Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.2 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Baøi 21</b>
<b>Tiết: 37: KHÁI QT VỀ NHĨM HALƠZEN</b>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Các nguyên tố trong nhóm halôzen ,vị trí trong bảng
* Cấu hình và tính chất hố học đặc trưng của các ngun tố trong nhóm
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : * Vị trí nhóm halơzen trong bảng tuần hồn </b></i>
* Sự biến đổi các thơng số và tính chất vật lí
* Cấu hình e chung ,cấu tạo phân tử <sub></sub> tính chất hố học đặc trưng
* Quy luật biến đổi tính chất hoá học của các nguyên tố
<i><b>Kĩ năng : * Viết cấu hình e của các nguyên tố ở 2 dạng để nhận biết dạng kích thích </b></i>
* Dự đốn tính chất hố học cơ bản của halơzen dựa vào cấu hình
* Viết các phương trình phản ứng chứng minh tính chất hố học
* Giải các bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm
<b>IV- CHUẨN BỊ : Bảng HTTH ,bảng phụ theo SGK</b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
<b> Bài cũ :</b>
<b> Nội dung lên lớp : KHÁI QT VỀ NHĨM HALƠZEN</b>
<b>Hoat động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Gv: Giới thiệu bảng HTTH
Hướng dẫn Hs quan sát ,nhận xét vị trí
,các nguyên tố trong nhóm ?
Thực chất nhóm gồm những nguyên tố
nào ? vì sao ?
<b>Hoạt động 2:</b>
Viết cấu hình của các halôzen
Nhận xét số e ở vỏ <sub></sub> dự đốn tính chất
Số etự do có thể có ? các trạng thái số
oxihố có thể có ?
Dạng tồn tại phân tử ? biểu diễn công
thức e và công thức cấu tạo ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Hướng dẫn Hs quan sát bảng phụ
<b>I- Nhóm halôzen trong bảng HTTH</b>
-Thuộc nhóm VIIA
ở cuối chu kì trước khí hiếm
-Gồm 4 ngun tố : F,Cl,Br,I, (At)
<b>II- Cấu hình e và cấu tạo phân tử :</b>
<b>Cấu hình : ns</b><i><b>2</b><b><sub> np</sub></b><b>5</b><b><sub> có 7e hố trị </sub></b></i>
Có 1 e độc thân <sub></sub> cộng hố trị I
Ở trạng thái kích thích các ngun tố (F)
có thể có 3,5,7 e độc thân
Số oxihố : -1 ; 0 ; +1; +3 ; +5 ; +7
Đơn chất : X2 liên kết cộng hoá trị
CTCT: X – X tương đối dễ tách thành hai
ngun tử
Trạng thái ?
Màu sắc ?
các tính chất khác ?
<b>Hoạt động 4:</b>
Nhận xét sự biến thiên tính chất ?
Lấy phương trình phản ứng minh hoạ
các số oxihố đặc trưng ?
Kết luận tính chất ?
Trạng thái : Khí – lỏng – rắn
Màu sắc : đậm dần
Nhiệt độ sơi,nóng chảy :tăng dần
Tính tan : H2O ,dung mơi hữu cơ
<i><b>2- Tính chất hố học:</b></i>
<i>Tính chất oxihoá mạnh:</i> X – 1e <b> X</b>
-F ln có số oxihố -1
các ngun tố khác có thể thể hiện tính
chất khử ,số oxihố : +1; +3 ; +5 ; +7
<i><b>Các halôzen là những phi kim điển </b></i>
<i><b>hình ,tính chất phi kim giảm từ F đến I</b></i>
<b>Hoạt động 5: Củng cố – rèn luyện </b>
Hướng dẫn Hs làm các bài tập ở SGK
<b>Bài tập mở rộng :</b>
<b>Bài tập 1: Trong các câu sau ,cấu nào không chính xác </b>
A. Halơzen là những phi kim điển hình ,chúng là những chất oxihố mạnh
B. Trong các hợp chất ,các halơzen đều có thể có số oxihố -1; +1; +3 ; +5 ; +7
C. Khả năng oxihố của halơzen giảm dần từ Flo đến Iốt
D. Các halôzen khá giống nhau về tính chất
<b>Bài tập 2: Hãy chọn câu trả lời đúng : Các halơzen là những phi kim mạnh là vì :</b>
A. Phân tử có 1 liên kết cộng hố trị kém bền
B. Có độ âm điện lớn
C. Năng lượng liên kết phân tử khơng lớn
D. Bán kính ngun tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong chu kì
ns<b>2<sub>np</sub>4<sub>nd</sub>1<sub> có 3e độc thân</sub></b>
ns<b>2<sub>np</sub>5<sub>nd</sub>0</b><sub> ns</sub><b>2<sub>np</sub>3<sub>nd</sub>1</b><sub> có 5e độc thân</sub>
ns<b>1<sub>np</sub>3<sub>nd</sub>3<sub> có 7e độc thân</sub></b>
<b> MỘT SỐ TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG</b>
<b>Ngun tố</b> <b>Z</b> <b>Cấu hình</b> <b>Độ âm điện Trạng thái</b> <b>màu sắc</b> <b>t0</b>
<b>nc</b>
<b>F</b> <b>9</b> <b>2s2<sub>2p</sub>5</b> <b><sub>3,98</sub></b> <b><sub>khí</sub></b> <b><sub>lục nhạt</sub></b> <b><sub>-219,6</sub></b>
<b>Cl</b> <b>17</b> <b>3s2<sub>3p</sub>5</b> <b><sub>3,16</sub></b> <b><sub>Khí</sub></b> <b><sub>vàng luïc</sub></b> <b><sub>-101</sub></b>
<b>Br</b> <b>4s2<sub>4p</sub>5</b> <b><sub>2,96</sub></b> <b><sub>lỏng</sub></b> <b><sub>nâu đỏ</sub></b> <b><sub>-7,3</sub></b>
<b>I</b> <b>5s2<sub>5p</sub>5</b> <b><sub>2,66</sub></b> <b><sub>rắn</sub></b> <b><sub>đen tím</sub></b> <b><sub>113,6</sub></b>
<b> Bài 22</b>
<b>Tiết:38: CLO </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Các tính chất vật lí và hố học đặc trưng của Clo
* Phương pháp điều chế và ứng dụng của Clo
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : * Tính chất vật lí ,hố học ứng dụng và phương pháp điều chế Clo </b></i>
* Tính chất hố học cơ bản của Clo là oxihố ngồi ra cịn có tính chất khử do số
oxihố –các ví dụ cụ thể
<i><b>Kĩ năng : * dự đốn tính chất ,kiểm tra tính chất của Clo</b></i>
* Quan sát TN hay tranh để rút ra nhận xét tính chất ,điều chế Clo
* Viết phương trình phản ứng minh hoạ
* Giaiû các bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm –Thí nghiệm
<b>IV- CHUẨN BỊ : Dụng cụ thí nghiệm ( phim mơ tả TN ) </b>
Hố chất : Bình Clo ; Na ; Fe ; dung dịch kiềm ; dung dịch NaI , NaBr , SO2
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
<b> Bài cũ : Nêu tính chất chung của nhóm halơzen lấy phương trình phản ứng minh hoạ</b>
cho các tính chất trên (vận dụng Clo)
Nội dung lên lớp :
<b>Hoat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>hoạt động 1:</b>
Hướng dẫn Hs quan sát mẫu Clo
Nhận xét :trạng thái , màu sắc
D so với không khí ,tính tan ?
<b>Hoạt động 2: </b>
Yêu cầu Hs nắc lại cấu hình ,độ âm điện ,
cơng thức phân tử <sub></sub> dự đốn tính chất
Các số oxihố có thể của Clo ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Làm TN1: Clo tác dụng với Fe hay Na
Quan sát hiện tượng ?
Viết phương trình phản ứng – Cân băng
oxihố –khử ,nhận xét liên kết ?
<b>I- Tính chất vật lí :</b>
Chất khí màu vàng lục
Nặng hơn không khí
Tan ít trong nước ,nhiều trong dung môi
hữu cơ C6H12 hay CCl4
<b>II- Tính chất hố học :</b>
<i><b>Cấu hình : 3s</b></i><b>2<sub>3p</sub>5<sub> có 7e ở vỏ </sub></b>
<b> Phi kim</b>
Cl + 1e <sub></sub> Cl
<i><b>-Số oxihoá trung gian: vừa là chất oxihoá </b></i>
<b>vừa là chất khử </b>
<b>1-Tác dụng với kim loại :</b>
Vai trò của miếng bìa và cát ở đáy bình
<b>Hoạt động 4:</b>
Làm TN2: Clo tác dụng với H2 (phim)
Quan sát hiện tượng ?
Viết phương trình phản ứng – Cân băng
oxihố –khử ,nhận xét liên kết ?
Lấy ví dụ Clo tác dụng chất khác
<b>Hoạt động 5:</b>
Làm TN3: Clo tác dụng với nước và kiềm
Quan sát hiện tượng ? Màu miếng vải ?
Viết phương trình phản ứng – Cân băng
oxihố –khử ,nhận xét tính chất oxihố
của dung dịch Clo và nước Javen ?
Kết luận tính chất của Clo
<b>Hoạt động 6:</b>
Hướng dẫn Hs nghiên cứ SGK
Nêu các ứng dụng của Clo ?
Trong đời sống –trong CN ?
<b>Hoạt động 9:</b>
Trong tử nhiên Clo có thể tồn tại ở dạng
Hãy kể tên một số hợp chất chứa Clo mà
em biết ? Loại muối nào nhiều nhất ?
<b>Hoạt động 10:</b>
Hãy nêu phương pháp điều chế Clo trong
phòng TN ? Viết phương trình phản ứng
Cân bằng phương trình phản ứng dạng
oxihoá –khử ?
Trong CN để điều chế Clo người ta dùng
phương pháp nào ?
Viết các phương trình phản ứng ?
Phương pháp nhận biết sản phẩm ?
<b>2- Tác dụng với Hyđrơ :</b>
Phản ứng khi có ánh sáng
Tỷ lệ 1 : 1 thì nổ mạnh
0 0 +1 -1
H2 + Cl2 <sub></sub> 2 HCl
* Khi tác dụng với H2 ,Kim loại có số oxi
hố -1
<b>3- Tác dụng với nước và dung dịch kiềm</b>
+1 -2 0 +1 +1 -2 +1 -1
H2O + Cl2 HClO + HCl
<i><b>Nước Clo có tính chất tẩy màu mạnh </b></i>
0 +1 -2 +1 +1 -1 +1 +1 -2
Cl2 + 2 NaOH <sub></sub> NaCl + NaClO + H2O
Clo vừa là chất oxihoá vừa là chất khử
Phản ứng tự oxihoá –khử
<b>III- Ứng dụng </b>
Sát trùng ,tẩy màu
Nguyên liệu trong CN:Chất dẽo ,hoá chất
sản xuất axit HCl ...
Dung môi hữu cơ CH2Cl2 ,CCl4 ...
<b>IV- Trạng thái tự nhiên :</b>
Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
<i><b>Đứng thứ 11 trong các nguyên tố hoá </b></i>
<i><b>học ,thứ 1 trong các halôzen</b></i>
hợp chất quan trọng là NaCl ,KCl
<b>V-Điều chế :</b>
<b>1- Trong phòng thí nghiệm :</b>
Dùng KMnO4 , MnO2 ,KclO3 tác dụng HCl
KMnO4+ HCl <sub></sub>KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
MnO2 + HCl <sub></sub> MnCl2 + Cl2 + H2O
<b>2- Trong công nghiệp :</b>
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
NaCl + H2O Dp<sub>mn</sub> NaOH + H2 <i>↑</i> +
Cl2 <i>↑</i>
<b>Hoạt động 11: Củng cố luyện tập </b>
Khắc sâu kiến thức trọng tâm là tính chất oxihố . Hs lấy 1 số ví dụ minh hoạ
Hướng dẫn Hs làm bài tập ở SGK
<b>Bài tập 3: Viết phương trình phản ứng :</b>
MnO2 + 4 HCl <sub></sub> MnCl2 + Cl2 + 2 H2O <sub></sub>
<b> Cl2 + 2 NaOH </b><sub></sub> NaCl + NaClO + H2O <sub></sub>
Từ <sub></sub> NaOH dư <sub></sub> số mol NaCl = số mol NaClO = số mol Cl2 = 0,8 mol
Số mol NaOH dư = 2 – 2.0,8 = 0,4 mol <sub></sub> Tính nồng độ dung dịch
<b>Bài tập 4: Hoàn thành phương trình phản ứng cho biết vai trị các chất </b>
a) 0 0 +3 -1
Fe + Cl2 <sub></sub> FeCl3
b) 0 +1 -1 +4 -2 +1 -1 +1 +6 -2
Cl2 + H2O + SO2 <sub></sub> HCl + H2SO4
c) +1 -2 +1 0 +1 -1 +1 +5 -2 +1 -2
KOH + Cl2 <sub></sub> KCl + KClO3 + H2O
d) +2 -2 +1 0 +2 +1 -2 +2 -2 +1 -2
Ca(OH)2 + 2 Cl2 <sub></sub> Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O
<b>Bài tập mở rộng ;</b>
<b> Bài tập 1: Thổi khí Clo qua dung dịch Na2CO3 thấy có giải phóng khí CO2 Hãy giải</b>
thích hiện tượng bằng phương trình phản ứng
<b> Bài tập 2 : Người ta có thể điều chế Clo băngd đun nóng hỗn hợp : KHSO4 </b>
,KCl,MnO2 Viết phương trình phản ứng và cho biết vai trò từng chất
<b> Bài tập 3 : Cho 1 lit hỗn hợp Cl2 , H2 ,HCl đi qua dung dịch KÏI thu 2,54 g I2 còn lại </b>
0,5 lit .Xác định % hỗn hợp
<i>Hướng dẫn</i> : khi cho hỗn hợp vào thì : Cl2 + 2KÏI<sub></sub> 2KCl + I2
HCl bị giử lại <sub></sub> V còn lại là H2 ; Từ số mol I2 <sub></sub> Số mol Cl2
Từ đó tính thành phần hỗn hợp
<b> Bài tập 4: Dưa 1 bình cầu đựng 250 g nước Clo ra ngoài ánh sáng thì có 0,112lit khí </b>
ược giải phóng (đktc ) . Khí nào ược giải phóng ? .Tính nồng độ % dung dịch ban đầu
(cho rằng tất cả Clo tan đều phản ứng với nước
<i>Hướng dẫn</i> :Dung dịch Clo đưa ra ánh sáng <sub></sub> khí giải phóng là oxi
Cl2 + H2O <sub></sub> HCl + HClO (1) 2HClO <sub></sub> 2HCl + O2 (2)
Từ số mol Oxi tính số mol HClO và số mol HCl tính khối lượng C%
<b>Bài tập 5: Cho các chất sau : KCl , CaCl2 , MnO2 , H2SO4 </b>
Trộn hai hay ba chất làm thế nào để điều chế được Cl2 ; HCl
Viết phương trình phản ứng
<b>Bài tập 6: Cho các chất sau : NaCl ,FeCl2 , KMnO4 , H2SO4 </b>
Có mấy phương pháp để điều chế được Cl2 ; HCl
Viết phương trình phản ứng
** Fe+2
Fe+3
<b>Bài tập 7: Một bình cầu đựng 250 g nước Clo khi đưa ra ngồi ánh sáng thì có 0,112 </b>
lit khí giải phóng (ở đktc) .Khí nào được giải phóng ?
