Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giáo án tổng hợp Tuần số 4 - Lớp 3 năm học 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.71 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 4 Ngµy d¹y: TiÕt 2,3:. Thø hai ngµy 12 th¸ng 09 n¨m 2011. Tập đọc - kể chuyện NGƯỜI MẸ .. I.Mục tiêu: A.Tập đọc: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. - Hiểu được nội dung chuyện: người mẹ rất yờu con, vỡ con, người mẹ cú thể làm tất cả. Trả lời được các c©u hái trong SGK. B.Kể chuyện: Bước đầu biết cựng cỏc bạn dựng lại từng đoạn cõu chuyện theo cỏch phõn vai . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn hs luyện đọc. - Một vài đạo cụ để hs làm bài tập dựng lại câu chuyện theo vai: một cái khăn cho bà mẹ, khăn choàng đen cho Thần Đêm Tối, một lưỡi hái (bằng bìa) cho Thần Chết. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS TẬP ĐỌC -3 hs đọc và trả lời câu hỏi. A.Bài cũ (3΄) -Gv kiểm tra 3 hs đọc thuéc lßng bµi: Qu¹t cho bµ ngñ. -Trả lời c©u hái 1,2 về nội dung bµi. -Nhận xét bài cũ. -Hs chú ý lắng nghe. B.Bài mới 1.GT bài(2΄) Ghi đề. 2.Luyện đọc (15-20΄) 2.1.Gv đọc mẫu lần 1. -Đọc câu nối tiếp. theo dãy. 2.2Gv hướng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc câu nối tiếp. -Hs đọc câu lần 1. -Rèn đọc từ khó. -4 hs đọc. -Hs đọc câu lần 2. -1 hs đọc. b. Đọc đoạn nối tiếp -4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài. -1 hs đọc phần chú thích. - HS đọc trong nhóm 4. -Gv giải thích thêm: hớt hải: nghĩa là hoảng hốt, vội vàng. - 3 nhóm thi đọc. c. Đọc đoạn trong nhóm. - Kiểm tra việc đọc nhóm. -Đọc thầm đoạn 1. -Nhận xét, chuyển sang phần tìm hiểu bài. - 2 HS kÓ. 3.Tìm hiểu bài (15΄) -1 hs đọc đoạn 2- lớp đọc thầm theo. -Hs đọc thầm đoạn 1. +Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1? -1 hs đọc thành tiếng đoạn 2, hs đọc thầm theo, trả lời. -Đọc thầm đoạn 3. +Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà? -Cả lớp đọc thầm đoạn 3 +Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà? -1 hs đọc đoạn 4, lớp theo dõi. -1 hs đọc đoạn 4, cả lớp theo dõi SGK. +Thái độ của Thần Chết như thế nào khi thấy người mẹ? . +Người mẹ trả lời như thế nào? -Hs đọc thầm toàn bài, trao đổi theo cặp để chọn ý đúng nhất -Đọc thầm lại bài. Trao đổi theo cặp, chọn ý đúng và phát biểu ý kiến. nói lên nội dung câu chuyện. -Gv chốt lại: cả 3 ý đều đúng vì người mẹ quả là rất dũng cảm, rất yêu con, song ý đúng nhất là ý 3: người mẹ có thể làm tất cả vì con. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4.Luyện đọc lại (15-18΄) -Gv đọc lại đoạn 4. -Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 4, thể hiện đúng lời nhân vật, chú ý những chỗ cần nghỉ hơi, những từ ngữ cần nhấn giọng: -Thấy bà / Thần Chết ngạc nhiên hỏi:// -Làm sao ngươi có thể tìm đến tận nơi đây?