Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.71 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHÂU ĐỐC TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM _________________________________. LỚP 4. DƯƠNG VĂN PHƯƠNG NĂM HỌC 2009 -2010. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 18 Ngày. Môn. Thứ hai 14.12.2009. Tập đọc Toán Lịch sử Đạo đức. Thứ ba 15.12.2009. Chính tả Luyện từ và câu Toán Khoa học. Thứ tư 16.12.2009. Tập đọc Toán Kể chuyện Địa lí. Thứ năm 17.12.2009. Tập làm văn Toán Luyện từ và câu Kỹ thuật. Thứ sáu 18.12.2009. Tập làm văn Toán Âm nhạc Khoa học. Bài Ôn tập và KT cuối HK1 – Tiết 1 Dấu hiệu chia hết cho 9 Kiểm tra cuối HK1 Ôn tập thực hành cuối HK1 Tiết 2 Tiết 3 Dấu hiệu chia hết cho 3 Không khí cần cho sự cháy Tiết 5 Luyện tập Tiết 4 Kiểm tra cuối HK1 Tiết 6 Luyện tập chung Tiết 7 (Kiểm tra) Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (T4) Tiết 8 (Kiểm tra) KTĐK cuối HK1 Tập biểu diễn bài hát Không khí cần cho sự sống. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 35. Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Tiết 1. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc rành mạch, trôi chảy các bài TĐ đã học; Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn đoạnthơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK1 - Hiểu nội dung chình từng đoạn, nội dung của cả bài; Nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là kể chuyện thuộc 2 chủ điểm: Có chí thì nên và tiếng sáo diều - HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát diễn cảm đuọc đoạn văn, đoạn thơ II.CHUẨN BỊ - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc và Học thuộc lòng trong 17 tuần HK I - Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Rất nhiều mặt - 2 hs thực hiện trăng (phần 2) , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc B . BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài: Ôn tập chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều 2.Các hoạt động: -Theo dõi a/. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài Hoạt động lớp, nhóm đôi - Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài .mỗi lượt 5 - Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc em . - Mỗi HS chuẩn bị 2 phút. - Tập đọc hay đọc thuộc lòng 1 đoạn hoặc cả bài theo * - Cho điểm trực tiếp HS ( những em chưa đạt y/c - chỉ định trong phiếu. không cho điểm mà dặn HS về chuẩn bị để kiểm tra Hoạt động nhóm tiết sau ) b/. Lập bảng tổng kết - Nêu câu hỏi: * Nêu truyện kể thuộc chủ điểm “ Thương người như -Xác định bài tập đọc là truyện kể : Ông Trạng thả thể thương thân” .? diều , Vua tàu thủy Bạch Thái Biểu , Vẽ trứng , Người tìm đường lân các vì sao , Văn hay chữ tốt , Chú Đất Nung , Trong quán ăn ba cá Bống , Rất nhiều mặt trăng . - Y/c HS tự làm bài theo nhóm 4 - HS làm việc theo nhóm cùng trao đổi nhau cùng làm bài . - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét theo các tiêu chí sau : * Nhận xét –kết luận lời giải đúng –treo bảng kẻ sẳn * Nội dung ghi ở từng cột . nội dung đúng . * Lời trình bày có rõ ràng, mạch lạc không? B . CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nêu lại những nội dung vừa được ôn tập , kiểm tra . - Nhận xét tiết học . - Dặn HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc . -Chuẩn bị: Ôn tiết 2. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 35. Chính tả ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Tiết 2. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Mức độ yêu cầu về kỹ năng dọc như tiết 1 - Biết đặt câu có nhận xét về nhân vật trong bài TĐ đã học (BT2), Bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT3) II.CHUẨN BỊ: - Phiếu viết tên từng bài TĐ , HTL như tiết 1 - Bảng phụ viết sẵn ghi nhớ về 2 cách mở bài , 2 cách kết bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài: Ôn tập cuối kì I 2.Hướng dẫn ôn tập a/.Kiểm tra đọc. KT tương tự như tiết 1 Hoạt động lớp - HS bốc thăm chọn bài - Mỗi HS chuẩn bị 2 phút * Nhận xét –cho điểm trực tiếp - Đọc bài b/. : Ôn tập kĩ năng đặt câu Bài tập 2 SGK / 174 - Gọi HS đọc y/c và mẫu - Đọc yêu cầu BT - Cho HS trình bày kết quả - HS nối tiếp nhau trình bày : đọc câu văn mình đã đặt : a/ Nhờ thông minh ham học và có chí , Nguyễn Hiền đã - Nguyễn Hiền đã thành đạt nhờ thông minh và có trở thành Trạng Nguyên trẻ nhất nước ta. ý chí vượt khó rất cao . b/Lê-ô-nác-đô