Tính nồng độ của dung dịch ban đầu và dung dịch sau (Giả sử toàn bộ lượng Clo tan
đều tác dụng hết với nước
B ; Đưa dung dịch B ra ánh sáng mặt trời đến khi phản ứng xong thu được dung dịch C
và V lit khí
Tính nồng độ dung dịch HCl ban đầu ; dung dịch B,C và thể tích V
<b>Bài tập 9: Cho 21,75 g MnO2 tác dụng đủ với dung dịch HCl 20% thu được dung </b>
dịch A và khí B ; Hấp thụ hoàn toàn B vào 100ml Ca(OH)2 2M thu dung dịch C . Tính
nồng độ dung dịch A , C
<b>Bài tập 10 : Điện phân 500g dung dịch NaCl 5,85% đến khi ở A thu được 4,48l khí </b>
giải phóng thì dừng lại ; Tính nồng độ dung dịch sau điện phân
Để trung hòa dung dịch thu được cần V dung dịch H2SO4 2M bao nhiêu ?
<b>Bài tập 11: Dung dịch X gồm KCl và NaCl ; Điện phân có màng ngăn 200g dung </b>
dịch X đến khi tỷ khối của khí ở A bắt đầu giảm thì dừng lại .để trung hịa dung dịch
a) Viết các phương trình phản ứng
b) Tính nồng độ % của dung dịch X
<i><b>Hướng dẫn : khi tỷ khối của khí ở A bắt đầu giảm tức là xuất hiện phản ứng điện </b></i>
phân nước <sub></sub> muối MCl hết ; lập phương trình cho số mol axít ;phương trình cho khối
lượng muối giải hệ xác định kết quả
<b>Bài tập 12: Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau :</b>
1- KCl <sub></sub> KOH <sub></sub> Fe(OH)3
KMnO4 <sub></sub> Cl2 CaOCl2
HCl <sub></sub> NaCl <sub></sub> Nước Javen
2- MgBr2 <sub></sub> MgCl2
MnO2 <sub></sub> Cl2 <sub></sub> Br2 <sub></sub> NaBrO <sub></sub> NaBr
FeCl3 <sub></sub> Fe(OH)3 <sub></sub> Fe2O3
Nước Javen
<b>Bài tập 13: Cho các chất sau : KMnO4 , MnO2 , NaCl , H2SO4 , KBr , Fe , Zn </b>
viết phương trình điều chế : Ja ven , FeCl2 , FeCl3 , ZnBr2 , HBr
<b>Bài tập 14: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau : </b>
KCl , HCl , NaI , NaBr , H2SO4
NaCl , Na2SO4 , NaNO3
<b>Baøi 23</b>
<b>Tiết: 39-40 : HYĐRÔCLORUA – AXIT CLOHIĐRIC-LUTỆN TẬP </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Tính chất vật lí và hố học của HCl và dung dịch axit HCl
* Phương pháp nhận biết HCl và muối
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : * Tính chất vật lí quan trọng của HCl là tan rất tốt trong nước </b></i>
* Tính chất Hóa học quan trọng của HCl và dung dịch axit HCl
* Ứng dụngnvà phương pháp nhận biết HCl và muối
* Phương pháp điều chế HCl trong PTN và trong CN
<i><b>Kĩ năng : * Dự đốn ,kiểm tra tính chất của HCl</b></i>
* Viết các phương trình phản ứng minh hoạ tính chất
* Phương pháp phân biệt HCl,muối với các chất khác
* Giải bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm –Thí nghiệm
<b>IV- CHUẨN BỊ : Thí nghiệm điều chế HCl,tính tan của HCl </b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
<b> Bài cũ :Tính chất hố học của Clo – viết phương trình phản ứng minh hoạ</b>
Làm bài tập 3,4 SGK
<b> Nội dung lên lớp : HYĐRÔCLORUA – AXIT CLOHIĐRIC-LUTỆN TẬP</b>
<b>Hoat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Quan sát TN điều chế HCl và thử tính
tan của HCl rút ra kết luận
Quan sát dung dịch HCl đặc –nhận xét
<b>Hoạt động 2:</b>
Dung dịch axít có những tính chất gì ?
mỗi tính chất lấy 1 ví dụ minh hoạ ?
Từ các tính chất đó hãy nhận xét tính
chất của axít HCl ?
<b>A. Hiđrôclorua:</b>
<b>I- Cơng thức phân tử : H – Cl </b>
Chất khí khơng màu ,mùi xốc
tan rất tốt trong nước
Dung dòch HCl đặc bốc khói trong không khí
<b>B. AXIT CLOHIĐRIC:</b>
<b>I- Tính chất hố học :</b>
<i>1-Mang đủ tính chất của dung dịch axít mạnh</i>
Viết phương trình điều chế Clo –Nhận
xét tính chất của HCl
Kết luận chung cho tính chất của HCl ?
<b>Hoạt động 3: </b>
Nêu phương pháp điều chế HCl ?
Điều kiện của chất tham gia ?
Phương pháp sản xuất HCl trong cơng
nghiệp ? Viết phương trình phản ứng
<b>Hoạt động 4:</b>
Trong tự nhiên có những muối nào em
biết ? vai trị ?
Viết các phương trình phản ứng nhận
xét ? thuốc thử ?
-Tác dụng với ôxit bazơ
-Tác dụng với muối của axít yếu
-Tác dụng với kim loại hoạt động hơn H2
<i>2-Tính chất khử :</i>
MnO2 + 4 HCl <sub></sub> MnCl2 + Cl2 + 2 H2O
Điều chế Clo
<i><b>Nhận xét chung: Vừa là axít mạnh và chất </b></i>
khử mạnh
<b>3- Điều chế HCl </b>
<i>1- Trong phòng thí nghiệm :</i>
NaCl + H2SO4 <sub></sub> HCl + NaHSO4
<i>2- Trong công nghiệp :</i>
Từ NaCl và H2SO4 đặc
Tổng hợp từ H2 và Clo
<b>IV- Muối của HCl –nhận biết :</b>
<i><b>1-Muối của axit HCl :</b></i>
Tính tan của một số muối
ứng dụng của một số muối
<i><b>2-Nhận biết muối Cl</b><b><sub> : </sub></b><b></b></i>
-Dùng thuốc thử là AgNO3
<b>Hoạt động 5: Củng cố – luyện tập </b>
Kiến thức trọng tâm : Tính chất của HCl : axit mạnh và chất khử mạnh
Hướng dẫn Hs làm bài tập SGK
<i><b>Bài tập 5: Có 4 bình mất nhãn đựng các chất : NaCl,HNO3 , KCl , KNO3 .Bằng phương </b></i>
pháp hoá học hãy nhận biết các chất
<i>Hướng dẫn Hs</i> : Lấy mẫu thử
Dùng quỳ tím nhận biết 2 axit <sub></sub> chia 2 nhóm
Dùng AgNO2 nhận biết Cl-<sub> có trong từng nhóm </sub>
<b>Bài tập nâng cao</b>
<i><b>Bài tập 1 : Có 4 bình mất nhãn đựng các chất : HCl,NaNO3 , BaCl2 , Ba(NO3)2 .Bằng </b></i>
phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất
<b>Bài tập 2 :đun 35,1 g NaCI với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao .khí sinh ra tro vào 78,1ml </b>
nước tạo thành dung dịch A
a) tính C% và CM của A với d = 1,2 g/ml
b) lấy ½ dung dịch A trung hồ hết 100ml dung dịch NaOH (d = 1,05g/ml)tính C% và
CM của dung dịch NaOH và dung dịch sau phản ứng
<b>Bài tập 3 : có 16 ml dung dịch HCI xM (dung dịch A) .thêm nước vào dung dịch A cho </b>
đến tồn bộ thể tích là 200ml .lúc này C của dung dịch mới là 0,1M .tính x
<b>Bài tập 4:cho 200 g dung dịch Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 100 g dung dịch HCI .sau </b>
phản ứng thu được289 g dung dịch .tính C% của hai dung dịch ban đầu
<b>Bài tập 5: cho 35 g hỗn hợp hai muối K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với 200ml dung dịch </b>
HCI vừa đủ thu 6,72 l khí (đktc) .tính CM của dung dịch HCI và dung dịch sau phản ứng
<b>Bài tập 6: Hoà tan hoàn toàn 22,07 g hỗn hợp Zn và Fe bằng dung dịch HCl 0,5M thu </b>
được 8,288 lit khí (đktc) và dung dịch A
a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
b) thể tích dung dịch axít cần dùng
c) Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư Tính khối lượng kết tủa thu được
<b>Bài tập 7: Hoà tan hoàn toàn 21,1 g hỗn hợp Zn và Al bằng dung dịch HCl 0,75M thu </b>
được 14,56 lit khí (đktc) và dung dịch A
a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
b) thể tích dung dịch axít cần dùng
c) Cho dung dịch A tác dụng với 1lit NaOH 1,75M . Tính khối lượng kết tủa thu được
<b>Bài tập 8: Hoà tan hoàn toàn 14 g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1,5M thu </b>
được 10,08 lit khí (đktc) và dung dịch A
a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
b) thể tích dung dịch axít cần dùng
c) Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư ,thu kết tủa.lọc kết tủa ,Đem nung trong
không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu m g chất rắn . Tính khối lượng
m
<b>Bài tập 9: Hoà tan hoàn toàn 33,5 g hỗn hợp Zn và Fe bằng dung dịch HCl 0,5M thu </b>
được 12,32 lit khí (đktc) và dung dịch A
a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
b) thể tích dung dịch axít cần dùng
c) Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu kết tủa ,lọc kết tủa nung trong điều
kiện khơng có khơng khí thu m g chất rắn . Tính khối lượng m
<b>Bài tập 10: Hoà tan hoàn toàn 9,675 g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl 0,75M </b>
thu được 10,92 lit khí (đktc) và dung dịch A
a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
b) thể tích dung dịch axít cần dùng
<b>Bài 27</b>
<b>Tiết:41 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 : TÍNH CHẤT CỦA CLO VÀ HỢP CHẤT </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Một số thao tác thí nghiệm thực hành với dụng cụ,hoá chất
* Tiến hành một số Thí nghiệm đơn giản ,quan sát và nhận xét ,giaiû thích một số hiện
tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : Rèn luyện một số kỷ năng lắp và sử dụng hoá chất và dụng cụ thí nghiệm </b></i>
an tồn
Khắc sâu kiến thức về tính chất tẩy màu của nước javen
<i><b>Kĩ năng : Thực hành thao tác một số TN đơn giản ,làm quen với việc sử dụng thiết </b></i>
bị ,hoá chất ,quy tắc an toàn trong PTN
Làm quen với bài tập thực nghiệm về phân biệt các chất
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Thực hành - Nghiên cứu
<b>IV- CHUẨN BỊ :</b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
<b>1-Dụng cụ : Ống nghiệm :5 Kẹp ống nghiệm: 1 cốc thuỷ tinh: 3</b>
Ống nhỏ giọt,kẹp đốt hoá chất ,phểu thuỷ tinh , thìa xúc hố chất ,giá ống
nghiệm ,đèn cồn ,lọ 100ml (mỗi tloại 1 cái /nhóm )
<b>2-Hố chất : Dung dịch HCl, CuO, NaNO3 ,CaCO3 , NaCl , HNO3 , AgNO3 , </b>
CuSO4 , NaOH , nước javen ,quỳ tím ,vải màu
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức </b>
<b> Kiểm tra sự chuẩn bị</b> của Hs và PTN : Dụng cụ ,hoá chất theo yêu cầu TN
<b> Nội dung thực hành : </b>
<b>Hoạt động 1: Phân chia các nhóm Hs (1 tổ chia 2 nhóm theo bàn )</b>
Hướng dẫn Hs nội quy thí nghiệm ,quy tắc an tồn
<b>I- Một số thí nghiệm :</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thí nghiệm</b>
<i><b>Thí nghiệm 1 : Điều chế clo và tính tẩy màu của khí clo ẩm </b></i>
<b>Tiến hành : Cho vào ống nghiệm vài tinh thể KMnO4 ,nhỏ tiếp vài giọt HCl đặc ,đậy </b>
nút ống nghiệm bằng nút cao su có đính băng giấy màu ẩm
Quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ?
