Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Le phat dong ngày chạy Olympic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.74 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. kế hoạch chung</b>
<b>I/ Đặc điểm tình hình: </b>


<b> </b>


<b>1/ Thuận lợi: </b>


+ Nhà trờng: - - Trờng THCS Phạm Văn Hinh nằm tại trung tâm huyện nên điều kiện kinh tế dân c có phần ổn định hơn so với mặt bằng
chung trong huyện. Cơ sở vật chất của nhà trờng khá đầy đủ để phục vụ cho việc dạy và học.


+ Địa phơng: Trong nhiu nm qua, thy v trũ trng THCS Phạm Văn Hinh ó nhn c s quan tâm của Đảng uỷ, UBND, HĐND và


cỏc ban ngành đoàn thể trong Thị Trấn. Đú là động lực giỳp cho phong trào của nhà trường ngày càng phỏt triển về bề sõu và bề rộng.
+ Học sinh: Học sinh nhà trờng có phong trào học tập, đi học chuyên cần, trong lớp chú ý học tập, làm bài tập, nhiều em có chí h ớng tu
d-ỡng, phấn đấu. Phần lớn các em đã làm quen đợc phơng pháp học tập đổi mới nội dung, một số em tiếp cận nhanh với t duy trừu tợng, tự
nghiên cứu phát hiện kiến thức mới.


+ Phụ huynh: Hội cha mẹ HS hoạt động rất tích cực, đã tạo điều kiện rất thuận lợi cho việc chăm lo và giáo dục cho các em về nhiều mặt.
. Giữa giáo viên chủ nhiệm lớp, nhà trờng và các bậc phụ huynh luôn có sự liên lạc qua lại để năm bắt tình hỡnh ca tng hc sinh.


2/ Khó khăn:


+Cũn mt bộ phận nhỏ HS cha chăm học, ý thức học tập kém, tính tự do vơ kỉ luật đã trở thành thói quen khó giáo dục.


+ Nhà trờng đóng trên địa bàn thị trấn nên còn một bộ phận nhỏ học sinh ảnh hởng đến các tệ nạn xã hội nh chơi game, cờ bạc, lô đề.


+ Sĩ số học sinh các lớp tơng đối đông nên việc sử dụng phơng pháp dạy học theo nhóm nhỏ là rất khó khăn; việc tổ chức các trị chơi tốn
học trong giờ dạy khó thực hiện.


<b>II/ Nhiệm vụ đợc phân cơng: </b>
<b>-</b> <b>Dạy Toán các lớp 7B, 8B.</b>


<b>1/ Đặc điểm các khối, lớp phụ trách:</b>


<b> + u điểm: Phần lớn học sinh chăm ngoan tích cực trong học tập, đợc các bậc phụ huynh rất mực quan tâm</b>
+ Hạn chế: Còn một số HS ở lớp 7B cha thực sự chú ý đến học tập cha tự học ở nhà.


<b>2) Chất lợng kiểm tra đầu năm: </b>
<b>Khối</b>


<b>( lớp)</b> <b>Sĩ số</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TBình</b> <b> Yếu</b> <b>KÐm</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


7B 25


8B


<b>III/ chØtiªu thùc hiƯn:</b>
<b> A) Chuyên môn</b>


<b>a) Về cá nhân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ XÕp lo¹i hå sơ: Loại Tốt


+ Sáng kiến kinh nghiệm: Xếp loại B cấp trêng


+ Công tác phối hợp giữa GV bộ môn và giáo viªn chđ nhiƯm: Tèt


+ Thực hiện các cuộc vận động và các phong trào do cấp trên phát động trong năm học: Nghiêm túc và chất lợng.


<b> + Công tác tự học tự bồi dỡng: Thờng xuyên và có chất lợng</b>


+ ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy: Bớc đầu ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy.
+ Thực hiện nội dung đổi mới: Tốt


<b>b) VỊ chÊt lỵng häc sinh:</b>
<b> + ChÊt lỵng mòi nhän: </b>
Häc sinh giái cÊp trêng : 8


Học sinh giỏi cấp huyện:. 0
Học sinh giỏi cấp Tỉnh : 0
<b> + Chất lợng đại trà: </b>


<b>Khối</b>
<b>( lớp)</b>


<b>Sĩ số</b>


<b>Học kì</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TBình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


7B


I
II
Cả năm



8B


I
II
Cả năm


<b>B) Công tác khác: - Thực hiện nghiêm túc và có chất lợng.</b>
<b>C) Đăng kí danh hiệu thi đua cuối năm: </b>


- Giáo viên: Giáo viên dạy giỏi cấp trờng.
- Công đoàn: Đoàn viên Tiên Tiến


<b>IV) Kế hoạch môn học:</b>
<b> 1. Môn Toán 7</b>


<b> a/ Đặc điểm bộ m«n: </b>


<i><b> - Mơn Tốn 7: Gồm 2 phần: Phần Đại số và phần Hình học. Mỗi tuần 4 tiết (2 đại số, 2 hình học), cả năm có 70 tiết Đại số, 70 tiết Hình</b></i>
học.


Tốn 7 cung cấp những khái niệm mới về đại số đó là: khái niệm số hữu tỉ, số thực, luỹ thừa của số hữu tỉ, thống kê, đơn thức đa thức, b ớc
đầu làm quen với căn bậc hai, hàm số và đồ thị, biểu thức đại số... Về hình học cung cấp cho các em các kiến thức về: đ ờng thẳng vng
góc, đờng thẳng song song, tam giác, cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau, Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. các đờng đồng quy
của tam giác…..Kiến thức Toán 7 là nền tảng quan trọng cho chơng trình tốn các năm sau.