đa –vin-xi kiên trì vẽ hàng trăm lần quả - Lê-ô-nác-đô đa –vin-xi đã trở thành danh họa nổi trứng mới thành danh họa . tiếng Thế Giới nhờ thiên tài và khổ công rèn luyện - Xi-ôn-cốp-xki đã đạt được ước mơ từ thuở nhỏ c/Xi-ô-cốp-xki là người đầu tiên ở nước Nga tìm cách nhờ tài năng và nghị lực phi thường . bay vào vũ trụ . - Nhờ khổ công luyện tập , từ 1 người viết chữ rất d/Cao bá Quát rất kì công luyện chữ viết . xấu , Cao Bá Quát nổi danh là người viết chữ đẹp . - Bạch Thái Bưởi đã trở thành anh hùng kinh tế nhờ tài năng kinh doanh và ý chí vươn lên , thất bại e/Bạch Thái Bưởi là người kinh doanh tài ba chí lớn . không nản - 1 HS đọc to y/c Nhận xét – khen ngợi những HS đặt câu - HĐ nhóm đôi viết các thành ngữ –tục ngữ đúng –hay . - HS khác nhận xét – bổ sung c/. Sử dụng thành ngữ –tục ngữ . a/. - Có chí thì nên . Bài 3: - Gọi HS đọc y/c bài . - Có công mài sắt có ngày nên kim - Y/c HS trao đổi theo cặp víêt các thành ngữ tục - Người có chí thì nên- nhà có nền thì vững ngữ b/. - Lửa thử vàng – gian nan thử thức - Thua keo này bày keo khác - Chớ thấy sóng cả mà rả tay chèo - Thất bại là mẹ thành công c/. - Đứng núi này trông núi nọ - Ai ơi đã quyết thì hành , Đã đan thì lận tròn vành mới thôi ! Nhận xét – kết luận lời giải đúng – cho - Hãy lo bền chí câu cua, Dù ai câu trạch câu rùa mặc ai . điểm HS nói tốt . C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhận xét tiết học . - Về ghi nhớ các thành ngữ – tục ngữ đã học. - Chuẩn bị bài sau .. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 35. Luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Tiết 3. I YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Mức độ yêu cầu về kỹ năng dọc như tiết 1 - Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong văn kể chuyện; Bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền (BT2) II.CHUẨN BỊ - Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc , HTL trong 17 tuần HK I - Một số tờ phiếu khổ to kẻ 2 bảng để HS làm BT2 - Bảng phụ ghi sẳn ghi nhớ về MB – KB theo 2 kiểu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: Ôn tập cuối kì I 2. Hướng dẫn ôn tập Hoạt động lớp a/.Kiểm tra đọc ( như HD tiết 1 ) - HS bốc thăm chọn bài - Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài - Mỗi HS chuẩn bị 2 phút - Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - Đọc bài Nhận xét – cho điểm HS.. b/. Ôn luyện về các kiểu MB – KB trong bài văn KC Hoạt động lớp ,SGK / 176 - Gọi HS đọc y/ c bài tập - Gọi HS đọc truyện “ Ông trạng thả diều”. - Đọc yêu cầu BT - Gọi 2 HS đọc nối tiếp phần ghi nhớ trên bảng phụ - 1 HS đọc to truyện , lớp đọc thầm - 2 HS tiếp nối nhau đọc MB trực tiếp : Kể ngay vào sự việc mở đầu câu chuyện . MB gián tiếp : Nói chuyện khác để dẫn vào câu chuyện . KB mở rộng : Sau khi cho biết kết cục của câu chuyện , có lời bình luận thêm về câu chuyện KB + Y/c HS viết MB gián tiếp và KB mở rộng cho câu không mở rộng : Chỉ cho biết kết cục của câu chuyện , không bình luận gì thêm . chuyện về ông Nguyễn Hiền - Cho HS trình bày - Lớp tự làm bài vào vở . * Nhận xét – cho điểm HS viết tốt B . CỦNG CỐ – DẶN DÒ - 3 – 5 HS trình bày miệng. - Nhận xét tiết học - Dặn HS chưa có điểm kiểm tra về nhà tiếp tục luyện đọc và viết lại bài 2 ( HS chưa đạt) - Chuẩn bị ôn tập – KT CK I. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 18. Kể chuyện ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Tiết 4. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Mức độ yêu cầu về kỹ năng dọc như tiết 1 - Nghe viết đúng bài CT (80 chữ/15 phút), khọng mắc quá 5 lỗi chính tả, trình bày đúng bài thơ 4 chữ II. CHUẨN BỊ - Phiếu viết tên từng bài TĐ , HTL như tiết 1 - Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A.KIỂM TRA BÀI CŨ - Nhận xét việc kiểm tra tiết trước B . BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : Ôn tập cuối kì I 2. Hướng dẫn ôn tập. Hoạt động lớp a/. KT đọc. Tiến hành tương tự như tíết 1 - HS lên bốc thăm chọn bài - Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài - Mỗi HS chuẩn bị 2 phút - Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - Tập đọc hay đọc thuộc lòng 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu * Nhận xét - Cho điểm trực tiếp . b/. Nghe –viết chính tả SGK / 175 o. Đọc mẫu bài thơ “ Đôi que đan ”. - Lắng nghe - Gọi HS đọc lại bài thơ - 1 HS đọc to bài thơ . + Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những