<b>Hiện tượng : Trong ống có xuất hiện khí màu lục nhạt </b>
Màu băng giấy nhạt dần và mất đi
<b>Tiến hành : Cho vào ống nghiệm vài tinh thể NaCl rồi rót thêm một ít H2SO4 đặc </b>
Nhúng mẫu chỉ thị vào dung dịch thu được –quan sát hiện tượng
<b>Hiện tượng : có chất khí giải phóng và tan trong dung dịch </b>
Giấy chỉ thị chuyển màu đỏ
<i><b>Thí nghiệm 3 : Phân biệt các dung dịch </b></i>
<b>Tiến hành :Lấy 3 bình chứa các chất NaCl,HCl,HNO3 (khơng nhãn )</b>
u cầu hs thảo luận phương pháp xác định các chất
<b>TT</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Quỳ tím</b> <b>Cu</b>
<b>1</b> <b>Dung dịch NaCl</b>
<b>2</b> <b>Dung dịch HCl</b> <b>Màu đỏ</b>
<b>3</b> <b>Dung dịch HNO3</b> <b>Màu đỏ</b> <b>Khí màu nâu</b>
<b>Hoạt động 2: Học sinh tiến hành TN theo nhóm ,ghi nhận kết quả </b>
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn Hs viết kết quả thu hoạch ,tường trình TN</b>
<b>Thí nghiệm</b> <b>Tiến hành</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Phương trình</b>
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs thu dọn phòng ,rữa sạch dụng cụ –Nhận xét </b>
Thu bài tường trình chấm kết quả theo nhóm
<b>Bài 24</b>
<b>Tiết:42 : HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO </b>
Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Cơng thức ,gọi tên 1 số hợp chất chứa O của clo
* Tính chất ,ứng dụng của các hợp chất trên – phương pháp điều chế
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : * Các oxit ,axit chứa O của Clo sự biến đổi độ bền , tính chất axit và khả </b></i>
năng oxihoá của các axit ,muối chứa O của Clo
* Sử dụng an tồn nước javen,clorua vơi,muối clorat...
* Giải bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm
<b>IV- CHUẨN BỊ : Nước Javen,Clorua vơi ,Kaliclorat ,dụng cụ TN </b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
<b> Bài cũ : 1-Tính chất hố học của HCl ví dụ minh hoạ </b>
2-Có 4 bình mất nhãn đựng các chất : NaCl,HNO3 , KCl , KNO3 .Bằng phương pháp
hoá học hãy nhận biết các chất
3-Cho 35 g hỗn hợp hai muối K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với 200ml dung dịch HCI vừa
đủ thu 6,72 l khí (đktc) .tính CM của dung dịch HCI và dung dịch sau phản ứng
Nội dung lên lớp :
<b>Hoat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Gv: Cung cấp 1 số thông tin về các hợp
chất chứa O của Clo
Gọi tên các chất ,xác định số oxihoá của
Clo trong các hợp chất ?
Nhận xét mối quan hệ giữa số oxihố với
tính chất axit và tính oxihố
<b>Hoạt động 2:</b>
Viết phương trình phản ứng Clo với dung
dịch NaOH ?
Giới thiệu phương pháp điện phân NaCl
khơng có màng ngăn
Nêu tính chất của nước javen ?
Các ứng dụng của nước javen ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Gv: Yêu cầu Hs viết phương trình điều
chế ( điều kiện phản ứng )
Công thức tổng quát của clorua vôi
Dự đốn tính chất của Clorua vơi ?
Viết phương trình phản ứng ?
<b>I-Sơ lược về hợp chất chứa O của Clo</b>
Clo không tác dụng trực tiếp với Oxi
Cl2O tương ứng HClO axit hipôclorơ
Cl2O3 tương ứng HClO2 axit Clorơ
Cl2O5 tương ứng HClO3 axit Cloric
Cl2O7 tương ứng HClO4 axit pe Cloric
Clo có số oxihố dương <sub></sub> tính oxihố
Tính bền và tính axit tăng
+1 +3 +5 +7
HClO HClO2 HClO3 HClO4
Khả năng oxihoá tăng
<b>II- Một số hợp chất chứa O của Clo </b>
<b>1- Nước javen :</b>
Cl2 + 2 NaOH NaCl + NaClO + H2O
<b> Nước javen</b>
Là muối của axit rất yếu :
NaClO + CO2 + H2O <sub></sub> NaHCO3 + HClO
Có tính chất oxihố mạnh <sub></sub> sát trùng, tẩy
trắng các vật :sợi vải ,giấy ...
<b>2- Clorua voâi : CaOCl2</b>
Ca(OH)2 +2 Cl2<sub></sub> Ca(ClO)2 +CaCl2 + H2O
Clorua voâi
O-Cl
❑<i>−</i>1
Có tính chất oxihố mạnh <sub></sub> sát trùng, tẩy
trắng các vật :sợi vải ,giấy ...
Điều chế Clo :
CaOCl2 + 2HCl <sub></sub> CaCl2 + Cl2 + H2O
<b>Hoạt động 5: Củng cố –luyện tập </b>
Hướng dẫn Hs làm bài tập ở SGK
**Một số lưu ý : khái niện nước Javen có thể muối kali
Trường hợp tạo ra muối hipô Clorit và trường hợp tạo muối Clorat
Cơ chế của sự tạo nước Javen ; Cơ chế của tính chất tẩy màu
Cân bằng các phương trình phản ứng theo phương pháp oxihố -khử
Viết phương trình phản ứng thuốc nổ đen
<b>Baøi 25</b>
<b>Tiết: 43-44 : FLO-BRƠM-IỐT </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Trạng thái tự nhiên ,tính chất hố học ,ứng dụng của Flo,brơm,iơt
* Một số hợp chất của Flo, brơm,iơt
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : Tính chất vật lí ,trạng thái tự nhiên,ứng dụng của Flo, brơm,iơt </b></i>
Thành phần phân tử ,gọi tên,tính chất cơ bản ,một số ứng dụng ,điều chế một số hợp
chất của chúng
Tính chất hố học cơ bản ,so sánh độ mạnh tính chất của các nguyên tố
<i><b>Kĩ năng : Dự đốn ,kiểm tra tính chất các chất </b></i>
Quan sát, hình ảnh ,thí nghiệm rút ra kết luận
Viết phương trình phản ứng minh hoạ độ mạnh tính chất hố học
Giải bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm – Thí nghiệm
<b>IV- CHUẨN BỊ :</b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Bài cũ :1- Đặc điểm cấu tạo ,tính chất của halơzen – viết phương trình phản ứng </b>
Nội dung lên lớp :
<b>Hoat động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Trong tự nhiên Flo có ở đâu ?
Flo có tồn tại ở dạng đơn chất khơng ?
Vì sao ? Để điều chế Flo người ta dùng
phương pháp nào ?
Viết phương trình phản ứng ?
<b>Hoạt động 2:</b>
Hãy dự đốn tính chất của Flo ?
Viết phương trình phản ứng minh hoạ ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Hãy nêu các ứng dụng của Flo ?
Tác hại của hợp chất Flo đối với môi
trường
<b>Hoạt động 1:</b>
Trong tự nhiên Brơm có ở đâu ?
Brơm có tồn tại ở dạng đơn chất
khơng ?
Vì sao ? Để điều chế Brơm người ta
dùng phương pháp nào ?
Viết phương trình phản ứng ?
<b>Hoạt động 2:</b>
Hãy dự đốn tính chất của Brơm ?
Viết phương trình phản ứng minh hoạ ?
Kết luận tính chất ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Hãy nêu các ứng dụng của Brôm ?
<b>Hoạt động 1:</b>
Trong tự nhiên Iốt có ở đâu ?
<b>A. Flo :</b>
<b>I-Trạng thái tự nhiên – điều chế :</b>
<i><b>1-Trạng thái tự nhiên :</b></i>
Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Có trong men răng ,khoáng chất
<i><b>2-Điều chế :</b></i>
Chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân
KF trong HF ở nhiệt độ cao
2 KF ⃗<sub>điệnphân</sub> 2 K(Katốt) + F2 (Anốt)
<b>3- Tính chất hố học – ứng dụng :</b>
Là phi kim hoạt động mạnh nhất
Oxihoá tất cả các kim loại ,phi kim
F2 + H2 <sub></sub> 2 HF
2 F2 + 2 H2O <sub></sub> 4 HF + 2 O2
SiO2 + 4 HF SiF4 + 2 H2O
<i><b>2- Ứng dụng :</b></i>
Nhiên liệu , chất dẽo , dung môi
CFCl3 và CF2Cl2 có hại cho tầng ozôn
<b>B. Brôm :</b>
I-Trạng thái tự nhiên – điều chế :
<i><b>1-Trạng thái tự nhiên :</b></i>
Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Muối của Brơm có trong nước biển
<i><b>2-Điều chế :</b></i>
Dùng Clo đẩy ra khỏi muối
2 NaBr + Cl2 <sub></sub> 2 NaCl + Br2
<i><b>3- Tính chất hố học :</b></i>
Là phi kim hoạt động tương đối mạnh
2Al + 3Br2 <sub></sub> 2AlBr3
H2 + Br2 ⃗<i><sub>T</sub></i> 2HBr
Br2 + H2O HBr + HBrO
<i><b>4- Ứng dụng :</b></i>
Dược phẩm , phẩm nhuộm
Tráng lên phim ảnh
<b>C. Iốt :</b>
Iốt có tồn tại ở dạng đơn chất khơng ?
Vì sao ? Để điều chế Iốt người ta dùng
phương pháp nào ?
Viết phương trình phản ứng ?
<b>Hoạt động 2:</b>
Hãy dự đốn tính chất của Iốt ?
Viết phương trình phản ứng minh hoạ ?
Kết luận tính chất ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Hãy nêu các ứng dụng của Iốt ?
Muối của Iốt có trong nước biển ,rong
biển,tuyến giáp ở người
<i><b>2-Điều chế :</b></i>
Dùng Clo ,Brôm đẩy ra khỏi muối
2 NaI + Cl2 <sub></sub> 2 NaCl + I2
<i><b>3- Tính chất hố học :</b></i>
Là phi kim hoạt động tương đối mạnh
2Al + 3I2 <sub></sub> 2AlI3 +Q
H2 +I2 ⃗<i><sub>T</sub></i> 2HI
Phản ứng màu với hồ tinh bột
<i><b>4- Ứng dụng :</b></i>
Sát trùng : dung dịch 5% trong rượu
Sản xuất muối Iốt : Bướu cổ
<b>Hoạt động 5: Củng cố –luyện tập</b>
<b> Khắc sâu kiến thức : </b>
Flo là chất oxihoá mạnh nhất : Tác dụng với kim loại , phi kim,hợp chất
Tính chất oxihố mạnhcủa Brơm nhưng yếu hơn Clo và Flo
Tính chất oxihố mạnhcủa Iốt nhưng yếu hơn Clo và Flo ,Brơm
Hợp chất với H có tính chất axit mạnh và tính chất khử mạnh
Hợp chất với H có tính chất axit mạnh và tính chất khử mạnh
Hướng dẫn Hs làm bài tập ở SGK
Phản ứng hóa học nào để chứng minh Flo là phi kim mạnh nhất ?
Tính chất hóa học đặc biệt của HF là gì -ứng dụng ?
<b>Bài tập 1 : Cho lượng dư AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M </b>
và NaCl 0,1M .Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính liên kết kết tủa
<b>Bài tập 2 :Viết phương trình phản ứng điều chế Br2 từ KBr ,MnO2 ,KMnO4 , H2SO4 </b>
( ghi rõ điều kiện phản ứng )
<b>Bài tập 3: Chất A là muối Canxi halôzenua .Cho dung dịch chứa 0,2g A tác dụng với </b>
lượng dư AgNO3 thu được 0,376g kết tủa . Xác định công thức A
<b>Bài tập 4: Cho khí Clo đi qua dung dịch NaBr thấy dung dịch có màu vàng .Tiếp tục </b>
cho Clo đi qua thì màu vàng biến mất .Lấy vài giọt dung dịch thu được nhỏ lên giấy
quỳ thì giấy quỳ đổi màu đỏ .Giải thích hiện tượng –viết phương trình phản ứng
<b>Bài tập 5: Nếu cho NaCl tác dụng H2SO4 thì thu được HCl.Nếu thay NaCl bằng NaI thì</b>
thu được I2 rắn và H2S . Viết phương trình phản ứng ? Đây là phản ứng gì ? Vì sao NaI
tham gia phản ứng này trong khi NaCl khơng có ?
