Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kthk1 hóa 8 1415 hóa học 8 phạm thị thương thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI LĂNG


<b>ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>Mơn: HĨA HỌC lớp 8</b>


Thời gian làm bài: 45 phút
<i>(Khơng tính thời gian phát đề)</i>
_______________________________


<b>Bài 1:</b>

<i>(2.5 điểm)</i>

Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, giải
thích (ngắn gọn).


a) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm cho băng ở 2 cực tan ra.
b) Thổi hơi vào nước vơi trong thì nước vơi trong vẫn đục.


c) Đinh sắt có màu trắng xám để lâu ngày trong khơng khí bị gỉ sét.
d) Cơm được nhai lâu trong miệng cảm thấy ngọt.


e) Cho miếng mở động vật vào chảo đun nóng thấy mở chảy lỏng ra, nếu đun quá
lửa mở bị cháy đen và nghe mùi khét.


<b>Bài 2 </b>

<i>(2 điểm)</i>

.

Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) Zn + O2  ZnO


b) Al2O3 + HCl  AlCl3 + H2O


c) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + NaCl
d) Cu + H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O

<b>Bài 3 </b>

<i>(2 điểm )</i>

.




Hợp chất A chứa 50% S và 50% O về khối lượng. Biết dA/H ❑2 = 32.
Xác định CTHH của A.


<b>Bài 4 </b>

<i>(3.5 điểm). </i>



Cho sơ đồ phản ứng sau:
Mg + HCl <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


Nếu cho 2,4 g Mg phản ứng hết với dung dịch HCl thì:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc bằng bao nhiêu?
b) Khối lượng muối MgCl2 thu được bằng bao nhiêu g ?
c) Tính số phân tử HCl phản ứng?


... Hết ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015</b>


<b>Câu </b> <b>Ý</b> <b>Nội dung:</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> Trả lời và giải thích đúng môi câu được 0,5đ <b>2,5 điểm</b>
a Hiện tượng vật lí vì chất nước vẫn giữ ngun. 0,5 đ
b Hiện tượng hóa học vì có sinh ra chất mới( làm nước vơi trong


hóa đục). 0,5 đ


c Hiện tượng hóa học vì có sinh ra chất mới gỉ sắt. 0,5đ
d Hiện tượng hóa học vì có sinh ra chất mới(đường ngọt) 0,5đ
e (1) Mở chảy lỏng ra khi đun nóng:Hiện tượng vật lí ( khơng



sinh ra chất mới)


(2) Đun quá lửa, mỡ bị cháy khét: hiện tượng hóa học.


0,5đ


<b>Câu 2:</b> Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm <b>2,0điểm</b>


a) 2Zn + O2  2ZnO


b) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
c) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
d) Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O


<b>Câu3:</b> <b>2,0iểm</b>


Xác định CTHH:


a Tính được MA = 2.32=64g 1đ


Lập được CTHH của A là SO2


<i><b>Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng các cách khác nhau nếu </b></i>
<i>đúng vẫn được điểm tối đa.</i>




<b>Câu 4</b> <b>3,5điểm</b>


Tính đúng số mol :



nMg = <sub>24</sub>2,4=0,1 (mol)
Viết đúng PTHH :


Mg + 2HCl <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


0,1mol 0,2 mol 0,1mol 0,1mol


0,25đ


0,25đ
a) Tính được số mol H2: nH2 = 0,1 mol


Tính đúng thể tích H2 :VH2(dktc)= 0,1 .22,4 = 2,24 (l)


0,5đ
0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mMgCl ❑2 = 0,1. 95= 9,5 (g) 0,5đ
c) Số mol HCl phản ứng: 0,2 mol


=> Số phân tử HCl phản ứng là: 0,2. 6,023. 1023<sub>= 12,046.10</sub>22
phân tử.


</div>

<!--links-->

×