gì hiện + …..hiện ra như : mũ , len , khăn , áo của bà - của ra ? bé – của mẹ –của cha . + Theo em , hai chị em trong bài là người ntn ? + Hai chị em trong bài là người rất chăm chỉ yêu thương những người thân trong gia đình. o. Hướng dẫn viết từ khó - HS tìm từ khó dễ lẫn khi viết và nêu lên … - Cho HS phân tích từ khó và viết bảng con - HS luyện viết từ khó vào bảng con o. Đọc bài cho Hs viết - Lớp viết bài chính tả Xong , đọc lại cho lớp soát lại bài - Lớp soát lại bài o. Chấm và chữa lỗi - Nhận xét lớp –phân tích lại từ khó C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Nhận xét tiết học - Lắng nghe . - Về sữa những lỗi sai , xem lại các bài đã viết - Chuẩn bị bài sau “Kim Tự Tháp ”. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 34. Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Tiết 5. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Mức độ yêu cầu về kỹ năng dọc như tiết 1 - Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; Biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: làm gì? Thế nào? Ai? (BT2) II.CHUẨN BỊ - Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc , HTL trong 17 tuần HK I - Một số tờ phiếu khổ to kẻ 2 bảng để HS làm BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: Ôn tập cuối kì I 2. Hướng dẫn ôn tập a/Kiểm tra đọc Kiểm tra tương tự như tiết trước Hoạt động lớp - HS bốc thăm chọn bài - Mỗi HS chuẩn bị 2 phút b/Ôn luyện về DT – TT – ĐT và đặt câu cho bộ phận in - Đọc bài đậm Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài tập . Hoạt động lớp , nhóm - Y/c HS tự làm bài vào vở . - Gọi HS trình bày . - Đọc yêu cầu BT 2/ 176 Nhận xét – kết luận lời giải đúng - Lơp tự làm vào vở Buổi chiều xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ . Nắng - HS trình bày DT DT DT ĐT DT TT DT Phố huyện vàng hoe . Những em bé Hmông mắt DT DT TT DT DT DT một mí , những em bé Tu Dí Phù Lá cổ đeo móng DT DT DT DT ĐT DT hổ quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân . DT TT ĐT DT + Y/c HS tự đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - Lần lượt từng HS đặt câu hỏi + Buổi chiều xe làm gì ? Nhận xét – kết luận HS đặt câu đúng. + Nắng phố huyện ntn ? B . CỦNG CỐ – DẶN DÒ : + Ai đang chơi đùa trước sân ? - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS ghi nhớ những nội dung vừa học - Chuẫn bị bài sau: “Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì” - Lắng nghe .. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 18. Tập làm văn ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I Tiết 6. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Mức độ yêu cầu về kỹ năng dọc như tiết 1 - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; Viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2) II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ ghi sẳn phần ghi nhớ trang 145 và 170 trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bảng: Ôn tập cuối kì I 2. Kiểm tra đọc Hoạt động lớp ( Tiến hành tương tự như tiết 1 ). - HS bốc thăm chọn bài - Mỗi HS chuẩn bị 2 phút - Đọc bài 3. Ôn luyện về văn miêu tả SGK / 176 Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài tập - 1 HS đọc to - Lớp cùng đọc thầm ghi nhớ - Y/c HS đọc thần ghi nhớ trên bảng phụ - Lớp tự lập dàn ý , viết MB - KB - Y/c HS tự làm bài – nhắc HS - 3 -5 HS trình bày : + Đây là bài văn miêu tả đồ vật a).Mở bài :Giới thiệu cây bút : được tặng nhân dịp năm + Hãy quan sát thật kĩ chiếc bút , tìm những đặc học mới (do ông tặng nhân sinh nhật..) điểm riêng mà không thể lẫn với bút của bạn b).Thân bài : + Không nên tả quá chi tiết , rườm rà . o. Tả bao quát bên ngoài . - Gọi HS trình bày . GV ghi nhanh các dàn y - Hình dáng , thon mảnh , tròn như các đủa , vát ở trên chính lên bảng - Chất liệu : bằng sắt ( nhựa , gỗ ) rất vừa tay . - Màu nâu đen ( xanh , đỏ…) không lẫn với bút của ai . - Nắp bút cũng bằng sắt (gỗ , nhựa ,..) đậy rất kín . - Hoa văn trang trí là hình chiếc lá tre ( siêu nhân , em bé , con gấu ,…) - Cái cài bằng thép trắng( nhựa xanh , nhựa đỏ) o. Tả bên trong : - Ngòi bút rất thanh , sáng bóng . - Nét trơn đều ( thanh đậm ). Kết bài: Tình cảm của mình với chiếc bút . - 3- 5 HS trình bày : a). MB gián tiếp - Có một người bạn luôn bên em mỗi ngày , luôn chúng kiến những buồn vui trong học tập của em , đó là chiếc bút máy màu xanh .