<b>Bài tập 6: Cho 78ml dung dịch AgNO3 10% (D = 1,09g/ml) vào dung dịch có chứa </b>
3,88g KBr và KIM LOẠI .Lọc bỏ kết tủa .Nước lọc có thể tác dụng hết với 13,3ml HCl
1,5M . Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
<b>Baøi 26</b>
<b>Tiết: 45-46: LUYỆN TẬP VỀ NHĨM HALƠZEN </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Tính chất vật lí ,hố học của Clo –phương pháp điều chế clo
* Tính chất dung dịch HCl –phương pháp nhận biết
* Hợp chất chứa O của Clo – tính chất ứng dụng
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : Củng cố kiến thức :</b></i>
Cấu tạo nguyên tử ,phân tử Clo ,tính chất và ứng dụng của clo –điều chế
Tính chất của các hợp chất của clo –phương pháp điều chế
<i><b>Kĩ năng : Dựa vào bản chất liên kết giải thích tính oxihố của các hợp chất clo</b></i>
Làm bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm
<b>IV- CHUẨN BỊ :</b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập,một số dạng bài tập đặc trưng
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
<b> Bài cũ :1- Gọi tên các chất ,xác định số oxihoá của Clo trong các hợp chất :</b>
KClO3 ; HClO3 ; Cl2O3 ; CaCl2 ; CaOCl2 ; Cl2O7 ; Ca(ClO3)2 ; Ca(ClO)2
2- Tính chất ,điều chế ,ứng dụng của nước javen ,Kaliclorat
Nội dung lên lớp :
<b>Hoat động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Cơng thức phân tử ,tính chất hố học,các
số oxihố của Clo ?
Viết phương trình phản ứng minh hoạ
Tính chất hố học của HCl :
Tính chất axit và tính chất khử
Lấy các ví dụ về hợp chất chứa O của Clo
có các số oxihố dương <sub></sub> Nêu các tính
chất của các hợp chất đó
<b>A- Kiến thức cơ bản :</b>
<b>1- Clo :</b>
Cấu hình : 3s2<sub>3p</sub>5<sub> có 7 e hố trị </sub>
Tính chất : Là chất oxihố mạnh
có thể thể hiện tính chất khử
<b>2-Hợp chất của Clo :</b>
<b>HCl : Tan tốt tạo dung dịch axit mạnh </b>
Thể hiện tính chất khử
<b>Hợp chất chứa O của Clo :</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
Neâu nguyeân tắc điều chế Clo ?
Phương pháp điều chế Clo ?
Điều chế các hợp chất chứa O của Clo ?
<b>3- Điều chế các hợp chất :</b>
<b>Clo : Dùng chất oxihoá mạnh </b>
Điện phân dung dịch NaCl
<b>HCl : Phương pháp sufat </b>
Tổng hợp
<b>Hợp chất chứa O :</b>
Phương pháp điện phân dung dịch muối ở
to<sub> cao hay cho Clo tác dụng với bazơ </sub>
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>B- Bài tập :</b>
<b>Bài tập 1: Người ta có thể điều chế KCl bằng :</b>
a) Phản ứng hoá hợp
b) Phản ứng phân huỹ
c) Phản ứng trao đổi
d) Phản ứng thế . Viết phương trình phản ứng minh hoạ
Trong các phản ứng trên phản ứng nào là oxihoá –khử ? số oxihoá của Clo thay đổi ?
<b>Bài tập 2: Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau :</b>
1- KCl <sub></sub> KOH <sub></sub> Fe(OH)3
KMnO4 <sub></sub> Cl2 CaOCl2
HCl <sub></sub> NaCl <sub></sub> Nước Javen
2- MgBr2 <sub></sub> MgCl2
MnO2 Cl2 Br2 NaBrO NaBr
FeCl3 <sub></sub> Fe(OH)3 <sub></sub> Fe2O3
Nước Javen
3- NaClO
CaOCl2 Cl2 KClO3
<b>Bài tập 3: Hỗn hợp khí A gịm Clo và ơxi .A phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm </b>
4,8g Mg và 8,1 g Al tạo ra 37,05g hỗn hợp các muối và ôxit của 2 kim loại
Xác định % theo khối lượng và thể tích của hỗn hợp A
<b>Hướng dẫn : Dùng phương pháp bảo toàn khối lượng mol e </b>
Khối lượng hỗn hợp A = 37,05 – 4,8 + 8,1 = 24,15 <sub></sub>
Mg – 2e <sub></sub> Mg2+ <sub> số 2 nhường : 0,2.2 = 0,4 </sub>
Al – 3e <sub></sub> Al3+<sub> số e nhường : 0,3.3 = 0,9 </sub>
Cl2 + 2e <sub></sub> 2Cl-<sub> số e nhận : x.2</sub>
O2 + 4e <sub></sub> 2O2-<sub> số e nhận : y.4</sub>
2x + 4y = 1,3 <sub></sub> Giải hệ thu kết quả
<b>Bài tập 4: Hồ tan hồn tồn 22,07 g hỗn hợp Zn và Fe bằng dung dịch HCl 0,5M thu </b>
được 8,288 lit khí (đktc) và dung dịch A
c) Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư Tính khối lượng kết tủa thu được
<b>Bài tập 5: Hoà tan hoàn toàn 21,1 g hỗn hợp Zn và Al bằng dung dịch HCl 0,75M thu </b>
được 14,56 lit khí (đktc) và dung dịch A
a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
b) thể tích dung dịch axít cần dùng
c) Cho dung dịch A tác dụng với 1lit NaOH 1,75M . Tính khối lượng kết tủa thu được
<b>Bài tập 6: A và B là 2 dung dịch HCl có nồng độ khác nhau .Trộn lẫn 1 lit A với 3 </b>
lit B thu 4 lit dung dịch D .Đê rtrung hoà 10ml D cần 15ml NaOH 0,1M.
Trộn lẫn 3 lit A với 1 lit B thu được 4 lit dung dịch E .Cho 80ml E tác dụng với
AgNO3 lấy dư thu được 2,87g kết tủa .Tính nồng độ các dung dịch A,B,D,E
<b>Hướng dẫn : Gọi nồng độ dung dịch A là x </b>
Gọi nồng độ dung dịch B là y
Từ <sub></sub> Số mol NaOH = 0,015.0,1 mol <sub></sub>Nồng độ dung dịch D= 0,015.0,1/0,01 = 0,15M
Từ <sub></sub> Số mol AgCl = 0,02 mol <sub></sub> Nồng độ E = 0,02/0,08 = 0,25M
Phương trình đường chéo :
1 x 0,15 – y 3 x 0,25 – y
0,15 = 1<sub>3</sub> <sub></sub> 0,25 = 3<sub>1</sub> <sub></sub>
3 y x – 0,15 1 y x – 0,25
Lập phương trình giải ra kết quả
<b>Bài 28</b>
<b>Tiết:47 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: TÍNH CHẤT CỦA BRƠM-IỐT</b>
Ngày soạn : Ngày giảng :
<b>I- NOÄI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Một số thao tác thí nghiệm thực hành với dụng cụ,hoá chất
* Tiến hành một số Thí nghiệm đơn giản ,quan sát và nhận xét ,giaiû thích một số hiện
tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : Rèn luyện một số kỷ năng lắp và sử dụng hoá chất và dụng cụ thí nghiệm </b></i>
Khắc sâu kiến thức về tính chất oxihố của halơzen
So sánh tính chất các halôzen
<i><b>Kĩ năng : Thực hành thao tác một số TN đơn giản ,làm quen với việc sử dụng thiết </b></i>
bị ,hoá chất ,quy tắc an toàn trong PTN
Làm quen với bài tập thực nghiệm về phân biệt các chất
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Thực hành - Nghiên cứu
<b>IV- CHUẨN BỊ :</b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Ống nhỏ giọt,kẹp đốt hố chất ,phểu thuỷ tinh , thìa xúc hố chất ,giá ống
nghiệm ,đèn cồn ,lọ 100ml (mỗi tloại 1 cái /nhóm )
<b>2-Hố chất : Dung dịch HCl, MnO2 , NaBr ,NaI , NaCl , KClO3 , KMnO4 , , nước </b>
javen , nước Clo , dung dịch Iốt , hồ tinh bột ,quỳ tím ,vải màu
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức </b>
<b> Kiểm tra sự chuẩn bị</b> của Hs và PTN : Dụng cụ ,hoá chất theo yêu cầu TN
<b> Nội dung thực hành : </b>
<b>Hoạt động 1: Phân chia các nhóm Hs (1 tổ chia 2 nhóm theo bàn )</b>
Hướng dẫn Hs nội quy thí nghiệm ,quy tắc an tồn
<b>I- Một số thí nghiệm :</b>
<b>Hoạt động 2: </b>
<i><b>Thí nghiệm 1 : : So sánh tính chất oxihố của Brôm và Clo</b></i>
Nhỏ vài giọt nước Clo vào các ống lắc nhẹ –quan sát
<b>Hiện tượng : Có giải phóng Brơm màu nâu </b>
<i><b>Thí nghiệm 2 : So sánh tính chất oxihố của Brơm và Iốt</b></i>
<b>Tiến hành : Lấy ống nghiệm chứa 1ml NaI (có nhãn)</b>
<b>Hiện tượng : Có giải phóng Iốt màu tím </b>
<b>Tiến hành : Cho vào ống nghiệm vài giọt hồ tinh bột ,thêm vài giọt dung dịch Iốt </b>
( Có thể thay bằng NaI + Cl2 thêm hò tinh bột )
<b>Hiện tượng : Có màu xanhthẩm đặc trưng </b>
<b>Hoạt động 3: </b>
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs viết kết quả thu hoạch ,tường trình TN</b>
<b>Thí nghiệm</b> <b>Tiến hành</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Phương trình</b>
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs thu dọn phòng ,rữa sạch dụng cụ –Nhận xét </b>
Thu bài tường trình chấm kết quả theo nhóm
<b>Baøi 29</b>
<b>Tiết 49 : ÔXI-ÔZÔN</b>
Ngày soạn : Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Tính chất vật lí và hố học của oxi ,ơzơn
* Phương pháp điều chế và ứng dụng quan trọng của oxi,ôzôn
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : -Tính chất vật lí ,phương pháp điều chế oxi,ơzơn trong CN và PTN</b></i>
Cấu hình ngun tử và phân tử oxi
Tính chất hố học của oxi,ơzơn: Chất oxihố mạnh –ứng dụng của oxi,ơzơn
<i><b>Kĩ năng : * Dự đốn ,,kiểm tra ,kết luận về tính chất của oxi </b></i>
* Quan sát TN,hình ảnh ,rủta nhận xét về tính chất ,điều chế
* Giải bài tập tổng hợp có nội dung liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm –Thí nghiệm
<b>IV- CHUẨN BỊ : Dụng cụ thí nghiệm tính chất của oxi,ơzơn </b>
Hoá chất : Na , Mg , P ,S , xi , rượu
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập , phim thí nghiệm
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Bài cũ :Tính chất hố học chung của nhóm VIA lấy ví dụ minh hoạ </b>
<b> Nội dung lên lớp : ƠXI-ƠZƠN</b>
<b>Hoat động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Trong tự nhiên Ơxi có ở đâu ?
Hàm lượng ? cho ví dụ ?
Tính tan của oxi ? dẫn chứng ?
<b>Hoạt động 2:</b>
Từ đăc diểm cấu tạo hãy dự đốn tính
chất của oxi ?
Quan sát thi nghiệm ? nhận xét –
Viết phương trình phản ứng ?
Quan sát màu ngọn lửa ?
Viết phương trình phản ứng ?
Nêu ví dụ thực tế phản ứng có sự tham
gia của oxi ?
Nhận xét các phản ứng cháy ?
Viết và cân bằng các phương trình
<b>Hoạt động 3:</b>
Nêu vai trị của Oâxi đối với cuộc
sống ? (con người và động ,thực vật)
<b>Hoạt động 4:</b>
Trong PTN ôxi dược điều chế bằng
phương pháp nào ?
Viết phương trình phản ứng ?
Để điều chế Oâxi trong CN người ta đi
từ nguồn nào ?
Phương pháp điều chế ?
Viết phương trình phản ứng ?
<b>Hoạt động 5:</b>
Nêu các tính chất vật lí của ozon ?
Tính chất sát khuẩn ?