<b> b/ Mục tiêu môn học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

giỏc; cỏc đờng đồng quy trong tam giác. HS hiểu và nắm vững các khái niệm toán học, nắm đợc bản chất của các phép toán. HS làm tốt các
loại toán cơ bản.



* Về kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện các phép tốn về số hữu tỉ, số thực.Có kĩ năng vẽ đồ thị , xác định toạ độ của một điểm cho tr ớcvà xác
định toạ đọ của một điểm theo toạ độ cho trớc. Có kĩ năng thu thập số liệu ; biết cách tìmcác giá trị khác nhau trong bảng thống kê; biết sơ
bộ nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu.


- Có kĩ năng cộng trừ các đa thức, đơn thức .
- HS có kĩ năng sử dụng máy tính CASIO.


- HS đợc rèn luyện các kĩ năng gấp hình, đo đạc, vẽ hình, tính tốn; sử dụng thành thạo các dụng cụ nh thớc đo góc, êke. Bớc đầu tập suy
luận, trình bày chứng minh hình.


* Tình cảm thái độ:


- <b><sub>RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c, ý thøc vËn dơng to¸n häc vµo thùc tiƠn.</sub></b>


- Bồi dỡng năng lực t duy, phẩm chất trí tuệ, thế giới quan khoa học biện chứng. Phát huy trí lực, độc lập suy nghĩ của hc sinh.


- Phát huy tính sáng tạo, lòng say mê học tập bộ môn, say mê nghiên cứu tìm tòi, bớc đầu làm quen với tác phong nghiên cứu khoa học. Biết
trân trọng những thành quả của khoa học.


<b> c)Kế hoạch cụ thể:</b>
<b>+ Đại Số 7</b>


<b>Khối</b>
<b>Lớp</b>
<b>Môn</b>


<b>Chơng</b>


<b>S tit</b> <b>Mc tiờu cn đạt</b> <b>trọng tâmKiến thức</b> <b>phơng phápdạy học</b> <b>chuẩnbị củaGV</b> <b>chuẩn bca HS</b>



<b>Đại</b>
<b>Số</b>
<b>Lớp</b>


<b>7</b>


<b>I </b><b> Số</b>
<b>hữu tỉ</b>


<b> Số</b>


<b>thực</b>
<b>22 tiết</b>


<b>* Kiến thức:</b>


- Bit đợc số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng <i>a</i>


<i>b</i> (a, b


Z; b ≠ 0)


- Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất cña d·y tØ sè
b»ng nhau.


- Nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ
hạn tuần hồn.


- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.



- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần
hoàn và tên gọi của chúng là số vô tØ.


- Nhận biết sự tơng ứng 1  1 giữa tập hợp R và tập các
điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. S
dng ỳng kớ hiu .


<b>* Kỹ năng:</b>


- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.


- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một
số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.


- Biết so sánh hai số hữu tỉ.


Nm c cỏc
khai niệm và
các phép toán
về số hữu tỉ, số
thực


Phơng pháp
vấn đáp.
- Luyện tập
và thực
hành.



- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.


- Dạy học
hợp tác
trong nhóm
nhỏ.


- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- MT cầm
tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giải đợc các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính
trong Q.


- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ
số bằng nhau để giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết
tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.


- VËn dông thành thạo các quy tắc làm tròn số.


- Biết cách viết một số hữu tỉ dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.



- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị
gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
Chơng


II- Hàm
số và đồ
thị
(18 tiết)


<b>* KiÕn thøc:</b>


- Biết công thức của đại lợng tỉ lệ thuận: y = ax (a 


0).


- Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận:


1
1


y
x <sub>= </sub>


2
2


y


x <sub> = a; </sub>



1
2


y
y <sub> = </sub>


1
2


x
x <sub>.</sub>


- Biết công thức của đại lợng tỉ lệ nghịch: y =
a
x<sub> (a </sub><sub></sub>
0).


- Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch:
x1y1 = x2y2 = a;


1
2


x
x <sub> = </sub>


2
1



y
y <sub>.</sub>


- Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng
bảng và công thức.


- Biết khái niệm đồ thị của hàm số.


- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a  0).
- Biết dạng của đồ thị hàm số y =


a


x<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0). </sub>
<b>* Kỹ năng:</b>


- Gii c một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận
- Giải đợc một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch.
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ
khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một
điểm trên mặt phẳng toạ độ.


- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a  0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi
cho trớc giá trị của biến


Nắm đợc các
khai niệm và
các bài toán
về đại lợng tỉ


lệ thuận, đại
l-ợng tỉ lệ
nghịch


-Phơng pháp
vấn đáp.
- Luyện tập
và thức
hành.


- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.


- Dạy học
hợp tác
trong nhóm
nhỏ


- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- MT cầm
tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chơng



III-Thống

(10 tiÕt)


<b>* KiÕn thøc:</b>


- BiÕt c¸c kh¸i niƯm: Số liệu thống kê, tần số.


-- Bit bng tn s, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ
hình cột tơng ng.


<b>* Kỹ năng:</b>


- Hiu v vn dng c các số trung bình cộng, mốt
của dấu hiệu trong các tình huống thực tế.


- BiÕt c¸ch thu thập các số liệu thống kê.


- Bit cỏch trình bày các số liệu thống kê bằng bảng
tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột
t-ơng ứng.


