Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án lớp 5E_Tuần 16_GV: Trần Thị Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.26 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 16</b>



<b>Thứ hai ngày 18 tháng 12 nm 2017</b>
<b>Tp c</b>


<b>Thầy thuốc nh mẹ hiền</b>
<b>(THMT)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh đọc chơi chảy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng
kể nhẹ nhàng.


- Từ ngữ: Hải Thợng LÃn Ông, danh lợi, bệnh đậu, tái phát, vời, ngự y, ...


- ý nghĩa: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng của Hải
Thợng LÃn Ông.


- GDHS có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định: (2’)


2. KiÓm tra: (5’)


? Học sinh đọc bài về ngôi nhà đang xây.
3. Bài mới: (30)



a)Giới thiệu bài.
b) Nội dung:
a) Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc, rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc diễn cảm.


b) Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài.
? Tìm hiểu những chi tiết nói lên tấm
lòng nhân ái của LÃn Ông trong việc
ông chữa bệnh cho con ngêi thuyền
chài?


? Điều gì thể hiện lòng nhân ái của LÃn
Ông trong việc ông chữ bệnh cho ngời
phụ nữ?


? Vì sao LÃn Ông là một ngời không
mang danh lợi?


? Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài
nh thế nào?


? ý nghĩa bài.
c) Đọc diễn cảm.


- Hng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 2.



- Giáo viên đọc mẫu đoạn 2.
- Giáo viên bao quát- nhận xét


- 3 học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn
đọc đúng, đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.


- Lãn ông nghe tin con của ngời thuyền
chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến
thăm. Ơng tận tuỵ chăn sóc ngời bệnh
suốt cả tháng trời, khơng ngại khổ ngại
bẩn. Ơng khơng những khơng lấy tiền
mà cịn cho họ gạo, củi.


- Lãn ơng tự buộc tội mình về cái chết
của ngời bệnh không phải do ông gây
ra. Điều đó chứng tỏ ơng là một thầy
thuốc rất có lơng tâm.


- Ông đã đợc tiến cử vào chức ngự y
nhng đã khéo chối từ.


- L·n «ng kh«ng mang c«ng danh, chỉ
chăm làm việc nghĩa.


- Học sinh nối tiếp nêu.



- Hc sinh đọc nối tiếp toàn bài củng
cố giọng đọc, nội dung.


- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.


<i><b>4. </b></i>Cñng cố<i><b>-</b></i>dn dũ:<i><b>(3</b><b></b><b>)</b></i>


- Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Luyện tậo về tỉ số % của 2 số, đồng thời làm quen với các khái niệm:
+ Thực hiện 1 số % kế hoạch, vợt mức 1 số % kế hoạch.


+ TiÒn vèn, tiỊn b¸n, tiỊn l·i, sè % l·i.


- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số % (cộng và trừ 2 tỉ số %, nhân
và chia tỉ s % vi 1 s t nhiờn)


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
-S¸ch gi¸o khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra: (5’)



? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (75)
2. Bµi míi: (32’)


a)Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung:
Bµi 1:


? Häc sinh làm cá nhân.


- Giỏo viờn nhận xét đánh
giá.


Bài 2: ? Học sinh trao đổi.
- Giáo viên nhận xét- đánh
giá.


Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc
đề, làm cá nhân.


- Giáo viên chấm chữa.


- Học sinh làm, chữa bảng.


a) 27,5% + 38% = 65,5% c) 14,2% x 4% = 56,8%


b) 30% - 16% = 14% d) 216% : 8 = 27%
- Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét.


a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thơn


Hồ An đã thực hiện đợc là:


18 : 20 = 0,9 =90%


b) Đến hết năm, thơn Hồ An đa thực hiện đợc kế
hoạch là:


23,5 : 20 = 1,175= 117,5%


Thơn Hồ An đã vợt mức kế hoạch là:
117,5 % -100% = 17,5%


Đáp số: a) đạt 90%


b)Thùc hiƯn: 117,5%
vỵt: 17,5%
- Học sinh làm cá nhân.


a) Tỉ số % của tiền bán rau và tiền vốn là:
52 500 : 42 000 = 1,25 =125%


b) Tỉ số % của tiền bán rau và tiến vốn là 125%
nghĩa là coi tiền vốn là 100% thì tiền bán rau là
125%. Do đó số % tiền lãi là:


125% - 100% = 25%
Đáp sè: a) 125%
b) 25%
3. Củng cố -dặn dò (3)



-Tóm tắt nội dung.
- Liên hệ -nhận xét.


<b>Thể dục</b>


<b>Bài thể dục phát triển chung . trò chơi lò cò tiếp sức</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện bài.


- Chi trũ chi: “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện thân thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Phần mở đầu: (7’)


- Giới thiệu bài:
- Khởi động:


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
+ Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
+ Đứng thành vịng trịn khởi động.
2. Phn c bn: (20)


a. Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Giáo viên quan sát, sửa chữa.


b. Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức


- Giáo viên nêu tên trò chơi kết hợp chỉ


dẫn hình vẽ trền sân.


- ễn ng lot cả lớp.


- TËp theo tỉ díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ
trëng.


- Dành thời gian để nhóm hay tổ thực
hiện kiểm tra th.


- 1, 2 học sinh làm mẫu.
- Lớp chơi thư 1- 2 lÇn.


- Học sinh chơi chính thức. Sau mỗi lần
chơi có nhận xét bổ sung hoặc nhấn
mạnh hơn 1 số đặc điểm về cách chơi
để tất cả học sinh nắm đợc.


3. PhÇn kÕt thóc:(8’)
- Håi tÜnh


- HƯ thèng bµi - NhËn xÐt giờ.


- Hít sâu, vỗ tay hát 1 lần


<b>Luyện Toán</b>
<b>Ôn : Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố về tỉ số % của 2 số, đồng thời làm quen với các khái niệm:


+ Thực hiện 1 số % kế hoạch, vợt mức 1 số % kế hoạch.


+ TiỊn vèn, tiỊn b¸n, tiỊn l·i, sè % l·i.