<b>Hoạt động 6:</b>
Từ cấu tạo hãy dự đốn tính chất của
ozon
<b>A.ÔXI :</b>
I-<b>Trạng thái tự nhiên -Tính chất vật lý</b>
-Nguyên tố phổ biến : 49%
-Dạng đơn chất : O2 ; O3
-Hợp chất : Oxit ; Muối
-Ít tan trong nước
<b>II-Tính chất hóa học : </b>
-Là chất oxihoá-mạnh
<i>1-<b>Tác dụng với kim loại : TN</b></i>
tác dụng với hầu hết các kim loại
Na + O2 <sub></sub> Na2O + Q
Fe + O2 <sub></sub> Fe3O4 + Q
2H2 + O2 --2H2O + Q
<i>2<b>-Tác dụng với phi kim </b>:</i> TN
S + O2 <sub></sub> SO2 + Q
C + O2 <sub></sub> CO2 + Q
Phản ứng tỏa nhiệt
<i><b>3- Tác dụng với hợp chất</b><b> :</b><b> </b></i>
Nhiều hợp chất cháy với oxi
C2H5OH + 3 O2 <sub></sub> 2CO2 + 3 H2O + Q
2 H2S + 3O2 <sub></sub> 2 H2O + 2 SO2 + Q
<b>III- Ưùng dụng của oxi :</b>
Có vai trị quan trọng đối với sự sơngs cảu con
người và động vật
<b>IV- Điều chế oxi :</b>
<i>1- Trong phòng thí nghiệm :</i>
2 KMnO4 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> K2MnO4 + MnO2 + O2 <i><sub>↑</sub></i>
2 KClO3 ⃗<sub>Xúc tác MnO 2</sub> 2KCl + 3O2 <i><sub>↑</sub></i>
<i>2- Trong công nghiệp :</i>
Chưng phân đoạn khơng khí :
Điện phân nước (trong axit hoặc kiềm )
H2O ⃗<sub>Điệnphân</sub> H2 (Katốt ) + O2 (Anốt )
<b>B-zôn :</b>
<i><b>2- Tính chất :</b></i>
Độ bền ? <sub></sub> tính chất oxihố ?
Nêu các tính chất hố học của ozơn
Kết luận tính chất hố học ?
Nêu các ứng dụng quan trọng của ozon
Để bảo vệ tầng ozơn cần làm gì ?
Ag + O3 <sub></sub> Ag2O + O2
2KI + O3 + H2O <sub></sub> I2 + 2KOH + O2
Dùng sát trùng khơng khí nước ,tẩy trắng các
chất ,bảo quản thực phẩm ...
Tác dụng tầng ozon- bảo ve
Hoạt động 5: Củng cố –luyện tập
<i><b>Kiến thức trọng tâm : Tính chất oxihố mạnh của oxi ,ơzơn</b></i>
Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
Ưùng dụng và phương pháp điều chế oxi và ôzôn
<b>Bài tập : 1-Thêm 3g MnO2 vào 197g hỗn hợp KCl và KClO3 .Nung nóng đến phản ứng</b>
hồn tồn thu được 152g chất rắn .Tính % khối lượng hỗn hợp muối ban đầu
2-Đốt cháy hoàn toàn m g C trong V lit khí xi (đktc) thu được hỗn hợp khí A
có tỷ khối hơi đối với ôxi là 1,25 . Xác định % theo thể tích của hỗn hợp A
Tính m và V .Biết rằng khi dẫn hỗn hợp A đi qua bình Ca(OH)2 dư thì thu được 6g kết
tủa màu trắng
Hướng dẫn <sub></sub> Khối lượng KCl = 149g <sub></sub> số mol = 2 mol
Gọi số mol KCl ban đầu là x KClO3 là y
74,5x + 122,5y = 197 <sub></sub> 2 KClO3 ⃗<sub>Xuùc taùc MnO 2</sub> 2KCl + 3O2 <i><sub>↑</sub></i>
x + y = 2 <sub></sub> x = y = 1 <sub></sub> % khối lượng
<sub></sub> Hỗn hợp Khí A gồm CO2 và O2 (nếu Oxi dư ) và CO2 và CO nếu Oxi thiếu
<i><b>Trường hợp I : Hỗn hợp CO2 và O2 dư </b></i>
Gọi x là số mol CO2 có trong 1 mol hỗn hợp <sub></sub> Số mol O2 là (1 – x )
Lập phương trình : 44<sub>32</sub><i>x</i>+32(1<i>− x</i>) = 1,25 <sub></sub> x = 2/3
nC = soá mol CO2 = 0,06 <sub></sub> m = 0,06.12 = 0,72g
Số mol O2 dư = 0,03 <sub></sub> tổng số mol O2 = 0,09mol <sub></sub> V = 0,09.22,4 = 2,016 lit
Gọi x là số mol CO2 có trong 1 mol hỗn hợp <sub></sub> Số mol CO là (1 – x )
Lập phương trình : 44<sub>32</sub><i>x</i>+28(1<i>− x</i>) = 1,25 <sub></sub> x = 0,75
Soá mol C = 0,06 + 0,02 = 0,08 <sub></sub> m = 0,08.12 = 0,96 g
Soá mol O2 = 0,06 + 0,01 = 0,07 mol <sub></sub> V = 0,07.22,4 = 1,568 lit
<b>Bài tập 1: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt hai bình khí oxi và ozơn </b>
<b>Bài tập 2:Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozơn .Sau một thời gian ozơn bị phân huỹ </b>
hết thì thu được 1 chất khí duy nhất có thể tích tăng 2% . Xác định % thể tích của hỗn
hợp ban đầu biết các khí đều ở cùng điều kiện
Hướng dẫn: Gọi số mol mỗi khí ban đầu : x,y <sub></sub> số mol sau : x +1,5y
Thể tích tăng : 0,5y .Lập phương trình thể tích tăng
<b>Bài tập 3: Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 ,tỷ khối hơi của A đối với hiđrô là 19,2 . Hỗn </b>
hợp khí B gồm có H2 và CO có tỷ khối hơi đối với Hiđrơ là 3,6
a) Tính % theo thể tích của hỗn hợp A ,B
Hướng dẫn : hỗn hợp A : Số mol Oxi là x <sub></sub> (1-x) là số mol Oâzôn
32x + 48(1-x) = 38,4 <sub></sub> x = 0,6 tương tự cho hỗn hợp B: y = 0,8
2 H2 + O2 <sub></sub> 2 H2O 3 H2 + O3 <sub></sub> 3 H2O
2 CO + O2 <sub></sub> 2 CO2 3 CO + O3 <sub></sub> 3 CO2
<b>Bài tập 4: : Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 ,tỷ khối hơi của A đối với hiđrơ là 18</b>
Bài tập 5: Dẫn 2,24lit hỗn hợp gồm oxi và ozôn đi qua dung dịch KI dư thì thấy có
12,7g chất rắn màu tím đen .Tính % V các khí có trong hỗn hợp
<b>Bài 30</b>
<b>Tiết:50 : LƯU HUỲNH </b>
<b> I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Tính chất vật lí ,hố học của lưu huỳnh
* Ứng dụng và phương pháp sản xuát lưu huỳnh
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : Hai dạng thù hình của lưu huỳnh ,ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo </b></i>
và tính chất vật lí –ứng dụng và sản xuất lưu huỳnh
Cấu tạo của S,các số oxihoá của S ,tính chất hố học đặc trưng của S
<i><b>Kĩ năng : Dự đốn ,kiểm tra ,kết kuận tính chất hố học của lưu huỳnh </b></i>
Viết phương trình minh hoạ tính chất oxihố và khử của S
Làm bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm –Thí nghiệm
<b>IV- CHUẨN BỊ : Dụng cụ TN : Ống nghiệm ,lọ khí ,đèn cồn ...</b>
Hoá chất : Lưu huỳnh , Cu , Khí ơxi ...
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập,tranh về cấu trúc tinh thể S ,sơ đồ biến đổi cấu tạo phân tử
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
<b> Bài cũ :</b>
<b> Nội dung lên lớp : LƯU HUỲNH</b>
<b>Hoat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Giới thiệu bảng tính chất vật lí ,cấu tạo
tinh thể 2 dạng thù hình
Nhận xét 2 dạng thù hình ?
Quan sát TN –nhận xét sự thay đổi trạng
<b>I –Tính chất vật lí :</b>
thái ,màu sắc của S theo nhiệt độ
Hướng dẫn Hs dựa vào bảng giải thích
hiện tượng quan sát được (bảng)
<b>Hoạt động 2:</b>
Viết cấu hình e –nhận xét đặc điểm cấu
tạo ? các số oxihố của S ?
Quan sát thí nghiệm ,nhận xét ,viết
phương trình phản ứng ?
Qua phản ứng chứng tỏ S có tính chất ?
Viết phương trình phản ứng của S với
ôxi ,clo ? nhận xét số oxihoá của S ?
Qua phản ứng chứng tỏ S có tính chất ?
Kết luận tính chất của S
<b>Hoạt động 3:</b>
Nêu các ứng dụng của S ?
<b>Hoạt động 4:</b>
Trong tử nhiên S tồn tại ở dạng nào ?
Để sản xuất S dùng những phương pháp
nào ? vai trò của phản ứng ?
Hiện nay S được sản xuất bằng phương
pháp nào quan trọng nhất ?
<i><b>2-Aûnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo </b></i>
<i><b>phân tử và tính chất vật lí :</b></i>
(Giới thiệu bảng sau )
<b>II- Tính chất hố học :</b>
Cấu hình : 3s2<sub>3p</sub>4<sub> có 2e độc thân </sub>
Trạng thái kích thích có 4 hay 6e
<i><b>1-Tính chất oxihố :</b></i>
Cu + S <sub></sub> CuS
2Al + 3S <sub></sub> Al2S3
S + H2 <sub></sub> H2S
S thể hiện tính chất oxihố
<i><b>2-Tính chất khử :</b></i>
S + O2 <sub></sub> SO2
S + F2 <sub></sub> SF6
S thể hiện tính chất khử
<b>III-Ứng dụng của S</b>
Sản xuất H2SO4
Lưu hố cao su ...
