Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.63 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Thứ 2 ngày 17 tháng 12 năm 2012 Tiết 2: Toán(T86) ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I/Mục tiêu - Biết tự giải được các bài toán bằng một PT cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị - BTcần làm : Bài 1,2,3 II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ : Ôn tập về đo lường. - Ghi : 100kg – 38kg 100l – 7l 26l + -3 em đặt tính và tính.Lớp bảng con. 14l – 17l - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Ôn tập về giải toán Hoạt động 1 : luyện tập. Bài 1 : Gọi 1 em đọc đề, -1 em đọc đề, -Bài toán cho biết gì ? -Buổi sáng bán 48l dầu, buổi chiều bán 37l dầu. -Bài toán hỏi gì ? -Cả hai buổi bán ? lít dầu. -Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu lít dầu -Thực hiện phép cộng : 48 + 37 -Vì số lít dầu cả ngày bằng số lít dầu buổi sáng ta làm thế nào ? Tại sao ? và chiều gộp lại. -1 em lên bảng làm. Lớp làm vở. -Hướng dẫn tóm tắt Tóm tắt Buổi sáng : 48l Buổi chiều : 37l Tất cả : ? l Giải Số lít dầu cả ngày bán được là : -Nhận xét, cho điểm. 48 + 37 = 85 (l) Đáp số : 85l Bài 2 : Yêu cầu gì ? -1 em đọc đề. -Bài toán cho biết những gì ? -Bình nặng : 32 kg, An nhẹ hơn Bình 6 kg. -Bài toán hỏi gì ? -An cân nặng bao nhiêu kg. -Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ? -Thuộc dạng ít hơn vì nhẹ hơn là ít hơn. -Yêu cầu HS tóm tắt và giải. Tóm tắt Bình : 32 kg. An nhẹ hơn Bình : 5 kg An : ?kg Giải Bạn An cân nặng là : 32 – 6 = 26 (kg) -Nhận xét. Đáp số : 26 kg. Bài 3: Yêu cầu gì ? -1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Lan hái : 24 bông hoa.Liên hái nhiều hơn Lan 287 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16 bông hoa. -Bài toán hỏi gì ? -Liên hái được mấy bông hoa. -Bài toán thuộc dạng gì ? -Bài toán về nhiều hơn. -Yêu cầu HS tóm tắt và giải. Tóm tắt . Lan : 24 bông hoa. Liên : nhiều hơn Lan 16 bông hoa. ?Liên bao nhiêu bông hoa, Giải. -Nhận xét, cho điểm. Số bông hoa Liên hái được : -Nhận xét, cho điểm. 24 + 16 = 40 (bông) 3. Củng cố : Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết Đáp số : 40 bông hoa. học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài. Tiết 3 + 4 :Tập đọc(T35) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T1-2) I/Mục tiêu - Đọc rõ ràng ,trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ( phát âm rõ ràng,biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng /phút);hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài;trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2); biết viết bảng tự thuật theo mẫu đã học( BT3) II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra SGK, VBT của HS 2- Bài mới a.Giới thiệu bài. Ôn tập – kiểm tra tập đọc –học thuộc lòng. b.Kiểm tra bài tập đọc. - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em bài như trong phiếu đã chỉ định. nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm. c.Hướng dẫn làm BT Bài 2: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho ( - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc miệng ) thầm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm các từ chỉ sự - Học sinh làm vào VBT , 1học sinh lên vật và gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong câu. bảng làm . + Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, - Giáo viên nhận xét. ruộng đồng , làng xóm , núi non. Bài 3: Viết bản tự thuật - Gọi học sinh đọc yêu cầu - 1học sinh đọc yêu cầu bài.Cả lớp đọc 288 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> thầm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhớ lại cách viết - Học sinh làm vào VBT , 1học sinh lên bản tự thuật của bạn Hà. bảng . - Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc bản tự - Giáo viên nhận xét ,khen ngợi học sinh làm bài thuật . tốt Tiết 2: I/Mục tiêu - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác.