Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.08 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
<b>TỔ XÃ HỘI</b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 12</b>
<b>I. Nhận biết</b>
<b>Câu 1: Diện tích của Biển Đông là</b>
A. 3,477 triệu km2<sub>.</sub> <sub>B. 3,774 triệu km</sub>2<sub>.</sub>
C. 3,447 triệu km2<sub>.</sub> <sub>D. 3,747 triệu km</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 2: Biển Đông là biển chung của bao nhiêu nước</b>
A. 7 nước. B. 8 nước. C. 9 nước. D. 10 nước.
<b>Câu 3: Nước nào có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với Việt Nam?</b>
A. Lào và Trung Quốc. B. Lào và Campuchia.
C. Trung Quốc và Thái Lan. D. Trung Quốc và Campuchia.
<b>Câu 4: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam rộng khoảng</b>
A. 2,0 triệu km2<sub>.</sub> <sub>B. 1,5 triệu km</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 1,0 triệu km</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 2,5 triệu km</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 5: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là</b>
A. là vùng biển kín. B. độ mặn của nước biển cao.
C. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>Câu 6: Ảnh hưởng của biển Đơng đến khí hậu nước ta là</b>
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
<b>Câu 7: Số lượng những con sơng có chiều dài hơn 10km ở lãnh thổ nước ta là</b>
A. 2360 sông. B. 3260 sông. C. 3620 sông. D. 2320 sơng.
<b>Câu 8: Đặc điểm cơ bản nhất của khí hậu nước ta là</b>
A. khí hậu ơn đới hải dương. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
<b>Câu 9: Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là</b>
A. 1500 – 2000mm. B. 2000 – 2500mm.
C. 2500 – 3000mm. D. 1000 – 1500mm.
<b>Câu 10: Độ ẩm không khí của nước ta là</b>
A. trên 65%. B. trên 70%. C. trên 75%. D. trên 80%.
<b>Câu 11: Ở sườn núi đón gió biển và các khối núi đá cao, lượng mưa trung bình năm của nước ta</b>
có thể đạt
A. 3500 – 4000mm. B. 2500 – 3000mm.
C. 3000 – 3500mm. D. 2000 – 2500mm.
<b>Câu 12: Mỗi năm thường có bao nhiêu cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta</b>
A. 2 – 3 cơn. B. 3 – 4 cơn.
C. 4 – 5 cơn. D. 5 – 6 cơn.
<b>Câu 13: Hệ thống sơng nào nước ta có hàm lượng phù sa lớn nhất ?</b>
A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Thu Bồn. D. Sơng Mê Kơng.
<b>Câu 14: Q trình feralit là q trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu</b>
A. ơn hịa. B. nóng ẩm. C. khơ, lạnh. D. khơ, nóng.
<b>II. Thơng hiểu</b>
<b>Câu 15: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển</b>
<b>Câu 16: Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh </b>
mẽ nhất là trong mùa đơng là do
A. gió mùa mùa đơng. B. ảnh hưởng của biển
C. địa hình nhiều đồi núi. D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
<b>Câu 17: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do</b>
A. vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á và
tiếp giáp Biển Đơng.
B. vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng
bức xạ rất lớn của mặt trời.
C. vị trí nước ta nằm trong vùng gió mùa giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc
nhập xạ lớn quanh năm.
D. vị trí nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của mặt trời và vị trí tiếp giáp
Biển Đơng nên mưa nhiều.
<b>Câu 18: Gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa </b>
hạ cho
A. cả nước. B. miền Trung.
C. cả miền Nam và miền Bắc. D. vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>Câu 19: Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là</b>
A. tích tụ. B. mài mòn.
C. xâm thực. D. xâm thực, bồi tụ.
<b>Câu 20: Đặc điểm cơ bản của Biển Đơng ít có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là</b>
A. hình dạng tương đối khép kín.
B. giàu tài ngun khống sản và hải sản.
C. vùng biển rộng có đặc tính nhiệt đới ẩm chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>Câu 21: Vùng biển chịu ảnh hưởng mạnh nhất của sóng trên Biển Đơng ở nước ta là</b>
A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 22: Ý nào sau đây </b><i><b>không đúng</b></i> về biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn trên Biển
Đơng?
A. Dịng biển nóng và lạnh chảy theo mùa.
B. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khơ và mùa mưa.
C. Sóng trên Biển Đơng mạnh vào thời kì gió mùa Đơng Bắc.
D. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khơ và mùa mưa.
<b>Câu 23: Do vị trí nội chí tuyến và ở trong khu vực gió mùa nên Biển Đơng có đặc điểm</b>
A. vùng biển rộng.
B. có đặc tính nhiệt đới.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và có đặc tính nhiệt đới.
<b>Câu 24: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu</b>
nước ta?