<b>IV- sản xuất lưu huỳnh :</b>
<i><b>1-Khai thác lưu huỳnh: từ đơn chất </b></i>
<i><b>2-Sản xuất lưu huỳnh :</b></i>
2H2S + O2 <sub></sub> 2S + H2O (<i>nhiệt độ thấp</i> )
2H2S + SO2 3S + 2H2O
<i>Thu hồi khí thải trong CN </i>
<b>Nhiệt độ Trạng thái </b> <b>Màu sắc</b> <b>Cấu tạo phân tử </b>
<b>< 113o<sub>C</sub></b> <sub>Rắn</sub> <sub>Vàng</sub> <b><sub>S</sub></b>
<b>8 .Mạch vịng tinh thể S</b> <i>α</i> <b> hoặc S</b> <i>β</i>
<b>119o<sub>C</sub></b> <sub>Lỏng</sub> <sub>Vàng</sub> <b><sub>S</sub></b>
<b>8 Linh động</b>
<b>187o<sub>C</sub></b> <sub>Qnh,nhớt</sub> <sub>Nâu đỏ</sub> <b><sub>Vịng S</sub></b>
<b>8</b><b> Chuỗi S8</b><b> Sn</b>
<b>445o<sub>C</sub></b>
<b>1400o<sub>C</sub></b>
<b>1700o<sub>C</sub></b>
Hơi
Hơi
Hơi Da cam
<b>S6 ; S4</b>
<b>S2</b>
<b>S</b>
<b>Hoạt động 5: Củng cố –luyện tập</b>
Kiến thức trọng tâm: 2 dạng thù hình của S ,độ bền
Tính chất oxihố và tính chất khử của S –lấy ví dụ minh hoạ
<b>Bài tập 1: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ :</b>
S0<sub> </sub>
S2- S0 S4+ S6+
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định khối lượng các chất trong A
c) Xác định tỷ khối hơi của B đối với O2
Bài tập 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,54g Al và 0,24g Mg với S dư trong mơi trường
khơng có khơng khí thu được chất rắn A .Cho chất A tác dụng với H2SO4 dư thu được
chất khí B. Dẫn B vào dung dịch Pb(NO3)2 0,1M
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định thể tích dung dịch Pb(NO3)2 để hấp thụ hết khí B
<b>Bài tập 4: Đun nóng hỗn hợp gồm 1,6g S và 5,6g Fe trong mơi trường khơng có khơng </b>
khí thu được chất rắn A .Cho chất A tác dụng với 500ml HCl thu được chất khí B và
dung dịch C (các phản ứng hồn tồn )
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định % thep thể tích các chaát trong A
c) Sau phản ứng cần dùng 125ml NaOH 0,1M để trung hoà HCl dư trong dung
dịch C .Tinhd nồng độ dung dịch HCl đãdùng
<b>Bài tập 5: Đun nóng hỗn hợp gồm 4,08g S và 2,97g Al trong mơi trường khơng có </b>
khơng khí thu được chất rắn A .Cho chất A tác dụng với HCl dư thu được chất khí B
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định khối lượng các chất trong A
c) Xác định tỷ khối hơi của B đối với O2
<b>Baøi 31</b>
<b>Tiết:51 : Bài thực hành số 4: TÍNH CHẤT CỦA ƠXI –LƯU HUỲNH</b>
<b> I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
Ngày soạn : Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Một số thao tác thí nghiệm thực hành với dụng cụ,hố chất
* Tiến hành một số Thí nghiệm chứng minh tính chất của oxi và lưu huỳnh
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : * Khắc sâu kiến thức ôxi,lưư huỳnh là những phi kim có tính chất oxihố </b></i>
,tính chất oxihoá của oxi lớn hơn của lưu huỳnh
* Lưu huỳnh có thể biến đổi trạng thái theo nhiệt độ
<i><b>Kĩ năng : </b></i>
* Rèn luyện một số kỷ năng lắp và sử dụng hố chất và dụng cụ thí nghiệm an toàn
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Thực hành - Nghiên cứu
<b>IV- CHUẨN BỊ :</b>
Ống nhỏ giọt,kẹp đốt hoá chất ,phểu thuỷ tinh , thìa xúc hố chất ,giá ống
nghiệm ,đèn cồn ,lọ 100ml (mỗi tloại 1 cái /nhóm )
<b>2-Hố chất : Dây thép ,bột S ,Bột Fe , KMnO4 ,than gỗ </b>
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức </b>
<b> Kiểm tra sự chuẩn bị</b> của Hs và PTN : Dụng cụ ,hoá chất theo yêu cầu TN
<b> Nội dung thực hành : </b>
<b>Hoạt động 1: Phân chia các nhóm Hs (1 tổ chia 2 nhóm theo bàn )</b>
Hướng dẫn Hs nội quy thí nghiệm ,quy tắc an tồn
<b>I- Một số thí nghiệm :</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thí nghiệm</b>
<i><b>Thí nghiệm 1 : Tính chất oxihố của oxi và lưu huỳnh </b></i>
<b>Tiến hành : Đốt nóng đỏ 1 đoạn dây thép xoắn ,đư nhanh vào bình khí ôxi </b>
Quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ? Xác định vai trò các chất tham gia phản ứng
Ch 1 ít bột S và Fe vào ống nghiệm ,đun nóng trên ngọn lữa đèn cồn
Quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ? Xác định vai trò các chất tham gia phản ứng
<b>Hiện tượng : Trong bình </b><sub></sub> Phản ứng sắt cháy có tia lữa sáng ,khói màu nâu
Ống nghiệm có chất rắn màu đen
<i><b>Thí nghiệm 2 : Tính chất khử của lưu huỳnh </b></i>
<b>Tiến hành : Đốt lưu huỳnh trong khơng khí rồi đưa nhanh vào bình ơxi </b>
Quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ? Xác định vai trò các chất tham gia phản ứng
<b>Hiện tượng : Màu của miêng vải mất dần </b>
<i><b>Thí nghiệm 3 : Sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh theo nhiệt độ </b></i>
<b>Tiến hành : Đun nóng liên tục 1 ít lưu huỳnh trong ống nghiệm trên ngọn lữa đèn cồn </b>
Quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ? Giải thích
<b>Hoạt động 2: Học sinh tiến hành TN theo nhóm ,ghi nhận kết quả </b>
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn Hs viết kết quả thu hoạch ,tường trình TN</b>
<b>Thí nghiệm</b> <b>Tiến hành</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Phương trình</b>
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs thu dọn phòng ,rữa sạch dụng cụ –Nhận xét </b>
Thu bài tường trình chấm kết quả theo nhóm
<b>< 113o<sub>C</sub></b> <sub>Rắn</sub> <sub>Vàng</sub> <b><sub>S</sub></b>
<b>8 .Mạch vịng tinh thể S</b> <i>α</i> <b> hoặc S</b> <i>β</i>
<b>119o<sub>C</sub></b> <sub>Lỏng</sub> <sub>Vàng</sub> <b><sub>S</sub></b>
<b>8 Linh động</b>
<b>187o<sub>C</sub></b> <sub>Qnh,nhớt</sub> <sub>Nâu đỏ</sub> <b><sub>Vịng S</sub></b>
<b>8</b><b> Chuỗi S8</b><b> Sn</b>
<b>445o<sub>C</sub></b>
<b>1400o<sub>C</sub></b>
<b>1700o<sub>C</sub></b>
Hơi
Hơi
Hơi
Da cam <b>S6 ; SS2</b> <b>4</b>
<b>S</b>
<b>Bài 32</b>
<b>Tiết:52-53 : HIĐRÔ SUNFUA-LƯU HUỲNH ĐIOXIT,TRIOXIT</b>
* Cấu tạo phân tử ,tính chất của H2S, SO2 và SO3 và dung dịch
* Trạng thái tự nhiên của H2S, SO2 và SO3
* Phương pháp điều chế trong PTN và trong CN
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : * Trạng thái tự nhiên,tính chất vật lí ,điều chế H2S, SO2 và SO3</b></i>
* Tính chất axit yếu của H2S và tính chất của muối sunfua
<i><b>Kĩ năng : Dự đốn ,kiểm tra, kết luận tính chất hóa học của H2S, SO2 và SO3</b></i>
* Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của H2S, SO2 và SO3
* Phân biệt H2S với các khí khác
* Giải bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm –Thí nghiệm
<b>IV- CHUẨN BỊ : Ống nhỏ giọt,kẹp đốt hố chất ,phểu thuỷ tinh , thìa xúc hố chất </b>
,giá ống nghiệm ,đèn cồn ,lọ 100ml (mỗi tloại 1 cái /nhóm )
Hố chất : FeS , dung dịch HCl , NaOH
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập , bảng tính tan
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
<b> Bài cũ : 1- Nêu tính chất hố học của S ? ví dụ minh hoạ </b>
2- Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ (ghi rõ điều kiện phản ứng )
S0<sub> </sub>
Nội dung lên lớp :
<b>Hoat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Biểu diễn cấu tạo phân tử H2S –nhận xét
Số oxihoá của S –dự đốn tính chất
<b>Hoạt động 2:</b>
-Nhâïn xét màu sắc ; mùi
-Hãy cho biết dung dịch H2S có tính chất
gì ?
-Quan sát màu sắc ngọn lữa ;nhận xét sản
phẩm ? viết phương trình phản ứng
-trong 2 trường hợp sản phẩm có gì khác
nhau ?
-Dung dịch H2S có tính chất gì ?
-Khi tác dụng với NaOH đặc điểm sản
phẩm ? nhận xét ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Nêu phương pháp điều chế -viết phương
trình phản ứng ?
<b>Hoạt động 1:</b>
Từ cấu hình của S và công thức SO2 hãy
biểu diễn CTCT của SO2
Nhận xét liên kết ? số oxihoá của S
<b>Hoạt động 2:</b>
Hãy nêu các tính chất vật lí của SO2 ?
So sánh d với khơng khí ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Từ cấu tạo hãy dự đốn tính chất của SO2
Viết phương trình minh hoạ tính chất
Chiếu nội dung các TN lên màn
Quan sát hiện tượng –nhận xét
<b>Hoạt động 4:</b>
¿❑ Các nguồn sinh ra SO2 và tác hại
của SO2 đối với mơi trường ?
Mưa axit ? tác hại ?
<b>A. HIĐRƠSUNFUA:</b>
<b>I- Cấu tạo phân tử :</b>
Phân tử có liên kết cộng hoá trị phân cực
Số oxihoá S2-<sub> thấp nhất </sub>
tính chất khử
<b>II-Tính chất vật lý : Giới thiệu </b>
-Chất khí khơng màu ; nặng ; mùi
-Dung dịch có tính chất axít
- Độc tính cao
<b>II- Tính chất hóa học :</b>
<i><b>1- Tính chất khử : TN</b></i>
2H2S + 3O2 <sub></sub> 2SO2 + 2H2O
2H2S + O2 <sub></sub> 2S + 2H2O nhiệt độ thấp
H2S + 4Cl2 +4H2O <sub></sub> H2SO4 + 8HCl
<i><b>2-Tính chất axít yếu : axít 2 lần </b></i>
H2S + NaOH <sub></sub> NaHS + H2O
H2S + 2NaOH <sub></sub> Na2S + 2H2O
<b>III- Trạng thái tự nhiên –điều chế :</b>
Có trong nước suối khống,khí núi lữa
FeS + 2HCl <sub></sub> FeCl2 + H2S <i>↑</i>
** CuS;PbS khơng tan trong mơi trường
axít nên khơng dùng để điều chế H2S
<b>B. LƯU HUỲNHĐIƠXIT </b>
<b>I- Lưu huỳnh đi oxit SO2</b>
<b>1-Cấu tạo phân tử : </b> <i>S</i>. .
Liên kết cộng hoá trị có cực O O
Số oxihoá S+4<sub> trung gian O </sub>
<b>2-Tính chất vật lí : :S </b>
Chất khí khơng màu ,mùi hắc O
Tan rất tốt ,độc tính cao
<b>3-Tính chất hố học :</b>
<i><b>Tính chất của oxit axit :</b></i>
SO2 + H2O <sub></sub> H2SO3 (axit yếu )
<i><b>Vừa là chất oxihoá-vừa là chất khử</b></i>
2H2S + SO2 <sub></sub> 2H2O +3 S
2SO2 + O2 ⃗<i><sub>V</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>5</sub> 2SÙO3
SO2 + Cl2 + H2O <sub></sub> H2SO4 + HCl
<b>4- Là chất gây ô nhiễm mạnh :</b>
Các ứng dụng của SO2 ?
Nêu các phương pháp điều chế SO2 ?
(Trong PTN và trong CN)
Viết và cân bằng phương trình phản ứng ?
<b>Hoạt động 5:</b>
biểu diễn CTCT của SO3
Nhận xét liên kết ?
số oxihố của S
<b>Hoạt động 6:</b>
Hãy nêu các tính chất vật lí của SO3 ?
Từ cấu tạo hãy dự đốn tính chất của SO3
Viết phương trình minh hoạ tính chất
Chiếu nội dung các TN lên màn
Quan sát hiện tượng –nhận xét
Các ứng dụng của SO3 ?
Nêu các phương pháp điều chế SO3 ?
Các yếu tố ảnh hưởng phản ứng
mưa axit <sub></sub> tác hại của mưa axit
<b>5-Ứng dụng và điều chế :</b>
Sản xuất axit H2SO4
Chất tẩy trắng ,chống nấm mốc ...