(BT2). - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách câu và viết lại cho đúng chính tả(BT3). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn luyện đọc & HTL. -Ôn tập đọc và HTL. -Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. -7-8 em bốc thăm. -GV nhận xét ghi điểm -Đọc 1 đoạn hoặc cả bài. 2. Đặt câu tự giới thiệu. Mục tiêu : Ôn luyện về cách tự giới thiệu. -3 em đọc mỗi em đọc 1 tình huống. -Gọi học sinh đọc đề bài. -1 em khá đọc lại tình huống 1. Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nhà bạn lần đầu -Yêu cầu 1 em làm mẫu. -1 em làm mẫu : + Cháu chào Bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa Bác, Ngọc có nhà không ạ. -Em nhắc lại câu giới thiệu ? -Vài em nhắc lại. -2 tình huống còn lại, hãy thảo luận cặp đôi. -Thảo luận theo cặp. + Cháu chào Bác ạ!Cháu là Sơn con bố Tùng ở bên cạnh nhà Bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ! + Em chào cô ạ! Em là Ngọc, học sinh lớp Hai/2. Cô Minh bảo em đến phòng cô, xin cô -Nhận xét, cho điểm. cho lớp em mượn lọ hoa ạ! 3. Ôn luyện về dấu chấm. Mục tiêu : Ôn luyện về dấu chấm. -1 em đọc. Cả lớp đọc thầm. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Làm vở bài tập. 2 em làm trên bảng. -Yêu cầu học sinh tự làm bài. + Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng nhìn Huệ với -Nhận xét, cho điểm. chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa sẽ học giỏi cho bố vui lòng. 3. Củng cố : -Nhận xét, bổ sung. -Giáo dục tư tưởng :Nhận xét tiết học. -Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- đọc bài. -Đọc bài. Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2012 289 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 1: Toán(T87) LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - BT cần làm B1(cột 1,2,3),B2(cột 1,2) B3(a,b), B4 II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định. - Hát 2- Kiểm tra bài cũ : - 1học sinh làm bài. Gọi học sinh làm bài 3. Bài giải -Nhận xét ,ghi điểm . Số bông Liên hái là: 24+ 16=40 ( bông ) Đáp số : 40 bông 3- Bài mới a.Giới thiệu bài : - Luyện tập chung b.Hướng dẫn làm bài. Bài 1: ( cột 1,2,3 ) Gọi HS đọc Y/C của bài - 1học sinh đọc yêu cầu bài. - Cho HS làm miệng : - Học sinh tiếp nối nhau nhẩm bài . 12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 11 – 5 = 6 - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 15 – 7 = 8 7 + 7 = 14 4 + 9 =13 13 – 5 = 8 6 + 8 = 14 16 – 7 = 9 Bài 2 : ( cột1,2)Gọi HS đọc Y/C của bài - 1học sinh đọc yêu cầu bài. Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính . - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào con bảng con 28 + 19 73 – 35 28 - 73 + 19 35 - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 47 38 Bài 3: ( a,b) Gọi HS đọc Y/C của bài - 1học sinh đọc yêu cầu bài. - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào con bảng con a) x + 18 = 62 b) x – 27 = 37 x = 62 - 18 x = 37 - 27 - Giáo viên nhận xét, chữa bài x = 44 x = 10 Bài 4: Gọi học sinh nêu đề bài. - 1học sinh đọc yêu cầu bài. -Giáo viên phân tích đề. +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? Bài giải Tóm tắt : 92 kg Con lợn bé cân nặng là: Con lợn to 92-16=76 (kg) 290 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Con lợn bé. 16 kg. Đáp số : 76 kg. ? kg - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vàovở. GV chấm 1 số em làm nhanh - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 3.Củng cố- dặn dò Nhận xét tiết học Về xem trước bài : Luyện tập chung. Tiết 2: Thể dục Tiết 3: KỂ CHUYỆN(T18) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T3) I/Mục tiêu – Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. – Biết thực hành sử dụng mục lục sách(BT2). – Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2- Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc - 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm 3- Thi tìm một số bài tập đọc theo mục lục sách : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Chia lớp thành 4 đội. GV nêu cách chơi: Mỗi - Đọc yêu cầu của bài và nghe GV phổ biến lần cô sẽ đọc tên 1 bài tập đọc nào đó, các em hãy cách chơi và chuẩn bị chơi. xem mục lục và tìm số trang của bài này. Đội nào - HS trả lời: trang 63 tìm ra trước giơ tay xin trả lời. Nếu sai các đội khác được trả lời. Thư kí ghi lại kết quả của các đội. - Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ hiền.” 291 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng cuộc. 4- Viết chính tả : - GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc lại. + Đoạn văn có mấy câu? + Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?. -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và đọc thầm. - Đoạn văn có 4 câu. - Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên riêng. Các chữ Đầu, Ở, Chỉ phải viết hoa vì là chữ đầu câu. + Cuối mỗi câu có dấu gì? - Cuối mỗi câu có dấu chấm. + Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu năm, - HS viết vào bảng con quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp. - GV đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần. - Đọc bài cho HS soát lỗi. - Nghe GV đọc và viết lại. - Soát lỗi theo lời đọc của GV và dùng bút - Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS. chì ghi lỗi sai ra lề vở. 5- Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét chung về tiết học. - Chuẩn bị: Tiết 5 Tiết 4: ĐẠO ĐỨC(T18) Thực hành Kĩ năng cuối HKI I/Mục tiêu - Ôn tập lại các bài đạo đức đã học ở học kì 1. * GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân -Thể hiện sự cảm thông. - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm II/Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ : H:Đọc ghi nhớ của bài? 3.Bài mới: Giới thiệu bài ôn tập Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết H:Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ có tác dụng gì ? - giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. H:Gọn gàng ngăn nắp có ích gì ? -làm cho nhà cửa luôn sạch sẽ, đẹp mắt và khi sử dụng không mất công tìm kiếm lâu. H:Như thế nào là chăm chỉ học tập ? -Chăm chỉ học tập là cố gắng hoàn thành bài tập được giao. H:Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn bè? -Quan tâm giúp đỡ bạn bè là luôn vui vẻ , chan hòa với bạn , sẵn sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. 292 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> H:Muốn cho trường lớp sạch đẹp ta phải làm gì ? - không vứt rác bừa bãi . -Không tiểu tiện bừa bãi. -Không vẽ bậy lên tường . H: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có tác dụng gì ? -giúp các bạn sinh hoạt ,học tập trong một Hoạt động 2 :Xử lý tình huống ngôi trường trong lành . -Mẹ bảo Lan mang rác ra đầu ngõ đổ .Lan định - Nếu em là Lan , em vẫn sẽ ra đầu ngõ đổ Mang rác ra đầu ngõ nhưng em lại nhìn thấy một vì cần phải giữ vệ sinh nơi khu phố mình ở. vài túi rác trước sân, mà xung quanh lại không có ai.Nếu em là Lan em sẽ làm gì? - Nam vẽ rất đẹp và ham vẽ. Hôm nay ,vì muối - Bạn Nam làm như thế là sai.Bởi vì vẽ như các bạn biết tài của mình ,Nam đã vẽ ngay một thế sẽ làm bẩn tường , mất đi vẻ đẹp của bức tranh lên tường lớp học trường lớp. 4.Củng cố: Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: Về ôn tập để thi học kì 1. Thứ 4 ngày 19 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Tập đọc(T36) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T4) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động,trạng thái dấu câu đã học(BT2). - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình(BT4). II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Giới thiệu: 2-Kiểm tra đọc : - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em như trong phiếu đã chỉ định. nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm 3-Ôn luyện về từ chỉ hoạt động *BT2 *BT2 - Gọi HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài. - Đọc đề bài. - Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới những từ - 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào chỉ hoạt động có trong đoạn văn. Vở bài tập. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai. Bổ sung * Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho điểm. nếu bài bạn còn thiếu. Lời giải: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang (đôi cánh), vỗ, gáy. 4- luyện về các dấu chấm câu 293 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> *BT3- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các *BT3- Đọc bài. dấu câu. + Trong bài có những dấu câu nào? - Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm. + Dấu phẩy viết ở đâu trong câu? - Dấu phẩy viết ở giữa câu văn. + Hỏi tương tự với các dấu câu khác. - Dấu chấm đặt ở cuối câu. - Dấu hai chấm viết trước lời nói của ai đó (trước lời nói của bác Mèo mướp và tiếng gáy của gà trống). - Dấu ngoặc kép đặt đầu và cuối lời nói. - Dấu ba chấm đặt giữa các tiếng gáy của gà trống. 5- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và tự giới thiệu :(đóng vai chú công an hỏi chuyện em bé) *BT4 *BT4 - Gọi HS đọc tình huống. - 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. -Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi - 2 HS khá làm mẫu trước. Ví dụ: một số cặp lên trình bày và cho điểm. + HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ đưa cháu về nhà với mẹ. + HS 2: Thật hả chú? + HS 1: Ừ, đúng thế, nhưng trước hết cháu cho chú biết cháu tên là gì? Mẹ cháu tên là gì? Nhà cháu ở đâu? Nhà cháu có số điện thoại không? (Hỏi từng câu). + HS 2: Cháu tên là Hùng. Mẹ cháu tên là 4. Củng cố – Dặn dò : Thanh. Nhà cháu ở thôn Nam thái,v.v… - Nhận xét chung về tiết học. Điện thoại nhà cháu là 0500xxxxxx. - Chuẩn bị: Tiết 4 - Thực hiện yêu cầu của GV. Tiết 2: Âm nhạc Tiết 3:TOÁN(T88) LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b), bài 4 II/Họat động dạy học: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh 1.Ổn định : Hát 294 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Bài cũ :HS lên làm bài tập . Tóm tắt . Bình : 30 Kg . Lan : 25 Kg Cả hai bạn :… Kg ? 3.Bài mới: Giới thiệu bài luyện tập Họat động 1 : Tính nhẩm . Bài 1 GV nhận xét Bài 2 : GV nhận xét sửa sai. Bài giải Cả hai bạn có số kg là : 30+25=55 (Kg) Đáp số : 55Kg Hs làm vào sách . Bài 1:Hs làm rối sửa bài 35 40 100 + + 35 60 75 70 100 35 Bài 2 14 - 8 + 9 = 15 15 - 6 + 3 = 12 5+7–6=6 8+8–9=7 16 - 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 11. * Họat động 2 : Tìm 1 thành phần chưa biết Bài 3b : Tìm x . Bài 3 -GV nhận xét sửa sai 3 em lên bảng ,cả lớp làm bảng con. Họat động 3 : Giải tóan cho lời văn Bài 4: HS làm vào vở Bài 4 : HS làm vào vở Tóm tắt . Bài giải 92 Kg Con lợn bé cân nặng là : Con lợn to : 92-16=76(kg) Con lợn bé:___________ 16 Kg Đáp số :76kg . ? Kg -GV chấm bài nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét chung về tiết học. Tiết 4: CHÍNH TẢ(T35) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T5) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó (BT2). - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3). II/Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2- Kiểm tra đọc: (Số HS còn lại ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. nếu có và chấm điểm khuyến khích: - Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. 