Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.26 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT
TRẦN QUỐC TUẤN
<b>TỔ TỰ NHIÊN</b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>MƠN VẬT LÍ LỚP 12</b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Trong phương trình của vật dao động điều hịa x=A.cos(ωt+φ), rad/s là đơn vị của đại lượng nào?</b>
<b>A. Biên độ A.</b> <b>B. Tần số góc ω.</b> <b>C. Pha dao động (ωt+φ).</b> <b>D. Chu kì T.</b>
<b>Câu 2. [2018]. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của</b>
vật là
<b>A. A. B. φ. </b> <b>C. ω. </b> <b>D. x. </b>
<b>Câu 3. [2019]. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Đại lượng x được gọi là</b>
<b>A. biên độ dao động.</b> <b>B. li độ dao động.</b> <b>C. chu kì dao động.</b> <b>D. tần số dao động</b>
<b>Câu 4. Câu nào dưới đây không đúng với vật dao động điều hịa có phương trình x = A.cos(ωt+φ)</b>
<b>A. Biên độ A, tần số góc ω là những hằng số dương, pha ban đầu φ cũng là hằng số nhưng có thể dương, âm,</b>
hoặc bằng 0.
<b>B. Biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ là những hằng số dương.</b>
<b>C. Biên độ A phụ thuộc vào năng lượng ban đầu kích thích cho hệ.</b>
<b>D. Pha ban đầu φ phụ thuộc vào trạng thái ban đầu.</b>
<b>Câu 5. Cơng thức tính tần số góc của con lắc lò xo là</b>
m
ω =
k <b><sub>B. </sub></b>
k
ω =
m <b><sub>C. </sub></b>
1 k
ω =
2π m <b><sub>D. </sub></b>
1 m
ω =
2π k
<b>Câu 6. Công thức tính tần số dao động của con lắc lị xo </b>
<i>k</i> <b>B. </b> <i>f</i>=2<i>π</i>
<i>m</i> <b>C. </b> <i>f</i>=
1
2<i>π</i>
<i>k</i>
<i>m</i> <b>D. </b> <i>f</i>=
1
2<i>π</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<b>Câu 7[2017]. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.</b>
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lị xo có chiều dài cực đại.
<b>Câu 8. Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một</b>
viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo <i>phương ngang</i>. Lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên viên bi ln hướng
<b>A. theo chiều chuyển động của viên bi. </b> <b>B. theo chiều âm qui ước.</b>
<b>C. về vị trí cân bằng của viên bi. </b> <b>D. theo chiều dương qui ước.</b>
<b>Câu 9. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (α<10</b>0<sub>). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì con lắc:</sub>
<b>A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.</b>
<b>B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.</b>
<b>C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.</b>
<b>D. Chu kì khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.</b>
<b>Câu 10. Con lắc đơn dao động điều hịa khi có góc lệch cực đại nhỏ hơn </b> 100<sub> là vì :</sub>
<b>A. Lực cản mơi trường lúc này rất nhỏ có thể bỏ qua.</b>
<b>B. Quỹ đạo của con lắc được coi là thẳng.</b>
<b>C. Biên độ dao động phải nhỏ hơn giá trị cho phép.</b>
<b>D. lúc này lực căng dây không đáng kể. </b>
<b>A. Lực </b>Fr. <b>B. Lực căng của dây treo </b><i>T</i>r.
<b>C. Lực thành phần P.sinα của trọng lực </b><i>P</i>r. <b>D. Lực thành phần P.cosα của trọng lực </b><i>P</i>r.