- Củng cố về giải tốn có các phép tính liên quan đến tỉ số % (cộng và trừ 2 tỉ số
%, nhân và chia tỉ s % vi 1 s t nhiờn)


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
-Vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra: (5’)


? Häc sinh lµm bµi tËp .
2. Bµi míi: (32’)
a)Giíi thiƯu bµi.


b) Néi dung:Híng dÉn häc sinh lµm bµi.
Bµi 1 : TÝnh


a.17 % + 18,2 % = b. 60 %
-30,2 % =


- HS lµm bµi và chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. 18,1 % x 5 = d. 53 % : 4
=


-GV nhận xét bài.
Bài 2 : Tóm tắt



Thụn Đông dự định trồng: 25 ha
Đã trồng đợc : 27ha
Thôn Bắc dự định trồng : 32 ha.
Đã trồng đợc : 27ha.
GV nhận xét.


Bài 3 : Tóm tắt
Mua hết : 1600000đ
Thu đợc : 1700000đ


a.TiỊn b¸n b»ng bao nhiêu phần trăm
tiền vốn ?


b. Ngi ú lói bao nhiờu phn trm ?


Bài 4 : tóm tắt
Gửi : 1 000 000đ


Rút về cả gửi và lÃi :1 090 000đ


Cả tiền gửi và tiền lÃi bằng % số
tiền gửi?


c.18,1 % x 5 = 90,5 %
d.53 % : 4 = 13,25 %


- HS đọc đề bài và viết vào chỗ trống:
a. Thôn Đông đã thực hiện đợc 108



%


kế hoạch cả năm và đã vợt mức 8 %
kế hoạch cả năm.


b. Thôn Bắc đã thực hiện c 84,37
%


kế hoạch cả năm.


-HS làm bài và chữa bài.
Giải


a.Tiền bán bằng số phần trăm tiền vốn
là : 1700000 : 1600000 = 1,0625
= 106,25


%


b. Ngời đó lãi số phần trăm là :


106,25 % - 100 % = 6


<i>,</i>25 %


Đáp số a. :106 <i>,</i>25 % b. 6
<i>,</i>25 %


- HS khoanh vào đáp án đúng.
A. 109 %



4. Củng cố dặn dò :
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Lịch sử</b>


<b>Hu phng nhng nm Sau chiến dịch biên giới</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh nờu c:</b>


- Mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu ph¬ng.


- Vai trị của hậu phơng đối với cuộc kháng chiến chống Pháp.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
1. Kiểm tra:(3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Bµi míi:(30’)
a.Giíi thiƯu bµi.
b.HD néi dung bµi.


*) Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ I
của Đảng (2- 1951)


? Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
của Đảng đề ra nhiệm vụ gì? Cho cỏch


mng Vit Nam?


*) Sự lớn mạnh của hậu phơng những
năm sau chiến dịch Biên giới.


? Sự lín m¹nh cđa hậu phơng những
năm sau chiến dịch biên giới trên các
mặt: Kinh tế, văn hoá-giáo dục thể hiƯn
nh thÕ nµo?


? Sự phát triển vững mạnh của hậu
ph-ơng có tác động nh thế nào n tin
tuyn?


*) Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua
lần thứ nhất.


? i hi c t chc khi nào?
? Đại hội nhằm mục đích gì?


? Kể tên các anh hùng đợc Đại hội bầu
chọn.


*) Bµi häc: sgk


- Học sinh quan sát hình 1 sgk, c
sgk.


- Suy nghĩ, trình bày.



- ... Đa kháng chiến đến thắng lợi hoàn
toàn. Để thực hiện nhim v cn:


+ Phát triển tinh thần yêu nớc.
+ Đẩy mạnh thi đua.


+ Chia rung t cho nụng dõn.


- Học sinh thảo luận nhóm 4, trình bày
- Sự lớn mạnh của hậu phơng.


+ Đẩy mạnh sản xuất lơng thực, thực
phẩm.


+ Các trờng đại học tích cực đào tạo
cán bộ cho kháng chiến.


+ Xây dựng đợc xởng công binh
nghiên cứu và chế tạo vũ khí phục vụ
kháng chiến.


- Tiền tuyến đợc chi viện đầy đủ sức
ngời, sức của có sức mạnh chiến u
cao.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- i hi chin sĩ thi đua và cán bộ
g-ơng mẫu toàn quốc đợc tổ chức vào
ngày 1/ 5/ 1952.



- Đại hội nhằm tỉng kÕt, biĨu dơng
những thành tích của phong trào thi
đua yêu nớc của các tập thể và cá nhân
cho thắng lợi của kháng chiến.


1. Anh hựng Cự Chớnh Lan.
2. Anh hùng La Văn Cầu.
3. Anh hùng Nguyễn Quốc Trị.
4. Anh hùng Nguyễn Thị Chiên.
5. Anh hùng Ngô Thị Khảm.
6. Anh hùng Trần Đại Nghĩa.
7. Anh hùng Hoàng Hạnh.
- Học sinh nối tiếp đọc.
4. Củng cố-dặn dị:(3’)


- HƯ thèng néi dung.
- Liên hệ nhận xét.


<b>Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Chất dẻo</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh có khả năng:</b>


- Nờu tớnh cht, cụng dng v cỏch bo qun các đồ dùng bằng chất dẻo.
- Biết kể tên một số loại là chất dẻo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- S¸ch gi¸o khoa.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (3)


? Nêu tính chất của cao su?
- Nhận xét.


2. Bài míi: (30’)
a. Giíi thiƯu bµi:


b. Hoạt động 1: Làm nhúm. 1. Quan sỏt.


Chia lớp làm 4 nhóm


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét.


c. Hot ng 2: Làm cá nhân.
- Gọi học sinh làm.


? Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên
khơng? Nó đợc làm ra từ gì?


? Nªu tÝnh chÊt chung cđa chÊt
dỴo?


? Ngày nay, sản phẩm chất dẻo có
thể thay thế những vật liệu nào để
chế tạo ra các sản phẩm thờng
dùng hằng ngày?Tại sao ?



 KÕt luËn:


- Nhóm quan sát để tìm hiểu tính chất của
các đồ dùng đợc làm bằng chất dẻo.


- Hình 1: Các ống nhựa cứng, chịu đợc sức
nén; các máng luồn dây điện thờng không
cứng, không thấm nớc.