Nắm đợc các
khai niệm và
các bài toán
về thống kê


-PP vấn đáp.
- LT tập và


TH


- Dạy học
phát hiện và
giải quyết
vấn đề


- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
-MT cầm tay


- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
MT cầm
tay
Chơng
IV- Biểu
thức đại
số (20
tiết)


<b>* KiÕn thøc:</b>


- Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một
biến.



- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức mét
biÕn, bËc cđa mét ®a thøc mét biÕn.


- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến
<b>* Kỹ năng:</b>


- Bit cỏch tớnh giỏ tr ca một biểu thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân
hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức
đồng dạng.


- Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.


Các khái niệm
về đơn thức, đa
thức, bậc của đa
thức, đơn thức,
biểu thức đại số


-Phơng pháp
vấn đáp.
- Luyện tập
và thức
hành.


- Dạy học
phát hiện
và giải


quyết vấn
đề.
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- MT cầm
tay
- SGK
- SBT
- Bng
nhúm
-MT cm
ta


<b>+ Hình học 7</b>
<b>Khối</b>


<b>Lớp</b>
<b>Môn</b>


<b>Chơng</b>
<b>Số tiết</b>


<b>Mc tiờu cn t</b> <b>Kin thc</b>


<b>trọng tâm</b>
<b>Phơng pháp</b>
<b>dạy học</b>


<b>Chuẩnbị</b>
<b>của GV</b>
<b>Chuẩn</b>
<b>bị</b>
<b>của HS</b>
Chơng


I- Đờng
thẳng
vuông
góc,


<b>®-* KiÕn thøc:</b>


- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.


- Biết các khái niệm góc vng, góc nhọn, góc tù.
- Biết khái niệm hai đờng thẳng vng góc.
- Biết tiên đề Ơ-clít.


Các khái niệm
về vng góc,
song song và
quan hệ giữa
chúng, giải đợc


-Phơng pháp
vấn đáp.
- LT v TH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình</b>


<b>Học</b>


<b>Lớp</b>


<b>7</b>


ờng
thẳng
song
song
(16 tiết)


- Bit cỏc tính chất của hai đờng thẳng song song.
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
<b> - Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.</b>


- Biết định lí về góc ngồi của một tam giác.
<b>* Kỹ năng:</b>


- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho
tr-ớc và vng góc với một đờng thẳng cho trtr-ớc.


- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một
đờng thẳng cắt hai đờng thẳng: góc so le trong, góc
đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngồi cùng phía.
- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng song song với một đờng
thẳng cho trớc đi qua một điểm cho trớc nm ngoi
-ng thng ú (hai cỏch.


các bài tập liên
quan



- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.


- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- Thớc:
+ Thớc thẳng


+ Ê ke
+ Đo độ


nhóm
Thớc
Ê ke
Đo độ


Ch¬ng
II- Tam
gi¸c
(30 tiÕt)


<b>* KiÕn thøc:</b>


- Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngồi của một tam giác.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác.


- Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều.
- Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
- Biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác vng.
<b>* Kỹ năng:</b>


- Vận dụng các định lí về góc trong tam giác vào việc
tính số đo các góc của tam giác.


- BiÕt c¸ch xÐt sù b»ng nhau cđa hai tam gi¸c.


- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác
để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau.


- Vận dụng đợc định lí Py-ta-go vào tính tốn.


- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác
vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau.


Các kiến thức
về tam giác,
chứng minh hai
tam giác bằng
nhau, các tam
giác đặc biệt


Phơng pháp
vấn đáp.
- LT và TH.



- Dạy học
phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.
- SGK
- SGV
- SBT
- Bảng phụ,
- Bảng nhóm
- Thớc:
+ Thớc
thẳng
+ Ê ke
+ Đo độ


- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm
Thớc:
+ Thớc
thẳng
+ ấ ke
+ o


Chơng

III-Quan hệ


giữa các
yếu tố
trong
tam
giác.
Các
đ-ờng


<b>* Kiến thức:</b>


- Bit quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam
giác.


- Biết bất đẳng thức tam giác.


- Biết các khái niệm đờng vng góc, đờng xiên, hình
chiếu của đờng xiên, khoảng cách từ một điểm đến một
đờng thẳng.


- Biết quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, giữa
đờng xiên và hình chiếu của nó.


- Biết các khái niệm đờng trung tuyến, đờng phân giác,


Quan hệ giữa
các yếu tố
trong tam giác.
Các đờng đồng


Phơng pháp


vấn đáp.
- Luyện tập
và thực
hành.


- D¹y häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đồng
quy
trong
tam giác
(24 tiết)


đờng trung trực, đờng cao của một tam giác.


- Biết các tính chất của tia phân giác của một góc,
đ-ờng trung trực của một đoạn thẳng.


<b>* Kỹ năng:</b>


- Biết vận dụng các mối quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong một tam giác để giải bài tập.


- Biết vận dụng các mối quan hệ quan hệ giữa đờng
vng góc và đờng xiên, giữa đờng xiên và hình chiếu
trong một tam giác để giải bài tập.


- Vận dụng đợc các định lí về sự đồng quy của ba đờng
trung tuyến, ba đờng phân giác, ba đờng trung trực, ba
đờng cao của một tam giác để giải bài tập.