Đây là món quà bố em tặng cho khi vào năm học mới - Gọi HS đọc phần MB –KB - Sách , vở , bút mực ,….là những người bạn giúp ta trong học tập. Trong những người bạn ấy , tôi muốn kể về cây bút thân thiết , mấy năm nay chưa bao giờ rời xa tôi b). KB mở rộng : - Em luôn giữ gìn cây bút cần thận , không bao giờ bỏ quên hay quên đậy nắp .Em luôn cảm thấy có bố bên cạnh , động viên em học tập - GV sửa lỗi dùng từ , diễn đạt cho HS B CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Nêu lại những nội dung vừa luyện tập - 2 HS nhăc lại . - Nhận xét tiết học - Lắng nghe . - Dặn HS về hoàn chỉnh bài văn tả cây bút - Chuẩn bị Sách Tiếng Việt tập 2. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> KIỂM TRA – ĐỌC HIỂU Tiết 7 (Đề thi do BGH ra). Kiểm tra : CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN Tiết 8 ( Theo đề thống nhất chung ). Tiết 90. Toán KIỂM TRA CUỐI KÌ I ( Theo đề thống nhất chung ). Tiết 18. Lịch sử KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Theo đề thống nhất chung ). Tiết 18. Địa lí KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Theo đề thống nhất chung ). Tiết 18. Âm nhạc TẬP BIỂU DIỄN ( Thực hành biểu diễn các bài hát HKI ) THI KTĐK HK I. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 86. Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. Bước đầu biết vận dụng đấu hiệu chia hết cho 9 trong 1 số tình huống đơn giản. II. CHUẨN BỊ - Phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi HS lên bảng làm bài tập: Trong các số sau: 3785, - 2 HS thực hiện 1209,2610,9374,1280,4955,4276,9000 - Lớp theo dõi nhận xét a/Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5 ? c/Số nào vừa chi hết cho 2 vừa chia hết cho 5? - Nhận xét B . BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài :Tiết học hôm nay các em sẽ nhận biết thêm về dấu hiệu chia hết cho 9 . Ghi tựa : Dấu hiệu chia hết cho 9 . 2. Hướng dẫn HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9 - Lắng nghe Y/c hS thảo luận nhóm đôi tìm những số chia hết cho 9 và những số không chia hết cho 9. - Hướng sự chú ý của HS vào cột các số chia hết cho Hoạt động lớp 9 để tìm dấu hiệu . - GV ghi nhan h các số vào 2 cột : - Nêu các ví dụ về các số chia hết cho 9 , các số không chia hết cho 9 , viết thành 2 cột . Số chia hết cho 9 Số không chia hết cho 9 - Tính thương của hai số hoặc tìm số bị chia hay số chia rồi ghi vào vở . - Gợi ý HS tính nhẩm tổng các chữ số để đi dần đến dấu hiệu . - Nêu tiếp : Bây giờ ta xét xem các số không chia hết - Nêu dấu hiệu ghi chữ đậm trong bài học rồi nhắc lại nhiều lần cho 9 có đặc điểm gì ? - Nêu tiếp : Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 - 2 HS đọc to - Gọi HS đọc phần chữ đậm trong SGK / 97 - 1 HS đọc to y/c bài . 3. Luyện tập - Lần lượt từng HS nêu kết quả Bài 1 - 2 1/Số chia hết cho 9 là: 99,108,5643, 29 385 - Gọi HS đọc y/c bài 2/Số không chia hết cho 9 là : 96, 7853, 5554, 1097 - Y/c HS tính nhẩm và nêu kết quả - HS khác bổ sung nhận xét – giải thích cách làm - 1 HS đọc y/c + Cho HS giải thích bài làm - Nêu cách làm , làm bài vào vở (BT2) - 1 HS nêu miệng kết quả làm Nhận xét – chốt ý đúng – cho điểm HS C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ - 2 HS nhắc lại - Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 9 - Lắng nghe - Nhận xét lớp - Về làm lại bài tập để củng cố kĩ năng - Chuẩn bị bài sau : “ Dấu hiệu chia hết cho 3”. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 87. Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. Bước đầu biết vận dụng đấu hiệu chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản. II.CHUẨN BỊ: - Phấn màu. - SGK, V3, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi 2 HS lên bảng làm lại bài 1 +2 / 97. - 2 HS thực hiện - Nhận xét – cho điểm HS B BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em sẽ nhận - Lắng nghe biết thêm về dấu hiệu chia hết cho 3 Ghi tựa : Dấu hiệu chia hết cho 3 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Dấu hiệu chia hết cho 3 Hoạt động lớp - Giao nhiệm vụ cho HS: Tự tìm vài số chia hết cho - Chọn các số chia hết cho 3 , không chia hết cho 3 3, vài số không chia hết cho 3 như các tiết trước - Yêu cầu HS chú ý tới cột các số chia hết cho 3 để - Nêu : Các số này đều có tổng chia hết cho 3 . tìm dấu hiệu . - Cho HS xét các số không chia hết cho 3 - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 : Các số này đều có tổng