Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.23 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 NS : 15.12.2012 ND: Thứ 2 ngày 17 tháng 12 năm 2012 ĐẠO ĐỨC ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết: - HS biết củng cố, thực hành kỹ năng về hành vi đạo đức như: + Hiếu thảo với ông bà và cha mẹ. + Biết ơn thầy cô giáo. + Biết yêu lao động. - Có thói quen làm việc có ích cho mình và cho mọi người. - Biết phê phán và không đồng tình với những việc làm không đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Giấy, bút . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ (5’): - Gọi HS đọc ghi nhớ bài "Yêu lao động" - HS đọc. - GV nhận xét - ghi điểm. Bài mới: (20’) - Giới thiệu bài (2’): Bài học hôm nay - HS nghe. các em sẽ ôn tập và thực hành kỹ năng - HS nhắc lại. cuối học kỳ I - Ghi đầu bài lên bảng. Hoạt động 1:Em sẽ làm gì? - Y/c HS làm việc nhóm. - Phát phiếu và Y/C lần lượt ghi lại các - HS ghi lại. việc em dự định sẽ làm để quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ. - Y/C làm việc cả lớp. - HS đọc kết quả. - Y/C giải thích một số công việc. - HS giải thích - GV nhận xét. *KL: Cô mong các em sẽ làm đúng những điều dự định và là người con hiếu thảo. Hoạt động 2: Thi kể chuyện. - Y/C HS làm việc theo nhóm - HS làm việc theo nhóm 4 - Phát cho HS giấy bút. - Kể cho các bạn trong nhóm nghe tấm gương hiếu thảo mà em biết . Hoạt động 3 :Bày tỏ ý kiến - Y/C HS thảo luận nhóm, bày tỏ ý kiến - HS thảo luận đại diện trình bày kết quả : về các T/h sau: 1. Sáng nay cả lớp đi lao động trồng cây T/h1:Sai. Vì lao động trồng cây xung xung quanh trường. Hồng đến rủ Nhàn quanh trường làm cho trường học sạch đẹp cùng đi. Vì ngại trời lạnh, Nhàn nhờ Hồng hơn. Nhàn từ chối không đi là lười lao 1 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> xin phép hộ với lý do bị ốm. Việc làm của Nhàn là đúng hay sai? 2. Chiều nay lương đang nhổ cỏ ngoài vườn với bố thì Toàn sang rủ đi đá bóng. Mặc dù rất thích đi nhưng Lương vẫn từ chối và tiếp tục giúp bố công việc. KL: Phải tích cực tham gia lao đọng ở gia đình, nhà trường và nơi ở phù hợp với sức khoẻ và hoàn cảnh bản thân. 3.Củng cố dặn dò (3’): (?) Thế nào là hiếu thảo với ông bà cha mẹ? (?) Như thế nào là kính trọng và biết ơn thầy giáo, cô giáo. (?) Tại sao phải yêu lao động?. động, không có tinh thần đóng góp chung cùng tập thể. T/h2: Việc làm của Lương là đúng. Yêu lao động là phải thực hiện việc lao động đến cùng, không được đang làm thì bỏ dở. là đúng.. TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1) I) MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc - hiểu (lấy điểm). - ND: Các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 17, các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17. - Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút biết ngắt hơi, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật. - Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật chính của các bài tập đọc là truyện kể trong 2 chủ điểm “Có chí thì nên và Tiếng sáo diều”. II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu cầu. - Giấy khổ to kẻ sẵn bảng như bài tập 2 và bút. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Kiểm tra tập đọc (10’) - Học sinh bốc thăm (mỗi lượt 5-7 học - Cho 2 HS lên bảng gắp thăm bài đọc. (5-7 sinh). Học sinh về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 học sinh kiểm tra xong thì học sinh) - Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội học sinh khác lên gắp thăm. - Đọc và trả lời câu hỏi. dung bài đọc. - Cho điểm trực tiếp học sinh. 3. Lập bảng tổng kết - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh đọc to. (?) Những bài tập đọc nào là truyện kể trong - Ông trạng thả diều./ “Vua tàu thuỷ” 2 chủ điểm trên ? Bạch Thái Bưởi./ Vẽ trứng./ Người tìm đường lên các vì sao./ Văn hay chữ tốt./ 2 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chú đất nung./ Trong quán ăn “Ba cá bống”./Rất nhiều mặt trăng./ - Yêu cầu tự làm bài trong nhóm. - Nhóm đọc thầm các truyện kể, trao đổi làm bài. - Nhóm xong trước dán phiếu đọc phiếu, các - Đại diện lên dán phiếu, đọc phiếu, nhóm khác nhận xét và bổ sung. nhận xét, bổ sung. Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật Nguyễn Hiền nhà Ông trạng thả diều Trinh Đường Nguyễn Hiền. nghèo mà ham học. Bạch Thái Bưởi từ “ Vua tàu thuỷ” Từ điển nhân vật tay trắng, nhờ có chí Bạch Thái Bưởi. Bạch Thái Bưởi. lịch sử Việt Nam. đã làm nên nghiệp lới. Lê-ô-nác-đô đa vinxi kiên trì khổ luyện Lê-ô-nác-đô đavinVẽ trứng Xuân Yên. xin. đã trở thành danh hoạ vĩ đại. Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước Người tìm đường Lê Quang Long Xi-ôn-cốp-xki. mơ, đã tìm được lên các vì sao. Phạm Ngọc Toan. đường lên các vì sao. Cao Bá Quát kiên Truyện đọc 1 trì luyện viết chữ, Văn hay chữ tốt Cao Bá Quát. (1995) đã nổi danh là người văn hay chữ tốt. Chú bé đất dám nung… mạnh mẽ, Chú đất nung hữu ích, còn 2 Nguyễn Kiên Chú Đất Nung. người bột yếu ớt (phần 1- 2) gặp nước suýt bị tan ra. Bu-na-ti-nô thông minh, mưu trí đã Trong quán ăn A-lếch-xây-tônmoi được bí mật về Bu-na-ti-nô. xtôi. chiếc chìa khoá “Ba cá Bống” vàng từ hai kẻ độc ác. Rất nhiếu mặt trăng Trẻ em nhìn thế (phần 1-2) giới, giải thích về 4.Củng cố dặn dò thế giới rất khác Phơ-bơ Cô công chúa. người lớn. (3’) - Nhận xét tiết học. - Về học các bài tập và học thuộc lòng, 3 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> chuẩn bị tiết sau. TOÁN Tiết 86:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I. MỤC TIÊU *Giúp HS: - Biết dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3 và không chia hết cho 9, cho 3. - Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3 và không chia hết cho 9, cho 3 để giải các bài toán có liên quan II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ (5’): - Gọi 2 HS lên bảng Y/C nêu kết luận về - HS nêu kết luận về dấu hiệu chia hết dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5. cho 5. - GV nhận xét và cho điểm HS. B. Dạy học bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài (2’): 2. Tìm các số chia hết cho 9 * Dấu hiệu chia hết cho 9 a)Y/C tìm các số chia hết cho 9, số không VD: 10 : 2 = 5 ; 32 : 2 = 16 ; ....... chia hết cho 9? - GV ghi thành 2 cột, cột số chia hết cho - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, mỗi 9 và cột số không chia hết cho 9 HS nêu 2 số, một số chia hết cho 9 và số (?) Em đã tìm số chia hết cho 9 ntn? không chia hết cho 9 - Y/C đọc lại các số chia hết cho 9. + Em suy nghĩ một số bất kỳ rồi chia cho - GV: các số chia hết cho 9 cũng có dấu 9 hiệu đặc biệt, chúng ta sẽ tìm dấu hiệu + Dựa vào bảng nhân 9 để tìm này + Lấy ví dụ bất kỳ nhân với 9 được một b) Dấu hiệu chia hết cho 9 số chia hết cho 9.... - Y/C đọc và tìm điểm giống nhau của - HS tính tổng các chữ số của từng số. các số chia hết cho 9 đã tìm được. - Y/C tính tổng các chữ số của từng số VD: 27. 2 + 7 = 9; 81. 8 + 1 = 9; 54. 5 + 4 = chia hết cho 9 9; ... (?) Em có nhận xét gì về tổng các chữ số 873. 8 + 7 + 3 = 18; ...... - HS phát biểu ý kiến. của các số chia hết cho 9? *GV: Các số chia hết cho 9 thì có tổng - HS phát biểu ý kiến, lớp theo dõi và các chữ số cũng chia hết cho 9 dựa vào đó chúng ta có dấu hiệu chia hết cho 9. nhận xét - Y/C HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho - HS làm vào nháp. 9. - Y/C tính tổng các chữ số của các số - Tổng các chữ số của các số không chia không chia hết cho 9 hết cho 9. 4 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> (?) Tổng các chữ số của số này có chia hết cho 9 không? - Vậy muốn kiểm tra một số có chia hết cho 9 hay không chia hết cho 9 ta làm ntn? HS đọc và ghi nhớ dấu hiệu. 3. Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Y/C HS tự làm bài sau đó gọi HS báo cáo trước lớp. (?) Nêu các số chia hết cho 9 và giải thích vì sao các số đó chia hết cho 9?. Bài 2: - Tiến hành tương tự bài 1. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. (?) Các số cần viết cần thoả mãn với các điều kiện nào của bài ? - Y/C HS tự làm bài tập vào vở - GV theo dõi nhận xét đúng sai. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. (?) Bài tập Y/C chúng ta làm gì?. - Ta tính tổng các chữ số của nó, nếu tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9, nếu tổng các chữ số của nó không chia hết cho 9 thì số đó không chia hết cho 9 - HS thực hiện Y/C - HS làm bài vào VBT. - Các số chia hết cho 9 là 99, 108, 5643, 29385, vì các số này có tổng các chữ số chia hết cho 9. Số 99. 9 + 9 = 18. 18 9 Số 108. 1 + 8 = 9. 9 9 Số 5643. 5 + 6 + 4 + 3 = 18. 18 9 Số 29385. 2 + 9 + 3 + 8 + 5 = 27. 27 9 - Các số không chia hết cho 9 là 96, 7853, 5554, 1097 vì tổng các chữ số của số này không chia hết cho 9. Số 96. 9 + 6 = 15 : 9 = 1 (dư 6). Số 7853. 