừ - Bảng trừ trong
phạm vi 8


- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


- Giáo viên rút ra bảng cộng
8 - 1 = 7
8 - 7 = 1


- Híng dÉn häc sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu
bài toán Tất cả có 8 hình tam giác, bớt 1
hình. Hỏi còn mÊy h×nh?”


- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ tự nêu đợc kết quả của phép tính: 8 - 1 rồi
tự viết kết quả đó vào chố chấm 8 - 1 = …
* HĐ2: Luyện tập hớng dẫn học sinh thực
hành phép trừ trong phm vi 8.


Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi


làm bài và chữa bài.


Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học
sinh làm bài và chữa bài


Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính
nhẩm và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa
bài


Bi 4: Cho hc sinh quan sỏt tranh và thực
hiện phép tính ứng với bài tốn đã nờu
<b>4 Cng c - dn dũ.</b>


- Học sinh nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét giờ học.


- H¸t.


- 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi
8.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi


- Có 8 hình tam giác, bớt 1 hình, còn
7 hình tam gi¸c


8 - 1 = 7


- Häc sinh lun bảng con


- Học sinh làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời


- Học sinh tính nhẩm và làm bµi vµo


- Häc sinh lµm bµi
8 - 2 = 6


TIẾNG VIỆT (2 Tiết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đạo đức.


<b>đI học đều và đúng giờ </b><i><b>(t</b><b>iết 1</b><b>)</b></i>


<b>I. Mục đích -Yêu cầu:</b>


- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.


- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực
hiện tốt quyền đợc học tập của mình.


- Biết đợc nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- HS thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Vở bài tập đạo c


- Bài hát: tới líp tíi trêng



<i>nhạc và lời của Hồng Vân</i>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


28’


<b>1 ổn định tổ chức.</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ.</b>


- Khi chào cờ em phải đứng nh thế nào?
- GV nhận xét.


<b>3 Bµi míi. </b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.


<i><b> Hoạt động 1:</b><b> Giáo viên giới thiệu tranh bài</b></i>
tập 1:


- Thỏ và rùa là hai bạn cùng lớp. Thỏ thì nhanh
nhẹn cịn rùa vốn tính chậm chạp. chúng ta hãy
đốn xem chuyện gì sẽ sảy ra vơí 2 bạn (Đến
giờ vào học bác gấu đánh trống vào lớp, rùa đã
ngồi vào bàn học. Thỏ đang la cà, nhởn nhơ
ngoài đờng hái hoa, bắt bớm cha vào lớp học


- Hỏi: vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn,
còn rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?


- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen?
Vì sao?


* Giáo viên kết luận:Thỏ la cà nên đi học
muộn. Rùa tuy chậm chạp nhng rất cố gắng đi
học đúng giờ. Bạn rùa thật đáng khen.


<i><b>Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống </b></i>
(tr-ớc giờ đi học)


- Giáo viên phân 2 học sinh ngồi cạnh nhau
làm thành 1 nhóm đóng 2 nhân vật trong tình
huống.


<i><b>Hoạt động 3: Học sinh liên hệ </b></i>


- Bạn nào lớp mình ln đi học đúng giờ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
- Giáo viên kết luận: Đợc đi học là quyền lợi
của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực
hiện tốt quyền đợc đi học của mình.


- Để đi học đúng giờ cần phải:


+ Chuẩn bị quần áo, sách vở y t ti
hụm trc.



- Hát.
- HS trả lời.


- Hoc sinh làm viêc theo nhóm 2
ngời


- Hoc sinh trình bày (kết hợp chỉ
tranh)


- Hoc sinh trả lời câu hỏi


- Các bạn khác nhận xét và bổ sung


- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Học sinh đóng vai trớc lớp
- Học sinh nhận xét và thảo luận
(Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì
với bạn? Tại sao?)


- Häc sinh th¶o ln líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3’


+ Kh«ng thøc khuya


+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ b m
gi dy


<b>4 Củng cố - dặn dò.</b>



- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
- Nhận xét giờ


- Chuẩn bị giờ sau tập sắm vai theo các tình
buống trong các bài tập tiếp theo


Thủ công


<b>Gp cỏc đoạn thẳng cách đều.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Học sinh biết cách gấp và gấp đợc các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ.