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
<b>Câu 25: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?</b>
A. Vịnh, cửa sông. B. Các bờ biển mài mòn.
A. Phân bố ở ven biển. B. Có nhiều lồi gỗ q.
C. Giàu tài ngun động vật. D. Cho năng suất sinh học cao.
<b>Câu 27: Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa ẩm là</b>
A. do vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. do trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung
tâm gió mùa châu Á
D. do trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn
<b>Câu 28: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở</b>
A. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.
B. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn.
D. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
<b>Câu 29: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với gió mùa Đơng Bắc ở nước ta?</b>
A. Chỉ hoạt động ở miền Bắc.
B. Thổi liên tục suốt mùa đông.
C. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã.
D. Tạo nên mùa đơng có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc.
<b>Câu 30: Nửa sau mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì</b>
A. gió càng gần về phía nam. B. gió di chuyển về phía đơng.
C. gió thổi lệch về phía đơng, qua biển. D. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
<b>Câu 31: Gió thịnh hành trong mùa đông từ vĩ tuyến 16</b>0<sub>B trở vào là</sub>
A. gió mùa Đơng Bắc thổi từ cao áp cận cực.
B. gió Tây Nam thổi từ cao áp ở Ấn Độ Dương.
C. gió Tín Phong nửa cầu Bắc thổi theo hướng đơng bắc.
D. gió Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam.
<b>Câu 32: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta </b>
do loại gió nào sau đây gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu. B. Gió Mậu dịch Nam bán cầu.
C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió phơn Tây Nam.
<b>Câu 33: Q trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là</b>
A. xâm thực – bồi tụ. B. xâm thực. C. bồi tụ. D. bồi tụ - xâm thực.
<b>Câu 34: Nơi có sự bào mịn, rửa trơi đất đai mạnh nhất là</b>
A. đồng bằng. B. trung du. C. miền núi. D. ven biển.
<b>Câu 35: Q trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu </b>
hiện ở
A. hiện tượng xâm thực. B. thành tạo địa hình cacxto.
C. hiện tượng bào mịn, rửa trơi đất. D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
<b>Câu 36: Chế độ nước sơng ngịi ở nước ta theo mùa, là do:</b>
A. trong năm có hai mùa khơ và mưa.
B. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.
C. mưa nhiều, địa hình bị đồi núi chiếm diện tích lớn.
<b>Câu 37: Sơng ngịi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do:</b>
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. trong năm có hai mùa khơ, mưa đắp đổi nhau.
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
<b>Câu 38: Nguyên nhân làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là</b>
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. mưa theo mùa, xói mịn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
<b>Câu 39: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được qui định bởi vị trí địa lí</b>
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đơng trên trái đất.
C. có tầng bức xạ lớn. D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
<b>Câu 40: Ý nào sau đây </b><i><b>khơng đúng</b></i> khi nói về khí hậu các miền
A. miền Bắc có một mùa hè mưa nhiều và một mùa đơng lạnh mưa ít.
B. miền Nam có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
C. Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ có sự đối lập về thời gian giữa hai mùa
mưa, khô.
D. Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ có sự tương đồng về thời gian giữa hai
mùa mưa, khô.
<b>NHẬN BIẾT</b>
<b>Câu 41: Đặc điểm nào </b><i><b>không đúng</b></i> với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Biên độ nhiệt năm cao. B. Nóng đều quanh năm.
C. Có hai mùa mưa và khơ rõ rệt. D. Tính chất cận xích đạo gió mùa.
<b>Câu 42: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là</b>
A. < 200<sub>C.</sub> <sub>B. 18 - 22</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. < 25</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D. 22-27</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 43: Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>khơng đúng</b></i> với miền khí hậu phía Bắc?
A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam. B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam.
C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu. D. Biên độ nhiệt trong năm cao.
<b>Câu 44:Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc là</b>
A. trên 200<sub>C.</sub> <sub>B. dưới 20</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. trên 25</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D. dưới 25</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 45:Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Nam là</b>
A. trên 200<sub>C.</sub> <sub>B. dưới 25</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. trên 25</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D. trên 26</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 46:Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc có mấy tháng nhiệt độ trung bình dưới 18</b>0<sub>C?</sub>
A. 2 – 3 tháng. B. 3 – 4 tháng. C. 2 – 4 tháng. D. 4 – 5 tháng.
<b>Câu 47: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta là</b>
A. á nhiệt đới lá rộng. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng nhiệt đới. D. đới rừng xích đạo.
<b>Câu 48: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta là</b>
A. á nhiệt đới lá rộng. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa. D.đới rừng xích đạo.
<b>Câu 49: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc đặc trưng cho vùng khí hậu</b>
A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh. D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh.
<b>Câu 50: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam mang đặc điểm vùng khí hậu</b>
A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa .
C. xích đạo gió mùa. D. cận xích đạo gió mùa.
<b>Câu 51: Phần lãnh thổ phía Bắc thành phần lồi sinh vật nào chiếm ưu thế?</b>
A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ơn đới. D. Xích đạo.
B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
C. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
D. Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng.
<b>Câu 53: Dải đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm</b>
A. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng nông.
B. đất đai màu mỡ, thiên nhiên phân hóa đa dạng.
C. thu hẹp về phía nam, thiên nhiên trù phú.
D. hẹp ngang bị chia thành nhiều đồng bằng nhỏ, thiên nhiên khắc nghiệt.
<b>Câu 54: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc mang sắc thái của vùng khí hậu</b>
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh. B. ơn đới gió mùa trên núi.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh. B. ơn đới gió mùa trên núi.
C. cận xích đạo gió mùa với hai mùa mưa, khơ. D. cận nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 56: Thiên nhiên vùng nam Tây Bắc mang sắc thái của vùng khí hậu</b>
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh. B. ơn đới gió mùa trên núi.
C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 57:Theo chiều từ tây sang đơng, thiên nhiên nước ta chia thành các bộ phận theo thứ tự nào dưới</b>
đây?
A. Vùng biển, thềm lục địa; đồng bằng; đồi núi.
B. Vùng đồng bằng; biển, thềm lục địa; đồi núi.
C. Vùng đồi núi; đồng bằng; biển, thềm lục địa.
D. Vùng đồng bằng; đồi núi; biển, thềm lục địa.
<b>Câu 58.Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?</b>
A. Nóng, ẩm quanh năm. B. Tính chất cận xích đạo.
C. Tính chất ôn hòa. D. Khô hạn quanh năm.
<b>Câu 59. Độ cao 2400 - 2600m ở nước ta có kiểu khí hậu nào dưới đây?</b>
A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới.
<b>Câu 60. Sự phân chia mùa khí hậu thành mùa mưa và mùa khơ ở phần lãnh thổ phía Nam đặc</b>
biệt rõ nét trong phạm vi nào dưới đây?
A. 160<sub>B trở vào. B. 16</sub>0<sub>B trở ra.</sub> <sub>C. 14</sub>0<sub>B trở vào.</sub> <sub>D. 14</sub>0<sub>B -16</sub>0<sub>B.</sub>
<b>Câu 61. Sự phân mùa khí hậu ở phần lãnh thổ phía Bắc được biểu hiện như thế nào?</b>
A. Mùa mưa và mùa khô. B. Mùa đơng và mùa hạ.
C. Nóng quanh năm. D. Khơng rõ rệt.
<b>Câu 62. Sự phân mùa khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam được biểu hiện như thế nào?</b>
A. Mùa mưa và mùa khô. B. Mùa đông và mùa hạ.
C. Nóng quanh năm. D. Khơng rõ rệt.
<b>Câu 63. Nguyên nhân cơ bản nào làm cho giới hạn đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi của miền</b>
Nam cao hơn miền Bắc?
A. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C
. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
<b>Câu 64. Cảnh sắc thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc thay đổi theo mùa do nguyên nhân nào</b>
dưới đây?
A. Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao.
B. Sự phân hóa về lượng mưa theo mùa.
D. Sự phân mùa nóng, lạnh.
<b>NHẬN BIẾT</b>
<b>Câu 65. Đai cao nào khơng có ở miền núi nước ta? </b>
A. Ơn đới gió mùa trên núi. B. Nhiệt đới chân núi
C. Nhiệt đới gió mùa chân núi. D. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi
<b>Câu 66. Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là</b>
A. đất đồng bằng. B. đất feralit .
C. đất đỏ ba dan. D. đất mùn núi cao.
<b>Câu 67. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình đến (m)</b>
A. 500 – 600. B. 600 – 700.
C. 700 – 800. D. 800 – 900
<b>Câu 68 . Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Nam có độ cao trung bình đến (m)</b>
A. 500 – 600. B. 600 – 700. C. 700 – 800. D. 900 – 1000.
<b>Câu 69. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao (m)</b>
A. từ 600 – 700 đến 2400. B. từ 600 – 700 đến 2500.
C. từ 600 – 700 đến 2600. D. từ 600 – 700 đến 2700.
<b>Câu 70. Đai ôn đới gió mùa trên núi có độ cao (m)</b>
A. từ 600 – 700 đến 2400. B. trên 2600.
C. từ 1600 – 1700 đến 2600. D. trên 2700.
<b>Câu 71. Nhóm đất feralit ở đai nhiệt đới gió mùa chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích ?</b>
A. Hơn 50% B. Hơn 60% C. Hơn 70% D. Hơn 80%
<b>Câu 72. Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là </b>
A. mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 25 °C .
B. tổng nhiệt độ năm trên 4500°C .
C.nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trên 25 °C . Độ ẩm thay đổi tùy nơi, từ khô, hơi khô, hơi ẩm đến
ẩm .