7 + 8 + 5 + 3 = 23 : 9 = 2(dư 5). Số 5554. 5 + 5 + 5 + 4 = 19 : 9 = 2(dư 1). Số 1097. 1 + 9 + 7 = 17 : 9 = 1 (dư 8). - Đọc yêu cầu bài tập. + Là số có 3 chữ số. + Là số chia hết cho 9. - HS làm bài sau đó tiếp nối nhau đọc số của mình trước lớp.. - Đọc yêu cầu bài tập. - Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9. - HS lên bảng bài làm, mỗi HS thực hiện điền số vào một ô trống, HS cả lớp làm - Y/C HS cả lớp làm bài tập. bài tập. HS trả lời VD ta có 31 để 31 chia hết - Y/C HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng sau đó Y/C 3 HS vừa giải thích cách cho 9 thì 3 + 1 + phải chia hết cho 9. Ta có 3+1 = 4, 4 + 5 = 9, 9 chia hết cho 9 tìm số của mình. vậy ta điền số 4 vào - GV nhận xét và cho điểm HS. C. Củng cố dặn dò (3’): - Về nhà học bài và làm bài tập. - Y/C HS nhắc lại kết luận về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà . NS : 16.12.2012 ND: Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2012 TOÁN 5 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 87:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 I/ Mục tiêu: Giúp hs biết: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, Vbt. III/ Các hoạt động dạy và học cơ bản: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hs làm bài tập 3. Sgk - Gv nhận xét, ghi điểm. 2/ Dạy bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2.2. Hướng dẫn tìm dấu hiệu chia hết cho 3: a, Ví dụ: 63 : 3 = 21 91: 3 = 30 (dư 1) Ta có: 6 +3 = 9 Ta có: 9 + 1 = 10 9:3=3 10 : 3 = 3 (dư 1) 123 : 3 = 41 125 : 3 = 41 (dư 2) Ta có: Ta có: 1+2+3=6 1+2+5=8 6:3=2 8 : 3 = 2 (dư 2). - 2 hs lên bảng làm bài.. - Hs tính theo yêu cầu của giáo viên.. - Nhìn vào cột bên trái, em có nhận xét gì về các số chia hết cho 3 ? - Gv có thể đưa thêm một số ví dụ chia hết cho 3 giúp hs tìm ra đặc điểm của số chia hết cho 3. - Yêu cầu hs đưa ra nhận xét. * Ngược lại gv yêu cầu hs nhận xét: Số không chia hết cho 3 sẽ có đặc điểm gì ? - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? * Rút ra kết luận. 2.3. Thực hành: Bài tập 1: -Yêu cầu hs ghi lại những số chia hết cho 3. - Gv củng cố bài. Bài tập 2: Trong những số sau, số nào không chia hết cho 3? - Gv củng cố bài.. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Hs nêu thêm ví dụ chứng minh. - Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. - 2, 3 hs đọc dòng in đậm Sgk. Cho ví dụ ? *Hoạt động cá nhân. - 1 hs đọc yêu cầu bài. - Hs tự làm bài vào vở bài tập. - Báo cáo kết quả, nhận xét bổ sung. Đáp án: 540; 3627; 10953; *Hoạt động cá nhân. - 1 hs đọc yêu cầu bài. - Hs tự làm vào Vbt.. 6 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 3: - Viết số thích hợp vào của 45 để được số có ba chữ số và là số: Chia hết cho 2, 3, 5, 9; - Cho hs trao đổi cách làm. - Gv theo dõi, giúp đỡ hs khi cần. - Gv củng cố bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập 1, 2, 3. Sgk. - Đổi chéo vở kiểm tra, nhận xét bổ sung. Đáp án: 610; 7363; 431161; *Hoạt động cá nhân. - 1 hs đọc yêu cầu bài. - Hs trao đổi cách làm. - Hs tự làm bài vào Vbt, 1 nhóm làm trên bảng phụ. - Hs đổi chéo bài kiểm tra, nhận xét bài bạn. Đáp án: a, 450; 452; 454; 456; 458; b, 453; 456; 459; 450; c, 450; 455; d, 459; 450;. LUYỆN TỪ - CÂU ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 2 ) I) MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc, hiểu (lấy điểm) - Yêu cầu như tiết 1. - Nghe – viết chính xác, đẹp bài thơ “Đôi que dan” II) ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng ( như tiết1) III) PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp, gợi mở, luyện tập, thực hành..... IV) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài (2’) - Nêu mục tiêu và ghi bài lên bảng. 2. Kiểm tra đọc - Tiến hanh tương tự như tiết 1. 