// Bà mẹ trả lời: -Vì tôi là mẹ // Hãy trả con cho tôi // (Giọng người mẹ điềm đạm, khiêm tốn nhưng cương quyết, dứt khoát) -Tổ chức thi đọc theo nhóm -Các nhóm 6 em, tự phân vai (người dẫn chuyện, Thần Chết, bà mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nước). -Các nhóm đọc lại truyện theo vai. -Cả lớp và gv nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất, nhóm đọc tốt nhất. B.KỂ CHUYỆN (18-20΄) -1.Gv nêu nhiệm vụ: 2.Hướng dẫn hs dựng lại câu chuyện theo vai. -Gv nhắc hs: nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ, không nhìn sách, có thể kèm với động tác, cử chỉ, điệu bộ như là đang đóng một màn kịch nhỏ -Hs tự lập nhóm và phân vai. -Hs thi dựng lại câu chuyện theo vai.. -3-4 hs thi đọc đoạn 4.. -Hoạt động nhúm, tự phõn cỏc vai đọc lại chuyện. -Các nhóm thi đọc theo lối phân vai. -Nghe, nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất, nhóm đọc tốt nhất. -Hs chú ý lắng nghe.. -Tập dựng lại câu chuyện và kể lại theo cách phân vai. -Nghe, nhận xét, bình chọn bạn, nhóm -Cả lớp và gv nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện dựng lại câu chuyện hay nhất, sinh động nhất. hay nhất, hấp dẫn nhất. -Hs trả lời. 5.Củng cố-dặn dò (2΄). -Qua câu chuyện, em hiểu gì về tấm lòng người mẹ? -Tổng kết: Người mẹ rất yêu con, rất dũng cảm, người mẹ có thể làm tất cả vì con, người mẹ hi sinh cả bản thân mình để cho con được sống. -Nhận xét tiết học. -Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện. -Chuẩn bị bài sau: ¤ng ngo¹i.. To¸n. TiÕt 4: § 16. I. Mục tiêu:. LUYỆN TẬP CHUNG. - BiÕt lµm tÝnh céng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã học. - BiÕt giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị). - Hs lµm ®­îc c¸c bµi tËp 1,2,3,4( trang 18). II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A- Bài cũ: GV quay kim trên mặt đồng hồ và cho HS nêu các giờ tương ứng. - GV nhận xét – Chữa bài – Ghi điểm. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Luyện tập: Bµi 1,2,3,4. Chủ yếu HS luyện tập dưới hình thức học tập cá nhân. HS tù lµm bµi sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ 2 Lop3.net. - 2 HS lên bảng ; Líp quan s¸t vµ nhËn xÐt.. - HS tự làm. Đổi chéo vở để kiểm tra rồi chữa bài - HS tự đặt tính và tìm kết quả phép tính..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nh÷ng em yÕu. - Cho 1, 2 HS nêu cách tính. * Bài 1: Cñng cè vÒ céng, trõ c¸c sè cã 3 ch÷ sè. - HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết - GV cho HS đổi chéo vở để chữa bài. quả phép tính để tìm x. * Bài 2: Cñng cè vÒ t×m thµnh phÇn ch­a biÕt cña phÐp x  4 = 32 x:8=4 tÝnh. Cho HS nªu l¹i c¸ch tÝnh. x = 32 : 4 x=48 x=8 x = 32 (Tìm thừa số trong 1 tích) (Tìm số bị chia) - HS tự tính và nêu cách tÝnh: * Bài 3: Cñng cè vÒ tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc. 5  9 + 27 = 45 + 27 * Bài 4:. Cñng cè vÒ giải toán có lời văn (liên quan đến = 72 so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị). - HS nªu miÖng bµi gi¶i, cho HS kh¸c nhËn xÐt, söa sai cho HS. - HS ch÷a bµi vµo vë.  Củng cố - Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. Ngµy d¹y: TiÕt 1 . § 17. I. Mục tiêu:. Thø ba ngµy 13 th¸ng 09 n¨m 2011. To¸n. KIỂM TRA( 1 tiÕt). - Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào: + Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). + Kh¶ n¨ng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng. 1 1 1 1 , , , ). 