Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng T43-C3-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.51 KB, 7 trang )


h161
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 4 3 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cố cho học sinh đònh nghóa, đònh lí và các hệ quả của góc nội tiếp .
• Rèn kỹ năng vẽ hình theo đề bài, vận dụng các tính chất của góc nội tiếp vào chứng minh hình học .
• Rèn tư duy logic, suy luận chính xác cho hs .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu. Bảng phụ ghi sẵn đề bài và một số hình vẽ .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1. a) Phát biểu đònh nghóa và đònh lí
về góc nội tiếp ?
- Không dùng thước đo góc, hãy vẽ
một góc nội tiếp 30
o
.
b) Trong các câu sau, câu nào là câu
sai :
A. Các góc nội tiếp chắn cung bằng
nhau thì bằng nhau .
B. Góc nội tiếp bao giờ cũng có số đo
bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng


chắn một cung .
C. Góc nội tiếp là góc vuông thì chắn
ửa đường tròn và ngược lại . 2. 2. a)
Phát biểu các hệ quả của đònh lí về
góc nội tiếp .

- Hai hs lần lượt lên kiểm tra .
- HS1 : a) Nêu đònh nghóa và đònh lí
trang 72, 73 SGK.
- Để vẽ một góc nội tiếp 30
o
, ta vẽ
cung bò chắn 60
o
( dây cung bằng R)
b) B. sai vì phải là góc nội tiếp
không quá 90
o
.
- HS2 : a) Phát biểu 4 hệ quả trang
74, 75 SGK .
b) a.
·
PCQ
=2
·
MBN
(cùng chắn
»
PQ

)

·
MBN
=2
·
MAN
(cùng chắn
¼
MN
)
= 2.30
o
= 60
o
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
b) Sửa bài tập 16 trang 75 SGK .
( Gv đưa hình vẽ trên bảng )
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
b) A
B

M N
P Q
- Hs nhận xét bài làm của hai bạn
Vậy
·
PCQ = 120
o
b. .
·
PCQ =2
·
MBN
(cùng chắn
»
PQ )


·
MBN
=
·
1
2
PCQ
=
1
2
.136
o
= 68
o

·
MAN
=
1
2
·
MBN
(cùng chắn
¼
MN
)
=
1
2
.68

o
= 34
o
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
h162
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .

. .
HĐ 2 : Luyện tập (30 phút)
- Bài tập 19 trang 75 SGK
(gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv cho hs chuẩn bò trong 1’ rồi yêu
cầu một hs lên bảng thực hiện .

- Gv yêu cầu hs nhận xét và giới thiệu
thêm trường hợp
SAB

tù (hoặc ngược
lại) và cho hs trình bày miệng với cách
chứng minh tương tự .
S
- Một hs lên bảng vẽ hình và giải.Hs
lớp độc lập làm bài .
S
M
N
H
A B
O

- Một hs trình bày miệng

·
·
AMB ANB=
=90

o
(g.n.t chắn nửa (O))
- Bài tập 19 trang 75 SGK
Cm : SH

AB
Ta có:
·
·
AMB ANB=
=90
o
(g.n.t chắn nửa (O))

BM

SA và AN

SB

BM và AN là đ.cao của
SAB∆

H là trực tâm của
SAB


SH thuộc đ.cao thứ ba của
SAB∆


SH

AB
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
C
M
A O B

N H

- Bài tập 20 trang 76 SGK
( Gv đưa đề bài trên bảng )
- Gv cho hs tự vẽ hình suy nghó trong 1’
rồi trình bày miệng.