không chia hết cho 3 - Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK/97 SGK /98 3.Luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài tập - 1 HS đọc to y/c bài - Yêu cầu HS tự làm - Làm bài vào vở - Yêu cầu chữa bài - HS nêu cách làm * Nhận xét Số chia hết cho 3 : 231 , 1872 , 92313 - Thi đua sửa bài ở bảng Bài 2 - Gọi HS đọc y/c bài - Tìm số không chia hết cho 3 + Cho HS tự làm và giải thích bài làm - Nêu cách làm: 502, 6823, 55553, 641311 - Tự làm bài và nêu kết quả * Chấm 1 số vở và nhận xét - Cả lớp nhận xét , bổ sung C . CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 3 - 2 HS nhắc lại -Nhận xét lớp - Lắng nghe - Làm lại bài tập cho nhớ. -Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 88. Toán LUYỆN TẬP. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Bước đầu biết vận dụng đấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản II.CHUẨN BỊ - Phấn màu .bảng phụ ghi sẳn bài 2 - SGK, V3, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Yêu cầu HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9 - 3 hs thực hiện ? nêu ví dụ rồi giải thích - Lớp theo dõi nhận xét - Gợi ý để HS ghi nhớ + Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải : Dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 + Căn cứ vào tổng các chữ số : Dấu hiệu chia hết cho 3 , 9 - Nhận xét B . BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay , chúng ta tiếp tục luyện tập củng cố các dấu hiệu chia hết cho 2, 5 - Lắng nghe , 3 , 9. Ghi tựa: Luyện tập 2.Hướng dẫn ôn tập Bài 1 : Hoạt động lớp .SGK / 98 - Gọi HS đọc y/c bài - 1 HS đọc y/c bài - Y/c HS tự làm bài theo nhóm đôi - HĐ nhóm đôi. 3 HS lên bảng làm - Gọi 3 HS lên bảng làm a/. Số chia hết cho 3: 4563 , 2229 , 3576 , 66816. b/. Số chia hết cho 9 là : 4563 , 66816 c/. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229 . 3576 * Nhận xét - Lớp theo dõi nhận xét Bài 2: Tìm số thích hợp điền vào ô trống - Treo bảng phụ bài 2 - Quan sát bảng phụ - Gọi 1 HS đọc y/c bài - 1 HS đọc to. Lớp làm vào vở - Y/c cả lớp tự làm bài vào vở - 3 HS lên làm a) 5 b) 2 c)2 Nhận xét – cho điểm HS - Cả lớp nhận xét , bổ sung Bài 3 - Gọi HS đọc y/c bài và nội dung bài -1 HS đọc to. HĐ nhóm đôi - Y/c HS làm bài theo nhóm đôi - Lần lượt từng hS nêu kết quả chọn - Gọi HS trình bày a/Đ b/S c/S d/Đ Chấm 1 số vở và nhận xét C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Nêu lại các dấu hiệu chia hết đã học - Về xem lại các bài đã học về các dấu hiệu chia hết - Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập chung”. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 89. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản II.CHUẨN BỊ - Phấn màu .Bảng phụ ghi nội dung bài 3 /99 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi HS nhắc lại : - 2 HS thực hiện 1/Nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5, 9 ? Cho ví dụ minh họa 2/Nêu dấu hiệu vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? - Nhận xét – cho điểm HS B . BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay , các em sẽ cũng cố kĩ năng nhận biết về các dấu hiệu chia hết – để áp dụng được trong giải toán - Lắng nghe Ghi tựa : Luyện tập chung 2.Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc y/c bài tập. SGK / 99 - Y/c HS làm nháp –nêu kết quả - Tìm số chia hết cho 2, 5, 3 và cho 9 - HS làm nháp – nêu kết quả a/Số chia hết cho 2 là : 4568 , 2050 , 35766 b/So chia hết cho 3 là : 2229 , 35766 c/Số chia hết cho 5 là : 7435 , 2050 * Nhận xét - chữa bài d/Số chia hết cho 9 là : 35766 Bài 2 - Gọi HS đọc y/c bài tập - Cả lớp làm vào vở - 1 Hs đọc y/c bài tập + Khuyến khích cách làm sau : - Lớp làm vào vở Câu b)Trước hết chọn số chia hết cho 2 , sau đó lựa trong các số đó chọn tiếp các số chia hết cho 3 cuối - Lắng nghe cùng được số cần tìm Câu c)Cách nhanh nhất là chọn tiếp trong các số đã chia - 3 HS lên làm hết cho 2 và 3 các số chia hết cho 5 và chia hết cho 9 - Gọi HS lên bảng làm . a). Số chia hết cho 2 và 5 là : 64620 , 5270 b). Số chia hết cho 3 và 2 là :57234 , 64620 c). Số chia hết cho 2 ,3 , 5 , 9 là : 64620 * Nhận xét Bài 3 - 1 HS đọc y/c bài - Gọi HS đọc nội dung và y/c bài tập - 2 HS cùng bàn trao đổi nhau làm bài - HS thảo luận nhóm đôi làm bài - Đại diện nhóm nêu số cần điền vào - Cho HS trình bày a/. 528 , 558 , 588 chia hết cho 3. b/. 603 , 693 chia hết cho 9. c/. 240 chia hết cho 3 và 5 d/. 