- Các nếp gấp có thể cha thẳng, phng.
- Rốn ụi bn tay khộo lộo.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>


<i>- Giáo viên : Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thớc lớn</i>
+ Quy trình các nếp gấp (hình phóng to)


<i>- Học sinh: Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy học sinh, vở thủ công.</i>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


3’
28’



4’


<b>1. Kiểm tra bµi cũ.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bµi míi.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
<i>1. </i>


<i><b> Giáo viên h</b><b> ớng dẫn học sinh quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét</b></i>


- Cho hc sinh quan sát mẫu gấp các đoạn
thẳng cách đều (Hình 1)


- Giáo viên kết luận: Chúng cách đều nhau, có
thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại
<i><b>2. Giáo viên h</b><b> ớng dẫn mẫu cách gấp</b></i>
a) Gấp np th nht


- Giáo viên ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt
màu áp sát vào mặt bảng


- Giỏo viờn gp mép giấy vào ô theo đờng dấu.
b) Gấp nếp thứ hai


- Giáo viên ghim tờ giấy lại, mặt màu để phía
ngồi để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống nếp


thứ nhất.


c) GÊp nÕp thø ba:


- Giáo viên lập lại tờ giấy và ghim lại mẫu lên
bảng, gấp 1 ô nh 2 nếp gấp trớc đợc hình 4.
d) Gấp các nếp tiếp theo


C¸c nÕp gÊp tiÕp theo thùc hiÖn gÊp nh c¸c
nÕp gÊp tríc.


- GV theo dâi - hớng dẫn những HS còn lúng
túng.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Giỏo viờn nhn xột thỏi hc tp ca hc
sinh.


- Mức hiểu biết của học sinh


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.


- Học sinh quan sát và nhận xét


- Học sinh quan sát và lµm theo


- Học sinh quan sát hình 4 và làm
theo sự hớng dẫn cuả giáo viên.
- HS thực hành gấp các nếp gấp cách


đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TIẾNG VIỆT


<b>ƠN LUYỆN TẬP VẦN CĨ CẶP ÂM CUỐI NG/ C</b>
Việc 1, việc 3


Thø ba ngày 5 tháng 12 năm 2017.
TING VIT (2 Tit)


<b>VN /ANH/, /ACH/</b>


( Sỏch thiết kế trang 87. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 42-42)
Hoạt động ngoài giờ.


<b> Vệ sinh trờng lớp.</b>
<b>I . Mục đích - Yêu cầu: </b>


- HS hiểu vì sao phải giữ gìn vệ sinh lớp học.
- Thực hành làm vệ sinh líp häc.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
<b>II. đồ dùng dạy - Học: </b>


- Chổi, khăn lau, sọt rác
III. các hoạt động dạy - Học:


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò




5’
26



4’


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- GV ổn định tổ chức lớp.
- Nờu ni dung yờu cu.
<b>2. Thc hnh:</b>


- Vì sao phải vƯ sinh trêng líp s¹ch sÏ?


- Em cã thÝch líp học, trờng học của mình luôn
sạch sẽ không?


- GV giao viƯc cho c¸c tỉ:


+ Tổ 1: Nhặt rác trong và ngoài lớp.
+ Tổ 2 : Dọn đồ đạc trong lớp và tới cây.
+ Tổ 3: lau bàn ghế.


*Lu ý HS lµm việc nghiêm túc tránh xảy ra
nguy hiểm.


- GV qun lí và giúp đỡ HS đối với những việc
khó


- Sau khi công việc kết thúc GV nhắc nhở HS


cất gọn đồ dùng và rửa tay sạch sẽ.


<b>3. Tæng kết:</b>


- GV nhận xét và biểu dơng


- HS trả lời.


- HS thùc hµnh


TIẾNG VIỆT
<b>ƠN VẦN /ANH/, /ACH/</b>
Việc 3, việc 4


to¸n.


<b> ơn: phép trừ trong phạm vi 8.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.


- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- VBTT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


TL <i> Hoạt động của Thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>


1



3

32


4’


<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
Bµi 1: TÝnh.


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 2: TÝnh.


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 3: TÝnh.


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 4: ViÕt phÐp tính thích hơp.
- GV nhận xét bài làmcủa HS.
<b>4 Củng cố - Dặn dò.</b>



- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.


- Hát.


- 2 HS lên bảng trừ trong phạm vi 8.


- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.


8 8 8 8 8 8 8
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.


7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 - 8 = 0
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.


- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.


8 - 4 = 4 8 - 3 = 5 8 - 6 = 2


Thø t ngày 6 tháng 12 năm 2017.
THỂ DỤC


<b>RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. TRÒ CHƠI: CHẠY TIẾP SỨC</b>
I. Mục tiêu:



- Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu học sinh thực hiện được động tác
ở mức độ tương đối chính xác.


- Làm quen với trị chơi “ Chạy tiếp sức “. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban
đầu.


II.Địa điểm – Phương tiện tập luyện:


- Địa điểm: Sân trường sạch sẽ, thống mát, bằng phẳng, an tồn..
- Phương tiện: Cịi, 4 quả bóng làm mốc, kẻ sân.


III. Nội dung – Phương pháp lên lớp:


Nội dung – Yêu cầu ĐL Phương pháp – Tổ chức


<b>I. Phần mở đầu:</b>


<i>1. Nhận lớp:</i>


- Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số.


7’


2’ - CS điều khiển cả lớp thực hiện.
- GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.



- Kiểm tra sức khoẻ học sinh.


**********
**********
**********
**********




<i>2. Khởi động:</i>


- Đứng vỗ tay, hát.


- Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp


- Ôn đứng nghiêm – nghỉ, quay phải
– trái.


- Ơn trị chơi “ Diệt các con vật có
hại ”


- Kiểm tra bài cũ: 4 HS thực hiện
đứng đưa một chân ra ngang


5’ - GV điều khiển cả lớp thực hiện.


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *



* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *




- Cả lớp quan sát, nhận xét.


- GV nhận xét bổ sung, chấm điểm.


Nội dung – Yêu cầu ĐL Phương pháp – Tổ chức


<b>II. Phần cơ bản:</b>


<i>1. RLTTCB:</i>


- Ôn phối hợp:


+ Đứng tay ra trước.
+ Đứng tay dang ngang.


+ Đứng tay lên cao chếch chữ V


TTCB, 4 1 2 3


+ Đứng đưa chân trái ra trước, tay
chống hông.


+ Đứng đưa chân phải ra trước, tay
chống hông.



23’
15’
2 x 4
(5 lần)


- Lớp trưởng điều khiển, GV quan sát,
sửa sai.




N1: Tay ra trước. N2: Tay dang ngang.
N3: Tay chếch chữ V


- HS thực hiện theo đúng yêu cầu
N1: Chân trái ra trước, tay chống hông.
N3: Chân phải ra trước, tay chống hông.
N2 – 4: Về TTCB


<i>2. Ơn trị chơi “ Chạy tiếp sức“:</i>


- Khi có lệnh em số 1 chạy nhanh
vịng qua bóng về chạm tay bạn.
- Bạn số 2 chạy như bạn số 1, lần
lượt đến hết.


8’ - GV phổ biến trò chơi.


- Tổ chức chơi thử , chơi thật.
********** 


********** 
********** 
********** 



<b>III. Phần kết thúc:</b>


<i>1. Thả lỏng:</i>


5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đi thường theo nhịp và hát.


<i>2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài:</i>
<i>3. Bài về nhà:</i>


- Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN.
- Rèn luyện tư thế cơ bản.


<i>4. Xuống lớp</i>


cầu.


**********
**********
**********
**********



To¸n.



<b> luyện tập.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Cách tính các biểu thức số có đến hai dấu phép tính trừ.


- Cách đặt đề toán và giải bài toán theo tranh.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i> Hoạt động của Thầy.</i> <i> Hoạt động của Trò.</i>
1’


3’


32’


4’


<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
8 - 7 = 8 - 2 =
8 - 4 = 8 - 3 =
8 - 5 =


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi.</b>



a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.


Bµi 1: Häc sinh tÝnh råi ghi kÕt qu¶.


- Cho häc sinh nêu mối quanhệ giữa phép
cộng và phép trừ


- Giáo viên nhận xÐt


Bài 2: Hớng dẫn học sinh sử dụng công thức
cộng trừ đã học rồi điền kết quả vào ô trng.
Bi 3: Hc sinh lm nhúm


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh thùc hiƯn phÐp
tÝnh ë vÕ tr¸i tríc rồi điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm.


Bi 4: Cho học sinh xem tranh nêu bài toán
rồi viết phép tính tơng ứng với bài toỏn ó
nờu.