- Biết chứng minh sự đồng quy của ba đờng phân giác,
ba đờng trung trực.


quy trong tam
gi¸c


phát hiện
và giải
quyết vấn
đề.


thẳng
+ Ê ke
+ o


+ ấ ke
+ o


2. Môn Toán 8:


<b> a/ Đặc điểm môn học:</b>


<i><b>- Mụn Toỏn 8: Gồm 2 phần: Phần Đại số và phần Hình học. Mỗi tuần 4 tiết (2 đại số, 2 hình học), cả năm có 70 tiết Đại số, 70 tit Hỡnh</b></i>
hc.


<b> b/ Mục tiêu môn học: </b>
<b>* VÒ kiÕn thøc: </b>


-Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhơ



-Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tư


-Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.Vận dụng qui tắc nhân hai phân thức.


-Nhận biết được phương trình ,hiểu được nghiệm phương trình:”Một phương trình vơi ẩn số x có dạng A(x) = (Bx),trong đó vế trái A(x) và
vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x


-Hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất;ax+b=0 ( x là ẩn;a,b, là những hằng số,a 0 ) và nghiệm phương trình bậc nhất


-Nắm vững các bươc giải bài toán bằng cách lập phương trình
-Nhận biết được bất đẳng thức


-Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó,hai bất phương trình tương đương
-Hiểu định nghĩa tứ giác và, tứ giác lời.


-Các khái niệm “ đói xứng trục” và “đối xứng tâm”.


-Trục đối xứng của một hình và hình có trục đói xứng. Tâm đới xứng của một hình và hình có tâm đối xứng.
-Các khái niệm đa giác ,đa giác đều;


-Quy ươc về thuật ngữ “ đa giác” được dùng ở trường phở thơng;
- Cách vẽ các hình đa giác đều có số cạnh là 3,6,12 ,4,8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hiểu các định nghĩa ; Tỉ số của hai đoạn thẳng,các đoạn thẳng tỉ lệ.
-Hiểu định lí Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác.
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.


- Hiểu các định lí về :



+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.


+ Các trường hợp địng dạng của hai tam giác vng.


- Nhận biết hình lăng trụ đứng,hình chóp đều và các ́u tớ của chúng.


- Nhận biết được các kết quả được phản ánh trong hình hộp chữ nhật về quan hệ song song và quan hệ vng góc giữa các đới tượng ng
thng thng v mt phng.


<b>* Kĩ năng :</b>


- Tính tốn, sử dụng MTBT, thực hiện các phép biến đổi tơng đơng, biến đổi biểu thức.


- Biến đổi biểu thức qua vận dụng các hằng đẳng thức đáng nh


- Giải phơng trình bậc nhõt một ẩn, gii phng trinh tich,giải bõt phơng trình bậc nhất mét Èn,.


- Vẽ hình, ớc lợng, dự đốn,...
* Về thái độ:


- Bớc đầu hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức tốn học vào đời sống và các mơn khoa học khác.


- <b><sub>RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c, ý thøc vận dụng toán học vào thực tiễn.</sub></b>


- Bi dng nng lực t duy, phẩm chất trí tuệ, thế giới quan khoa học biện chứng. Phát huy trí lực, độc lập suy ngh ca hc sinh.


- Phát huy tính sáng tạo, lòng say mê học tập bộ môn, say mê nghiên cứu tìm tòi, bớc đầu làm quen với tác phong nghiên cứu khoa học. Biết
trân trọng những thành quả của khoa học.


<b>c)Kế hoạch cụ thể:</b>



Đại số 8
<b>Khối</b>


<b>lp</b> <b>ChngStit</b> <b>Mc tiêucần đạt</b> <b>trọng tâmKiến thức</b> <b>phơng phápdạy học</b> <b>chuẩn bị caGV</b> <b>chun bca HS</b>


<b>Đại</b>


<b>số</b>



<b>8</b>



<b>Ch</b>
<b> ơng</b>
<b>I:</b>
<b>Phép</b>
<b>nhân và</b>
<b>phép</b>
<b>chia các</b>
<b>đa thức</b>


<b>(21 tiết)</b>


Hc xong chng ny, HS cn đạt đợc:


- Nắm đợc quy tắc về phép tính : nhân đơn thức với
đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho
đơn thức.


- Nắm đợc thuật toán chia hai đa thức đã sắp xếp.
- Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính


nhân và chia đơn thức, đa thức.


- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận
dụng vào giải tốn.


- N¾m chắc các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử và vận dụng tốt vào giải các bài tập.
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy tắc


- Dy hc theo
ph-ng pháp đổi mới
theo hớng tích cực
hố các hoạt động
học tập của học
sinh.


- Chú trọng nhiều
đến việc thực hành
cho học sinh, kết
hợp với việc thảo
luận nhóm.


- Thay đổi các hình
thức dạy học cho


- ChuÈn bÞ kỹ
các dụng cụ và
các thiết bị dạy
học: b¶ng phơ,
phiÕu häc tËp...


- Häc sinh
chuẩn bị sẵn
tâm thế häc tËp
chiÕm lÜnh kiÕn
thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

của 4 phếp tính: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức
đại số.


- Nắm vững về tập xác định một phân thức.


- Biết tìm TXĐ của một phân thức trong những
tr-ờng hợp mẫu thức là nhị thức bậc nhất hoặc một đa
thức có thể phân tích đợc thành tích của những nhị
thức bậc nhất.


- Đối với phân thức 2 biến chỉ cần tìm điều kiện
của biến trong những trờng hợp đơn giản.( Những
điều kiện này nhằm phục vụ cho học chơng phơng
trình và bất phơng trình bậc nhất tiếp theo và hệ
phơng trình hai ẩn ở lớp 9).


phù hợp: Tổ chức
theo nhóm, theo tổ
thảo luận... phù hợp
với từng đối tợng
học sinh và điều
kiện cho phép.
- Sử dụng phơng
pháp đàm thoại, gợi


mở.


