Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng T37-C2-ĐS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.67 KB, 5 trang )


t145
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 3 7 Ngày dạy : . . . . . . . .



I/- Mục tiêu :
• Đánh giá kết qủa ïhọc tập của học sinh, củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng và trừ trên các phân thức đại số .
• Rút kinh nghiệm giảng dạy của gv .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : Chấm xong bài kiểm tra, thống kê điểm.
* Học sinh : Ôn tập lại kiến thức chương
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Nhận xét chung bài làm của hs (3 phút)
- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu
mục đích kiểm tra và nhận xét chung
khả năng tiếp thu kiến thức trong
chương của hs qua bài kiểm tra.
- Gv nêu thang điểm từng phần như
đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối
chiếu và sửa bài.
- Hs nghe gv nhận xét
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .


. .
HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút)
- - Cho hs sửa phần trắc nghiệm. Gv
trình bày lời giảøi lên bảng nhắc nhở
những sai lầm hs thường mắc phải
1. Đkxđ của phân thức
2
3
2 2
x
x −
là:
A. x

0 B. x

2
C. x

1 ; x

2 D. x

1; x

-1
- Hs đứng tại chổ trình bày cho gv ghi
bảng. Hs lớp nhận xét góp ý và sửa bài.
- Phân thức ĐS có nghóa khi mẫu thức
khác 0.


1.
2
3
2 2
x
x −
xác đònh khi 2x
2
-2

0


2x
2


2

x
2


1
⇔ ≠
x ±1
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
2.
2
2
2 6
x
x x


rút gọn được :
A.
1
3x −
B.
1
3 x−

C.
1
3x +
D.
1
6x x−

3.
2
2
x 3xy
21y 7xy


được rút gọn là :
A.
-x
7y
B.
x - y
7y - x

C.
x
7y
D.
x - 3y
7y
4. Rút gọn
4 4
2 2
x y
x y

+
ta được :
A. x +y B. x -y

C. (x +y) (x -y) D. (x -y

)
2

5.
2
1
1
x
x

+
=
A
3(x +1)
thì A là:
A. 3x
2
+ 3 B. 3x
2
+ 6
C. 3x
2
- 3 D. 3x
2
- 6

6. Đa thức M trong
2

7
7
M x x
x x
+
=
+
là:
A. M =2x B. M = x
2

C . M =x +1 D. Một kết quả khác .
7. Mẫu thức chung của

2
3x
x x
+


2
1
3 6 3
x
x x
+
− +
là:
A. 3(1- x)
2

B. 3 (x - 1)
2

C. 3x (1- x) D. cả A và B
- Đặt nhân tử chung 2x ở mẫu thức rồi
thu gọn.

- Đặt nhân tử chung x ở tử thức và 7y ở
mẫu thức rồi thu gọn.
- Khai triển x
4
– y
4
= (x
2
)
2
- (y
2
)
2
rồi thu
gọn.
- Biến đổi thu gọn ở VT có dạng HĐT số
3 rồi tìm A.
- Biến đổi thu gọn ở VP rồi tìm M.
- Phân tích hai mẫu thức thành nhân tử
rồi tìm MTC.
2.
2

2
2 6
x
x x


=


x
x x
2
2 ( 3)
=

−x
1
3
=
− x
1
3
3.
2
2
x - 3xy
21y -7xy
=
( )
( )

x x - 3y
7y 3y - x
=
( )
( )
= −
-x 3y - x
x
7y 3y - x 7y
4.
( ) ( )
2 2
2 2
4 4
2 2 2 2
x y
x y
x y x y


=
+ +
=
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2
2 2
x y x y
x y

x y
− +
= −
+
= (x – y) (x +y)
5.
2
1
1
x
x

+
=
A
3(x +1)

(x -1)(x +1)
x +1
=
A
3(x +1)

x -1
=
A
3(x +1)

A = (x – 1) .3(x + 1)


A = 3(x
2
– 1)

A = 3x
2
– 3
6.
2
7
7
M x x
x x
+
=
+

( 7)
7
M x x
x x
+
=
+

⇔ = ⇔ =
M
x M x
x
2

7. x
2
- x = x (x – 1)
3 – 6x +3x
2
= 3(1 – 2x + x
2
)
= 3(1- x)
2
= 3(x - 1)
2
MTC : 3(x - 1)
2
hoặc 3(1 – x)
2
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

t146
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
. . . . .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
. . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
8. MTC bậc nhỏ nhất của các phân
thức
; ;
2
2 3
3 2x 3x - 2