354 chia hết cho 2 và 3 * Nhận xét – chữa bài Nhận xét – tuyên dương HS C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Nêu lại các dấu hiệu chia hết đã học - 2 HS nhắc lại - Nhận xét tiết học - Lắng nghe - Về xem lại tất cả những bài đã học từ đầu năm tới nay - Chẩun bị thi : Kiểm Tra Học Kì I. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 35. Khoa học KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Làm thí nghiệm để chứng tỏ: Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy lâu hơn; Muốn sự cháy diễn ra liên tục thì không phí phải được lưu thông - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy: thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn II.CHUẨN BỊ - Hình trang 70 , 71 SGK. Chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm theo nhóm : + Hai lọ thủy tinh , 2 cây nến bằng nhau + Một lọ thủy tinh không đáy , nến , đế kê . III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Nhận xét bài kiểm tra đã làm B . BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay , thầy sẽ hướng dẫn các em hiểu thêm không khí rất cần cho sự cháy và biết ứng - Lắng nghe dụng vào trong thực tế cuộc sống Ghi tựa : Không khí cần cho sự cháy Nêu câu hỏi : Không khí gồm những thành phần nào ? 2.Tìm hiểu bài Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của ô-xi đối với sự cháy Hoạt động lớp , nhóm .SGK/ 70 - Gọi Hs đọc mục thực hành trong SGK/70. - Đọc mục Thực hành SGK để biết cách làm - Các nhóm làm thí nghiệm như chỉ dẫn SGK - Chia nhóm , đề nghị nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn và quan sát sự cháy của các ngọn nến bị các đồ dùng để làm những thí nghiệm này . - Thư kí của nhóm ghi lại kết quả các thí nghiệm - Lưu ý cẩn thận với lửa. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình - Cho từng nhóm trình bày kết quả làm của nhóm mình . - Lắng nghe và nhớ *Giúp HS rút ra kết luận chung sau thí nghiệm,giảng về vai trò của khí ni-tơ: giúp cho sự cháy trong không khí xảy ra không quá nhanh, quá mạnh và kết luận: Càng có nhiều không khí càng cần nhiều ôxi để duy trì sự cháy lâu hơn Hoạt động lớp , nhóm Hoạt động 2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng - Đọc mục thực hành thí nghiệm SGK để biết trong cuộc sống cách làm - Gọi HS đọc mục thực hành trong SGK - Các nhóm làm thí nghiệm như mục I SGK, - Chia nhóm , đề nghị các nhóm trưởng báo cáo về việc nhận xét kết quả - Tiếp tục làm thí nghiệm như mục II SGK và chuẩn bị đồ dùng để làm thí nghiệm này thảo luận , giải thích nguyện nhân làm cho ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thủy tinh không đáy được kê lên đế không kín - Liên hệ đến việc làm thế nào để dập tắt ngọn + Nếu gia đình HS còn dùng bếp củi , có thể cho HS nêu lửa kinh nghiệm nhóm bếp và đun bếp - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm - Cho Hs trình bày việc của nhóm mình - Nhóm khác bổ sung nhận xét * Nhận xét - Kết luận: Để duy trì sự cháy , cần liên tục cung cấp không khí . Nói cách khác , không khí cần được lưu thông . - 2 HS đọc to, lớp theo dõi SGK - Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang /71 C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Lắng nghe - Nhận xét tiết học , tinh thần thái độ học tập của HS. - Dặn HS xem kĩ mục bạn cần biết - Chuẩn bị bài sau : “ Không khí cần cho sự sống ”. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 36. Khoa học KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT Nêu được con người, động vật, thực vật phải có không khí để thở thì mới sống được II.CHUẨN BỊ - Hình trang 72 , 73 SGK - Sưu tầm các hình ảnh về người bệnh được thở bằng ô-xi - Hình ảnh hoặc dụng cụ thật để bơm không khí vào bể cá III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ -Gọi HS trả lời câu hỏi sau : - 2 HS Trả lời 1/Hãy nêu vai trò của không khí đối với sự cháy ? 2/NiTơ có vai trò gì trong sự cháy ? - Nhận xét – cho điểm B . BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài: Tiết học trước các em đã biết không khí rất cần cho sự cháy, như vậy đối với con người ĐV –TV - Lắng nghe . có cần không khí không ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn Ghi tựa Không khí cần cho sự sống . 