3. Nghe – viết chính tả a. Tìm hiểu nội dung bài thơ - Đọc bài thơ Đôi que đan. - Lắng nghe. - Yêu cầu học sinh đọc. - Học sinh đọc to. (¿) Từ đôi que đan và bàn tay của chị em - Những đồ dùng hiện ra từ đôi que đan những gì hiện ra ¿ và bàn tay của chị em: mũ len, khăn, áo của bà, của bé. Của mẹ cha. (¿) Theo em, hai chị em trong bài là người - Rất chăm chỉ và yêu thương những như thế nào ¿ người thân trong gia đình. b. Hướng dẫn viết từ khó - Luyện viết các từ khó, dễ lẫn khi viết chính - Mũ, chăm chỉ, giản dị, đỡ ngượng, que tả. tre ngọc ngà,… c. Nghe – viết chính tả - Đọc lại cho HS soát lỗi. - Soát lại lỗi chính tả. d. Soát lỗi – chấm bài 7 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau. Chiều TH Tiếng Việt: ÔN TỪ GHÉP – TỪ LÁY I. Mục đích yêu cầu.. - Cñng cè 2 c¸ch chÝnh cÊu t¹o tõ phøc cña tiÕng viÖt; ghÐp nh÷ng tiÕng cã nghi· l¹i víi nhau(tõ ghÐp); phèi hîp nh÷ng cã ©m hay vÇn (hoÆc c¶ ©m ®Çu , vÇn) gièng nhau(tõ l¸y). - Ph©n biÖt ®îc tõ l¸y víi tõ ghÐp. - Có ý thức sử dụng đúng Tiếng Việt. II. §å dïng d¹y häc: Vở luyện T.V III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: Từ phức khác từ đơn ở điểm -Hs thực hiện nµo? Laáy VD? 2. Bµi míi: a, Giíi thiÖu néi dung «n. b, Hướng dẫn ôn. *Bài 1: Từ mỗi tiếng dưới đâyhãy tạo ra -Hs thực hiện từ ghép, từ láy: a)Nhoû : b)Laïnh : c)Vui : => H.S tự làm. -Hs thực hiện => Chữa bài + Từ ghép : a) Nhoû beù, nhoû to, beù nhoû , to nhoû . nhoû con , nhoû tí , ... b) laïnh buoát , laïnh coùng , laïnh teâ, laïnh tanh, ... c) Vui mừng , vui buồn , vui sướng , vui töôi, .. + Từ láy : a) Nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ , nho -Hs thực hiện nhoû , nhoû nhoi,... b) Laïnh leõo , laïnh luøng , laønh laïnh, ... c) Vui veû , vui vui , ... *Bài 2:Các từ dưới dây là từ ghép hay từ -Hs thực hiện laùy ? Vì sao? - Töôi toát ,buoân baùn , maët muõi , hoát 8 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> hoảng , nhỏ nhẹ , đi đứng. => Đáp án: Các từ trên đều là từ ghép . Vì: hai tiếng trong từng từ đều có nghĩa .( Ta có thể tách từ nếu cả 2tiếng đều có nghĩa như nhau thì đó là từ ghép ). 3. Cuûng coá - Daën doø : - Nhận xét giờ học . - Về nhà đọc thuộc lòng ghi nhớ về từ ghép , từ láy . TH Tiếng Việt. Luyeän taäp laøm vaên. Ôn miêu tả đồ vật. I. Mục đích yêu cầu:. - Củng cố làm bài văn miêu tả đồ vật. - Viết ủửụùc bài văn miêu tả đủ 3 phần. - Cã ý thøc viÕt ch©n thùc giµu c¶m xóc, s¸ng t¹o. II. §å dïng d¹y häc: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:. 1. KTBC: - Khi quan sát đồ vật cần chú ý đến điều gì? 2. Bµi míi: a, Giíi thiÖu bµi. b, Hướng dÉn «n: * Đề bài : Tả một bộ đồ chơi xếp hình. * HĐ1: Tìm hiểu đề bài: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc các gợi ý trong SGK. - GV gọi 1 HS đọc lại dàn ý của mình. * H§2: X©y dùng dµn ý: ?/ Em chän c¸ch më bµi nµo? §äc më bµi cña em. - HS đọc phần thân bài. ?/ Em chän kÕt bµi theo hướng nµo? - Hãy đọc phần kết bài của em? * H§3: HS viÕt bµi vµo VBT. - HS tù viÕt bµi vµo vë. - GV thu chÊm 1 sè bµi vµ nªu nhËn xÐt. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV đọc cho hs nghe bài tham khảo. -NhËn xÐt tiÕt häc.. - hs thực hiện. - HS đọc yêu cầu đề bài. - X©y dùng dµn ý.. - HS viÕt bµi vµo vë.. 9 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TH TOÁN LUYỆN TẬP TOÁN I.MUÏC TIEÂU: - Rèn kĩ năng chia cho số có 3 chữ số. - Vaän duïng giaûi caùc baøi taäp coù lieân quan. II.CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Giới thiệu: 2. HD thực hành: :( HS làm bài rồi chữa) * Baøi 1: Đặt tính rồi tình 56088 : 123 30395 : 217 87830 : 357 12345 : 221 * Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A.12340 : 500 = 24 ( dö 34 ) B. 12340 : 500 = 240 ( dö 34 ) C.12340 : 500 = 24 ( dö 340 ) D.12340 : 500 = 240 ( dö 340 ) * Bài 3 : Bạn An phải thực hiện phép chia moät soá cho 135, nhöng vì sô yù neân bạn đó đã viết sai số bị chia như sau: Chữ số hàng trăm là 7 thành 5 , chữ số haøng chuïc laø 5 thaønh 7.Vì theá pheùp chia sai coù thöông 226 vaø dö 60 . Tìm thöông vaø soá dö trong pheùp chia naøy.. => Ñ/A:. YÙ C.. + HD: Soá bò chia bò vieát sai laø: 226 X 135 + 60 = 30570 Vì số bị chia viết sai chữ số hàng trăm là 7 thành 5 , chữ số hàng chuïc laø 5 thaønh 7 nên số bị chia đúng là 30750. Thực hiện phép chia ta có : 30750 : 135 = 227 ( dö 105 ) Vậy phép chia đúng có thöông laø 227 vaø dö 105.. *Bài 4 : Một sân bóng đá hình chữ nhật coù dieän tích 7140 m2, chieàu daøi 105 m. a) Tìm chieàu roäng cuûa saân boùng đá. b) Tính chu vi của sân bóng đá.. Giaûi a Chieàu roäng cuûa saân boùng laø: 7140 : 105 = 68(m) b) Chu vi cuûa saân boùng laø: ( 105 + 68 ) X 2 = 346 (m) Ñ/S : a. 68 m. b. 346 m.. 3. Cuûng coá - Daën doø : NS 17.12.2012 ND: Thứ 4 ngày 19 tháng 12 năm 2012 10 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 3 ) I) MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc – hiểu (lấy điểm) - Yêu cầu như tiết 1. - Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về nhân vật. - Sử dụng các thành