- Đi từ các ví dụ cụ
thể, từ việc làm các
bài tập ? để xây
dựng kiến thức,
khái niệm mới.


đầy đủ.


<b>Ch</b>
<b> ơng</b>
<b>II</b>
<b>Phân</b>
<b>thức đại</b>
<b>số</b>


<b>(19 tiÕt)</b>


- Hiểu đợc khái niệm phơng trình (bậc nhất) một
ẩn và nắm vững các khái niệm liên quan nh:
nghiệm và tập nghiệm của phơng trrình, phơng
trình tơng đơng, phơng trình bậc nhất.


- Hiểu và biết cách sử dụng một số thuật ngữ (vế
của phơng trình, số thoả mãn hay nghiệm của
ph-ơng trình, phph-ơng trình vơ nghiệm, phph-ơng trình
tích...). Biết dùng đúng chỗ, đúng lúc các kí hiệu.
- Có kĩ năng giải và trình bày lời giải các phơng
trình có dạng quy định trong chơng trình nh phơng


trình bậc nhất một ẩn, phơng trình quy về bậc nhất,
phơng trình tích, phơng trình chứa ẩn ở mẫu).
- Có kĩ năng giải và trình bày lời giải các bài tốn
bằng cách lập phơng trình (loại tốn dẫn đến phơng
trình bậc nhất một ẩn).


- Giới thiệu các
thuật ngữ của
ph-ơng trình thơng qua
các ví dụ cụ thể.
- Các khái niệm về
phơng trình đề cập
một cách nhẹ
nhàng.


- Lu ý häc sinh
c¸ch sư dơng dÊu
t-ơng đt-ơng, trình bày
bài giải khoa häc
hỵp lÝ.


- Khai thác triệt để
các ví dụ trong
SGK.


- Gi¸o viên
chuẩn bị kỹ bài
dạy , chän läc
c¸c vÝ dơ cơ thĨ
cã liên quan


trong bài dạy.
- Chuẩn bị bảng
phụ vµ phiÕu
häc tËp.


- Học
sinh
chuẩn bị
kỹ bài ở
nhà, học
và nắm
vững các
tuật ngữ
của
ph-ơng
trình.
<b>Ch</b>
<b> ơng</b>
<b>III</b>
<b>Phơng</b>
<b>trình</b>
<b>bậc</b>
<b>nhất</b>
<b>một ẩn </b>
<b>(16 tiÕt)</b>


- Cung cấp cho HS một cách tơng đối hệ thống các
kiến thức về tứ giác: Tứ giác, hình thang, hình
thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng (bao gồm định nghĩa, tính chất và


dấu hiệu nhận biết). Giới thiệu về đối xứng trục và
đối xứng tâm.


- Các kĩ năng về vẽ hình, tính tốn, đo đạc, gấp
hình tiếp tục đợc rèn luyện trong chơng này. Kĩ
năng lập luận và chứng minh hình học đợc coi
trọng: hầu hết các định lí trong chơng đợc chứng
minh hoặc gợi ý chứng minh.


- Giới thiệu các
thuật ngữ của
ph-ơng trình thơng qua
các ví dụ cụ thể.
- Các khái niệm về
phơng trình đề cập
một cách nhẹ
nhàng.


- Lu ý häc sinh
c¸ch sử dụng dấu
t-ơng đt-ơng, trình bày


- Giáo viên
chuẩn bị kỹ bài
dạy , chän läc
c¸c vÝ dơ cơ thĨ
cã liên quan
trong bài dạy.
- Chuẩn bị bảng
phụ (hoặc máy


chiếu), MTBT
và phiÕu häc
tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bớc đầu rèn luyện cho học sinh những thao tác t
duy nh quan sát, dự đốn khi giải tốn, phân tích
tìm tịi cách giải và trình bầy lời giải, nhận biết đợc
các quan hệ hình học trong các vật thể xung quanh
và bớc đầu vận dụng kiến thức hình học vào thc
tin.


bài giải khoa học
hợp lÝ.


- Khai thác triệt để
các ví dụ trong SGK


<b>Ch</b>
<b> ơng</b>
<b>IV</b>
Bất
ph-ơng trình
bậc nhất
một ẩn
(14 tiÕt)


Học xong chơng này HS cần đạt đợc các yêu cầu
sau:


- Có một số hiểu biết về bất đẳng thức: Nhận biết


vế trái vế phải, dấu bất đẳng thức, tính chất BĐT
với phép cộng và phép nhân.


- Biết chứng minh một BĐT nhờ so sánh giá trị hai
vế hoặc vận dụng đơn giản tính chất BĐT.


- Biết lập một bất phơng trình một ẩn từ bài tốn so
sánh giáo trị các biểu thức hoặc từ bài tốn có lời
văn dạng đơn giản.


- BiÕt kiĨm tra mét sè cã lµ nghiƯm cđa mét BPT
mét Èn hay kh«ng.


- BiĨu diƠn tËp nghiƯm cđa BPT d¹ng x<a, x>a, x
a, x a trªn trơc sè.


- Giải đợc bất phơng trình bậc một ẩn.


- Giải đợc một số bất phơng trình một ẩn dạng
khác nhờ vận dụng đơn giản hai quy tắc biến đổi
BPT.


- Giải đợc phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
dạng |ax| = cx +d hoặc dạng |x+b| = cx +d, trong
đó a, b, c và d là số cụ th.