2.Tìm hiểu bài a) Tìm hiểu vai trò của không khí đối với con người . Hoạt động lớp , nhóm . - Chia nhóm , đề nghị nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị Thực hành SGK , phát biểu , nhận xét . - Cả lớp làm theo hướng dẫn ở mục Thực hành SGK - Dựa vào tranh , ảnh , dụng cụ để nêu lên vai trò của +Nhận thấy luồng không khí ấm chạm vào tay không khí đối với đời sống con người và những ứng dụng khi em thở ra của kiến thức này trong y học và đời sống +Bịt mũi –ngậm miệng cảm thấy khó chịu *Kết luận: Không khí rất cần cho sự sống của con người , -…Ví dụ : Ứng dụng trong y học để làm bình thiếu không khí con người sẽ chết vì không khí là thành tiếp hơicho người bệnh – người thợ lặn phần quan trọng nhất đối với hô hấp của con người b/Tìm hiểu vai trò của không khí đối với TV,ĐV Hoạt động lớp , nhóm - Y/c HS quan sát hình 3 -4 / 72 , thảo luận nhóm đôi trả - Quan sát hình 3 , 4 và trả lời câu hỏi lời các câu hỏi sau + Tại sao sâu bọ và cây trong bình bị chết ? …. Vì thiếu không khí * Giảng thêm cho HS hiểu - Vai trò của không khí đối với TV: Không nên để hoa tươi , cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa . Vì cây hô - Lắng nghe và nhớ hấp thải ra khí các-bô-níc, hút khí ô-xi làm ảnh hưởng đến hô hấp của con người - Vai trò của không khí đối với ĐV:Từ thời xưa , các nhà bác học đã làm thí nghiệm phát hiện vai trò của không khí đối với đời sống động vật bằng cách nhốt một con chuột bạch vào trong một chiếc bình thủy tinh kín có đủ thức ăn, nước uống. Khi chuột thở hết ô-xi trong bình, nó bị chết, mặc dù thức ăn, nước uống vẫn còn c/Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô-xi Hoạt động nhóm . - Y/c HS quan sát hình 5-6 /73 - Quan sát hình 5 , 6 theo nhóm đôi - Thảo luận nhóm đôi - Hãy cho biết - 2 em quay lại với nhau , chỉ hình nêu tên các dụng cụ. + Tên dụng cụ giúp người thợ lặn có thể lặn sâu dưới - bình ôxi người thợ lặn đeo ở lưng . nước ? + Tên dụng cụ giúp nước trong bể cácó nhiều + …máy bơm không khí vào nước Không khí hòa tan ? + Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của + HS nêu ví du . người , động và thực vật . + Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với + …Ôxi là thành phần quan trọng nhất cho sự sự thở ? thở. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> *Kết luận: Người, động thực vật muốn sống được cần có ô-xi để thở - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết / 73 - 2 HS đọc to C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Nhận xét tiết học - Lắng nghe - Học thuộc ghi nhớ ở nhà - Chuẩn bị bài sau: “Tại sao có gió?”. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đạo đức ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ I. Tiết 18. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng thực hành các bài đã học II. CHUẨN BỊ - Các phiếu học tập đã điền những thông tin - Tranh minh họa các bài đã học III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A . KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi HS đọc phần ghi nhớ .. - Nhiều hS thực hiện trả lời. - Nêu những câu ca dao – tục ngữ – thành ngữ nói về ý nghĩa tác dụng của lao động ? - Nhận xét – cho điểm HS B . BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay , cô sẽ hứơng dẫn các em nắm - Lắng nhhe vững hơn các kiến thức về các bài đã học Ghi tựa :Ôn tập và thực hành kĩ năng CK I. 2. Hứơng dẫn ôn tập - Quan sát tranh . - Lần lượt từng HS nêu tên tranh – tên bài học. - Treo lần lượt từng tranh minh họa bài học . - Y/c HS nêu tên truyện – tên của bài học ? *Nhận xét – chốt lại tên tranh –tên bài học .Trung thực trong học tập : -. Chia HS thành những nhóm nhỏ và giao việc:. - Hoạt động nhóm Nhóm 1 -6 : Thế nào là trung thực trong học tập? Chúng ta cần - HS HĐ trong nhóm 6 em – cùng thảo luận – trao đổi nhau để hoàn thiện câu trả làm gì để trung thực trong học tập ? lời . Nhóm 2 -5 : Việc không trung thực trong học tập dẫn đến chuyện gì ? Nêu những hành vi không truing thực mà em biết ? Khắc phục khó khăn trong học tập cótác dụng gì ? Nhóm 3-4 : Hãy nêu những hành vi của bản thân mà em cho là trung thực ? Tìm 1 câu ca dao để dẫn chứng ? - Cho HS trình bày * Nhận xét – tuyên dương nhóm thực hiện đúng .Vượt khó trong học tập - Phát phiếu ghi sẳn câu hỏi – Y/c HS làm việc theo nhóm đôi trả lời câu hỏi –hoàn thành phiếu 1/. Thế nào là vượt khótrong học tập ? 2/. Khi gặp khó khăn trong học tập em sẽ làm gì ? 3/.Vượt kho trong học tập giúp ta được điều gì ? 