ngữ tục ngữ phù hợp vời các tình huống cụ thể. II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1) IV) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài (2’) - Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng. 2. Kiểm tra đọc (Tiến trình tương tự tiết 1) 3. Ôn luyện về kĩ năng đặt câu - Gọi đọc yêu cầu và mẫu. - Học sinh đọc to. - Gọi trình bày. - Tiếp nối đọc câu văn đã đặt. - Sửa lỗi dùng từ và câu văn cho học sinh. VD: a) Từ xưa tới nay, nước ta chưa có người nào đỗ trạng nguyện từ năm 13 tuổi như Nguyễn Hiền./ Nguyễn Hiền đã thành đạt nhờ thông minh và ý chí vượt khó rất cao. b) Lê-ô-nác-đô vin-xin kên trì vẽ hàng trăm lần quả trứng mới thành danh hoạ. c) Xi-ôn-cốp-xki là người đầu tiên ở nước Nga tìm cách bay vào vũ trụ. d) Cao Bá Quát rất kì công luyện chữ. e) Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lới. 4. Sử dụng thành ngữ, tục ngữ - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 3. - Học sinh đọc to. - Yêu cầu trao đổi, thảo luận và viết các - Học sinh cùng bàn trao đổ, thảo luận thành ngữ, tục ngữ vào vở. và viết các thành ngữ, tục ngữ. - Gọi trình bày và nhận xét. - Học sinh trình bày, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Dăn ghi nhớ các thành ngữ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.. TOÁN Tiết 88:LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU *Giúp học sinh: - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích có đơn vị ki-lô-mét vuông (km2) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 11 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi 2 HS lên bảng. - HS thực hiện yêu cầu HS dưới lớp theo dõi - nhận xét 7m = 700dm 5km = 5000000m. - Gv nhận xét - cho điểm 2. Dạy - học bài mới (30,) - HS nghe 2.1. Giới thiệu bài (2’) mới *Trong giờ học này các em sẽ được rèn luyện kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, làm các BT có liên quan đến diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông. 2.2. HD luyện tập *Bài 1: - Y/c HS tự làm bài - HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một cột, HS cả lớp làm vào vở BT. 10km² = 530dm² = 53000cm² 84600cm² = 846dm² 10.000.000m² 9 000 000m² 13dm²29cm² = 1329cm² 300dm² = 3m² = 9km² - Chữa bài - y/c HS nêu cách đổi đơn vị đo của - VD: 530m² = 53 000cm² Ta có 1dm² = 100cm². mình. *Bài 2 Vậy: 530dm² = 53000cm² - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Y/c HS làm bài, sau đó chữa bài. - HS đọc - GV nêu: Khi tính diện tích của hình chữ nhật b - HS lên bảng, cả lớp làm vào vở có bạn tính: BT 8000 x 2 = 16000 (m) (?) Theo em bạn đó làm đúng hay sai ? Nếu sai - Bạn đó làm sai, không thể lấy: 8000 x 2 vì hai số đo này có 2đv thì vì sao ? - Như vậy khi thực hiện các phép tính với các số khác nhau là 8000m và 2km. đo đại lượng chúng ta phải chú ý điều gì ? Phải đổi 8000m = 8km trước khi *Bài 3 tính. - Y/c HS đọc số đo diện tích của các thành phố, - Ta phải đổi chúng về cùng một sau đó so sánh. đơn vị đo. - Y/c HS so sánh các số đo đại lượng. - HS đọc rồi so sánh: - Nhận xét, cho điểm HS. *Bài 4 Đổi về cùng đơn vị đo và so - Gọi HS đọc bài. sánh như so sánh các số tự nhiên - Y/c HS tự làm bài. - HS lên bảng làm bài - Nhận xét, cho điểm HS. - HS cả lớp làm bài vào vở BT. *Bài 5 - Nhận xét, sửa sai. - GV giới thiệu về mật độ dân số: là chỉ số dân - HS nghe - Đọc biểu đồ và trả lời câu hỏi: trung bình sống trên diện tích 1 km. - Y/c HS đọc biểu đồ trang 101 SGK và hỏi: + Biểu đồ thể hiện điều gì ? + Mật độ dân số của ba thành + Hãy nêu mật độ dân số của từng thành phố ? phố lớn là HN, HP, HCM. 12 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Củng cố dặn dò (3’) (5’) + Mật độ dân số của HN là 2952 - Hai đơn vị đo diện tích hơn kém nhau bao người /km, của thành phố HP là 1126 người/km, của thành phố nhiêu đv? HCM là 2375 người/km - Tổng kết giờ học. - Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - HS làm bài vào vở BT: TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 4) I) MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc (lấy điểm). - Yêu cầu như tiết 1. - Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trng bài văn kể truyện. II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc, học thuộc lòng như tiết 1. - Bảng phụ ghi sẵn ND cần ghi nhớ về 2 cách mở bài SGK/113 và 2 cách kết bài SGK/122. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu mục tiêu và ghi tên bài giảng 2. Kiểm tra đọc - Tiến hành tương tự như tiết 1. 3. Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trong văn kể chuyện - Gọi đọc yêu cầu. - Học sinh đọc. - Yêu cầu đọc truyện ông trạng thả diều. - Học sinh đọc to, lớp đọc thầm. - Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc phần ghi * Mở bài trực tiếp: Kể ngay vào sự nhớ trên bảng phụ. việc mở đầu câu chuyện. * Mở bài gián tiếp: nói chuyện khác để dẫn vào câu chuyện định kể. * Kết bài mở rộng: sau khi cho biết kết cục của câu chuyện, có lời bình luận - Yêu cầu làm việc cá nhân. thên về câu chuyện. - Gọi học sinh trình bày, sửa lỗi dùng từ. * Kết bài không mở rộng: Chỉ cho biết - Cho điểm học sinh viết tốt. C. Củng cố dặn kết cục của câu chuyện, không bình luận gì thêm. dò (3’): - Nhận xét tiết học. - Viết mở bài gián tiếp và phần kết bài - Dặn về viết lại bài tập 2. Và chuẩn bị bài mở rộng cho câu chuyện ông Nguyễn sau. Hiền. - Học sinh trình bay (3 - 5 lượt) KỂ CHUYỆN ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 5 ) I) MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc hiểu (lấy điểm). - Yêu cầu như tiết 1. 13 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu ghi sẵn bài tập đọc, học thuộc lòng ( như ở tiết 1) - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở bài tập 2. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài (2’) - Nêu mục tiêu và ghi đầu bài lên bảng. 2. Kiểm tra đọc - Tương tự như tiết 1. 3. Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - Gọi đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu tự làm bài tập. - Học sinh đọc thành tiếng. - Học sinh làm bảng lớp. Học sinh dưới lớp viết cách dòng để gạch chân dưới - Gọi chữa bài, bổ sung. DT, ĐT, TT - Học sinh nhận xét chữa bài. Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé H’mông mắt một mí, những em bé Tu Dí. Phù lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân. - Yêu cầu học sinh tự đặt câu hỏi cho bộ phận - Học sinh lên bảng đặt. Cả lớp làm vào in đậm. vở. - Gọi nhận xét - chữa câu. (?) Buổi chiều, xe làm gì ? 3. Củng cố dặn dò (3’): (?) Nắng phố huyện như thế nào ? - Nhận xét tiết học. (?) Ai đang chơi đùa trước sân ? - Dặn về học bài và chuẩn bị bài sau. NS : 18 .12.2012 ND: Thứ 5 ngày 20 tháng 12 năm 2012 TOÁN Tiết 89:LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU *Giúp học sinh : - Củng cố kiến thức về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9. - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 và giải toán. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Giáo án + SGK + SGV + Vở BT - HS: Sách vở, đồ dùng môn học C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy I. Ổn định tổ chức - Hát, KT sĩ số II. Kiểm tra bài cũ (5’). Hoạt động của trò - Hát tập thể 14 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> (?) Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? Cho ví dụ minh hoạ. III. Dạy học bài mới: 1) Giới thiệu bài (2’), ghi đầu bài. 2) Luyện tập : * Bài 1: - Cho HS tự làm vào vở, gọi HS chữa bài.. - HS lên bảng nêu và cho ví dụ. - HS nhắc lại đầu bài. - HS nêu miệng: a) Các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050; 35766 b) Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766. c) Các số chia hết cho 5 là: 7435; 2050. d) Các số chia hết cho 9 là: 35 766. - Nhận xét, sửa sai (nếu có). - Nhận xét, chữa bài. * Bài 2: - Gọi HS nêu cách làm, sau đó tự - HS lên bảng làm bài: làm vào vở. a) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620; 5270. - Gọi 3 HS lên bảng làm. b) Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 57324; 64620. - Nhận xét, chữa bài. c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64620. * Bài 3: - Nhận xét, sửa sai (nếu có) - GV cho HS tự làm vào vở, đổi vở - HS lên bảng điền vào ô trống. để tự kiểm tra lẫn nhau. a) 528 ; 558 ; 588. b) 603 ; 693 - Nhận xét, bổ sung. c) 240 d) 354 * Bài 4: - Nhận xét, sửa sai (nếu có) - Cho HS làm bài vào vở, gọi 4 HS - HS lên bảng làm bài. lên bảng chữa bài. a) 2253 + 4315 – 173 = 6395; chia hết cho 5. b) 6438 – 2325 x 2 = 1788; chia hết cho 2. c) 480 – 120 : 4 = 450; 450 chia hết cho 5 và 2. - Nhận xét, cho điểm HS. d) 63 + 24 x 3 = 135; 135 chia hết cho 5. * Bài 5: - Nhận xét, bổ sung. - Gọi HS đọc bài toán, phân tích bài - HS phân tích: Nếu xếp thành 3 hàng không toán và làm vào vở. - Gọi 1 HS nêu miểng bài làm