2 3 4 5. - Giải bài toán cã 1 phép tính. - Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc ( trong phạm vi các số đã học). II. ĐÒ bµi: TiÕt 2:. Đề trường ra.. TËp viÕt.. ¤n ch÷ hoa: C I-Mục đích yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng); L,N ( 1 dòng)Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Công cha…chảy ra ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3. II. §å dïng d¹y häc: MÉu ch÷ viÕt hoa C. - C¸c tõ, c©u øng dông viÕt trªn dßng kÎ « li. - Vë tËp viÕt 3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A.Bài cũ(3-4΄) -GV kiÓm tra HS viÕt bµi ë nhµ trong vë tËp viÕt. - 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước (Bố Hạ; Bầu ơi - 1 HS nhắc lại. thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn). - HS viÕt Bè H¹; B Çu. - 2 HS viÕt b¶ng líp; líp viÕt B.Bài mới b¶ng con. 1.Gt bài 1-2 / - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. - HS t×m c¸c ch÷ hoa cã trong 2. Hướng dẫn viết trên bảng con(18-20 /) bµi: C, L, T, S,n. a) LuyÖn viÕt ch÷ hoa: - GV viÕt mÉu, kÕt hîp nh¾c l¹i c¸ch viÕt c¸c ch÷. - HS viÕt b¶ng con: c, s,n - HS viÕt: c, s,n -. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) LuyÖn viÕt tõ øng dông (tªn riªng) - GV giíi thiÖu tõ øng dông: - GV giới thiệu: Cửu Long là dòng sông lớn nhất nước ta, chảy qua nhiÒu tØnh ë Nam Bé. c) LuyÖn viÕt c©u øng dông: C«ng cha nh­ nói Th¸i S¬n Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. - GV gióp HS hiÓu néi dung c©u ca dao: c«ng ¬n cña cha mÑ rÊt lín lao. 3. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết ( 4-5΄) - GV nªu yªu cÇu: -Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng); - ViÕt c¸c ch÷ L,N: 1 dßng. - Viết đúng tên riêng cửu long ( 2 dòng) . - C©u øng dông ( 2 lÇn) b»ng ch÷ cì nhá. - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng. - Cho HS viết. GV quan sát lớp, uốn sửa tư thế ngồi cho HS.; hướng dẫn HS viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ. 4. ChÊm, ch÷a bµi: (6-7΄) - Chấm 5 đến 7 bài. Nhận xét, rút kinh nghiệm. 5.Củng cố, dặn dò (1-2΄) NhËn xÐt tiÕt häc. Nh¾c HS ch­a hoµn thµnh bµi vÒ nhµ tiÕp tôc viÕt vµ luyện viết cho đẹp . Những em đã hoàn thành bài viết tại lớp về nhà luyện viết cho đẹp. Học thuộc lòng câu ứng dụng. Ngµy d¹y: TiÕt 1: § 18. I. Mục tiêu:. - HS đọc từ ứng dụng: cửu long - HS tËp viÕt trªn b¶ng con - 2 HS đọc câu ứng dụng. - HS tËp viÕt trªn b¶ng con ch÷ C«ng, NghÜa, Th¸i S¬n.. - HS viÕt bµi .. Thø t­ ngµy 14 th¸ng 09 n¨m 2011. To¸n BẢNG NHÂN 6. - Bước đầu thuộc bảng nhõn 6. - VËn dông trong gi¶i to¸n cã phép nhân th«ng qua c¸c bµi tËp 1,2,3. II. Đồ dùng: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên A- Bài cũ: Chữa bài kiểm tra. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. * Lập bảng nhân 6. + 6 chấm tròn được lấy 1 lần bằng 6 chấm tròn. + 6 được lấy 1 lần bằng 6, viết thành: 61=6 Đọc là: 6 nhân 1 bằng 6 * Tìm kết quả phép nhân một số với một số khác (số thứ hai khác 0 và khác 1) bằng cách chuyển về tính tổng của các số hạng bằng nhau. a) Hướng dẫn HS lập công thức. GV cho HS quan sát và nêu câu hỏi để HS trả lời.. Hoạt động của học sinh - HS chữa bài.. - Một số nhân với 1 thì qui ước bằng chính số đó: 61=6 ;. 