<b>4 Củng cố - dặn dò.</b>


- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Nhận xét giờ học


- Hát.



- 2 HS lên bảng.


- Hc sinh tho lun, i diện nhóm
lên trình bày


- Häc sinh th¶o ln nhãm
- Häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh
- Häc sinh th¶o ln nhãm
- Häc sinh lên b¶ng làm bài


TIẾNG VIỆT (2 Tiết)
<b>VẦN /ÊNH/, /ÊCH/</b>


( Sách thiết kế trang 90. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 44- 45)
thđ c«ng.


<b>ơn bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Học sinh biết cách gấp và gấp đợc các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Giáo viên : Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thớc lớn</i>
<i>- Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ và tờ giấy học sinh, vở thủ công</i>
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


3’
28’



4’


<b>1 Kiểm tra bµi cũ.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bµi míi.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách gấp các đờng
thẳng cách đều.


- GV cho HS thực hành gấp các đoạn thng
cỏch u.


+ GV làm mẫu.


<b>3. Củng cố - dặn dß.</b>


- Giáo viên nhận xét thái độ học tập ca hc
sinh.


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.


- HS nhắc lại cách gấp các đờng thẳng
cách đều.


a) GÊp nÕp thø nhÊt


b) GÊp nÕp thø hai
c) GÊp nÕp thø ba:
d) GÊp c¸c nÕp tiÕp theo
Häc sinh quan s¸t vµ lµm theo




TIẾNG VIỆT


<b> ÔN VẦN /ÊNH/, /ÊCH/</b>
Việc 3, việc 4


tự nhiên x hội.<b>ã</b>
<b>an tồn khi ở nhà.</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Gióp häc sinh hiĨu biÕt


- Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, cháy máu
- Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng và cháy
- Số điện thoi dựng cu ho (114)


<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>


- Su tầm một số câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra
đối với các em nhỏ ngay trong nhà.


III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i> Hoạt động của Thầy.</i> <i> Hoạt động của Trò.</i>


1’


3’


28’


<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài.</b>


Để có căn phịng gọn gàng em phải làm gì để
giúp đỡ bố, mẹ?


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát hình</b></i>


- Mục tiêu: Biết cách phịng tránh đứt tay
- Cách tiến hành:


B
íc 1:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh:
+ Quan sát các hình trang 30 SGK


+ Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì
+ Dự kiến xem điều gì sẽ xảy ra với các bạn



- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3


trong mỗi hình


+ Trả lời câu hái ë trang 30


- Giáo viên kết luận: Khi phải dùng dao hoặc
những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn, cần phải rất
cẩn thận để tránh đứt tay.


+ Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với các
em nhỏ.


<i><b>Hoạt động 2: Đóng vai</b></i>


* Mơc tiªu: Nªn tránh nơi gần lửa và những chất
gây cháy.


B


ớc 1: Chia nhóm 4 em


- Giáo viên nªu nhiƯm vơ cho tõng nhãm


+ Quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng vai
thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình
huống xảy ra trong từng hình



B


íc 2: C¸c nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của
mình


- Giáo viên đa ra câu hỏi gợi ý :


- Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của
mình?


- Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử cđa
tõng vai diƠn?


- Nếu là em, em có cách ứng xử khác khơng?
- Em có rút ra đợc bài học gì qua việc quan sát
các hoạt động đóng vai ca cỏc bn?


Giáo viên kết luận:


- Khụng c đèn dầu hoặc các vật gây cháy
khác trong màn hay gõy nhng dựng d bt
la


- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây
bỏng và cháy.


- Khi s dng cỏc dựng in phải rất cẩn
thận, khơng sờ vào phích điện, dây dẫn đề phịng
chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây chết


ng-ời.


- Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa
cháy: Gọi to kêu cứu


- Nếu nhà mình hoặc nhà hàng xóm có điện
thoại cần gọi và nhớ số điện thoại báo cứu ho,
phũng khi cn.


<b>4 Củng cố - dặn dò.</b>


- Giáo viên khắc sâu nội dung


- Liên hệ giáo dục về thực hành tốt bài.


- Học sinh quan sát tranh


- Làm việc theo nhóm theo sự
h-ớng dẫn của giáo viên


- Đại diện nhóm lên trả lời câu hỏi
- Nhóm khác bổ sung


- Các nhóm thảo luận, dự kiến các
trờng hợp có thể xảy ra; xung
quanh nhận vai và tập thể hiện vai
diễn


- Từng nhóm lên trình bày phần
chuẩn bị của mình



- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Học sinh trả lời câu hỏi theo sự
gợi ý của giáo viên


- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ
sung.