Na2SO3 + H2SO4 <sub></sub> Na2SO4 + H2O + SO2
CN: Đốt cháy S hay đốt cháy FeS2
4 FeS2 + 11O2 <sub></sub> 2Fe2O3 + 8 SO2
<b>C. Lưu huỳnh triơxit </b>
<b>II- Lưu huỳnh trioxit SO3 :</b>
<b>1-Cấu tạo phân tử : O</b>
Liên kết cộng hoá trị có cực S
Số oxihoá S+6<sub> lớn nhất O O </sub>
<b>2-Tính chất ,ứng dụng ,điều chế :</b>
<b>a) Tính chất vật lí :</b>
Chất lỏng ,khơng màu ,tan vơ hạn
<b>b) Tính chất hố học :</b>
<i><b>Tính chất của oxit axit :</b></i>
SO3 + H2O <sub></sub> H2SO4 (axit mạnh )
<b>c) Ứng dụng và điều chế :</b>
Sản xuất axit H2SO4
Oâxi hoá SO2 bằng O2 xúc tácV2O5 ở 4500<sub>C</sub>
2SO2 + O2 ⃗<sub>Xúctác</sub><i><sub>, t</sub></i>0 2 SO3
Nguoàn sinh ra SO2 :
<b>Hoạt động 5: Củng cố –luyện tập</b>
Kiến thức trọng tâm : Tính chất khử của H2S và tính chất axit yếu
Tính chất oxit axit của SO2 và SO3 (khi tác dụng bazơ tạo ra hỗn hợp 2 muối phụ
thuộc và tỷ lệ số mol cácc chất tham gia )
Tính chất Oxihố và tính chất khử của SO2
Mưa axit phá hoại mùa
màng,công trình văn hố
nh hưởng sức khoẻ con
người (phổi,da,mắt )
Aûnh hưởng đất đai
Aûnh hưởng phát triển của
động,thực vật
Đốt than,dầu , khí đốt
Đốt quặng sắt,luyện gang
CN sản xuất hoá chất
<b> SO2</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>S</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>S</b> <b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>S</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
Phương pháp điều chế SO2 và SO3 trong PTN và trong CN
Môi trường và ảnh hưởng của H2S đến môi trường
<b>Bài tập : 1- Có 4 lọ đựng các dung dịch sau : NaCl,KNO3 , Pb(NO3)2 , CuSO4 .</b>
a) Hãy cho biết hiện tượng gì xayra khi cho Na2S vào lần lượt các dung dịch trên
b) Dẫn khí H2S đi qua các dung dịch trên
2- Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 nhận thấy màu
tím chuyển thành khơng màu đồng thời có vẩn đục màu vàng
a) Hãy giải thích hiện tượng
b) Viết phương trình phản ứng cho biết vai trị các chất
3- Bạc để trong không khí có xuất hiện màu đen .Hãy giải thích hiện tượng ,viết
phương trình phản ứng
<b>Bài tập 1: Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,464 lit </b>
hỗn hợp khí (đktc) .Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư sinh ra 23,9 g kết tủa
màu đen
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào ? tỷ lệ số mol trong hỗn hợp
c) Thành phần % hỗn hợp ban đầu
Bài tập 2: Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g S và 15g Zn trong mơi trường khơng có khơng
khí thu được chất rắn A .Cho chất A tác dụng với HCl dư thu được chất khí B
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định khối lượng các chất trong A
c) Xác định tỷ khối hơi của B đối với O2
<b>Bài tập 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 1,6g S và 5,6g Fe trong mơi trường khơng có khơng </b>
khí thu được chất rắn A .Cho chất A tác dụng với 500ml HCl thu được chất khí B và
dung dịch C (các phản ứng hoàn toàn )
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định % thep thể tích các chất trong A
c) Sau phản ứng cần dùng 125ml NaOH 0,1M để trung hoà HCl dư trong dung
dịch C .Tinhd nồng độ dung dịch HCl đãdùng
<b>Bài tập :1- Cân bằng các phương trình phản ứng ,cho biết vai trò các chất </b>
4 FeS2 + 11O2 <sub></sub>
SO2 + Cl2 + H2O <sub></sub> 2H2S + SO2 <sub></sub>
SO2 + KMnO4 + H2O <sub></sub> SO2 + Br2 + H2O <sub></sub>
SO2 + Mg <sub></sub> S + MgO SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O <sub></sub>
2- Lập bảng so sánh tính chất giống và khác nhau giữa H2S và SO2 .Chứng minh
bằng phương trình phản ứng cụ thể
3- Khơng dừng thêm hoá chất hãy nhận biết các dung dịch sau : NaCl ,K2CO3 ,
Na2SO4 , HCl .Viết phương trình phản ứng
bình ban đầu .Hãy xác định P,Q.R và viết phương trình phản ứng ,cho biết vai trò các
chất trong phản ứng
5- Cho các chất sau : Cu ,C , S,Na2SO3 , FeS2 , O2 ,H2SO4 .Nêu các phương pháp điều
chế SO2 – Viết phương trình phản ứng
<b>Bài tập 1: Đốt cháy hồn tồn 2,04g hợp chất A thu được 1,08g H2O và 1,344 lit SO2</b>
Xác định công thức phân tử của A
Hấp thụ hoàn toàn lượng SO2 vào 13,95ml dung dịch KOH 28% (d = 1,147g/ml)
Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng
<b>Bài tập 2 :(SGK) Đốt cháy hoàn toàn 6,8 g một hợp chất thu 12,8 g SO2 và 3,6 g </b>
H2O Xác định công thức phân tử chát đem đốt
lượng SO2 trên hấp thụ trong 50 ml NaOH 25% d = 1,28 .tính nồng độ % của dung
dịch thu được
<i>Hướng dẫn</i> : khi cho NaOH tác dụng với SO3 (SO2) thì có khả năng :
SO3 + NaOH <sub></sub> NaHSO4 tỷ lệ 1 : 1 số mol NaOH n1
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O tỷ lệ 1 : 2 số mol H2SO4 n2
Lập hệ số <i>α</i> = <i>n</i>1
<i>n</i>2 các trường hợp <i>α</i> < 1 muối axít dư axít
<i>α</i> = 1 muối axít
1< <i>α</i> < 2 hỗn hợp 2 muối
<i>α</i> = 2 muối trung hòa
<i>α</i> > 2 muối trung hòa dư ba zơ
Vận dụng : Cho 30 g SO3 vào 700ml NaOH 1 M tính nồng độ dung dịch thu được
<b>Baøi 33</b>
* Cấu tạo tính chất của H2SO4
* Ứng dụng ,phương pháp sản xuất ,tính chất của muối sunfat
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : H2SO4 vừa là axit mạnh vừ là chất oxihố mạnh </b></i>
Phương pháp sản xuất axit sunfuriic
Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
<i><b>Kĩ năng : * Quan sát TN,hình ảnh rút ra nhận xét,kết luận </b></i>
* Viết và cân bằng phương trình oxihố –khử
* Làm bài tập liên quan
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm –Thí nghiệm
<b>IV- CHUẨN BỊ : Dụng cụ Thí nghiệm </b>
Hố chất : dung dịch KMnO4 ,H2SO4 ,Fe , CuSO4 ,NaOH,đường ,S ...
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập ,phim phản ứng của các chất
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
<b> Bài cũ : 1- Cân bằng các phương trình phản ứng ,cho biết vai trò các chất </b>
4 FeS2 + 11O2 <sub></sub> SO2 + Cl2 + H2O <sub></sub>
SO2 + KMnO4 + H2O <sub></sub> SO2 + Br2 + H2O <sub></sub>
2- Đốt cháy hoàn toàn 2,04g hợp chất A thu được 1,08g H2O và 1,344 lit SO2
Xác định công thức phân tử của A
Hấp thụ hoàn toàn lượng SO2 vào 13,95ml dung dịch KOH 28% (d = 1,147g/ml)
Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng
Nội dung lên lớp :
<b>Hoat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Biểu diễn công thức cấu tạo của H2SO4
<b>Hoạt động 2: </b>
Nêu các tính chất vật lí của H2SO4 ? ứng
dụng của các tính chất đó
Tại sao khi pha axit người ta thêm axit
vào nước mà không được làm ngược lại ?
<b>Hoạt động 3:</b>
Nêu tính chất của dung dịch axit ?
Vận dụng :Lấy axit H2SO4 lỗng
Kết luận tính chất ?
Chiếu nội dung TN lên màn
Quan sát hiện tượng –Nhận xét ?
Fe tác dụng với axit đặc nguội và đặc
<b>A. AXIT SUNFURIC: </b>
<b>I- Cấu tạo phân tử :</b>
Liên kết cộng hố trị có cực
Số oxihố của S+6<sub> max </sub>
<b>II- Tính chất vật lí :</b>
Chất lỏng ,sánh,nặng
Hút ẩm mạnh ,tan rất tốt khi tan toả nhiệt
mạnh <sub></sub> <i>Pha từ từ axit vào nước</i>
<b>III- Tính chất hố học :</b>
<b>1-Tính chất của dung dịch axit :</b>
Mang đầy đủ tính chất của axit mạnh
* Tác dụng bazơ tuỳ theo tỷ lệ số mol để
xác định sản phẩm
<b>2- Tính chất oxihố mạnh :</b>
nóng ? Nhận biết sản phẩm ?
Trong các phản ứng S thể hiện số oxihố
Kết luận tính chất của axit H2SO4
<b>Hoạt động 4:</b>
Nêu các ứng dụng của H2SO4 ?
Hãy nêu các công đoạn sản xuất H2SO4 ?
Nguyên liệu sản xuất ?
Để hấp thụ axit người ta dùng H2SO4 đặc
vì sao ?
<b>Hoạt động 5:</b>
Các loại muối sunfat ?
Tính tan của các muối ?
Thuốc thử để nhận biết axit và muối ?
6H2SO4 + 2Fe <sub></sub>Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
2H2SO4 + Cu <sub></sub>CuSO4+ 2H2O + SO2
2H2SO4 + S <sub></sub> 2H2O + 3 SO2
<i>axit đặc nguội tụ động với Fe,Al,Cr ...</i>
<i>Tính chất háo nước </i>
Cn(H2O)m H2SO4 đặc n C + m H2O
<b>IV- Ứng dụng và điều chế :</b>
Là hoá chất hàng đầu trong CN
Sản xuất SO2 từ S hoặc FeS2
4 FeS2 + 11O2 <sub></sub> 2Fe2O3 + 8 SO2
Sản xuất SO3 bằng oxihố SO2 có xúc tác
2SO2 + O2 V2O5 nhiệt độ 2 SO3
<i>Hấp thụ axit bằng lêum </i>
H2SO4 + n SO3 H2SO4.nSO3
<b>B- Muối sunfat –nhận biết :</b>
Muối trung hoà và muối axit
Một số muối của kim loại hoá trị II không
tan (Ba,Ca,Pb...)
<i>Dùng BaCl2 làm thuốc thử</i> <sub></sub> kết tủa không
<b>Hoạt động 6: Củng cố –luyện tập</b>
Nội dung trọng tâm : Tính chất axit mạnh : khi tác dụng với bazơ
Tính chất oxihố mạnh : Tác dụng với kim loại ,phi kim và các chất khác
Cân bằng phản ứng oxihoá –khử
<b>Câu hỏi luyện tập </b>
- Cho các chất sau : Cu,Mg,CuO,CuCO3 , Al2O3 ,FeO , Fe(OH)3 ,P ,C
Những chất nào tác dụng H2SO4 ? Nêu điều kiện phản ứng – viết phương trình
- Trong tiết thực hành tính chất của H2SO4 có các hố chất sau :
Cu,MgO,NaOH,CuCO3 ,Fe , CuSO4.5H2O , dung dịch H2SO4 loãng và đặc .
Hãy lập kế hoạch làm TN để chứng minh rằng :
a) Dung dịch axit lỗng có đầy đủ tính chất của axit mạnh
b) axit đặc có những tính chất đặc trưng nào ?
- Khi cho chất rắn A tác dụng với H2SO4 đặc đun nóng sinh ra chất khí B khơng
màu .Chất khí B tan rất tốt trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh .Nếu cho dung
dịch B đậm đặc tác dụng với MnO2 thì sinh ra khí M màu vàng nhạt,mùi hắc .Khi cho
mẩu Na tác dụng với khí M thu được chất A ban đầu . Xác định các chất trên
- Tại sao axit H2SO4 chỉ thể hiện tính chất oxihố ,khơng thể hiện tính chất khử ?
Cho ví dụ minh hoạ tính chất oxihố
- Hồn thành phản ứng theo sơ đồ :
c) S <sub></sub> SO2 <sub></sub> S <sub></sub> H2SO4 <sub></sub> BaSO4
d) S <sub></sub> H2S <sub></sub> SO2 <sub></sub> Na2SO3 <sub></sub> H2SO4 <sub></sub> Al2(SO4)3 <sub></sub> BaSO4
- Có 5 bình đựng các chất sau : H2S , H2O2 , H2SO3 , H2SO4 , Al2(SO4)3
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các bình trên
<b>Bài tập 1: Có 32,05g hỗn hợp gồm Zn và 1 kim loại hoá trị II đứng sau H trong dãy </b>
hoạt động tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí .Thêm H2SO4 vào phần
khơng tan đun đến phản ứng xong thu được 6,72 lit khí . Xác định kim loại và thành
phần hỗn hợp ban đầu
<b>Bài tập 2: Cho 4,98g hỗn hợp gồm Na2SO4 , Na2SO3 , NaHSO3 tác dụng với H2SO4 </b>
dư thu được 672ml khí .Cho 2,49g hỗn hợp đó tác dụng đủ với 10ml dung dịch NaOH
0,5M .Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
<b>Bài tập 3: Cho 1040g dung dịch BaCl2 10% vào 200g dung dịch H2SO4 ,lọc kết tủa </b>
.Để trung hoà dung dịch nước lọc cần 250ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) .
Tính nồng độ dung dịch axit ban đầu
<b>Bài tập 4: Nung hỗn hợp gồm 11,2 g Fe và 26g Zn với lượng dư S . Sản phẩm phản </b>
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% ( d = 1,1g/ml) când để hấp thụ hết lượng khí
sinh ra ở trên
<b>Bài tập 5: Cho BaCl2 vào dung dịch Na2SO3 thấy tạo thành kết tủa .Lọc kết tủa đem </b>
hoà tan bằng dung dịch HCl đã thêm nước Clo thì lại xuất hiện m g kết tủa
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng kết tủa m nếu ban đầu dùng hết 500ml dung dịch Na2SO3 5,04%
( Lượng BaCl2 ,,nước Clo lấy dư )
<b>Bài tập 6: Trong một bình kín có thể tích 5,6 lit chứa hỗn hợp H2S và O2 dư .Đốt cháy</b>
hỗn hợp hấp thụ sản phẩm vào 200g nước thu được dung dịch axit đủ làm mất màu
100g dung dịch Brơm 8% .Tính nồng độ dung dịch axit thu được và % khối lượng của
hỗn hợp khí ban đầu (Dùng sơ đồ hợp thức )
<b>Bài tập 7: Cho 50ml dung dịch Fe2(SO4)3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 . Kết tủa</b>
sau khi làm khô nung ở nhiệt dộ cao thu được 0,859g chất rắn .Nước lọc còn lại phản
ứng 100ml H2SO4 0,05M tạo ra kết tủa .Nung kết tủa thu được 0,466g chất rắn
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính nồng độ của các dung dịch ban đầu
Hướng dẫn : <sub></sub> Số mol kết tủa < số mol axit <sub></sub> axit dư
<b>Bài tập 8: Cho 500ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M .Tính thể </b>
tích dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2 với nồng độ tương ứng là 3M và 4M
cần phải lấy để trung hoà dung dịch axit đã cho
2HCl + Ba(OH)2 <sub></sub> BaCl2 + 2H2O
8 4 Cần lấy 1 lit dung dịch kiềm để trung hoà (8 + 3) = 11mol
HCl <sub></sub> Cần x lit để trung hồ dung dịch có 0,99mol HCl <sub></sub> x = 0,99/11
Tương tự cho H2SO4 : 1,5 3 và 4 4 <sub></sub> y
<b>Bài tập 9: Đôt S trong bình chứa khơng khí .S cháy hết </b>
a) Tỷ khối hơi đối với He cuat hỗn hợp khí tạo thành nếu oxi vừa đủ để phản ứng
b) Nếu ôxi còn dư và tỷ khối hơi của hỗn hợp đối với He là 8,4 thì % thể tích mỗi khí
có trong hỗn hợp là bao nhiêu ? (biết khơng khí gồm 80%V N2 và 20%V là ơxi )
<b>Bài tập 10: Nung hỗn hợp A gồm Fe và S thu được hỗn hợp sản phẩm B gồm 8,8g </b>
FeS và 2,8g Fe .Lấy ½ hỗn hợp B hồ tan hồn tồn trong HCl dư thu hỗn hợp khí C
.Dẫn hỗn hợp C vào dung dịch Pb(NO3)2 dư thu kết tủa màu đen .
a) Tính khối lượng hỗn hợp A
b) Tỷ khối hơi của B đối với Hiđrô
c) Khối lượng kết tủa thu được ?