của thừa, không thiếu bạn nào thì số bạn chia hết cho 3. Nếu xếp thành 5 hàng không thừa, không mình. thiếu bạn nào thì số bạn chia hết cho 5. Các số - Nhận xét, chữa bài vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: 0; 15; IV. Củng cố dặn dò (3’) (3’): 30; 45; ... ; lớp ít hơn 35 HS và nhiều hơn 20 - Nhận xét giờ học. - Về học thuộc dấu hiệu chia hết HS . Vậy số HS của lớp là 30. - HS chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì I. cho 2; 3; 5; 9. LUYỆN TỪ & CÂU ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 6 ) I) MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc hiểu (lấy điểm). - Yêu cầu như tiêt 1. - Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật. II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 15 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.(như tiết 1). - Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ trang 145 và 170 trong sách giáo khoa. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài (2’) - Nêu mục tiêu và ghi bài lên bảng. 2. Kiểm tra bài đọc - Tiến hành tương tự tiết 1. 3. Ôn luyện về văn miêu tả - Gọi học sinh đọc yêu cầu.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đọc thành tiếng, yêu cầu trong sách giáo khoa. - Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ trên - Học sinh đọc to. bảng phụ. - Yêu cầu tự làm bài. Giáo viên nhắc học - Tự lập dàn ý, viết mở bài, kết bài. sinh: * Đây là bài văn miêu tả đồ vật. * Hãy quan sát thật kĩ chiếc bút, tìm nhứng đặc điểm riêng mà không thể lẫn với bút của - Học sinh trình bày. bạn khác. * Không nên miêt tả quá chi tiết, rườm rà. - Gọi học sinh trình bày. Giáo viên ghi nhanh + Hình dáng thon, mảnh, trong như cái ý chính lên dàn ý lên bảng. đũa, vát ở trên,…. a) Mở bài: + Chất liệu: bằng sắt (nhựa, * Giới thiệu cây bút: được tặng nhân gỗ….) rất vừa tay. + Màu nâu đem (xanh, dịp năm học mới. ( do ông tặng nhân dịp sinh nhật…..) đỏ,…) không lẫn với bút của ai. b) Thân bài: * Tả bao quát bên ngoài + Nắp bút cũng bằng sắt * Tả bên trong. (gỗ, nhựa…) đậy rất kín. c) Kết bài: + Hoa văn trang trí là hình * Tình cảm của mình với chiếc bút. chiếc lá che (siêu nhân, em bé,….) 3. Củng cố dặn dò (3’): + Cái cài bằng thép trắng - Nhận xét tiết học. (nhựa xanh, nhựa đỏ…..) - Dặn về nhà hoàn chỉnh bài văn tả cây bút; + Ngòi bút rất thanh, sáng loáng. + Nét trơn đề, thanh đậm. chuẩn bị kiểm tra định kì. ĐỊA LÍ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ DO BGH RA Chiều TH Toán ÔN TOÁN I. MUÏC TIEÂU:. 16 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> keïo caân n. - RÌn kÜ n¨ng so s¸nh vµ xÕp thø tù c¸c STN ,đổi các đơn vị do khối lượng, giải các bài toán có lời văn. - HS cã ý thøc «n tËp tèt. II. §å dïng d¹y häc : Vở ô li III. Các hoạt động dạy học. 1. KTBC: HS nªu l¹i c¸ch so s¸nh c¸c STN. 2. Bµi míi: a, Giíi thiÖu bµi: Giíi thiÖu néi dung «n. b, HD «n: *Bài 1: - HS đọc yêu cầu của đề, nêu cách lµm. - HS tù lµm VBT, 2 em lªn ch÷a bµi. 2 em lªn ch÷a bµi - HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn. - Cñng cè c¸ch so s¸nh 2 STN. *Bài 2 - HS đọc yêu cầu của đề, phân tích đề. - HS lµm b¶ng con, 2 em lµm b¶ng líp. 2 em lªn ch÷a bµi - HS, GV nhận xét, chốt kết quả đúng. - Cñng cè thø tù c¸c STN. *Bµi3- HD HS c¸ch lµm. - HS lµm b¶ng con. - HS, GV nhận xét, chốt kết quả đúng. *Bài 2 - HS đọc yêu cầu của bài, GV HD 2 em lên đọc bài c¸ch lµm. - HS lµm VBT â li - GV luö ý HS caùch chuyeån đổi đơn vị đo. *Bài 4: _ Đọc đề bài. - Học sinh tự giải. => Chữa bài: 2 gói kẹo cân nặng: 200 x 2 = 400 (g ) 4 goùi baùnh caân naëng: 150 x 4 = 600 (g ) Coù taát caû soá kg baùnh keïo laø : 600 + 400= 1000 (g) 1000g = 1 kg Đáp số : 1 kg 17 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét giờ học .. NS : 19.12.2012 ND: Thứ 6 ngày 21 tháng 12 năm 2012 TOÁN. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. I, Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về các kiến thức học sinh đã học - Vận dụng các kiến thức vào làm bài tập II, Hoạt động dạy học 1, Ổn định tổ chức - GV nhắc nhở học sinh - HS ổn định 2, GV phát đề cho học sinh. - GV y/c học sinh đọc kĩ đề để làm bài tập - HS nghiên cứu đề làm bài. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bµi 1: Số gồm 5 chục triệu, 7 chục ngh×n, 6 ngh×n, 3 trăm và 4 chục là : A. 50 076 340 B. 50 760 340 C. 50 706 340 D. 57 060 340 Bµi 2: 2 tÊn 60kg = ....... kg. Sè ®iÒn vµo chç chÊm lµ : A. 260 B. 2060 C. 2006 D. 20060 Bµi 3: BiÓu thøc 1632 : 4 x 2 cã gi¸ trÞ lµ : A. 816 B. 96 C. 24 D. 204 Bµi 4: 23000 cm = ........m . Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm lµ : A. 23 m B. 230 m C. 320 m D. 2300 m II. PhÇn tù luËn (6 điểm) : Bài 1 (2đ) : Đặt tÝnh rồi tÝnh : 48567 + 9346 45827 – 36495 4517 x 4 876 : 3 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………. ………………... Bài 2 (1đ): TÝnh gi¸ trị của biểu thức a - b với gi¸ trị của a = 65815 và b = 49289 ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….……… ……………………………………………………………………………………………. Bài 3 (1đ) : TÝnh bằng c¸ch thuận tiện nhất : 1677 + 1969 + 1323 + 1031 …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………..……… 18 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 4 (2đ) : Một thửa ruộng h×nh chữ nhật cã nửa chu vi là 21m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. TÝnh chiÒu dµi vµ chiÒu réng cña thöa ruéng h×nh chữ nhật đã ? Tãm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7) I) MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc – hiểu (lấy điểm) - Yêu cầu như tiết 1. - Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về nhân vật. - Sử dụng các thành ngữ tục ngữ phù hợp vời các tình huống cụ thể. II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1) III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài (2’) - Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng. 2. Kiểm tra đọc (Tiến trình tương tự tiết 1) 3. Ôn luyện về kĩ năng đặt câu - Gọi đọc yêu cầu và mẫu. - Học sinh đọc to. - Gọi trình bày. - Tiếp nối đọc câu văn đã đặt. - Sửa lỗi dùng từ và câu văn cho học sinh. VD: f) Từ xưa tới nay, nước ta chưa có người nào đỗ trạng nguyện từ năm 13 tuổi như Nguyễn Hiền./ Nguyễn Hiền đã thành đạt nhờ thông minh và ý chí vượt khó rất cao. g) Lê-ô-nác-đô vin-xin kiên trì vẽ hàng trăm lần quả trứng mới thành danh hoạ. h) Xi-ôn-cốp-xki là người đầu tiên ở nước Nga tìm cách bay vào vũ trụ. i) Cao Bá Quát rất kì công luyện chữ. j) Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lớn. 4. Sử dụng thành ngữ, tục ngữ - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 3. - Học sinh đọc to. - Yêu cầu trao đổi, thảo luận và viết các - Học sinh cùng bàn trao đổ, thảo luận thành ngữ, tục ngữ vào vở. và viết các thành ngữ, tục ngữ. - Gọi trình bày và nhận xét. - Học sinh trình bày, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Dăn ghi nhớ các thành ngữ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau. 19 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHÍNH TẢ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 8 ) I) MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc hiểu (lấy điểm). - Yêu cầu như tiêt 1. - Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật. II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.(như tiết 1). - Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ trang 145 và 170 trong sách giáo khoa. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài (2’) - Nêu mục tiêu và ghi bài lên bảng. 2. Kiểm tra bài đọc - Tiến hành tương tự tiết 1. 3. Ôn luyện về văn miêu tả - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh đọc thành tiếng, yêu cầu trong sách giáo khoa. - Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ trên - Học sinh đọc to. bảng phụ. - Yêu cầu tự làm bài. Giáo viên nhắc học sinh: * Đây là bài văn miêu tả đồ vật. * Hãy quan sát thật kĩ chiếc bút, tìm nhứng - Tự lập dàn ý, viết mở bài, kết bài. đặc điểm riêng mà không thể lẫn với bút của bạn khác. * Không nên miêt tả quá chi tiết, rườm rà. - Học sinh trình bày. - Gọi học sinh trình bày. Giáo viên ghi nhanh ý chính lên dàn ý lên bảng. IV) CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. -Dan chuẩn bị bài sau SINH HOẠT LỚP TUẦN 18. I-NHẬN XÉT CHUNG 1-Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo. - Không có hiện tượng gây mất đoàn kết. - Ăn mặc đồng phục đúng qui định. Về mùa đông các em nên mặc ấm trước khi đến lớp. 2-Học tập: - Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn. - Sách vở đồ dùng còn mang chưa đầy đủ còn quên sách………………………. - Trong lớp còn mất trật tự nói chuyện rì rầm, làm việc riêng không chú ý nghe giảng…………………………………………………………………………………. - Viết bài còn chậm trình bày vở viết còn xấu như:………………………….. 20 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>