<b>Câu 12 [2017]. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
<b> B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. </b>
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
<b> D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. </b>
<b>Câu 13 [2017]. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? </b>
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
<b>Câu 14. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi</b>
<b>A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.</b>
<b>B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.</b>
<b>C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.</b>
<b>D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.</b>
<b>Câu 15. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? </b>
<b>A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hòa. </b>
<b>B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. </b>
<b>C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. </b>
<b>D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. </b>
<b>Câu 16. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là</b>
<b>A. biên độ và gia tốc</b> <b>B. li độ và tốc độ</b>
<b>C. biên độ và năng lượng</b> <b>D. biên độ và tốc độ</b>
<b>Câu 17 [2017]. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A</b>1, φ1
và A2, φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức
<b>A. tanφ =</b>
1 1 2 2
1 1 2 2
A cos A cos
<sub> B. tanφ =</sub>
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
A cos A cos
<sub> . </sub>
<b>C. tanφ =</b>
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
A cos A cos
<sub> . D. tanφ = </sub>
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
A cos A cos
<sub> </sub>
<b>Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A</b>1, φ1 và A2,
φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ dao động được tính theo cơng thức:
<b>A.</b>
2 2
1 2 1 2 2 1
( ) ( ) 2 os( )
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A A c</i>
<b>B. </b>
2 2
1 2 1 2 2 1
( ) ( ) 2 os( )
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A A c</i>
<b>C. </b>
2 2
1 2 1 2 2 1
( ) ( ) 2 os( )
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A A c</i>
<b>D. </b>
2 2
1 2 1 2 2 1
( ) ( ) 2 os( )
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A A c</i>
<b>Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu lần lượt là φ</b>1 và φ2. Hai dao động
điều hòa cùng pha khi:
<b>A. </b>2 – 1 = (2k + 1). Với k Z. <b>B. </b>2 – 1 = 2k.Với k Z.
<b>C. </b>2 – 1 = (2k + 1)/2. Với k Z. <b>D. </b>2 – 1 = k. Với k Z.
<b>Câu 20.[2018] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu lần lượt là φ</b>1 và φ2. Hai dao
động điều hòa ngược pha khi:
<b>Câu 21. </b>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1=3cos(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
<b>A. a</b>max = 50 cm/s2 <b>B. a</b>max = 500 cm/s2 <b>C. a</b>max = 70 cm/s2 <b>D. a</b>max = 700 cm/s2
<b>Câu 22. Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (khơng u cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng</b>
cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:
a. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g
a. Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động tồn phần để tính được chu kỳ T, lặp
lại phép đo 5 lần
b. Kích thích cho vật dao động nhỏ
c. Dùng thước đo 5 lần chiều dài <i>l</i> của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
d. Sử dụng cơng thức
2
2
4 <i>l</i>
<i>g</i>
<i>T</i>
để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó
e. Tính giá trị trung bình <i>l</i> và <i>T</i>
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
<b>A. a, b, c, d, e, f</b> <b>B. a, d, c, b, f, e</b> <b>C. a, c, b, d, e, f</b> <b>D. a, c, d, b, f, e</b>
<b>Câu 23. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời</b>
gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s;
2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
<b>A. T = 2,025 </b>± 0,024 (s) <b>B. T = 2,030 </b>± 0,024 (s)
<b>C. T = 2,025 </b>± 0,024 (s) <b>D. T = 2,030 </b>± 0,034 (s)
<b>Câu 24. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời</b>
gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia
nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
<b>A. T = (6,12 </b>± 0,05)s <b>B. T = (2,04 </b>± 0,05)s <b>C. T = (6,12 </b>± 0,06)s <b>D. T = (2,04 </b>± 0,06)s
<b>Câu 25. Một con lắc đơn dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s</b>2<sub>,với chu kỳ dao động T</sub>
= 2 s, theo quĩ đạo dài 16 cm, lấy π2<sub> =10. Biên độ góc và tần số góc có giá trị là</sub>
<b>A. α</b>o = 0,08 rad, ω = π rad/s <b>B. α</b>o = 0,08 rad, ω = π/2 rad/s
<b>C. α</b>o = 0,12 rad, ω = π/2 rad/s <b>D. α</b>o = 0,16 rad, ω = π rad/s
<b>Câu 26. Một vật có khối lượng m = 250 (g) treo vào lị xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật</b>
một vận tốc 40 cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao
động của vật có dạng nào sau đây?