x + x +1 x -1 x -1
la :
A. (x -1)
3

B. x
3
- 1
C . (x
3
-1) (x
2
+x+1)
D. (x -1) (x
3
-1) (x
2
+ x +1)
9.
2 1
3

x x
x
− +
+
bằng:
A.
2
4 6
3
x x
x
+ −
B.
2 1
3
x
x

+

C.
2
4 2
3
x x
x
+ −
D. x - 2 +
1
3

x +
10. Kết quả của
2
2 2
x
x x

− −
là:
A. 1 B. -1
C.
2
2
x
x
+

D.
2
2
x
x
+

11. M =
2
2 3
3 9x x
+
+ −

thu gọn là :
A. M =
3
x
x +
B. M =
2
5
9x −

C. M =
3
3
x
x

+
D. M =
2
2 3
9
x
x


12. Rút gọn N =
2 2
5 2 10 4
:
3

x x
xy x y
+ +
là:
A.
2
6y
x
B.
6y
x

C.
6
x
y
D.
2
6
x
y

- Áp dụng HĐT số 7
- Quy đồng mẫu thức với MTC: 3x
- Cộng phân thức cùng mẫu.
- Thu gọn
- Áp dụng 2 - x = - (x – 2)
- Trừ phân thức cùng mẫu.
- Thu gọn
- Khai triển HĐT số 3: x

2
- 9
- Quy đồng với MTC: (x – 3) (x +3)
- Cộng phân thức cùng mẫu.
- Thu gọn
- p dụng quy tắc chia hai phân thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thu gọn
8. x
3
- 1
3
= (x – 1) (x
2
+ x +1)
MTC : x
3
- 1
9.
2 1
3
x x
x
− +
+
=
3( 2) ( 1)
3
x x x
x

− + +
=
2 2
3 6 4 6
3 3
x x x x x
x x
− + + + −
=
10.
2
2 2
x
x x

− −
=
2
2 2
+
− −
x
x x
=
2
2
+

x
x

11.
2
2 3
3 9x x
+
+ −
=
2 2
2( 3) 3 2 3
9 9
− + −
=
− −
x x
x x
12.
2 2
5 2 10 4
:
3
x x
xy x y
+ +
=
2
2
5 2
.
3 10 4
+

+
x x
xy x
=
2
2
5 2
.
3 2(5 2)
+
+
x x
xy x
=
2
6
x
y
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

t147
HĐ 3 : Sửa bài kiểm tra tự luận (25 phút)
Bài 1 : Quy đồng mẫu thức c :

2
2
2 4 2
x
x x
+
− +

2
1x
x x
+


- Một hs trình bày lời giải lên bảng
Bài 1 :
( )

( )
2
2
2
2 2 2
2 4 2
2 1 2
2 1
+ + +
= =
− +
− +

x x x
x x
x x
x

Bài 2 : Cho A =
a) Tìm TXĐ của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trò của x để A có giá trò
nguyên
- Gv nhấn mạnh lại cho hs lưu ý bước
phân tích mẫu thức thành nhân tử để
xác đònh MTC khi quy đồng mẫu thức.
- Gv yêu cầu hs tiếp tục lên bảng sửa
câu c.
- Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng
ở bài kiểm tra và nhắc lại những sai

lầm mà hs thường mắc phải trong bài.
-.Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài
vào vỡ .
- Hai hs lên bảng sửa câu a và b. Hs lớp
theo dõi, đối chiếu với bài làm của mình
và nhận xét.
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Hs tiếp tục lên bảng giải câu c
- Hs xem bài làm của mình, đối chiếu
và nhận xét bài giải của bạn.
( )
2
1 1
1
+ +
=
− −
x x
x x x x
MTC: 2x (1 – x)
2
. Ta được:
2
2
2 4 2
+
=
− +
x
x x

( )
( )
( )
2 2
2
2
2 1 2 1
+
+
=
− −
x x
x
x x x
( )
( ) ( )
( )
2
2
2 1 1
1 1
1
2 1
+ −
+ +
= =
− −

x x
x x

x x x x
x x
Bài 2 :
a) A =
2
1 1 5
5 5
x
x x x x

+ +
+ +
( )
1 1 5
5 5

= + +
+ +
x
x x x x
A có nghóa khi
b)
( )
1 1 5
5 5

= + +
+ +
x
A

x x x x
( )
5 5
5
+ + + −
=
+
x x x
x x

3
5
=
+x
c) A có giá trò nguyên khi

Ta có: x + 5 = 3 x = - 2
x + 5 = -3 x = - 8
x + 5 = 1 x = - 4
x + 5 = -1 x = - 6
Vậy :
t148
IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã sửa .
- Tiết sau qua chương 3. Xem trước bài “Mở đều về phương trình ”.
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
1 1 5
5 5


+ +
+ +
x
x x x x
0 0
5 0 5
x x
x x
≠ ≠
 

 
+ ≠ ≠ −
 
3 (x +5)M
{ }
x +5 Ư(3)
Ư(3) = -1; 1; - 3; 3
⇒ ∈




{ }
;x 2 - 4; -6; -8∈ −

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×