- Hình 2: Các loại ống nhựa có màu trắng
hoặc đen mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại
đ-ợc, khơng thm.


- Hình 3: áo ma mỏng, mềm không thấm
n-ớc.


- Hình 4: Chậu, xơ nhựa đều khơng thấm
n-ớc.


2. Xư lí thông tin và liên hệ thực tế.


- Hc sinh đọc câu hỏi sgk để tìm câu trả
lời.


+ Chất dẻo khơng có sẵn trong tự nhiên. Nó
đợc làm từ than ỏ v du m.


+ Có tính chất cách điện, cách nhiƯt, nhĐ,
bỊn, khã vì.



+ Thay thế các sản phẩm làm bằng gỗ, da,
thuỷ tinh, vải và kim loại vì chúng bn, nh,
sch, nhiu mu sc p.


3. Củng cố- dặn dò: (3)
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


<b>Toán</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách tính tỉ số phần trăm của một số.


- Vận dụng giải tốn đơn giản về tính một số phần trăm của một số.
- Rèn cho HS tính cẩn thn, chớnh xỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)


Gäi häc sinh lên chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.


2. Bài míi: (32’)
a. Giíi thiƯu bµi:



b. Hoạt động 1: 1. Hớng dẫn học sinh giải toán về tỉ số phần trăm.
- Giáo viên đọc ví dụ, ghi tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số học sinh nữ chiếm: 52,5%
Số học sinh nữ: ...HS ?
Từ đó đi đến cách tính


- Cho học sinh rút ra qui tắc và đọc
lại qui tắc:


- Giáo viên đọc đề, giải thích và
h-ớng dẫn học sinh làm.


Lãi suất tiết kiệm một tháng là
0,5% đợc hiểu là:


Nếu gửi 100 đồng thì sau 1 tháng
có lãi: 0,5 đồng.


c. Hoạt động 2: Lên bảng


- 1 häc sinh lên bảng còn lại làm
vở.


- Nhận xét, chữa.


d. Hot động 3: Làm vở
- 1HS lên trình bày.
- Nhận xét.



e. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
- Làm cá nhân.


- ChÊm bài.


- Gọi 1 học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét.


100% sè häc sinh toµn trêng lµ: 800 HS
1% sè häc sinh toµn trêng lµ ... HS?
52,5% sè häc sinh toµn trờng là... HS?
800 : 100 x 52,5 = 420


Hoặc: 800 x 52,5 : 100 = 420


- Mn t×m 52,5% cđa 800 ta cã thÓ lÊy
800 chia cho 100 råi nhân với 525 hoặc lấy
800 nhân với 52,5 rồi chia 100.


b) Giới thiệu 1 bài toán liên quan đến tỉ s
phn trm.


Bài giải


S tin lói sau 1 thỏng l:
1000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)


Đáp số: 5000 đồng
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.



Sè häc sinh 10 ti lµ:


32 x 75 : 100 = 24 (häc sinh)


Sè häc sinh 11 ti lµ:
32 - 24 = 8 (häc sinh)


Đáp số: 8 học sinh
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.


Bài gi¶i


Số tiền lãi tiết kiệm sau 1 tháng là:
5000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)


Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng là:
5000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
Đáp số: 5025 000 đồng
Bài 3: Đọc yờu cu bi.


Bài giải
Số vải may quần lµ:


345 x 40 : 100 = 138 (m)


Sè v¶i may áo là:


345 - 138 = 207 (m)
Đáp số: 207 m


3. Củng cố- dặn dò:(3)


- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ.


<b>Kể chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Tìm và kể đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình; nói
đ-ợc suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.


- Rèn kĩ năng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Giáo dục HS ý thức học tập tt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:(5’)


- Kể lại câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc về những ngời đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu về hạnh phúc của dân tộc?


2. Bµi míi:(32’)
a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh kĨ chun.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hiểu u cầu đề bài.


Đề bài: Kể chuyện về một buổi sum
họp đầm ấm trong gia đình.


+ Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


Gi¸o viên hớng dẫn học sinh yêu cầu
từng nhóm.


- Giỏo viờn nhận xét và đánh giá, đọc
ví dụ về 1 bài kể chuyện.


- Học sinh đọc đề bài và gợi ý.


- Mét sè häc sinh giíi thiƯu c©u
chun sÏ kĨ.


- Lớp đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàn ý
kể chuyện.


- Học sinh kể theo cặp.
- Học sinh thi kể trớc lớp.
+ Học sinh tiếp nối nhau thi kể.
+ Lớp nghe  đặt câu trả lời cho bn.


3. Củng cố- dặn dò:(3)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.



<b>Luyn t v cõu</b>
<b>Tng kt vn t</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu:</b>


- Thống kê đợc những từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách: nhân hậu,
trung thực, dũng cảm, cần cù.


- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong 1 đoạn văn tả ngời.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. Kim tra bi c:(5)


- Học sinh chữa bài tập 2 giờ học trớc.
2. Dạy bài mới:<i><b> (</b></i>32)


a. Giới thiệu bài: (1)
b. HD nội dung bài
Bài 1:


- Giáo viªn cho häc sinh làm việc
théo nhóm.


- Giáo viên gọi các nhóm lên trình
bày.



- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
a) Nhân hậu.


+ T đồng nghĩa: nhân đức, nhân từ, phúc
hậu ...


+ Từ trái nghĩa: ác nhân, độc ác, tàn bạo,
tàn ác, ...


b) Trung thùc:


+ Từ đồng nghĩa: Thật thà, chân thật,
thành thực, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 2: Häc sinh làm việc cá nhân.
- Giáo viên gọi 4 em nêu những chi
tiết và hình ảnh nói về tính cách của
cô Chấm.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


c) Dũng cảm:


+ Từ đồng nghĩa: anh dũng, gan dạ, bạo
dạn, ...


+ Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhu
nhợc, ...



d) Cần cï:


+ Từ đồng nghĩa: Chăm chỉ, chuyên cần,
chịu khó, ...


+ Từ trái nghĩa: lời biếng, lời nhác, đại
lãn, ...


-HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.