<b>A. x = 4cos(10t - </b>/2) cm <b>B. x = 8cos(10t - </b>/2) cm
<b>C. x = 4cos(10t + </b>/2) cm <b>D. x = 8cos(10t + </b>/2) cm.
<b>Câu 27. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của</b>
vật là
<b>A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. </b> <b>B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz</b>
<b>C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. </b> <b>D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.</b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm.</b>
<b>a) Xác định li độ của vật khi pha dao động bằng π/3.</b>
<b>b) Xác định li độ của vật ở các thời điểm t = 1 (s); t = 0,25 (s).</b>
<b>Câu 2. Một lị xo có độ cứng 80 N/m được gắn với một quả cầu để tạo thành một con lắc lò xo. Con lắc dao</b>
động 100 chu kì mất 15,7 s.
<b>a) Xác định khối lượng của quả cầu.</b>
là lúc quả cầu cách vị trí cân bằng +2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
<b>Câu 3. Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là α</b>0 = 0,04 rad.
Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ α = 0,02 rad và đang đi về phía vị
trí cân bằng. Viết phương trình li độ góc và li dộ dài của vật?
<b>Câu 4. Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 20 (g) được treo vào dây dài ℓ = 2 (m). Lấy g = 10 (m/s</b>2<sub>). Bỏ qua</sub>
ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng αo = 600 rồi bng khơng vận tốc đầu.
a) Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?
b) Tốc độ của con lắc khi con lắc có góc lệch α = 450<sub> so với phương thẳng đứng.</sub>
c) Tính lực căng dây của dây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng và khi con lắc đến biên.
<b>Câu 5. Cho hai dao động có phương trình x</b>1 = 3cos(πt + π/3) cm và x2 = 5cos(πt + φ2) cm. Hãy xác định
phương trình và vẽ giản đồ véc tơ của dao động tổng hợp trong các trường hợp sau:
<b>a) Hai dao động cùng pha.</b>
<b>b) Hai dao động ngược pha.</b>
<b>c) Dao động 2 sớm pha dao động thứ nhất một góc π/2.</b>
<b>CHƯƠNG II: SĨNG CƠ VÀ SĨNG ÂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất của môi trường: </b>
<b>A. theo phương thẳng đứng.</b> <b>B. theo phương vng góc với phương truyền sóng.</b>
<b>C. theo phương nằm ngang. </b> <b>D. theo phương trùng với phương truyền sóng.</b>
<b>Câu 2 [2017]. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các mơi trường </b>
A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân khơng. D. lỏng, khí và chân khơng.
<b>Câu 3. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng</b>
là:
A. v = λf B. v = <i>f</i>
<i>λ</i> C. v =
<i>λ</i>
<i>f</i> D. v = 2πfλ
<b>Câu 4. Bước sóng </b> của sóng cơ học ℓà:
<b>A. ℓà quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng</b>
<b>B. ℓà khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng</b>
<b>C. ℓà quãng đường sóng truyền được trong 1s</b>
<b>D. ℓà khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vng pha trên phương truyền sóng</b>
<b>Câu 5. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?</b>
<b>A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.</b>
<b>B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.</b>
<b>C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.</b>
<b>D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.</b>
<b>Câu 6. Thế nào là 2 sóng kết hợp?</b>
<b>A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.</b>
<b>B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.</b>
<b>C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.</b>
<b>D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.</b>
<b>Câu 7. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, những điểm là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi:</b>
<b>A. </b> 2 1 2
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<b>B. </b> 2 1 (2 1)2
<i>d</i> <i>k</i>
<i>d</i>
<b>C.</b><i>d</i>2 <i>d</i>1<i>k</i> <b>D.</b> 4
)
1
2
(
1
2
<i>d</i> <i>k</i>
<i>d</i>
<b>A. </b> 2 1 2
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<b>B. </b> 2 1 (2 1)2
<i>d</i> <i>k</i>