- Hình thành kĩ
năng gi¶i BPT
bËc nhÊt và các
BPT quy vÒ bËc


nhÊt nhê hai quy
t¾c: Quy t¾c
chun vÕ và quy
tắc nhân.


Phng phỏp vn
ỏp.


- Luyện tập


- Dy học phát hiện
và giải quyết vấn
đề.


- SGK
- SGV
- SBT
- B¶ng phơ,
- B¶ng nhãm


- SGK
- SBT
- Bảng
nhóm


<b>* Hình học 8: </b>
<b>Khối</b>


<b>lp</b> <b>ChngStit</b> <b>Mc tiờucn đạt</b> <b>Kiến thứctrọng tâm</b> <b>phơng phápdạy học</b> <b>chuẩn bị củaGV</b> <b>chun bca HS</b>



<b>Hình</b>


<b>học</b>


<b>8</b>


<b>Ch</b>
<b> ơng I</b>
<b>Tứ giác</b>
<b>(25 tiết)</b>


- Cung cấp cho HS một cách
t-ơng đối hệ thống các kiến thức
về tứ giác: Tứ giác, hình thang,
hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi, hình
vng (bao gồm định nghĩa,
tính chất và dấu hiệu nhận
biết). Giới thiệu về đối xứng
trục và đối xứng tâm.


- Các kĩ năng về vẽ hình, tính
tốn, đo đạc, gấp hình tiếp tục


- Học sinh tự lực
tiếp thu kiến thức
thông qua các hoạt
động học tập. Giáo
viên không giảng
giải mà chỉ chốt
kiến thức cho học
sinh.



- Hình thành khái
niệm diện tích đa
giác thông qua các


- C¸c dơng cơ
vÏ, đo đoạn
thẳng và góc.
- Một số mô
hình đa giác.
- Giáo viên
chuẩn bị bảng
phụ.


- Chuẩn bị giấy
kẻ ô vuông.


- SGK
- SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c rốn luyện trong chơng này.
Kĩ năng lập luận và chứng
minh hình học đợc coi trọng:
hầu hết các định lí trong chơng
đợc chứng minh hoặc gợi ý
chứng minh.


- Bớc đầu rèn luyện cho học
sinh những thao tác t duy nh
quan sát, dự đốn khi giải tốn,
phân tích tìm tịi cách giải và


trình bầy lời giải, nhận biết đợc
các quan hệ hình học trong các
vật thể xung quanh và bớc đầu
vận dụng kiến thức hình học
vào thực tiễn.


hoạt động thực
hành (đếm ơ
vng), từ đó học
sinh hiểu đợc các
tính chất cơ bản
của diện tích đa
giác.


- ¸p dụng các
ph-ơng pháp dạy học
phát huy tÝnh tÝch
cùc nhËn thức của
học sinh.


<b>Chơng</b>
<b>II</b>
<b>Đa </b>


<b>giác-Diện</b>
<b>tích đa</b>


<b>giác.</b>
<b>(11 tiết)</b>



- Các khái niệm về đa giác, đa
giác lồi, đa giác đều.


- Các cơng thức tính diện tích
của một số đa giác đơn giản.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình,
đo đạc, tính tốn. Đặc biệt HS
biết vẽ một số đa giác đều với
các trục đối xứng của nó, biết
vẽ một tam giác có diện tích
bằng diện tích của một đa giác
cho trớc, biết phân chia một đa
giác thành nhiều đa giác đơn
giản để thuận tiện trong việc
tính diện tích đa giác đó.


- Rèn luyện những thao tác t
duy quen thuộc nh quan sát, dự
đoán, phân tích, tổng hợp.
- Đặc biệt yêu cầu học sinh
thành thạo hơn trong việc định
nghĩa khái niệm và chứng minh
hình học. Học sinh đợc giáo
dục tính cẩn thận, chính xác và
tinh thần trách nhiệm khi giải
toán, đặc biệt khi tính diện tích
một cách gần đúng trong các
bài toán thực tế.


- Học sinh tự lực


tiếp thu kiến thức
thông qua các hoạt
động học tập. Giáo
viên không giảng
giải mà chỉ chốt
kiến thức cho học
sinh.


- Hình thành khái
niệm diện tích đa
giác thông qua các
hoạt động thực
hành (đếm ô
vuông), từ đó học
sinh hiểu đợc các
tính chất cơ bản
của diện tích đa
giác.


- ¸p dơng c¸c
ph-ơng pháp dạy häc
ph¸t huy tÝnh tÝch
cùc nhËn thøc cña
häc sinh.


- C¸c dơng cơ
vÏ, đo đoạn
thẳng và góc.
- Một số mô
hình đa giác.


- Giáo viên
chuẩn bị bảng
phụ


- SGK
- SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Chơng</i>
<i>III</i>
<b>Tam</b>
<b>giác</b>
<b>đồng</b>
<b>dạng.</b>
<b>(18 tiết)</b>


- Hiểu và ghi nhớ đợc định lí
Ta-lét trong tam giác (định lí
thuận và định lí đảo).


- Vận dụng định lí Ta-lét vào
việc giải các bài tốn tìm độ dài
các đoạn thẳng, giải các bài
toán chia đoạn thẳng cho trớc
thành những đoạn thẳng bằng
nhau.


- Nắm vững khái niệm về hai
tam giác đồng dạng, đặc biệt là
phải nắm vững các trờng hợp
đồng dạng của hai tam giác


th-ờng, các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác vuông.