<b> </b>
Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2017.


To¸n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- TiÕp tơc cđng cố khái niệm phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết làm phép tÝnh céng trong ph¹m vi 9.


- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


tl
1’
3’
32’


4’



<i>Hoạt động của thầy</i>
<b>1 ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV nhËn xÐt.
<b>3 Bµi mới.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.


* HĐ1: Giới thiệu: Phép cộng - Bảng cộng
trong phạm vi 9


- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên rút ra bảng cộng


8 + 1 = 9
1 + 8 = 9


- Híng dÉn häc sinh quan s¸t tranh vẽ rồi nêu
bài toán Tất cả có 8 hình tam giác, thêm 1
hình. Hỏi có mấy h×nh?”


- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
tự nêu đợc kết quả của phép tính 8 + 1 rồi tự
viết kết quả đó vào chố chấm 8+ 1 = …


* H§2: Lun tËp híng dẫn học sinh thực hành
phép cộng trong phạm vi 9



Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm
bài và chữa bài.


Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học
sinh làm bài và chữa bµi


Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính
nhẩm và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa bài
Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện
phép tính ứng với bài tốn đã nêu


<b>4 Cđng cè - dỈn dò.</b>


- Học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
- NhËn xÐt giê häc.


<i>Hoạt động của trò</i>
- Hát.


- 2 HS lên bảng đọc bảng trừ
trong phạm vi 8.


- Học sinh quan sát tranh trả lời
câu hỏi


- Có 8 hình tam giác, thêm 1 hình,
tất cả có 9 hình tam giác


8 + 1 = 9


- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời
- Học sinh tính nhẩm và lµm bµi
vµo vë


- Häc sinh lµm bµi
7 + 2 = 9


TIẾNG VIỆT (2 Tiết)
<b> VẦN /INH/, /ICH/</b>


( Sách thiết kế trang 94. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 46- 47)
tù nhiªn x héi.<b>·</b>


<b>ơn: an tồn khi ở nhà.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, cháy máu
- Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng và cháy
- Số điện thoại dùng để cu ho (114)


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- VBTTNXH.


III. Các hoạt động dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3’


28’



4’


<b>1 KiĨm tra bµi.</b>


Để có căn phịng gọn gàng em phải làm gì để
giúp đỡ bố, mẹ?


- GV nhËn xÐt.
<b>2 Bài mới.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.


* HĐ1: GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học
buổi sáng.


* HĐ2: Thực hành làm bài tập trong VBTTNXH.
Bài 1: Đánh dấu x vào dới hình vẽ vật có thể
gây bỏng.


Diêm. §Ìn pin.
Nến. Siêu nớc sôi.
Nåi canh nãng. Chai rỵu.


Bài 2: Đánh dấu x vào dới hình vẽ vật có thể
gây đứt tay.


Dao. Dây phơi.
Bó nứa. D©y thÐp gai.


Thít. Gậy.


- GV nhận xét - chữa bài.
<b>4 Củng cố - dặn dò.</b>


- Giáo viên khắc sâu nội dung


- Liên hệ giáo dục về thực hành tốt bài.


- HS trả lời.


HS nhắc lại nội dung bài học buổi
sáng.


- HS làm bài trong VBTTNvµ XH.


<b> đạo đức.</b>


<b>ơn: đi học đều và đúng giờ.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực
hiện tốt quyền đợc học tập của mình.


- HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Vở bài tập đạo đức



- Bài hát: tới lớp tíi trêng


<i>nhạc và lời của Hồng Vân</i>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


4

28


<b>1 KiĨm tra bµi cũ.</b>
<b>2 Bài mới.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.
- GV nhắc l¹i néi dung tiÕt 1
- GV chia nhãm


? Vì sao chúng ta phải đi học đều và đúng
giờ?


? Nếu đi học khơng đều thì sao?


? Muốn đi học đều và đúng giờ ta phi
lm gỡ?


- Hớng dẫn học sinh hát bài Lớp chúng
mình.



- GV hát mẫu.


- Hớng dẫn học sinh hát.


- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi
- Đại diện các nhóm trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3


<b>3 Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học


- HS hát theo lớp - nhóm - cá nhân


Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017.
To¸n.


<b> phép trừ trong phạm vi 9.</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm phÐp trừ.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 9.


- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i> Hoạt động của thầy</i> <i><sub>Hoạt động của trò</sub></i>
1’


3’


32’


4’


<b>1 ổn định tổ chức.</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ.</b>


6 + 3 = 4 + 3 =
5 + 4 = 8 + 1 =
- GV nhËn xÐt.


<b>3 Bµi míi.</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:


* H§1: Giíi thiƯu: PhÐp trõ - Bảng trừ trong
phạm vi 9


- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên rót ra b¶ng trõ



9 - 1 = 8
9 - 6 = 1


- Híng dÉn häc sinh quan s¸t tranh vÏ rồi nêu bài
toán Tất cả có 9 hình tam giác, bớt đi 1 hình.
Hỏi còn lại mấy h×nh?”


- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ tự
nêu đợc kết quả của phép tính


9 - 8 rồi tự viết kết quả đó vào chố chấm
9 - 8 = ….


* H§2: Lun tËp hớng dẫn học sinh thực hành
phép trừ trong phạm vi 9.


Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm
bài và chữa bài.


Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học sinh
làm bài và chữa bài


Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính nhẩm
và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa bµi


Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện
phép tính ứng với bài tốn đã nêu.


<b>4 Cđng cố - dặn dò.</b>



- Hát.


2 HS lên bảng.


- Học sinh quan sát tranh trả lời
câu hỏi


- Tất cả có 9 hình tam giác, bớt
đi 1 hình, còn lại 8 h×nh .


9 - 8 = 1


- Häc sinh lun bảng con
- Học sinh làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời
- Học sinh tính nhẩm và làm bài
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
- Nhận xét giờ học.




TIẾNG VIỆT (2 Tiết)


<b> LUYỆN TẬP VẦN CÓ CẶP ÂM CUỐI NH/CH</b>
( Sách thiết kế trang 96)


to¸n.



<b>ơn: phép cộng trong phạm vi 9.</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Cđng cè b¶ng céng trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- VBTT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
TL


1’
3

32


4’


<i> Hoạt động của Thầy</i>
<b>1 ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm cho HS.
<b>3 Bài mới.</b>



a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
Bµi 1: TÝnh.


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 2: TÝnh.


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 3: TÝnh.


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 4: Nèi.


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.
Bµi 5: Viết phép tính thích hơp.
- GV nhận xét bài làmcủa HS.
<b>4 Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhắc lại nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


<i> Hot ng ca trũ</i>
- Hỏt.


- 2 HS lên bảng cộng trong phạm vi 9 .


- Học sinh làm bài trong VBTT.


1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1


9 9 9 9 9 9 9 9
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.


4 + 5 = 9 2 + 7 = 9 8 + 1 = 9 3 + 6 = 9
4 + 4 = 8 0 + 9 = 9 5 + 2 = 7 1 + 7 =8
7 - 4 = 3 8 - 5 = 3 6 - 1 = 5 0 + 8 = 8
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.


- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
7 + 2 = 8 6 + 3 = 9


TIẾNG VIỆT


<b>ƠN LUYỆN TẬP VẦN CĨ CẶP ÂM CUỐI NH/CH</b>
<i><b> Việc 3, việc 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS thấy đợc những u khuyết điểm chính của lớp trong tuần vừa qua.
- Có ý thức phấn đấu.


- Có kế hoạch hoạt động cho tuần sau.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Néi dung sinh ho¹t


- Phơng hớng hoạt động cho tuần sau.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học:</b>


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



2’
26’


7’


<b>1 ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Sinh hoạt:</b>


a) Kiểm điểm công tác trong tuần 13
- HD đại diện các tổ lên nhận xét các mặt


hoạt động của tổ mình trong tun qua


- GV biểu dơng khen ngợi những em có
thành tích và phát thởng


b) K hoch hot ng cho tuần sau
- GV chốt lại ý kiến của các em v b
sung


<b>3. Tổng kết: </b>
- Vui văn nghệ


- Hát.


- Đại diện các tổ lên báo cáo.


- Bu cỏc bạn có thành tích xuất sắc
đề nghị cơ giáo khen thởng.
- Các tổ có ý kiến nhận xét lẫn nhau.



</div>

<!--links-->

×