- Bài tập 21 trang 76 SGK
( Gv đưa hình vẽ trên bảng )
M
A
N
B
- Nhận xét
MBN

là tam giác gì ?
- Vậy ta cần chứng minh gì ?
- Hãy nhận xét
·
BMN

·
BNM
để tìm
ra cách chứng minh .
- Bài tập 22 trang 76 SGK
(gv đưa đề bài trên bảng)

HM

SA và SN

AH

HM và SN là đ.cao của
SAH



B là trực tâm của
SAH


AB thuộc đ.cao thứ ba của
SAH


AB

SH

C B D
- Một hs đọc đề bài
-
MBN

cân tại B
- Cm
·
·
BMN BNM=
- Hs suy nghó trong 1’ rồi trình bày
miệng cho gv ghi bảng .
- Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ
hình .
C M


A B
O

- Bài tập 20 trang 76 SGK
Cm : C, B, D thẳng hàng
Nối BA, BC, BD ta có :
·
ABC
= 90
o
(g.n.t chắn nửa (O))

·
ABD
= 90
o
(g.n.t chắn nửa (O’))

·
ABC
+
·
ABD
= 180
o
·
CBD⇒
= 180
o


C, B, D thẳng hàng
- Bài tập 21 trang 76 SGK
Ta có :

·
1
2
BMN =

¼
AmB
(g.n.t)

·
1
2
BNM =

¼
AnB
(g.n.t)

¼
AmB
=
¼
AnB
(vì (O) = (O’))

·

·
BMN BNM=
MBN
⇒ ∆
cân tại B
- Bài tập 22 trang 76 SGK
Cm : MA
2
= MB . MC
Ta có : CA

AB (t/c tt)
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
h163
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .








A
- Hãy nhận xét mối liên hệ giữa các
đoạn thẳng MA, MB, MC với
CAB

?
Giải thích ?
- Vậy các đoạn thẳng MA, MB, MC có
mối liên hệ như thế nào ? Tại sao ?
- Gv cho một hs lên bảng trình bày
- Bài tập 20 trang 76 SBT
( Gv đưa hình vẽ trên bảng )
- Gv yêu cầu hs thực hiện hoạt động
nhóm trong 9’.
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs
- Gv góp ý uốn nắn cho hs .
- MA là đ.cao ( vì
·
AMB
= 1v) của tam
giác vuông CAB (vì
·
CAB
= 1v)
MB, MC là hình chiếu của MA trên

cạnh huyền BC .
- Theo hệ thức lượng trong tam giác
vuông : MA
2
= MB . MC
- Một hs thực hiện yêu cầu của gv .
- Một hs đọc đề bài

A

O
B C

M
- Sau 9’, gv chọn mỗi nhóm sửa từng
câu một. Hs trong nhóm lần lượt trình
bày miệng bài giải của mỗi câu cho
gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét sửa bài .
CAB
⇒ ∆
vuông tại A

·
AMB
= 1v (g.n.t chắn nửa (O))

AM

BC
Vậy AM là đ.cao ứng với cạnh huyền

của tam giác vuông CAB

MA
2
= MB . MC (hệ thức lượng
trong tam giác vuông)
- Bài tập 20 trang 76 SBT
a)
MBD∆
là tam giác gì ?
Ta có : MB = MD (gt)

MBD∆
cân (1)

·
·
AMB ACB=
(cùng chắn
»
AB
)

·
ACB
= 60
o
(
ABC∆
đều)

·
AMB⇒
=
·
DMB
= 60
o
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
MBD∆
đều .
b) So sánh
ADB∆

BMC

Ta có:
µ

1 2
B B+ = 60
o
(
ABC∆
đều)


µ
2 3
B B+

= 60
o
(
MBD∆
đều)



µ
µ
1 3
B B=
mà BA = BC (gt)
BM = BD (cmt)

ADB∆

BMC∆
(cgc)
c) Cm : MA = MB + MC
Ta có : MA = MD + DA (gt)
Mà MB = MD (
MBD∆
đều)
MC = DA (cm b)


MA = MB + MC
. . . . .
.

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

















. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
h164
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 3 : Củng cố (5 phút)
- Gv đưa bài tập trắc nghiệm trên
. . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×