295 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1 điểm 2- Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu: *BT2: - Treo tranh minh họa và yêu cầu HS *BT2: - Nêu: 1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3- học gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh. - Yêu cầu HS đặt câu với từ tập thể dục. bài; 4 - cho gà ăn; 5 – quét nhà. - Một vài HS đặt câu. Ví dụ: - Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết + Chúng em tập thể dục/ Lan và Ngọc tập vào Vở bài tập. thể dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./ + Chúng em vẽ tranh. + Em cho gà ăn. / Ngày nào em cũng cho gà ăn. / + Em học bài. / Bạn Huyền Phương học rất giỏi. / - Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm HS đọc bài, bạn nhận xét. -3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. HS. 4 - Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị *BT3: - Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài. *BT3: Một vài HS phát biểu. - Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống Ví dụ: Chúng em mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của 1. lớp ạ!/ Thưa cô, chúng em kính mời cô đến - Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của em dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam trong các tình huống còn lại vào Vở bài tập. với lớp chúng em ạ!/… - Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận -Nam ơi, khênh giúp mình cái ghế với ! / xét và cho điểm HS. Làm ơn khênh giúp mình cái ghế với … - Đề nghị tất cả các bạn ở lại họp Sao Nhi đồng. / Mời tất cả các bạn ở lại họp Sao Nhi 5- Củng cố – Dặn dò : đồng . - Nhận xét tiết học. HS đọc bài, bạn nhận xét. - Chuẩn bị: Tiết 6. Tiết 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI(T18) THỰC HÀNH GIỮ SẠCH TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP I/Mục tiêu - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp. - Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an toàn. *KNS: - Kĩ năng nhận thức; Kĩ năng làm chủ bản thân; -Kĩ năng ra quyết định ; Phát triển kĩ năng hợp II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định:Hát 2.Bài cũ :Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 296 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3.Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát theo cặp Bước 1: Làm việc theo cặp GV cho HS quan sát hình vẽ *Tranh 1: H: Các bạn trong hình đang làm gì ? H:Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? H:Việc làm đó có tác dụng gì ? *Tranh 2: - Bức tranh thứ hai vẽ cảnh gì ? - Tác dụng? - Trường học sạch đẹp có tác dụng gì ?. - HS quan sát hình vẽ 38 ,39 - HS tìm câu trả lời theo từng nhóm . + Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường + Chổi nan, xô nước, cuốc xẻng … + Sân trường sạch sẽ + Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây hoa. + Cây mọc tốt hơn , làm đẹp ngôi trường. + Đảm bảo sức khỏe cho mọi người .GV và HS giảng dạy , học tập được tốt hơn .. Bước 2: Làm việc cả lớp -GV cho HS liên hệ vào thực tế - Trên sân trường và xung quanh trường , - HS liên hệ thực tế ở trường để trả lời. xung quanh các phòng học sạch hay bẩn ? -Trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không? - Trường học của em đã sạch sẽ chưa? H: Theo em làm thế nào để giữ trường học +Không viết vẽ bậy lên bàn lên tường. +Không vứt rác không khạc nhổ bừa bãi . sạch đẹp ? không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa. Dẫm lên cây … -GV và HS nhận xét bổ sung -Đại tiểu tiện đúng nơi quy định. Hoạt động 2 :Thực hành - Làm vệ sinh trường lớp học -Tham gia các họat động và làwm vệ sinh trường lớp, tưới nước và chăm sóc cây cối . - GV phân công từng nhóm đi làm vệ sinh +N1: Làm vệ sinh lớp . +N1: Nhặt rác và quét sân trường . +N3: Tưới cây +N4: Nhổ cỏ cho vườn hoa -Làm xong , GV tổ chức cho cả lớp xem -Hs tự nhật xét đánh giá công việc nhóm thành quả làm việc của nhau . mình và nhóm bạn . 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Thứ 5 ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: TOÁN(T89) LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. 