+ Trung thực, thẳng thắn: Đôi mắt chấm
đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng, chấm
nói ngay, nói thẳng băng, ...


+ Chăm chỉ: Chấm cần cơm và lao ng
sng.


- Chấm hay làm, ... không làm chân tay
nó bøt røt.


+ Giản dị: Chấm khơng đua địi may mặc.
Chấm mộc mạc nh hịn đất.


+ Giàu tình cảm, dễ xúc động: chấm hay
nghĩ ngợi, dễ cảm thơng. cảnh ngộ trong
phim ... chấm khóc gần suốt buổi ...


3. Cđng cè- dỈn dò: (3)
- Tóm tắt nội dung bài.


- Giáo viên nhận xÐt giê häc.


<b>TiÕng viƯt</b>


<b>Luyện tập tả ngời</b>
<b>I. Mục đích, u cầu</b>


- HS nắm đợc cấu tạo của bài văn tả ngời để vận dụng viết bài văn tả ngời.
- Rèn cho HS cách quan sát chọn lọc chi tiết để dựng t cõu.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- SGK, vë TLV.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)


- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
3. Bài mới :(30)


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Nội dung</i>


* Nêu cấu tạo của bài văn tả ngời?
Thân bài gồm mấy phần chính?
* Luyện tập


Đề bài: Tả một ngời bạn mà em thấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

gần gũi, thân thiết và quý mến.


- GV híng dÉn HS lËp dµn bµi chi tiÕt.
a) Më bµi:


- Ngời bạn đó là ai? Quan hệ với em
thế no?


b) Thân bài ( tả từng phần hoặc kết
hợp)


- Ngoại hình: Tầm vóc, cách ăn mặc,
khn mặt,mái tóc, cặp mắt, hàm răng
nụ cời,...có đặc điểm gì nổi bật?


- Tính tình, hoạt động: lời nói, cử chỉ,
thói quen hàng ngày,...cách c xử với
ngời khác, ...có đặc điểm gì làm em
yêu quý?


c) KÕt luËn:


- Em nêu cảm nghĩ của mình về ngời
bạn đó?


- Ngời bạn đó để lại ấn tợng gì cho em?
- Nhận xét, bổ sung.


- HS lËp dµn bµi chi tiÕt.


- HS lµm bài.


- HS trình bày.


4. Củng cố - dặn dò :(3)
- Nhắc lại bài.


- Nhận xét giờ học.


<b>Hot ng ngoi gi lờn lp</b>


<b>Giáo dục thực hành vệ sinh răng miệng</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- HS biết tác dụng của răng, biết đánh răng, vệ sinh răng miệng vào buổi tối và
sáng dậy.


- Vận dụng vào thực hành đánh răng cách.
- Giáo dục HS ý thức vệ sinh răng miệng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Chậu nhỏ, cốc, bàn chải, thuốc đánh răng.
- Tranh ảnh về bệnh đau răng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: (28)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>b. Nội dung</b></i>


- Tác dụng của răng.


- Vệ sinh răng vào lúc nào?
- Vì sao phải vệ sinh?


* Thực hành


- HS quan sát tranh ảnh về vệ sinh
răng, răng đau.


- Lm p khuụn mt.
- Nghin nỏt thc n.
- Ct...


- Buổi tối đi ngủ, sáng dậy sớm.
- Không còn thức ăn bám trên răng
tạo ra vi khuẩn là hơi thë khã chôi.


- Vệ sinh thờng xuyên răng chc,
bn p.


- HS thực hành lấy thuốc.
- Cầm bàn chải.


- Đánh trong, ngoài, trên, dới.
<b>4. Củng cố, dặn dò: (3)</b>



- Nhắc lại bài.
- Nhận xét giời học.


- Về nhà thực hiện vệ sinh răng miệng.
- Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Thứ t ngày 20 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>ThÇy cóng đi bệnh viện</b>


<i><b>Nguyễn Lăng</b></i>


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


- §äc lu lo¸t, diƠn cảm bài văn, giäng kÓ linh hoạt, phù hợp với diƠn biÕn
chun.


-. Đọc đúng các từ khó.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách mê tín dị đoan, giúp mọi ngời hiểu
cúng bái khơng thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh vin mi lm c
iu ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. T chc :(1)



- Hát, KTSS


2. Kiểm tra bài cũ:(4)


- Đọc lại truyện: Thầy thuốc nh mẹ hiền
3. Dạy bài mới:(32)


a. Giíi thiƯu bµi:(1’)


b. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
*) Luyện đọc:


- Giáo viên giúp học sinh đọc đúng và
hiểu nghĩa những từ ngữ mới và khú
trong bi.


- Giáo viên có thể chia làm 4 đoạn.


- Một học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên đọc diễn cảm ton bi.
*) Tỡm hiu bi:


1. Cụ ún làm nghề gì?


2. Khi mắc bệnh cụ ún đã tự chữa
bằng cách nào? Kết quả ra sao?



3. V× sao bị sỏi thận mà cụ ún không
chịu mổ, trốn bệnh viện về nhà?


4. Nhờ đâu cụ ún khỏi bƯnh?


5. Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ ún
đã thay đổi cách nghĩ nh thế nào?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


 Nội dung: Giáo viên ghi bảng.
*) Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn học sinh đọc toàn bài, tập
trung chọn đoạn 3, 4 đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét.


+ Đoạn 4: Còn lại.
- Học sinh đọc đoạn 1.
Cụ ún làm nghề thầy cúng.
- Học sinh đọc đoạn 2.


- Cô chữa bằng cách cúng bái nhng
bệnh tình không thuyên giảm.


- Học sinh đọc đoạn 3.


- Vì cụ sợ mổ, lại không tin bác sĩ ngời
Kinh bắt đợc con ma ngời thái.


- Học sinh đọc đoạn 4.



- Nhê bƯnh viƯn mỉ lÊy sái thËn cho
cô.


- Cụ đã hiểu thầy cúng không chữa
khỏi bệnh cho con ngời. Chỉ có thầy
thuốc mới làm đợc việc đó.


- Học sinh đọc lại.


- Học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 3, 4.
3. Củng cố- dặn dị:(3’)


-Tãm t¾t néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


<b>Tốn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích, u cu: Giỳp hc sinh.</b>


- Củng cố kĩ năng tính 1 sè % cña 1 sè.


- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số %.
- Giáo dục HS tớnh cn thn, chớnh xỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- S¸ch gi¸o khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bi c: (5)



- Học sinh chữa bài tập.
2. Bài mới:(32)


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viªn gäi häc sinh lên bảng
chữa.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Hớng dÉn häc sinh t×m 35% cđa
120 kg.


Gäi häc sinh lên bảng giải.
Bài 3:


- Giỏo viên hớng dẫn tính di tích
mảnh đất hình chữ nhật rồi tính 20%
của diện tích đó.


- Gi¸o viªn gäi häc sinh lên bảng


- Học sinh làm vào vở nháp rồi chữa.
a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg


b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2)



c) 350 x 0,4 : 100 = 1,4


- Học sinh đọc đầu bài toán rồi giải.
Giải


Số gạo nếp bán đợc là:
120 x 35 : 100 = 42 (kg)


Đáp số: 42 kg.
- Học sinh đọc đề bài tốn rồi giải.


Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giải.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:


- Giáo viên hớng dÉn tÝnh 1% cđa
1200 c©y råi tÝnh nhÈm 5%, 20%,
25% sè c©y trong vên.


- Gọi học sinh đọc nhẩm kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Diện tích để làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m2)


Đáp số: 54 m2
- Học sinh đọc đầu bài tốn rồi giải.



1% cđa 1200 cây là: 1200 : 100 = 12 (cây)
5% của 1200 cây là: 12 x 5 = 60 (cây)


20% của 1200 cây là: 12 x 20 = 240 (cây)


25% của 1200 cây là: 25 x 12 = 300 (cây)


3. Củng cố- dặn dò:(3)
- Nhận xét giờ học.


<b>Chính tả </b>


<b> Về ngôi nhà đang xây</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả 2 khổ thơ của bài “Về ngơi nhà đang xây”


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu <i>r/d/gi</i> ; <i>v/d</i> hoặc phân
biệt các tiếng có vần <i>iêm/im ; iêp/ip</i>.


- HS luôn có ý thức rèn chữ và giữ vở cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. ổn định: (1’)


2. KiĨm tra bµi cị:(3’)


- Lµm bµi 2a, 2b tiÕt tríc.
3. Bµi míi:(30’)


a. Giíi thiƯu bµi:


b.Híng dÉn néi dung bµi.


- Cho học sinh đọc đoạn cần viết
-HD HS viết những từ dễ sai.
- Giáo viên đọc chậm.


- Giáo viên đọc chậm.
*HDHS làm bài tập
-Bài 2a:


- Gäi nối tiếp nêu từ.


- Giáo viên treo bảng tổng kết bµi.


-Bµi 3 :


- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Nhận xét.


- Học sinh đọc thầm.


- Giµn gi¸o, nỊn trêi, sÉm biếc, huơ huơ,
nồng hăng, ...


- Học sinh viết.


- Học sinh soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài 2a.


Giỏ r, t r, b r,


rẻ quạt ... Rây bột, ma rây.
Hạt dẻ, mảnh dẻ,


dung dăng dung
dẻ ...


Nhảy dây, chăng
dây, dây phơi, dây
ma.


giẻ rách, giẻ lau, giẻ
chùi chân ...


-Đọc yêu cầu bài 3.


- rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị.
4. Củng cố- dặn dò:(3)


- Hệ thống bài - NhËn xÐt giê.


<b>ThĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS ôn tập và kiểm tra bài thể dục phát triển chung.



- Yờu cu thc hiện cơ bản đúng từng động tác và thứ tự tồn bài.
- HS có ý thức tập luyện tốt bài th dc vo bui sỏng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sân bÃi.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. Phần mở đầu:(8’)


- Giới thiệu bài:
- Khi ng:


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài.


- Chy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên quanh sõn thnh vũng trũn.


- Xoay các khớp.
2. Phần cơ bản:(20)


a.Ôn tËp.


- Chia líp lµm 4 nhãm.
b. KiĨm tra:


- Gọi mỗi đợt 4- 5 học sinh lên.
+ Đánh giá:


+ Chó ý:cho kiĨm tra lần 2


hoặc cho tập luyện thêm.


c. Chơi trò chơi:
- Nhắc lại cách chơi.


- ễn ng lot cả lớp.
- Tập theo tổ.


+ Hoàn thành tốt: Thực hiện cơ bản dúng bài.
+ Hoàn thành: Thực hiện cơ bản đúng tối thiểu
6/8 động tác.


+ Cha hoàn thành: Thực hiện ỳng 5 ng tỏc.
Nhy lt súng


3. Phần kết thúc:(7)
Thả lỏng.


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Hít sâu.


<b>Luyện Toán</b>


<b>Luyện tập giải toán về tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


+ ôn lại ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.



- Tính một số phần trăm của một số.


- Tính một số biết một số phần trăm của nó.
+ Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách tham khảo.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>A. ổn định tổ chức :( 1’)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Chữa vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.


Bài 1: Tính tỉ số phần trăm của
mỗi cặp số sau.


a) 44,55 vµ 270
b) 60 vµ 300
c) 28 vµ 70


Bµi 2: TÝnh:
a) 12% cña 3600
b) 25% cña 1284
c) 0,5% cña 27 000


Bài 3: Một cửa hàng đợc lãi mỗi


tháng là 8 000 000 đồng. Số tiền
lãi bằng 12,5% tiền vốn. Hỏi mỗi
tháng cửa hàng đó bán đợc bao
nhiờu tin?


+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?


+ Mun tỡm xem mi thỏng ca
hàng đó bán đợc bao nhiêu tiền
em làm thế no?


<b>C. Củng cố- dặn dò: (2 )</b>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học.


- HS nêu yêu cầu.


- 3 HS lên bảng làm. Dới lớp làm vở
a) Tỉ số phần trăm của 44,55 và 270 là:
44,55 : 270 = 0,165 = 16,5 %
b) Tỉ số phần trăm của 60 và 300 lµ:
60 : 300 = 0,2 = 20%


c) Tỉ số phần trăm của 28 vµ 70
28 : 70 = 0,4 = 40%


- HS nêu yêu cầu.