- Sử dụng các dấu hiệu đồng
dạng để giải các bài tốn hình
học: Tìm độ dài các đoạn
thẳng, chứng minh, xác lập các
hệ thức toán học thông dụng
trong chơng trình lớp 8 (chủ
yếu là các bài toán trong SGK).
- Học sinh đợc thực hành đo
đạc, tính các độ cao, các
khoảng cách trong thực tế gần
gũi với học sinh, giúp cho học
sinh thấy đợc lợi ích của mơn
tốn trong đời sống hàng ngày.
Tốn học khơng chỉ là rèn
luyện t duy mà là môn học gắn
liền với thực tiễn, phục vụ lợi
ích của con ngời.


- Häc sinh tù m×nh thực hành
giải các bài tập trong SGK.


- Sử dụng các mơ
hình cho học sinh
dễ tởng tợng vè các
trờng hợp đồng
dạng của hai tam
giác.



- Trong bµi thực
hành chú ý sử dụng
các nhóm phơng
pháp dạy thực
hành.


- Chỳ trọng phơng
pháp dạy học theo
nhóm để học sinh
tích cực hơn trong
việc tiếp thu kiến
thức đồng thời tạo
hứng thú học tập
của học sinh.


- Bảng phụ vẽ
sẵn các hình
trong SGK.
- Mơ hình các
khối hình học.
- Bản đồ Việt
Nam giúp học
sinh nhận
thửcõ hơn về
hình đồng
dạng.


- Tranh vẽ
phóng to hình


vẽ trong SGK.
- Hai dụng cụ
đo góc (đứng
và nằm ngang).


- Học sinh
chuẩn bị đầy
đủ thớc
thẳng có
chia khoảng
và com pa
để vẽ hình.
- Bìa cứng
có hai màu
khác nhau
về hai tam
giác đồng
dạng.


<b>Chơng</b>
<b>IV</b>
<b>Hình</b>
<b>lăng trụ</b>
<b></b>
<b>đứng-Hình</b>
<b>chóp</b>
<b>đều.</b>


- Nhận biết đợc một số khái
niệm cơ bản của hình học


khơng gian:


+ Điểm, đờng thẳng và mặt
phẳng trong không gian.


+ Đoạn thẳng trong không
gian, cạnh, đờng chéo.


+ Hai ng thng song song vi


- Giáo viên sử dụng
mô hình các vật thể
giới thiệu cho häc
sinh mét sè hình
học không gian
th-ờng gặp.


- Thông qua c¸c
tiÕt thùc hành yêu


- Mụ hỡnh, hỡnh
v ca hình
hộp chữ nhật,
hình lập phơng,
hình lăng trụ
đứng.


- Chuẩn bị một
số dụng cụ để



- SGK
- SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(16 tiÕt)


nhau.


+ §êng thẳng song song với
mặt phẳng, hai mặt phẳng song
song.


+ Đờng thẳng vuông góc với
mặt ph¼ng , hai mặt phẳng
vuông góc.


- Nm vng cỏc cụng thức đợc
thừa nhận về diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần, thể
tích của hình lăng trụ đứng,
hình chóp đều và sử dụng các
cơng thức đó để tính tốn.


cầu học sinh quan
sát và thực hành để
rút ra các công thức
đợc thừa nhận để
tính tốn.


- Th«ng qua sù
h-íng dÉn của giáo


viên học sinh tù
ph¸t hiƯn ra các
yếu tố của hình.
- luôn có sự liên hệ
giữa hình học
không gian và hình
học phẳng


học sinh triển
khai ghép hình,
cắt dán ghÐp...


<b>V) Kế hoạch dạy phụ đạo</b>


<b>I/ Đặc điểm tình hình chung:</b>
<b>1-Thuận lợi:</b>


Phần lớn các em chăm ngoan, có lực học tốt, đợc gia đình tạo mọi điều kiện để tham gia học tập


<b>2-Khó khăn: </b>


Một số em nhà ở xa nên việc đi lại ảnh hởng đến sức khoẻ và học tập
<b>II/ Chỉ tiêu và các giải pháp thực hiện:</b>


1 - ChØ tiêu häc sinh giái cÊp trêng
<b>Khèi</b>


<b>( líp)</b> <b>SÜ sè</b>


<b>Giái </b>



<b>SL</b> <b>TØ lƯ %</b>


7B
8B
Tỉng


<b>2-Các gii phỏp thc hin:</b>


a) Đối với giáo viên:


- Chun b đầy đủ giáo án, đồ dùng dạy học trớc khi lên lớp.


- Giáo án soạn đúng quy định, có chất lợng, theo đúng hớng lấy HS làm trung tâm, soạn trớc 2 tuần.
- Tìm tịi ,tham khảo tài liệu phục vụ bộ môn.


- Giảng dạy sát 3 đối tợng HS, quan tâm hơn đến HS yếu kém, HS giỏi.


- Chấm chữa trả bài đúng quy định, nhận xét rõ ràng , đầy đủ, chính xác có tính giáo dục.
- Thờng xuyên kiểm tra việc ghi chép, làm bài , hc bi ca HS.


- Có biện pháp điều chỉnh kế hoạch kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Coi trọng việc kiểm tra đầu giờ và hớng dẫn về nhà.
<b>b. Đối với HS</b>


- Có đủ SGK, vở ghi ,dụng cụ học tập.


- Chú ý nghe giảng, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Sắp xếp thời gian học hợp lí, khoa học.



- Làm đầy đủ bài tập đợc giao và học nâng cao.