D. mát mẻ, khơng có tháng nào trên 20°C.
<b>Câu 73. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm </b>
A. mát mẻ, khơng có tháng nào trên 20°C , độ ẩm tăng.
B. tổng nhiệt độ năm trên 5400°C.
C. lượng mưa giảm khi lên cao.
D. độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi.
<b>Câu 74. Các loài thực vật đỗ quyên, ãnh sam, thiết sam phát triển ở đai cao nào ?</b>
A. Đai nhiệt đới gió mùa B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai ơn đới gió mùa trên núi D. Đai cận nhiệt đới và ôn đới.
<b>Câu 75.Đất feralit có mùn phát triển ở vùng nào sau đây?</b>
A. Đồi núi thấp dưới 1000 m
B. Trung du và bán bình nguyên
C. Núi cao trên 2400 m
D. Núi có độ cao từ 600 - 700 m – 1600 - 1700 m.
<b>Câu 76. Nhóm đất có diện tích lớn trong đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi là </b>
A. đất đồng bằng . B. đất feralit có mùn .
C. đất feralit. D. đất mùn và feralit có mùn.
<b>Câu 77. Hệ sinh thái nào sau đây khơng thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân núi ?</b>
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn .
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi .
<b>Câu 78. Khí hậu đai ơn đới gió mùa trên núi có đặc điểm là</b>
A. mát mẻ khơng có tháng nào trên 200 <sub>C.</sub>
B. có tính chất ơn đới, quanh năm < 150<sub>C mùa đông 5</sub>0<sub>C.</sub>
C. lượng mưa giảm khi lên cao.
D. độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi .
<b>Câu 79.“ Rêu và địa y phủ kín thân cây ,cành cây” là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi</b>
nước ta ?
A. 900m - 1000m B. 1000m – 1600m
C. 1600m – 1700m đến 2600m D. Trên 2600m
<b>Câu 80. Ở nước ta vùng núi nào có đủ 3 đai cao ?</b>
A. Tây Bắc B. Đơng Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
<b>Câu 81: Dựa vào các tiêu chí nào để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển và đang</b>
phát triển)?
A. Đặc điểm tự nhiên và đặc điểm dân cư và xã hội.
B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
C. Tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế.
D. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế.
<b>Câu 82: Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?</b>
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngồi nhiều.
B. GDP bình qn đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
<b>Câu 83: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là</b>
A. công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lượng, cơng nghệ vật liệu.
B. công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng.
C. công nghệ hóa học, cơng nghệ điện tử, cơng nghệ sinh học, cơng nghệ thơng tin.
D. cơng nghệ tự động hóa, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử.
<b>Câu 84: Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại</b>
A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
B. tạo ra nhiều công cụ lao động mới
C. giảm việc làm, gia tăng tình trạng thất nghiệp
D. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động
<b>Câu 85. Hậu quả lớn nhất của tồn cầu hố kinh tế là</b>
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. Tác động xấu đến môi trường xã hội.
C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm .
<b>Câu 86: Hiện nay, trong đầu tư nước ngồi, lĩnh vực nào nổi lên hàng đầu?</b>
A. Cơng nghiệp khai thác, giao thơng vận tải B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
C. Hàng không, giáo dục D. Đánh bắt và chế biến hải sản
<b>Câu 87. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra </b>
A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
<b>Câu 88. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng </b>
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
<b>Câu 89. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan</b>
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xavan.
<b>Câu 90. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là </b>
A. khống sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. khống sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn ni gia đại gia súc.
<b>Câu 92. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là</b>
A. đồng bằng Amazon. B. đồng bằng La Plata.
C. đồng bằng diên hải Mexicô. D. đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương.
<b>Câu 93. Loại tài nguyên nào có ở hầu hết các nước Trung Á?</b>
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. B. Sắt, đồng, khí tự nhiên.
C. Vàng, sắt, dầu khí. D. Kim loại màu, vàng, than đá.
<b>Câu 94. Trung Á chủ yếu có khí hậu</b>
A. băng giá. B. khơ hạn. C. cận nhiệt. D. nóng ẩm.
<b>Câu 95. Các nước Mĩ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn là</b>
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
<b>Câu 97. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là </b>
A. nằm ở bán cầu Đông.
B. nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. tiếp giáp với Trung Quốc và khu vực Mĩ la tinh.
D. tiếp giáp với Canada và Braxin.
<b>Câu 98. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên </b>
là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đơng.
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
<b>Câu 99. Với 443 triệu ha đất nơng nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nơng nghiệp</b>
A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ hai thế giới.