- 3 HS lên bảng lµm. Díi líp lµm vë
a) 12% cđa 3600 lµ:


3 600 : 100 x 12 = 432
b) 25% của 1284 là:
1284 : 100 x 25 = 321
c) 0,5% của 27 000 là:
27 000 : 100 x 0,5 = 135
- HS c bi toỏn.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- Một HS lên chữa bài.


Giải:


Mi ngy ca hng ú bỏn c số tiền là:
8 000 000 : 12,5 x100 = 64 000 000 (đồng)


Đáp số: 64 000 000 đồng


<b>Địa lí</b>
<b>ơn tập</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này học sinh.</b>


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở
mức đơn giản.


- Xác đinh đợc trên bản đồ 1 số thành phố, trung tâm cơng nghiệp, cảng biển
lớn của đất nớc.



- HS u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)


- Nớc ta có điều kiện thuận lợi gì để phát triển du lch?
2. Dy bi mi:(30)


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hái SGK.


- Tæ chøc cho häc sinh làm việc cá
nhân hoặc nhóm.


1. Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?


Dõn tc no cú số dân đông nhất? Sống
chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít ngời
sống chủ yếu ở đâu?


2. Trong các câu dới đây câu nào ỳng,
cõu no sai?


3. Kể tên các sân bay quốc tế của nớc
ta? Những thành phố nào có cảng biển
lớn bậc nhÊt níc ta?



4. Chỉ trên bản đồ Việt Nam đờng st
Bc - Nam quc l 1A.


- Giáo viên nhận xét bổ xung.


- Học sinh làm việc cá nhân, nhóm.
- Mỗi nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét.


- Nc ta cú 54 dân tộc, dân tộc Kinh có
số dân đơng nhất, sống chủ yếu ở đồng
bằng và ven biển, các dân tộc ít ngời
sống chủ yếu ở vùng núi.


+ Câu đúng: câu b, câu c, câu d; g
+ Câu sai: câu a, câu e.


+ S©n bay quèc tÕ: S©n bay Nội Bài,
Tân Sơn Nhất.


+ Các thành phố có cảng biển lớn nhất
nớc ta là: TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,
Hải Phòng.


- Hc sinh lên chỉ trên bản đồ Việt
Nam đờng sắt Bắc- Nam và quốc lộ
1A.


3. Củng cố- dặn dò:(3)


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Toán</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vn dng vo gii cỏc bài tốn đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần
trăm của nó.


- Gi¸o dơc cho HS tÝnh cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:(5’)


- Gäi học sinh lên chữa bài 4.
- Nhận xét, cho điểm.


2. Bµi míi:(32’)
a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn néi dung bài



*) Giới thiệu cách tính một số biết
52,5% của nó là 420.


- Đọc ví dụ và ghi tóm tắt lên bảng:
- Cho 1 vài học sinh phát biểu qui
tắc.


*) Giới thiệu 1 bài toán liên quan
đến tỉ số phn trm.


- Giáo viên cùng học sinh làm lên
bảng.


1. HD HS giải toán về tỉ số phần trăm.
52,5% số toµn trêng lµ: 420 häc sinh.
100% sè häc sinh toµn trờng là: ... HS?
Học sinh thực hiện cách tính:


420 : 52,5 x 100 = 800 (HS)


hc: 420 x 100 : 52,5 = 800 (HS)


“Mn t×m mét sè biÕt 52,5% cđa nã lµ
420 ta cã thĨ lÊy 420 chia cho 52,5 rồi
nhân với 100 hoặc lấy 420 nhân với 100
råi chia cho 52,5”.


- Học sinh đọc đề sgk.
Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*HS lµm bµi tËp-
-Bµi1


1 học sinh lên bảng lµm ,líp lµm
vµo vë.


- NhËn xÐt.
-Bµi2
- ChÊm vë.
- NhËn xÐt.
-Bµi3


- NhËn xÐt: 10% =


1


10 <sub>; 25% =</sub>
1


4


Đáp số: 1325 ô tô.
Đọc yêu cầu bài 1.


Bài giải


Số học sinh trờng Vạn Thịnh là:
552 x 100 : 92 = 600 (HS)


Đáp số: 600 HS.


- Đọc yêu cầu bài.


Bài giải
Tổng số sản phẩm là:


722 x 100 : 91,5 = 800 (s¶n phÈm)


Đáp số: 800 sản phẩm.
-Đọc yêu cầu bài.


Nhẩm:


a) 5 x 10 = 50 (tÊn)


b) 5 x 4 = 20 (tấn)


3. Củng cố- dặn dò:(3)
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tả ngời (kiểm tra viết)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và
có cỏch din t trụi chy.


-HS biết viết câu văn hay, có hình ảnh.


-Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


- Một số tranh ảnh minh hoạ trong sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định:(2’)


2. KiÓm tra bài cũ: không
3. Bài mới:(35)


a. Giới thiệu bài:


b. Hot ng 1: Hớng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.
- Giáo viên giải đáp những thắc mắc của


häc sinh.


c. Hoạt động 2: Học sinh làm bài kiểm
tra.


-GV Thu bµi.


- 1 học sinh đọc yêu cầu trong sgk.
- Học sinh nối tiếp c mỡnh chn.


4. Củng cố - dặn dò :(3)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ.



<b>Khoa học</b>
<b>Tơ sợi</b>
<b>(THMT)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Làm thực hành phân biệt sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ tơ sợi.
- Giáo dục HS có ý thức bảo v mụi trng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. n nh:(1)


2. Kiểm tra bài cũ:(3)


? Nêu tính chất của chất dẻo.
- Nhận xét, cho điểm.


3. Bài mới:(30)
a. Giíi thiƯu bµi:


b. Hoạt động 1: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 6 nhóm.


? Hình nào có liên quan đến việc
làm ra sợi bông, sợi tơ, sợi đay?
? Các sợi có nguồn gốc từ thực
vật? động vật?