<i>d</i>
<b>C.</b><i>d</i>2 <i>d</i>1<i>k</i> <b>D.</b> 4
)
1
2
(
1
2
<i>d</i> <i>k</i>
<i>d</i>
<b>Câu 9. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút ℓiên tiếp bằng</b>
<b>A. một nửa bước sóng. </b> <b>B. một bước sóng. </b>
<b>C. một phần tư bước sóng. </b> <b>D. một số nguyên ℓần b/sóng.</b>
<b>Câu 10. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng</b>
<b>A. một số nguyên ℓần bước sóng. </b> <b>B. một nửa bước sóng.</b>
<b>C. một bước sóng.</b> <b>D. một phần tư bước sóng.</b>
<b>Câu 11. Sóng phản xạ:</b>
<b>A. ln bị đổi dấu. </b> <b>C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một mặt cản di động. </b>
<b>B. Luôn luôn không bị đổi dấu. </b> <b>D. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một mặt cản cố định. </b>
<b>Câu 12. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?</b>
<b>A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.</b>
<b>B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.</b>
<b>C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.</b>
<b>D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.</b>
<b>Câu 13. Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung</b>
<b>A. Cùng tần số </b> <b>B. Cùng biên độ</b>
<b>C. Cùng truyền trong một môi trường </b> <b>D. Hai nguồn âm cùng pha dao động</b>
<b>Câu 14. Đặc trưng vật ℓý của âm bao gồm:</b>
<b>A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm</b>
<b>C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm</b>
<b>D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm</b>
<b>Câu 15. Hai âm sắc khác nhau thì hai âm đó phải khác nhau về:</b>
<b>A. Tần số </b> <b>B. Dạng đồ thị dao động </b>
<b>C. Cường độ âm </b> <b>D. Mức cường độ âm</b>
<b>Câu 16. Giọng nói của nam và nữ khác nhau ℓà do:</b>
<b>A. Tần số âm khác nhau. </b> <b>B. Biên độ âm khác nhau.</b>
<b>C. Cường độ âm khác nhau. </b> <b>D. Độ to âm khác nhau.</b>
<b>Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng</b>
truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
<b>A. 20m/s </b> <b>B. 600m/s </b> <b>C. 60m/s </b> <b>D. 10m/s </b>
<b>Câu 18. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với tần</b>
số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 (cm) và cách B 21 (cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
<b>A. 160/3(cm/s). </b> <b>B. 20 (cm/s).</b> <b>C. 32 (cm/s). D. 40 (cm/s).</b>
<b>Câu 19. Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên</b>
mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai
dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
<b>A. v= 36cm/s. </b> <b>B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s.</b> <b>D. v = 28,8cm/s.</b>
<b>Câu 20. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là </b><i>u</i>5cos(6<i>t</i> <i>x</i>) (cm), với t đo bằng giây, x
đo bằng mét. Tốc độ truyền sóng này là
<b>A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.</b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số</b>
15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ
cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.
a. Xác định bước sóng?
b. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước?
<b>Câu 2. Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động ℓà 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận ℓà 5cm. Xác định</b>
vận tốc truyền sóng trên dây?
<b>Câu 3. Một sợi dây mảnh AB dài 50 cm, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà 2,5 m/s. Xác định tần</b>
số sóng trên dây biết tần số này khoảng từ 7Hz đến 7,8Hz?
<b>Câu 4: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là L. Khi người đó tiến xa nguồn âm</b>
thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ cịn bằng I/4. Tính khoảng cách d ban đầu?
<b>Câu 5. Tại một điểm O trong môi trường đẳng hướng, khơng hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm , giống nhau với</b>
công suất phát âm không đổi. Tại A có mức cường độ âm là 20dB. Để trung điểm M của đoạn OA có mức
cường độ âm bằng 30 dB thì số nguồn âm cần đặt thêm tại O bằng bao nhiêu?