<b>Bài 34</b>
<b>Tiết:57-58 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG VI</b>
* Tính chất hố học của các đơn chất : xi,lưu huỳnh , zơn
* Tính chất hố học của các hợp chất : H2O2 ,H2S , SO2 ,SO3 ,H2SO4
* Bài tập vận dụng
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : Củng cố kiến thức :</b></i>
Tính chất hố học của các đơn chất : xi,lưu huỳnh , zơn
Tính chất hố học của các hợp chất : H2O2 ,H2S , SO2 ,SO3 ,H2SO4
<i><b>Kĩ năng : * So sánh tính chất các đơn chất </b></i>
* Giải thích tính chất các hợp chất bằng số oxihố
* Viết và cân bằng phương trình phản ứng
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm
<b>IV- CHUẨN BỊ :</b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
Phiếu học tập,bảng tóm tắt tính chất các hợp chất của S
<b>V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b> Ổn định tổ chức :</b>
A – Các nội dung kiến thức cần nắm vững
<b>Hoat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Yêu cầu Hs viết cấu hình e của Oxi,S ?
Nhận xét số e độc thân của nguyên tử ?
So sánh độ âm điện của O và S
Nhận xét chung về tính chất hố học của
O và S –khả năng oxihoá ?
<b>Hoạt động 2:</b>
Số oxihố của O trong H2O2 ?
Tính chất hố học của H2O2 ? Viết phương
trình phản ứng minh hoạ
Cấu tạo phân tử ,số oxihố ,tính chất đặc
trưng của các hợp chất ?
Lấy ví dụ minh hoạ ?
Lập bảng tóm tắt tính chất các hợp chất
Chiếu nội dung bảng tóm tắt tính chất các
hợp chất của S
Hướng dẫn Hs Hs viết phương trình
<b>I- Tính chất của xi –lưu huỳnh </b>
<b>1- Cấu hình e :</b>
O 2s2<sub>2p</sub>4<sub> có 2 e độc thân </sub>
S 3s2<sub>3p</sub>4<sub> có 2e độc thân ,trạng thái kích </sub>
thích có 4 hay 6 e độc thân
<b>2- Tính chất hố học :</b>
Là ngun tố có tính chất oxihố mạnh
xi tác dụng với hầu hết các kim loại
S vừa có tính chất oxihố vừa có tính khử
<b>II- Tính chất các hợp chất của O,S</b>
<b>1- Hợp chất H2O2</b>
Số oxihoá oxi là -2 <sub></sub> vừa có tính chất
oxihố vừa có tính chất khử
H2O2 + 2KI <sub></sub> I2 + 2KOH
Ag2O + H2O2 <sub></sub> 2Ag + H2O + O2
<b>2- Hợp chất của lưu huỳnh :</b>
Số oxihoá từ -2 ; 0 ; +4 ; +6
Tính chất phụ thuộc vào số oxihố
<b>Bảng tóm tắt tính chất các hợp chất của lưư huỳnh</b>
<b>Trạng thái oxihoá </b> -2 0 +4 +6
<b>Hợp chất</b> <b>H2S</b> <b>S</b> <b>SO2 , H2SO3</b> <b>SO3 , H2SO4</b>
Tính chất (hãy dẫn ra
những phản ứng
chứng min cho các
phản ứng ) <b>Tính khử<sub>S</sub>-2</b>
<b> S0</b>
<b>S-2</b>
<b> S+4</b>
<b>S-2</b>
<b> S+6</b>
<b>Tính oxihố</b>
<b>S0</b>
<b> S-2</b>
<b>Tính khử</b>
<b>S0</b>
<b> S+4</b>
<b>S0</b>
<b> S+6</b>
<b>Tính oxihố</b>
<b>S+4</b>
<b> S0</b>
<b>Tính khử</b>
<b>S+4</b>
<b> S+6</b>
<b>Tính oxihố</b>
<b>S+6</b>
<b> S+4</b>
<b>S+6</b>
<b> S0</b>
<b>S+6</b>
<b> S-2</b>
<b>Cấu tạo phân tử</b>
<b>B- Bài tập</b>
<b>Bài tập 1: Xác định số oxihố các nguyên tố ,cân bằng phương trình phản ứng </b>
H2SO4 + HI <sub></sub> I2 + H2S +
H2SO4 + HBr <sub></sub> Br2 + SO2 +
H2SO4 + Fe <sub></sub> Fe2(SO4)3 + SO2 +
H2SO4 + Zn <sub></sub> ZnSO4 + SO2 +
H2SO4 + Zn <sub></sub> ZnSO4 + S +
H2SO4 + Zn <sub></sub> ZnSO4 + H2S +
<b>Bài tập 2: Những dụng cụ bằng bạc hoặc đồng dễ chuyển thành màu đen trong </b>
khơng khí ? Giải thích hiện tượng bằng phương trình phản ứng
H2S + Ag + O2 <sub></sub> H2O + Ag2S
H2S + Cu + O2 <sub></sub> H2O + CuS
<b>Bài tập 3: Đột Mg cháy rồi đưa vào bình đựng SO2 . Phản ứng sinh ra chất bột P màu </b>
trắng và chất bột Q màu vàng .P tác dụng H2SO4 loãng sinh ra chất R và nước .Q
không tác dụng với axit loãng nhưng tác dụng với axit H2SO4 đặc sinh ra khí có trong
bình ban đầu .Hãy xác định P,Q.R và viết phương trình phản ứng ,cho biết vai trị các
chất trong phản ứng
<b>Bài tập 4: Đột Mg cháy rồi đưa vào bình đựng SO2 . Phản ứng sinh ra chất bột A màu </b>
trắng và chất bột B màu vàng .B không tác dụng với axit lỗng nhưng cháy trong
<b>Bài tập 5: Nung 81,95g hỗn hợp gồm KCl,KNO3 ,KClO3 (xúc tác thích hợp) đến khi </b>
khối lượng khơng đổi . Sản phẩm khí sinh ra tác dụng với H2 thu được 14,4g H2O .Chất
rắn sinh ra sau phản ứng hoà tan trong nước rồi cho tác dụng với AgNO3 sinh ra
100,45g AgCl kết tủa . Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi
chất có trong hỗn hợp ban đầu
<b>Bài tập 6: Trong một bình kín có thể tích 5,6 lit chứa hỗn hợp H2S và O2 dư .Đốt cháy</b>
hỗn hợp hấp thụ sản phẩm vào 200g nước thu được dung dịch axit đủ làm mất màu
100g dung dịch Brơm 8% .Tính nồng độ dung dịch axit thu được và % khối lượng của
hỗn hợp khí ban đầu (Dùng sơ đồ hợp thức )
<b>Bài tập 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,04g hợp chất A thu được 1,08g H2O và 1,344 lit SO2</b>
Xác định công thức phân tử của A
Hấp thụ hoàn toàn lượng SO2 vào 13,95ml dung dịch KOH 28% (d = 1,147g/ml)
Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng
<b>Bài tập 8: Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g S và 15g Zn trong môi trường khơng có khơng </b>
khí thu được chất rắn A .Cho chất A tác dụng với HCl dư thu được chất khí B
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định khối lượng các chất trong A
c) Xác định tỷ khối hơi của B đối với O2
<b>Bài tập 9: Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 ,tỷ khối hơi của A đối với hiđrô là 19,2 . Hỗn </b>
hợp khí B gồm có H2 và CO có tỷ khối hơi đối với Hiđrơ là 3,6
a) Tính % theo thể tích của hỗn hợp A ,B
32x + 48(1-x) = 38,4 <sub></sub> x = 0,6 tương tự cho hỗn hợp B: y = 0,8
2 H2 + O2 <sub></sub> 2 H2O 3 H2 + O3 <sub></sub> 3 H2O
2 CO + O2 <sub></sub> 2 CO2 3 CO + O3 <sub></sub> 3 CO2
Gọi x là số mol A cần để đốt 5 mol B .Trong x mol A có 0,6xmolO2 và 0,4x mol O3
số mol nguyên tử O ; Tổng số mol nguyên tử O bằng số mol H2 và CO của B
2,4x = 5 x = 2,08 để đôt 1 mol B cần 2,08 : 5
<b>Bài tập 10: Đun nóng hỗn hợp gồm 4,08g S và 2,97g Al trong mơi trường khơng có </b>
khơng khí thu được chất rắn A .Cho chất A tác dụng với HCl dư thu được chất khí B
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định khối lượng các chất trong A
c) Xác định tỷ khối hơi của B đối với O2
<b>Bài 35</b>
<b>Tiết:59 : BÀI THỰC HÀNH SỐ 5 : TÍNH CHẤT HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH </b>
Ngày soạn : Ngày giảng :
<b>I- NỘI DUNG DẠY HỌC :</b>
* Một số thao tác thí nghiệm thực hành với dụng cụ,hố chất
* Tiến hành một số Thí nghiệm đơn giản ,quan sát và nhận xét ,giaiû thích một số hiện
<b>II-MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Kiến thức : Rèn luyện kỷ năng thao tác ,quan sát ,nhận xét hiện tượng xảy ra </b></i>
Khắc sâu kiến thức tính chất của hợp chất của lưư huỳnh :tính khử của H2S ,tính oxihố
,khử của SO2 và tính chất háo nước của axit sunfuric đặc
<i><b>Kĩ năng : Thực hành thao tác một số TN đơn giản ,làm quen với việc sử dụng thiết </b></i>
bị ,hố chất ,quy tắc an tồn trong PTN
Làm quen với bài tập thực nghiệm về phân biệt các chất
<b>III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>
Thực hành - Nghiên cứu
<b>IV- CHUẨN BỊ :</b>
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bị trên máy tính )
<b>1-Dụng cụ : Ống nghiệm :5 Kẹp ống nghiệm: 1 cốc thuỷ tinh: 3</b>
Ống nhỏ giọt,kẹp đốt hố chất ,phểu thuỷ tinh , thìa xúc hoá chất ,giá ống
nghiệm ,đèn cồn ,lọ 100ml (mỗi tloại 1 cái /nhóm )
<b>2-Hố chất : Dung dịch HCl, H2SO4 đặc ,FeS , Na2SO3 ,KMnO4 loãng ,Cu ,đường</b>
trắng
<b> Ổn định tổ chức </b>
<b> Kiểm tra sự chuẩn bị</b> của Hs và PTN : Dụng cụ ,hoá chất theo yêu cầu TN
<b> Nội dung thực hành : </b>
<b>Hoạt động 1: Phân chia các nhóm Hs (1 tổ chia 2 nhóm theo bàn )</b>
Hướng dẫn Hs nội quy thí nghiệm ,quy tắc an tồn
<b>I- Một số thí nghiệm :</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thí nghiệm</b>
<i><b>Thí nghiệm 1 : Điều chế và thử tính khử của H</b></i><b>2S </b>
<b>Tiến hành : Cho vào ống nghiệm có vài mẫu FeS thêm dung dịch HCl đến ngập .Đốt </b>
khí thốt ra ở đầu ống vuốt ,đưa ngọn lữa đên dưới bình đựng nước
Quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ?
<b>Hiện tượng : H2S cháy với ngọn lữa màu xanh nhạt </b>
khí đưa đến dưới bình nước thì có các hạt màu vàng
<i><b>Thí nghiệm 2 : Điều chế và chứng minh tính chất của SO</b></i><b>2</b>
<b>Tiến hành : Cho vào ống nghiệm 2 thìa Na2CO3 thêm tiếp H2SO4 cho đến ngập </b>
muối ,đun nóng hỗn hợp .Dẫn sản phẩm đi qua dung dịch KMnO4 ,
Dẫn sản phẩm qua ống chứa dung dịch H2S
quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ?
<b>Hiện tượng : </b><sub></sub> Màu tím nhạt dần
<sub></sub> Dung dịch vẫn đục có kết tủa màu vàng
<i><b>Thí nghiệm 3 : Tính chất oxihoá của H</b></i><b>2SO4</b>
<b>Tiến hành : Cho vào ống ngiệm 3ml H2SO4 đặc ,thêm vài mẩu phoi Cu đậy nắp ,đun </b>
nóng hỗn hợp .Dẫn sản phẩm qua ơngd nghiệm có chứa nước và 1 mẩu giấy quỳ
quan sát hiện tượng xảy ra – nhận xét ?
<b>Hiện tượng : </b><sub></sub> quỳ tím mất màu
<b>Hoạt động 3: Học sinh tiến hành TN theo nhóm ,ghi nhận kết quả </b>
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs viết kết quả thu hoạch ,tường trình TN</b>
<b>Thí nghiệm</b> <b>Tiến hành</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Phương trình</b>