297 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - BT cần làm :Bài 1, bài 2, bài 3 II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định: 2. Bài cũ: - Giải bài toán theo tóm tắt sau Can bé : 16 lí Can to nhiều hơn can bé : 8 lít Can to :… lít ? 3.Bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tính ( bảng con ) - Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. -H nêu cách tính và kết quả. -H khác nhận xét bài bạn trên bảng .. Hoạt động của học sinh -Hát Bài giải Can to đựng được số nước là: 16+8=24(l) Đáp số: 24l -HS nhắc lại tên bài. Bài 1: - Đọc yêu cầu đề bài. - HS làm bảng con . 38 27 65. . 54 19 73. . 61 28 33. . 70 32 38. - Nhận xét, sữa chữa. Bài 2: Tính Bài 2: - 2HS lên bảng, lớp vở nháp -2 HS lên bảng, lớp vở nháp - Gọi HS khác nhận xét bài bạn trên bảng. 25 + 15 –30=10 51 – 19 + 18=50 - Nhận xét ghi điểm từng em. - Nhận xét bài bạn trên bảng. Bài 3. Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc đề. -Bài toán có dạng gì? Vì sao? - Dạng toán ít hơn . Vì kém hơn là ít hơn - 1 HS lên bảng làm bài. - 1 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp làm vào vở. Giải - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. Tuổi của bố là: - Nhận xét bài làm học sinh. 70 - 32 = 38 (tuổi) 3. Củng cố - Dặn dò Đ/S : 38 tuổi -Nhận xét đánh giá tiết học - Về học bài và làm các bài tập còn lại. -Dặn về nhà học và làm bài tập. Tiết 2:CHÍNH TẢ(T36) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T6) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Giới thiệu: 2- Kiểm tra đọc: (Số HS còn lại ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. nếu có và chấm điểm khuyến khích: 298 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1 điểm 2- Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu *BT2: chuyện: *BT2: - Treo tranh minh họa và yêu cầu HS trả - Trả lời. - Một HS kể câu chuyện của mình lời trong từng tranh vẽ gì. - Yêu cầu HS kết nối các hoạt động trong tranh Ví dụ: thành 1 câu chuyên. Buổi chiều hôm ấy, trên đường đi học về, Nam nhìn thấy một bà cụ đang chuẩn bị qua đường nhưng xe cộ qua lại quá tấp nập. - Yêu cầu HS tự đặt tên cho câu chuyện Nam đến bên bà cụ và nói: *Ví dụ - Cậu bé tốt bụng - Để cháu giúp đưa cụ qua đường nhé. - Việc nhỏ nghĩa lớn Thế rồi Nam đưa bà qua đường trên đường phần đường dành cho người đi bộ. - Gọi một số HS nhận xét. Bà khen Nam ngoan và cảm ơn Nam. 4 - Ôn luyện về viết tin nhắn *BT3: Tình huống: *BT3: Em đến nhà bạn để báo tin cho bạn đi dự tết - Cho HS tự viết vào vở Trung thu nhưng cả gia đình bạn đi - Vài em đọc tin nhắn đã viết vắng.Hãy viết lại lời nhắn cho bạn. - Nhận xét, tuyên dương 5- Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T18) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T7) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3). II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Giới thiệu: 2- Kiểm tra đọc: (Số HS còn lại ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. nếu có và chấm điểm khuyến khích. 2- Tìm các từ chỉ đặc điểm trong câu: *BT2: *BT2: - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc câu. - Lắng nghe, đọc thầm. - Gọi HS nêu những từ chỉ đặc điểm của người - Nêu miệng a.Lạnh giá b.Sáng trưng và vật 299 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV ghi lên bảng c.Xanh mát c.Siêng năng - Nhận xét. d.Cần cù 4 - Ôn luyện về viết bưu thiếp *BT3: VD: *BT3: - Viết một bưu thiếp chúc mừng thầy 20 – 11 - 2012 Kính thưa cô ! cô giáo. - Cho HS tự viết vào vở Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam - Vài em đọc bưu thiếp đã viết 20.11 em kính chúc cô mạnh khoẻ, hạnh - Nhận xét, tuyên dương phúc. 5- Củng cố – Dặn dò : HS của cô - Nhận xét tiết học. Tiết 4: Thể dục Tiết 5 :TẬP