<b>CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Tìm phát biểu đúng về dịng điện xoay chiều?</b>
<b>A. Dịng điện xoay chiều ℓà dịng điện có tần số biến thiên theo thời gian</b>
<b>B. Dòng điện xoay chiều ℓà dịng điện có cường độ và chiều biến thiên điều hòa theo thời gian</b>
<b>C. Dòng điện xoay chiều ℓà dịng điện có chiều biến thiên tuần hồn theo thời gian</b>
<b>D. Dòng điện xoay chiều ℓà dòng điện ℓấy ra từ bình ắc quy.</b>
<b>Câu 2. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên </b>
A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>Câu 3. [2017] Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + </b>2
p
) (A) (f > 0). Đại lượng
f được gọi là
<b>A. pha ban đầu của dòng điện. </b> B. tần số của dịng điện.
<b>C. tần số góc của dịng điện.</b> D. chu kì của dịng điện.
<b>Câu 4. Một khung dây quay điều quanh trục trong một từ trường đều </b> ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub>vng góc với trục quay với tốc độ</sub>
góc ω. Từ thơng cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức
<b>A. </b> <i>E</i>0=
<i>ωΦ</i><sub>0</sub>
<i>ω</i>
<i>Φ</i><sub>0</sub>
<i>ω</i> <b>D. </b> <i>E</i>0=ωΦ0
<b>Câu 5. Một khung dây đặt trong từ trường đều </b> ⃗<i><sub>B</sub></i> <sub>có trục quay </sub> của khung vng góc với các đường cảm ứng
từ. Cho khung quay đều quanh trục , thì từ thơng gởi qua khung có biểu thức = cos(100πt+ ) (Wb). Biểu
thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
<b> A. e = 50cos(100πt + ) V</b> <b>B. e = 50cos(100πt + ) V</b>
<b> C. e = 50cos(100πt - ) V</b> <b>D. e = 50cos(100πt - ) V</b>
<b>Câu 6. Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>
<b> A. Z</b>L = 2πfL. <b>B. Z</b>L = πfL. <b>C. Z</b>L = . <b>D. Z</b>L = .
<b>Câu 7. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dịng điện trong mạch là f, cơng thức</b>
đúng để tính dung kháng của mạch là
<b> A. Z</b>C = 2πfC. <b>B. Z</b>C = fC. <b>C. Z</b>C = <b>D. Z</b>C =
<b>Câu 8. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một</b>
điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là
<b>A. i = </b> <i>U</i>0
<i>ωL</i>cos
2
<i>U</i><sub>0</sub>
<i>ωL</i>sin
<i>ωL</i>cos
2
<i>U</i><sub>0</sub>
<b>Câu 9. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có</b>
biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là
<b>A. i = U</b>0ωCsin(t + + ) A. <b>B. i = U</b>0ωCcos(t + - ) A.
<b> C. i = U</b>0ωCcos(t + + ) A. <b>D. i = </b>
<i>U</i><sub>0</sub>
<i>Cω</i> cos(t + + ) A.
<b>Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U</b>0cos(ωt) V.
Cơng thức tính tổng trở của mạch là:
<b>A. </b>
2
2 1
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
. <b>B. </b>
2
2 1
<b>A. </b>
2
2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
. <b>B. </b> <i>Z</i>=
2
.
<b>C. </b> <i>Z</i>=
<b>Câu 12. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dịng điện trong</b>
mạch được cho bởi cơng thức
<b>A. </b> tan<i>ϕ</i>= <i>R</i>
<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i> . <b>B. </b> tan<i>ϕ</i>=
<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>
<i>R</i> . C. tan<i>ϕ</i>=
<i>U<sub>R</sub></i>
<i>UL−UC</i>
. <b>D. </b> tan<i>ϕ</i>=<i>ZL</i>+<i>ZC</i>
<i>R</i> .