4/. Điền chữ Đ vào ô ý em cho là đúng a. Giờ học vẽ , Nam không có bút , Nam lấy của Mai để dùng b. Không có sach tham khảo , em tranh thủ ra hiệu sách đọc nhờ c. Hôm nay xin em nghỉ học vì để làm cho xong 1 số bài tập d. Mẹ em bị ốm , em bỏ học ở nhà chăm sóc cho mẹ e. Em làm bài toán dễ trước , bài toán khó sau , bài toan khó quá thì bỏ lại không làm g. Em thấy trời rét buồn ngủ quá , em cố gắng dậy đi học h. Em xem kĩ bài tóan khó và ghi lại cách làm hay thay cho tài liệu tham khảo mà em không mua được - Cho HS trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày , nhóm cùng câu hỏi bổ sung ý kiến - HS nhận phiếu – trao đổi nhau để hoàn thành phiếu học tập. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Chốt ý đúng –tuyên dương nhóm thực hiện đúng. . Tiết kiệm tiền của – thời giờ . - Phát phiếu ghi sẳn nội dung –y/c các nhóm hoàn thành : 1/. Nêu những việc nên làm –những việc không nên làm về tiết kiệm tiền của – tiết kiệm thời giờ ? - Đại diện nhóm trình bày 2/. Nêu câu thơ – ca dao – tục ngữ nói về tiết kiệm tiền của – tiết - Nhóm khác nhận xét –bổ sung kiệm thời giờ ? - Cho HS trình bày . - Các nhóm nhận phiếu trao đổi nhau và hoàn thành phiếu học tập * Nhận xét –tuyên dương nhóm thực hịên đúng. . Hiếu thảo với ông bà cha mẹ – Biết ơn thầy cô giáo –Yêu lao động . Nhóm 1-6 :Nêu những biểu hiệnlà hiếu thảo với ông bàcha mẹ ? - Đại diện nhóm trình bày Nếu con cháu không hiếu thảo vói ông bàcha mẹ chuyện gì sẽ - Nhóm khác nhận xét-bổ sung xãy ra ? Sưu tầm ca dao –tục ngữ về lòng hiếu tảho ? Nhóm 2-5 : Tại sao phảikính trọng thầy cô giáo ?Nêu những việc làm thể hiện lóng biết ơn kính trọng thầy cô giáo? Nêu những ca dao –tục ngữ nói trên ? Nhóm 3-4 : Yêu lao động là gì ?Nêu những biểu hiện yêu lao -HĐ nhóm 6 –nhận phiếu taro đổi nhau động ? Nêu ca dao tục ngữ tác dụng của lao động ? Kể những vàhoàn thành tấm gương lao động mà em biết ? - Cho HS trình bày.GV nhận xét tuyên dương nhóm C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Nhận xét tiết ôn tập - Chuẩn bị bài sau : “ Kính trọng biết ơn người lao động”. - Lắng nghe .. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 17. Kĩ thuật CẮT , KHÂU , THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (tt). I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Sử dụng được 1 số dụng cụ, vật liệu, cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể vận dụng 2 trong 3 kỹ năng cắt, khâu, thêu đã học. Không bắt buộc HS nam thêu. - HS khéo tay: Vận dụng kỹ năng cắt khâu thêu để làm được đồ dùng đơn giản, phù hợp với HS II.CHUẨN BỊ - Tranh quy trình của các bài trong chương . - Mẫu khâu , thêu đã học . - Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước, phấn. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu: Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn(tt) 2.Các hoạt động Hoạt động 1: Thực hành Hoạt động lớp - Nêu : Trong giờ học trước , các em đã ôn lại cách thực - Tùy khả năng và ý thích , HS có thể chọn thực hiện các mũi khâu thêu đã học . Sau đây , mỗi em sẽ tự hành những sản phẩm đơn giản như : chọn và tiến hành cắt , khâu , thêu mọt sản phẩm mình + Cắt , khâu , thêu khăn tay . + Cắt , khâu , thêu túi rút dây để đựng bút . đã chọn - Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn lựa chọn sản + Cắt , khâu , thêu sản phẩm khác như váy liền phẩm . áo cho búp bê , gối ôm … Tiểu kết : HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản Hoạt động lớp phẩm tự chọn Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm - Trưng bày sản phẩm - Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm về kĩ thuật , thời - Tự đánh giá sản phẩm của mình và các bạn gian Tiểu kết : HS đánh giá được sản phẩm của mình và các bạn . 4. Củng cố - Nhận xét - Nêu lại nội dung đã ôn tập . - Giáo dục HS yêu thích sản phẩm do mình làm được . - Nhận xét lớp.. GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> NỘI DUNG TIẾT SINH HOẠT LỚP Tuần:. Ngày :. I. Kiểm điểm công tác qua TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. N.DUNG THI ĐUA Đi học trể Vắng (K-P) Khăn quàng Đồng phục Mua quà ngoài cổng Vệ sinh Trật tự Xếp hàng vào lớp Thể dục giữa giờ Truy bài Không học bài - làm bài Điểm dưới 5 Tuyên dương Phê bình. TỔ 1. TỔ 2. TỔ 3. TỔ 4. TỔ 5. TỔNG KẾT. Nhận xét của giáo viên .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. II . Nhiệm vụ thời gian tới ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... GV: Dương Văn Phương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>