- Giảng: Tơ sợi có nguồn gốc từ
thực vật và động vật gọi là sợi tự
nhiên. Tơ sợi đợc làm ta từ chất
dẻo nh loại sợi ni lông đợc gọi là
sợi nhân tạo.


c. Hoạt động 2: Thí nghiệm.
- Giáo viên hớng dẫn làm thí
nghiệm và chốt lại.


d. Hoạt động 3: Làm cá nhân.
- Chấm 10bài nhanh nht.
- Nhn xột.


1. Quan sát và thảo luận.


- Nhúm quan sát trả lời câu hỏi - trình bày.
H1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay.
H2: Liên quan đến việc làm ra sợi bông.
H3: Liên quan đến việc làm ra tơ tằm.
+ Là sợi bông, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.
+ Tơ tằm.


2. Thùc hµnh theo híng dÉn sgk trang 67.
- Đại diện lên trình bày.


+ Tơ sợi tự nhiên: khí cháy tạo ra tàn tro.
+ Tơ sợi nhân tạo: Khí cháy thì vón cục lại.
3. Làm việc với vở bài tập.



- Hoàn thành bảng sau:


Loại tơ sợi Đặc điểm chính
1. Tơ sợi tự nhiên.


- Sợi bông:


- Tơ tằm: - Vải sợi bông có thể rất mỏng, nhẹ ...
- Vải lụa tơ tằm thuộc
hàng cao cấp ...


2. Tơ sợi nhân tạo.


Sợi ni lông: Vải ni lông khô nhanh,khôngthấm nớc, dai,
bền ...


4. Củng cố- dặn dò:(3<i><b>)</b></i>


- Hệ thống bµi.
- NhËn xÐt giê


<b>KÜ tht</b>


<b>Một số giống gà đợc ni nhiều ở nớc ta</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Kể đợc 1 số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của 1 số giống gà đợc nuôi
nhiều ở nớc ta.



- Giáo dục HS có ý thức nuôi gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
1. Kim tra bi c:(3)


- Nêu ích lợi của việc nuôi gà?
2. Bài mới :(30)


a. Giới thiệu bài
b. Néi dung


* 1 số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc
ta?


Kể tên 1 số giống gà mà em biết?
* Đặc điểm của 1 số giống gà đợc nuôi
nhiều?


- HS đọc SGK, trả lời câu hỏi.


- Gà ri, gà đông cảo, gà ác, gà tam
hồng, gà lơ go, gà rốt.


- HS th¶o ln, trình bày.


- Gà nội: Thân hình nhỏ, màu nâu,
vàng nhạt,thịt ngon, trứng thơm, chậm


lớn.


- Gà nhập ngoại.
- Liên hệ.
3. Củng cố - dặn dò(3)


- Nhắc lại bài.
- Nhận xét giờ học


<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tổng kết vốn từ</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Củng cố vốn từ của mình về từ đồng nghĩa và trái nghĩa .
- Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của sự vật.


- HS yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định:(1’)


2. KiĨm tra bµi cị:(5’)
- Häc sinh lµm bµi 2
3. Bµi míi:(30’)
a. Giíi thiƯu bµi:



b.Híng dÉn néi dung bµi.


*Bµi 1: -HS nêu yêu cầu


-GV hớng dẫn làm. a.Xếp các từ thành từng nhãm


<i><b> </b></i>+Đỏ, hồng, đào, son,điều.
+Trắng, bạch.


+Xanh, biÕc,lôc.
-GV nhËn xÐt.


b.Các tiếng cần điền là:


Bảng đen, mắt huyền, ngựa ô, mÌo
Mun,chã mùc, qn thâm.


*Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-HS đọc bài.
*Bài 3:


-GVHD häc sinh lµm bµi.


a. Miêu tả một dịng sơng, suối hoặc -HS tự đặt câu.


dòng kênh. -HS nối tiếp nhau đọc câu mình t.
b.Miờu t ụi mt ca em bộ.



c.Miêu tả dáng đi của một ngời.
-GV nhận xét.


4. Củng cố- dặn dò:(3)
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYN TP T NGƯời</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


-Cđng cè kiÕn thøc cho hS vỊ t¶ ngêi.


- Biết lập đợc dàn ý và viết đợc đoạn văn về tả ngời.
- Giáo dục HS ý thc hc tp tt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Vở tập làm văn.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. n nh: (1)


2. Kiểm tra bài cũ:(5)


- Đọc 1 đoạn văn tả mét em bÐ?
3. Bµi míi:(30’)


a) Giíi thiƯu bµi.



b) Híng dÉn học sinh luyện tập.
-Nêu cấu tạo bài văn tả ngời ?
-Lập dàn ý bài văn tả ngời ?


HS viết đoạn văn ngắn tả ngời mà em
yêu quý.


-Bài văn tả ngời gồm 3 phần.
-HS nêu:


a.Mở bài:


Gii thiu ngi mỡnh nh t.
b.Thõn bi:


-Tả ngoại hình:
+Tả bao quát chung.


+Tả từng bộ phận cụ thể : Mái tóc,
khn mặt,đơi mắt,…


-Tả hoạt động :Giọng nói, c ch,hnh
ng,..


c.Kết bài :


Nêu cảm nghĩ của mình.
HS viÕt bµi.



- Một vài HS đọc bài viết của mình.
4. Củng cố- dặn dị:(3’)


- Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn lại ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:</b>
- Tính tỉ số phần trăm cña hai sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định:(1’)


2. KiĨm tra bµi cị:(5’)


Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài  làm cỏ nhõn.


+ Lên bảng chữa lớp nhận xét.
3. Bài mới:(30)


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài1:


a) 37 : 42 = 0,8809 ... = 88,09%


b) Giải



Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba và số sản phẩm của tỉ lµ:
126 : 1200 = 0,105 = 10,5%


Đáp số: 10,5%


Bi 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài.


a) 97 x 30 : 100 = 29,1 hc 97 : 100 x 30 = 29,1


b) Giải


Số tiền lÃi là:


6000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)


Đáp số: 900 000 đồng.
Bài 3: Làm nhóm đơi. - Học sinh làm.


a) 27 x 100 : 30 = 240 hc 72 : 30 x 100 = 240


b) Giải


Số gạo của cửa hàng trớc khi bán lµ:
420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)


4000 kg = 4 tấn
Đáp số: 4 tấn.
4. Củng cố- dặn dò:(3)


-Tóm tắt nội dung bài.