<b>Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
<b>A. </b>
2
LC <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
LC
. <b>C. </b>
1
LC <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
2 LC <sub>.</sub>
<b>Câu 14. Công suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?</b>
<b>A. P = u.i.cosφ. </b> <b>B. P = u.i.sinφ. </b> <b>C. P = U.I.cosφ. </b> <b>D. P = U.I.sinφ.</b>
<b>Câu 15. Trong đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay</b>
chiều có biểu thức u = U<b>0</b>cos(ωt) V. Hệ số công suất của mạch là
<b>A. cosφ = </b>
<i>R</i>
+
2
. <b>B. cosφ = </b>
<i>R</i>
2 <sub>.</sub>
<b>C. cosφ = </b>
<i>R</i>
+
2 <sub>.</sub> <b><sub>D. cosφ= </sub></b> <i>ωL− ωC</i>
<i>R</i> .
<b>Câu 16. Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?</b>
<b>A. Điện trở thuần R</b>1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
<b>C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. </b> D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>A. Điện trở thuần R</b>1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
<b>C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. </b> D. Cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>Câu 18. Máy biến áp là thiết bị</b>
<b>A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.</b>
<b>B. có khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều.</b>
<b>C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.</b>
<b>D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều</b>
<b>A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. </b> <b>B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.</b>
<b>C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. </b> <b>D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.</b>
<b>Câu 20. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là</b>
<b>A. để máy biến áp ở nơi khơ thống.</b>
<b>B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.</b>
<b>C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.</b>
<b>D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp</b>
<b>Câu 21. Một máy biến thế có số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy</b>
biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
<b>A. 20 V. </b> <b> B. 40 V. </b> <b>C. 10 V. </b> <b>D. 500 V. </b>
<b>Câu 22. [2019] Đặt điện áp u = 220</b> 2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là i = 2 2cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 110 W. B. 220 W. C. 440 W. D. 880 W.
<b>Câu 23. Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = </b> 0,7
<i>π</i> H và C = 2 . 10
<i>−</i>4
<i>π</i> F.
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức ℓà i = cos100πt A. Biểu thức hiệu điện thế ℓà?
<b>A. u = 40cos(100πt) V </b> <b>B. u = 40cos(100πt + π/4) V</b>
<b>C. u = 40cos(100πt - π/4) V </b> <b>D. u = 40cos(100πt + π/2) V</b>
<b>Câu 24. Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn cảm thuần có L = H và tụ C = </b> 5 . 10
<i>−</i>4
<i>π</i> F mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của đoạn mạch hiệu điện thế ℓà u = 120cos(100πt + π/6) V. Biểu thức i ℓà?
<b>A. i = 2cos(100πt) A </b> <b>B. i = 4cos(100πt - π/6) A</b>
<b>C. i = 4cos(100πt - π/6) A </b> <b>D. i = 2cos(100πt + π/2) A</b>
<b>Câu 25. Dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - π/6) A và hiệu điện thế trong mạch có biểu thức u</b>
= 200 cos(100πt + π/3) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì?
<b>A. R = 100 Ω. </b> <b>B. R = 110 Ω. </b> <b>C. L = </b> 1
<i>π</i> H. <b>D. </b>
10<i>−</i>4
<i>π</i> F.
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Cho mạch điện RLC có R = 10 </b>, L = (H), C= 10
<i>−</i>3
2<i>π</i> (F). Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz.
a) Tính tổng trở của mạch.
b) Tính cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch.
c) Điện áp hiệu dụng trên từng phần tử R, L, C.
<b>Câu 2: Cho mạch điện RLC có u = 150cos100π V, L = (H), C = </b> 4 . 10<i>−</i>4
5<i>π</i> (F), điện trở R có thể thay đổi
được. Tìm R để
a) cơng suất tỏa nhiệt P = 90 W và viết biểu thức của cường độ dịng điện khi đó.
b) hệ số cơng suất của mạch là cosφ = 1/2.
c) công suất tỏa nhiệt trên mạch cực đại Pmax và tính giá trị Pmax
<b>Câu 3. Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế giữa</b>