6  2 = 6 + 6 = 12 - 6 chấm tròn được lấy 2 lần HS viết: 6  2 (Viết 6  2 = 12) 6  3 = 6 + 6 + 6 =18 Vậy: 6  3 = 18 b) GV hướng dẫn HS lập các công thức còn lại của - Mỗi nhóm lập một công thức: 6  4 = 6  3 + 6 = 18 + 6 = 24.hoÆc 6 + 6 +6 + bảng nhân 6 theo nhãm. 6 = 24.  Hoạt động 3: Thực hành. Bµi 1,2,3. Chủ yếu - HS tự lập và học thuộc lòng bảng nhân. HS luyện tập dưới hình thức học tập cá nhân. HS tù làm bài sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> vở và giúp đỡ những em yếu. * Bài 1: Cñng cè vÒ b¶ng nh©n 6 võa häc. * Bài 2: * Bài 3: 6; 12, 18; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60  Củng cố - Dặn dò: TiÕt 2 .. - HS làm rồi chữa. - HS nªu miÖng kÕt qu¶; nhËn xÐt, söa sai. - HS nªu miÖng bµi gi¶i. nhËn xÐt, söa sai. Học thuộc lòng bảng nhân, ghi nhí dãy số của bài 3.. Tập đọc. ÔNG NGOẠI. I.Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; Biết đọc đúng các kiểu câu ; bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Nắm được nội dung bài: Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường Tiểu học. - Tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS -2 nhãm hs kÓ và trả lời câu A.Bài cũ (3΄) 2 nhóm HS kể lại câu chuyện Người mẹ. Trả lời cỏc cõu hỏi về nội dung hỏi. bài trong SGK. B.Bài mới 1.GT bài (2΄) 2.Luyện đọc (15΄) 2.1.Gv đọc mẫu lần 1 với giọng chậm rãi. dịu dàng. Sau đó, yêu cầu hs -Hs chú ý lắng nghe. quan sát tranh minh hoạ bài đọc SGK. 2.2.Gv hướng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. -Hs đọc câu theo dãy. a. Đọc câu nối tiếp. -Hs đọc câu lần 1. -Rèn đọc từ khó. -Đọc câu lần 2. -Tham gia đọc đoạn nối tiếp. b. Đọc đoạn tiếp nối. -4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn của bài. -1 hs đọc chú giải. -Gv giải thích thêm từ: loang lổ. - 3 nhóm đọc. c. Đọc từng đoạn trong nhúm đôi. - Kiểm tra việc đọc nhóm của 3 nhóm. -Đọc thầm đoạn 1. 3.Tìm hiểu bài (8-10΄) -Cả lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời. -1 hs đọc đoạn 2, lớp đọc +Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? thầm. -2 hs đọc to đoạn 2, lớp đọc thầm theo. +Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế nào? -1 hs đọc đoạn 3. -1 hs đọc to đoạn 3- lớp đọc thầm theo. +Tìm một vài hình ảnh đẹp mà em thích nhất trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm trường? -1 hs đọc đoạn 4. -1 hs đọc đoạn 4-trả lời. +Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên? -Gv chốt lại: Bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên vì: ông dạy -Hs lắng nghe. bạn những chữ cái đầu tiên, ông là người đầu tiên dẫn bạn đến trường học, nhấc bổng bạn trên tay, cho bạn gõ thử vào chiếc trống trường, nghe tiếng trống trường đầu tiên. 4.Luyện đọc lại: (5-8΄) -Gv đọc diễn cảm 1 đoạn văn- hướng dẫn hs đọc đúng đoạn văn, chú ý cách ng¾t, nghØ.