- Lu đầy đủ các bài kiểm tra, rút kinh nghiệm sau khi kiểm tra.


<b> 3-Danh sách học sinh bồi dưỡng:</b>


<b>TT</b> <b>Họ </b>vµ<b> tên</b> <b>Ngày sinh Giới tính</b> <b>Líp</b> <b>Địa chỉ</b> <b>Ghi chó</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18


<b>III- Kế hoạch, nội dung cụ thể</b>:



Thêi gian


thực hiện Khối lớp <b>Chủ đề (chuyên đề)</b> <b>Nội dung ơn luyện</b>


<b>Thêi </b>
<b>l-ỵng</b>
<b>(tiÕt)</b>


<b>Những thay đổi khi</b>
<b>thực hiện</b>
<b>Tháng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Th¸ng</b>
<b>10/2010</b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b>Th¸ng</b>
<b>11/2010</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Th¸ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b>Th¸ng</b>
<b>01/2011</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Th¸ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...
...
...



<b>Th¸ng</b>
<b>03/2011</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Th¸ng</b>
<b>04/2011</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
<b>Th¸ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>VI) Kế hoạch tự học, tự bồi dỡng của giáo viên .</b>
<b>1) Phơng hớng nhiệm vụ và các giải pháp </b>


<i><b>a/ Ph¬ng híng nhiƯm vơ: </b></i>


Để đạt chuẩn là ngời GV trong thời kỳ đổi mới, CNH, HĐH thì ngời GV luôn luôn phải học hỏi, trau dồi kiến thức, trình độ
chun mơn và hiểu biết xã hội. Đặc biệt là GV ở trờng chuẩn Quốc gia, trung tâm chất lợng cao thì phải ln ln học tập để nâng cao
trình độ chun mơn nghiệp vụ


<i><b>b/ Các giải pháp thực hiện: </b></i>
- Tăng cờng dự giờ đồng nghiệp


- Nghiên cứu các tài liệu về chuẩn nghề nghiệp, chuẩn kiến thức mơn tốn THCS, SGV,SBT và các tài liệu liên quan đến chun mơn Tốn
- Tham ra đầy đủ các buổi thao giảng cụm, các chuyên đề do phòng, trờng tổ chức…



- Dành thời gian nhất định để xem tivi, đọc sách báo, vào các trang wed nh Violet.vn, Moon, Violimpic, google.com.vn...nhằm nâng cao
trình độ về hiểu biết xã hội


<b>2/ Néi dung cơ thĨ:</b>


<b>Tháng 8: - Nghiên cứu các tài liệu nh: SGV, SGV,SBT toán 7, toán 8 và các tài liệu liên quan đến mơn Tốn.</b>


<b>Tháng 9: - Nghiên cứu các tài liệu về chuẩn nghề nghiệp, chuẩn kiến thức mơn tốn THCS, SGV,SBT và các tài liệu liên quan đến</b>
chun mơn Tốn, dự giờ đồng nghiệp


<b>Tháng 10: - Tham ra đầy đủ các buổi thao giảng cụm, các chuyên đề do phòng, trờng tổ chức</b>… dự giờ đồng nghiệp.
<b>Tháng 11: - Tham ra đầy đủ các buổi thao giảng cụm, các chuyên đề do phòng, trờng tổ chức dự giờ đồng nghiệp.</b>


<b>Tháng 12: - Nghiên cứu các tài liệu về chuẩn nghề nghiệp, chuẩn kiến thức mơn tốn THCS, SGV,SBT và các tài liệu liên quan</b>
đến chun mơn Tốn, dự giờ đồng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tháng 2/2011: - Nghiên cứu các tài liệu về chuẩn nghề nghiệp, chuẩn kiến thức mơn tốn THCS, SGV,SBT và các tài liệu liên</b>
quan đến chun mơn Tốn, dự giờ đồng nghiệp


<b>Tháng 3/2011: - Nghiên cứu các tài liệu về chuẩn nghề nghiệp, chuẩn kiến thức mơn tốn THCS, SGV,SBT và các tài liệu liên</b>
quan đến chun mơn Tốn, dự giờ đồng nghiệp


<b>Tháng 4/2011: - Nghiên cứu các tài liệu về chuẩn nghề nghiệp, chuẩn kiến thức mơn tốn THCS, SGV,SBT và các tài liệu liên</b>
quan đến chun mơn Tốn, dự giờ đồng nghiệp


<b>Tháng 5/20112: - Nghiên cứu các tài liệu về chuẩn nghề nghiệp, chuẩn kiến thức mơn tốn THCS, SGV,SBT và các tài liệu liên</b>
quan đến chun mơn Tốn, d gi ng nghip


<b>B. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch năm học</b>



1/ Thực hiện quy chế chuyên môn: ...
...




2/ Thực hiện mục tiêu môn học và các giải pháp:...
...




...




3/ Kết quả thực hiện các chỉ tiêu đề ra:


- Các chỉ tiêu vợt và đạt: ...
...


………


...


………


...


………



- Các chỉ tiêu khơng đạt so với đầu năm: ...
...


………


...


………


...


………


4/ B¶ng kÕt qu¶ xếp loại học lực của học sinh:


Khối


lớp) Sĩ số


Khảo sát đầu năm Chất lợng cuối năm


Giỏi Khá TBình yếu Kém Giỏi Khá TBình yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL
7B


8B
Tæng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngời duyệt kế hoạch</b> <i>Thạch Thành, ngày 15 tháng 09 năm 2010</i>



Ngời làm kế hoạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×