VIẾT(T18) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Tiếng việt(Đọc) I/ Đọc thành tiếng (5 điểm): GV cho hs bốc thăm các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học đọc rồi trả lời câu hỏi II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi:(5 điểm ) Cho học sinh đọc thầm bài ‘‘Câu chuyện bó đũa’’ (TV 2 – tập 1 ) và trả lời câu hỏi : Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng . Câu 1/ Thấy các con không thương yêu nhau , ông cụ dạy bảo con bằng cách nào ? a/ Đặt một túi tiền và một bó đũa lên b/ Cho tiền c/ Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. d/ Cả a;c đều đúng . Câu 2/ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ? a/ Với từng người con b/ Với sự mất đoàn kết c / Với sự chia rẽ d/ Cả ba ý trên Câu 3/ Một bó đũa được ngầm so sánh với gì ? a/ Với bốn người con b/ Với sự đoàn kết c / Với sự thương yêu đùm bọc d/ Cả ba ý trên Câu 4/ Câu : “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì c/ Ai thế nào? Câu 5/ Đặt dấu phẩy vào nhữngchỗ nào trong câu sau : Hoa tàn quả xuất hiện lớn nhanh da căng mịn xanh óng ánh rồi chín . –––––––––––––– Đáp án và biểu điểm I/ Đọc thầm : 5 điểm Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm 1/ câu d 2/ câu d 3/ Câu d 4/ câu b câu 5 : Hoa tàn ,quả xuất hiện ,lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín . Thứ 6 ngày 21 tháng 12 năm 2012 300 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 1: TẬP LÀM VĂN(T18) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Tiếng việt (Viết) III/ Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1. Chính tả (4 điểm) Nghe viết bài: Bông hoa niềm vui (TV2 tập 1 trang 104) đoạn từ “ Em hãy hái ........... cô bé hiếu thảo”. Bài tập : ( 1điểm ) Điền ch hay tr vào chỗ trống cho thích hợp : ......ồng cây cây....e ......ở hàng ....ống gậy 2. Tập làm văn (5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu). Kể về gia đình em theo gợi ý sau: - Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? - Nói về từng người trong gia đình em? - Em yêu quý , chăm sóc những người trong gia đình em như thế nào? –––––––––––––– Đáp án và biểu điểm 1. Chính tả : ( 5 điểm ) - Bài viết không mắc lỗi , trình bày sạch đẹp được ( 5 điểm ) - Viết sai phụ âm đầu , vần , dấu thanh , không viết hoa đúng qui định mỗi lỗi trừ 0,5 điểm . 2. Tập làm văn : ( 5 điểm ) - HS viết đúng nội dung yêu cầu , trình bày sạch đẹp được 5 điểm . - Tùy mức độ sai sót , giáo viên có thể cho các mức điểm còn lại : 4,5 – 4 ; 3,5 – 3; 2,5 – 2 ; 1,5 – 1 … Tiết 2: TOÁN(T90) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Toán I/ Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Bài 1. Số thích hợp để viết vào ô trống : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + = 100 A. 75 B. 95 C. 85 Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 100 B. 99 C. 90 Bài 3. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị đều là 0 ? A.8 số B. 9số C. 10 số Bài 4. Số liền trước ; số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: A.99;100 B. 98;99 C. 98;100 Bài 5 .Tìm x : x + 10 = 100 – 10 A.90 B. 80 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5 dm + 15 dm = …….. dm. C. 70. 301 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 15 dm II/ Tự luận (7 điểm): Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 67 + 23 b. 58 + 6. B. 25 dm. C. 20 dm. c. 99 – 34. d. 98 - 59. ……………..…............................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………….……. Bài 2: Điền dấu >; <; = ( 1 điểm) 25 + 25 …… 28 + 22 Bài 3: Tính (1 điểm):. 99 – 77 …….32 + 8. a) 24cm + 6cm – 10cm =. b) 44kg – 15kg + 7kg =. Bài 4: (2 điểm ) Tóm tắt và giải bài toán sau Một cửa hàng có 100 hộp bánh , đã bán được 45 hộp bánh . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh ? Tóm tắt Bài giải ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................... Bài 5 (1đ) Hình vẽ bên có: a.. ……..tam giác ?. b.. ……..tứ giác ?. –––––––––––––– Đáp án và biểu điểm I/Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 đ 1-c 2-b 3- b 4-c 5-b 6-c II/ Tự luận (7 điểm): Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. = 90 b=64 c.= 65 d.= 39 Bài 2: Điền dấu >; <; = ( 1 điểm) 25 + 25 = 28 + 22 99 – 77 < 32 + 8 Bài 3: Tính (1 điểm): a) 24cm + 6cm – 10cm = 20cm b) 44kg – 15kg + 7kg = 36 kg Bài 4: (2 điểm ) Tóm tắt và giải bài toán sau Tóm tắt Bài giải Có : 100 hộp Cửa hàng còn lại số hộp bánh là : Đã bán : 45 hộp 100 – 45 = 55 ( hộp ) Còn lại........hộp ? Đáp số : 55 kg 302 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 5 (1đ) Hình vẽ bên có: a. 4 tam giác ? b. 2 tứ giác ? Tiết 3: Mĩ thuật(T18) VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN I/Mục tiêu - Hiểu thêm về nội dung và đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam. - Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn. - HS khá giỏi: Tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài củ: (2’) 2.Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs quan sát nhận - Hs chú ý quan sát. xét: - Tranh vẽ gà mẹ và - Gv treo tranh Gà mái. nhiều chú gà con. + Tranh vẽ gì? - Con gà mẹ được vẽ to + Hình ảnh gà mẹ và những con gà con như thế ở giữa đang bắt mồi cho nào? đàn gà con, mỗi con 1 dáng vẽ khác nhau: đi, đứng, ngồi trên lưng mẹ, chạy… * Nhà các em có nuôi gà không? - Con gà có nhiều màu như: màu nâu, màu + Con gà nhà em có những màu gì? vàng, màu trắng, màu đỏ, màu cam… - Gv treo tranh gà mái có vẽ màu và chưa vẽ màu.. + Tranh nào đẹp hơn? *KL: Để có bức tranh đàn gà đẹp chúng ta phải vẽ màu. Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs cách vẽ. - Vẽ màu theo ý thích. - Chọn màu khác nhau để vẽ lông, đầu, cánh, chân…những con gà con. - Vẽ màu nền. Hoạt động 3: Hs thực hành. - Gv quan sát, gợi ý Hs tìm nhiều màu vẽ cho đẹp, tránh lem ra ngoài, đều màu. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Gv chọn một số bài cho Hs cùng xem: + Em có nhận xét gì về các bài vẽ ?. - Tranh đã vẽ màu đẹp hơn.. - Hs chú ý lắng nghe.. - Hs tự chọn màu để vẽ theo ý thích. - Vẽ đều màu, không lem ra ngoài. - Hs nhận xét: + Màu sắc. 303. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Em thích bài nào nhất? Vì sao? + Cách vẽ màu. - Gv nhận xét và tuyên dương. - Chọn bài mình thích. 3. Củng cố, dặn dò: - Tiếp tục hoàn thành ở nhà ( nếu chưa xong). - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: THỦ CÔNG(T18) GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (T2) I/Mục tiêu - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. - Với HS khéo tay:Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. II/Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: - Hát: 2.Bài cũ:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh -HS đặt dụng cụ chuẩn bị lên bàn. 3.Bài mới: Hoạt động 1:Nhắc lại qui trình gấp, -HS nhắc lại : + Bước 1 Gấp, cắt, dán biển cắt dắn biển báo câm đỗ xe - Yêu câu học sinh nêu lại cách gấp, cắt, báo cấm đỗ xe. + Bước 2:Dán biển báo cấm dán biển báo giao thông cấm đỗ xe đỗ xe Hoạt động 2:Thực hành -Hs thực hành theo nhóm - GV cho HS thực hành theo nhóm Hoạt động : Trưng bày sản phẩm -Hs trưng bày sản phẩm. - GV theo dõi uốn nắn - Đánh giá sản phẩm của học sinh Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 18 I/Nhận xét tuần qua : 1/Ưu điểm : - Các em đi học đầy đủ đúng giờ. - Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. - Thực hiện tốt ôn tập và kiểm tra HKI 2/Khuyết điểm : - 1 số em còn chưa tiến bộ II/Phương hướng tuần tới : - Chuẩn bị sách vở tập 2 -Rèn chữ viết cho cả lớp, tập cách trình bày vở khoa học. 3/Biện pháp: - Thường xuyên quan tâm, nhắc nhở. - Kiểm tra, đánh giá kịp thời. 304 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>