-Ví dụ: Thành phố sắp vào thu// Những cơn gió nóng mùa hè đã nhường chỗ/ cho luồng không khí mát dịu buổi sáng//Trời 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> xanh ngắt trên cao/ xanh như dòng sông trong/ trôi lặng lẽ/ giữa những ngọn cây, hề phố// -Trước ngưỡng cửa của trường tiểu học/ tôi đã may mắn có ông ngoại//thầy giáo đầu tiên của tôi// -3,4 hs đọc đúng đoạn văn. -2 hs thi đọc cả bài. -Gv nhận xét. 5.Củng cố, dặn dò (2-3΄) -Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bµi nµy nh­ thÕ nµo? -Nhận xét tiết học-dặn hs về nhà luyện đọc. -Chuẩn bị bài sau: Người lính dũng cảm.. TiÕt 3:. :. -3,4 hs đọc. -2 hs thi đọc. -Lắng nghe. nhận xét bạn đọc. -Hs trả lời.. Tù nhiªn vµ x· héi Hoạt động tuần hoàn. I / MUÏC TIEÂU: Sau baøi hoïc , HS bieát : - Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập - Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình trong SGK trang 16 , 17 .Sơ đồ 2 vòng tuần hoàn (sơ đồ câm) và các tấm phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vòng tuần hoàn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Máu là một chất lỏng màu đỏ gồm A. Kieåm tra baøi cuõ : coù huyeát töông vaø huyeát caàu. - Neâu ñaëc ñieåm cuûa maùu ? - ..tim vaø caùc maïch maùu - Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận nào ? - HS lên bảng chỉ vào lược đồ. - Chỉ các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên lược đồ ? B. Bài mới : 1 .Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu : Biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập. - Một số HS làm mẫu cho cả lớp Cách tiến hành : Bước 1 : làm việc cả lớp :GV hướng dẫn HS -Aùp tay vào ngực của bạn để nghe tim đập và đếm số nhịp đập của tim xem . trong 1 phuùt . -Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay lên cổ tay trái của mình hoặc tay trái của bạn (phía dưới ngón cái) ,đếm số nhịp mạch đập trong 1 phút . - Từng cặp HS thực hành như hướng b) Bước 2 : Làm việc theo cặp daãn treân. - Moät soá nhoùm trình baøy keát quaû c )Bước 3: Làm việc cả lớp nghe và đếm nhịp tim , mạch Các em đã nghe thấy gì khí áp tai vào ngực của bạn mình ? -Khi đặt mấy đầu ngón tay lên cổ tay mình hoặc tay bạn , em cảm thấy gì ? Lưu ý : không đòi hỏi HS đếm chính xác Kết luận : Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể . nếu tim ngừng đập máu không lưu thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết 2 .Hoạt Động 2: Làm việc theo nhóm . Mục Tiêu : Chỉ được đường đi của máu trên sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ. Cách Tiến Hành : Bước 1: Làm việc theo cặp “GV yêu cầu HS làm việc theo gợi ý : Chỉ động mạch ,tĩnh mạch và mao mạch trên sơ đồ . (hình 3/17 SGK) Nêu chức năng của từng loại mạch máu.. 6 Lop3.net. HS đọc “Mục bạn cần biết ” / 16 .. HS laøm vieäc theo nhoùm vaø theo caâu hỏi gợi ý..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chỉ và nói đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ. Vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng gì ? Chỉ và nói đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn . Vòng tuần hoàn lớn có chức năng gì? Bước 2 : Làm việc cả lớp Keát luaän : - Tim luôn co bóp để đẩy máu vào 2 vòng tuần hoàn Vòng tuần hoàn lớn : đưa máu chứa nhiều khí ô-xy và chất dinh dưỡng từ tim đi nuôi các cơ quan của cơ thể , đồng thời nhận khí các- bô –níc và chất thải của các cơ quan rồi trở về tim . - Vòng tuần hoàn nhỏ : đưa máu về tim đến phổi lấy khí ô-xy và thải khí các- bô –níc rồi trở về tim . 