- Nhận xét giờ.


<b>Tiếng việt</b>


<b>ụn tp về các từ loại đã học</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Thống kê đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu,
trung thực, dũng cm.


- Tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong 1 đoạn văn tả ngời.
- HS yêu thích môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
1. ổn định:(2’)


2. KiĨm tra bµi cị:(5’)
- Häc sinh lµm bµi 2.
3. Bµi míi:(30’)
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung:


- GV nêu các bài tập.
- HD cho HS làm bài.


<i>Bài1:</i> Xếp các từ dới đây vào chỗ trống thích hợp trong bảng nêu ở dới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) trung thực, trung hậu, thành thực , dỗi trá, gian dối, thành thật, thành tâm ,
thật thà, chân thật, thẳng thắn, lừa đảo, lừa lọc, lừa thầy phản bạn, cây ngay
không sợ chết đứng.


c) dũng cảm, anh dũng, gan dạ, anh hùng, can đảm, gan góc, hèn nhát, nhút
nhát, bạo dạn, nhát gan, mạnh bạo, dám nghĩ dám làm, hèn yếu, bạc nhợc,, nhu
nhợc, vào sinh ra t.


Từ trung tâm Đồng nghĩa Trái nghĩa


Nhân hậu Nhân hËu, nh©n tõ, nh©n


ái,nhân đức, nhân nghĩa,
nhân văn, phúc hậu, phúc
đức, thơng ngời nh thể
thơng thân.


độc ác , bạc ác, tàn
nhẫn, tàn bạo, bất nhân,
bạo tàn, hung hãn


Trung thực trung thực, trung hậu,
thành thực , thành thật,
thành tâm , thật thà, chân
thật, thẳng thắn, cây
ngay không sợ chết đứng.


dỗi trá, gian dối, lừa đảo,
lừa lọc, lừa thầy phản bạn



Dịng c¶m dịng c¶m, anh dịng, gan


dạ, anh hùng, can đảm,
gan góc, bạo dạn, mạnh
bạo, dám nghĩ dám làm,
vào sinh ra tử.


hÌn nh¸t, nhót nh¸t, nh¸t
gan, hÌn yếu, bạc nhợc
nhu nhợc,


<i>Bi2:</i> on trớch di õy cho biết anh Lí Tự Trọng là ngời có tính cách nh thế
nào? Tính cách đó đợc thể hiện qua những chi tiết nào trong truyện?


Năm 1928, anh Lí Tự Trọng tham gia cách mạng và đợc cử đi học ở nớc
ngoài. Anh học rất sáng dạ, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh đều nói thạo. Mùa thu
năm 1929, anh về nớc, đợc giao nhiệm vụ làm liên lạc. có lần anh chuyển tài liệu
từ tàu biển lên, lính giặc giữ lại chực khám. Anh nhanh chân ôm tài liệu nhảy
xuống nớc, lặn qua gầm tàu trốn thoát...Trớc khi chết, anh hát vang bài
quốc tế ca. Năm ấy anh mới 17 tuổi.


Đoạn trích cho biết anh Lí Tự Trọng là một thanh niên thơng minh, nhanh
trí, bình tĩnh và gan dạ, tuyệt đối trung thành với cách mạng: kiên cờng, bất
khuất trớc sự tra tấn dã man của kể thù: hiên ngang trớc quân thự.


- HS tự tìm những chi tiết trong truyện thể hiện tính cách nói trên của anh Lí
Tự Trọng.


4. Củng cố- dặn dò:(3<i><b>)</b></i>



- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


<b>o đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>(THMT)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Häc song häc sinh biÕt:</b>


- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng
ngày.


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và khơng
đồng tình với những ngời không biết hợp tác với những ngời xung quanh.


- GDHS có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


Thẻ màu.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)


-Trong gia đình và xã hội ngời phụ nữ có vai trị quan trọng nh thế nào?
3. Bài mới: (30’)


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Thùc hµnh.


+ Hoạt động 1: Tìm hiểu tình huống.


- Giáo viên treo tranh lờn bng.


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm
vụ.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận
xét.


* Kt lun: Cỏc bạn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm công việc chung: ngời giữ cày,
ngời lấp đất, ... Đó là biểu hiện của việc hợp tác với ngời xung quanh.


+ Hoạt động 2: Làm bài tập


Bµi 1: Giáo viên chia nhóm. - Häc sinh th¶o luËn nhãm.


+ Đại diện nhóm trình bày và lớp nhận xét.
* Kết luận: Để hợp tác tốt với những ngời xung quanh, các em cần phải biết phân
công nhiệm vụ cho nhau, bàn bạc công việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau
trong công việc chung; ... tránh hiện tợng công việc của ai ngời nấy làm.


+ Hot ng 3: Bày tỏ thái độ.
Bài 2:


- Giáo viên hỏi từng ý kiến trong bài. - Học sinh đọc yêu cầu bài.- Học sinh tán thành hay không tán
thành bằng thẻ màu và gọi vài học sinh
gii thớch lớ do.



* Kết luận: a) Tán thành c) Không tán thành.
b) Không tán thành d) Tán thành


Ghi nhớ (sgk) Học sinh đọc.
3 Củng cố- dặn dò:(3’)


- Tãm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Sơ kết tuần 16</b>


<b>1.Mục tiêu:</b>


-Kim im ỏnh giỏ mi mt hot ng của lớp trong tuần.
-Đề ra phơng hớng và biện pháp cho tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.Néi dung:</b>


<b>a)Kiểm điểm đánh giá mọi mặt hoạt động của lớp trong tuần.</b>
-Nề nếp:


+ Thùc hiƯn tèt xÕp hµng ra vµo líp.
+ VƯ sinh líp s¹ch sÏ.


-Häc tËp :


+ Cã ý thøc häc tËp tèt.



+ Trong lớp chú ý nghe giảng, làm đầy đủ các bài tập.
<b>b)Phơng hớng và biện pháp khắc phục cho tuần tới</b>
-Thực hiện nghiêm chỉnh mọi nề nếp của trờng và của lớp.
-Tích cực học bài và làm bài .


</div>

<!--links-->

×