3. Hoạt động 3: chơi trò chơi ghép chữ vào hình Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học về hai vòng tuần hoàn. Cách tiến hành:Bước 1 : GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ đồ chơi bao gồm hai vòng tuần hoàn (sơ đồ câm) và các tấm phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của hai vòng tuần hoàn . Các nhóm thi ghép chữ .Nhóm nào hoàn thành trước ,trình bày đúng và đẹp là thắng cuộc. Bước 2 : - GV cho các nhóm nhận xét sản phẩm của nhau, và đánh giá xem nhoùm naøo thaéng cuoäc C- Cuûng coá – Daën doø : - HS đọc mục “Bạn cần biết ” / 17 . - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuaån bò baøi tieáp theo.. - Đại diện các nhóm lên chỉ vào sơ đồ và trình bày phần trả lời câu hỏi . Caùc nhoùm khaùc boå sung vaø chuyeån sang caâu khaùc.. - HS chơi như đã hướng dẫn .Nhóm nào xong trước dán sản phẩm của nhoùm mình leân. HS trình baøy saûn phaåm ,vaø nhaän xeùt .. TiÕt 4: Chính tả ( nghe viÕt): người mẹ. I.Mục tiêu: - Nghe viết đỳng bài chớnh tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng cỏc bài tập chớnh tả 2a: phõn biệt âm đầu dễ lẫn (r/d); bài tập 3a: phân biệt âm đầu:r/d/gi. II. Đồ dùng dạy học: Ba băng giấy viết nội dung bài tập 2a. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A.Bài cũ (3-4΄) -3 hs lên bảng, cả lớp viết vào bảng con những từ ngữ theo lời đọc -Hs viết lại các từ khó đã học. của 1 hs: ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thµnh, chóc tông. -Nhận xét. B.Bài mới 1,Gt bài(1-2΄) -2 hs đọc đề bài. -Nêu mục đích yêu cầu của bài học. -Ghi đề bài. 2.HD hs nghe-viết (18-20΄) a.HD hs chuẩn bị. -2 hs đọc đoạn văn, cả lớp theo dõi -Gọi 2 em hs đọc đoạn văn sẽ viết chính tả trong SGK. -Hs quan sát đoạn văn, nhận xét -Yêu cầu hs quan sát đoạn văn, nhận xét chính tả. chính tả +Đoạn văn có mấy câu? +Tìm các tên riêng trong bài chính tả? +Các tên riêng đó được viết thế nào? 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn? -Yêu cầu hs đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những chữ khó. b.Gv đọc bài cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Cho hs tự chấm chữa bài và ghi lỗi bằng bút chì. -Gv chấm 5-7 bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. 3.Hd hs làm bài tập (6-7΄) a.Bài tập 2a (lựa chọn): -Gv phát riêng cho hs 3, 4 b¶ng nhãm để các em làm bài, cả lớp làm bài vào vở. -Sau đó, cho các em giải câu đố. b.Bài tập 3a (lựa chọn): -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu hs tự làm bài, mời 3,4 hs thi viết nhanh các từ tìm được lên bảng, sau đó, đọc kết quả. -Cả lớp và Gv nhận xét, Gv chốt lại lời giải đúng. 4.Củng cố, dặn dò (2΄) -Nhận xét tiết học. -Nhắc những hs viết sai chính tả về nhà sửa lỗi, xem lại bài 2 và học thuộc lòng các câu đố. -Chuẩn bị bài sau: Nghe-viết: Ông ngoại.. -Đọc thầm đoạn văn, viết ra các chữ khó. -Hs viết bài -Tự chấm bài -Hs tự làm bài.. -1 hs đọc yêu cầu. -Hs thi làm bài. -Nhận xét bài làm của bạn. *Ru - dịu dàng - giải thưởng.. Ngµy d¹y: Thø n¨m ngµy 15 th¸ng 09 n¨m 2011 TiÕt 1 . To¸n § 19. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Thuéc bảng nhân 6 vµ vận dụng ®­îc trong tính giá trị của biểu thức và giải toán th«ng qua c¸c bµi tËp 1,2,3,4. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên A- Bài cũ: Gọi 4  5 em đọc bảng nhân 6. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Thực hành. Bµi 1,2,3,4. Chủ yếu HS luyện tập dưới hình thức học tập cá nhân. HS tù lµm bài sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ những em yếu. * Bài 1: a) b) 6  2 = 12 2  6 = 12 Vậy: 2  6 = 6  2 vì cùng bằng 12 (tương tự với các cột tính khác để có: 3  6 = 6  3 ; 5  6 = 6  5) * Bài 2: Vận dụng bảng nhân 6 để tính giá trị của biểu thøc.. * Bài 3: Vận dụng bảng nhân 6 để giải toán có lời văn. * Bài 4:  Củng cố - Dặn dò:. Hoạt động của học sinh - 4  5 em đọc thuộc lòng bảng nhân 6. - Lớp nhận xét.. - HS nêu kết quả tính nhẩm để ghi nhớ bảng nhân 6.. a). = 54 + 6 = 60 b) 6  5 + 29 = 30 + 29 = 59 c) 6  6 + 6 = 36 + 6 = 42 - HS nhận xét, chữa bài. - HS làm bài rồi chữa. a) 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 b) 18; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36 - HS nhận xét đặc điểm của từng dãy số. - Học thuộc bảng nhân 6.. 8 Lop3.net. 69+6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 3:. LuyÖn tõ vµ c©u. Từ ngữ về gia đình. ôn tập câu: Ai là gì? I . Mục đích yêu cầu : 1 . Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình ( BT1). 2 . XÕp ®­îc c¸c thµnh ng÷, tôc ng÷ vµo nhãm thÝch hîp ( BT2). 3. Đặt được câu theo mẫu: Ai là gì?( BT 3a/b/c). HS khá, giỏi đặt cả ý d. II . §å dïng d¹y häc: GV : B¶ng líp viÕt s½n BT2. HS : Vë bµi tËp. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - 2 HS lªn b¶ng mçi em t×m tõ chØ sù vËt so s¸nh ë mét c©u: A. KiÓm tra bµi cò: +Tàu dừa chiếc lược chải vào mây xanh . - GV ghi b¶ng: +Anh em nh­ thÓ tay ch©n. + Tàu dừa chiếc lược chải vào mây xanh. - HS nhËn xÐt + Anh em nh­ thÓ tay ch©n. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: G¾n víi chñ ®iÓm m¸i Êm tiÕt LTVC h«m nay sÏ gióp c¸c em më réng vèn tõ vÒ người trong gia đình và tình cảm gia đình . Sau đó , các em sẽ tiếp tục ôn kiểu câu Ai ( c¸i g× - con g× ) - lµ g× ? 2 . Hướng dẫn bài tập : a. Bµi 1: T×m nh÷ng tõ ng÷ chØ gép nh÷ng người trong gia đình - Từ chỉ gộp những người trong gia đình là chỉ 2 người như ông và bà, chú và cháu («ng bµ, chó ch¸u).. - HS l¾ng nghe .. - 1 HS đọc yêu cầu của bài và mẫu: ông bà, chú cháu. - 1 HS t×m thªm 1 hoÆc 2 tõ míi: Chó d×, cËu mî . - HS trao đổi theo cặp viết nhanh ra nháp những từ tìm được. - Vµi HS nªu miÖng . - HS nhËn xÐt . - Nhiều HS đọc lại kết quả đúng: Ông bà, ông cha, cha ông, cha chó, chó b¸c, cha anh, chó d×, c« chó, cËu mî, d× ch¸u, c« ch¸u, cha mÑ, mÑ cha, thÇy u, mÑ con, anh em, chÞ em . - GV ghi nhanh tõ HS t×m ®­îc lªn b¶ng - 1 HS đọc nội dung bài, lớp đọc thầm - 1 HS lµm mÉu ( xÕp c©u a vµo « thÝch hîp trong b¶ng ) - HS lµm viÖc theo cÆp b. Bµi 2: - Ghi c©u thµnh ng÷, tôc ng÷ vµo nhãm - Mét vµi HS tr×nh bµy kÕt qu¶ trªn b¶ng líp, nªu c¸ch hiÓu tõng thµnh ng÷, tôc ng÷ thÝch hîp. - C¶ líp lµm bµi vµo vë. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập - 1 HS nh¾c l¹i yªu cÇu - 1 HS lµm mÉu: Nãi vÒ b¹n TuÊn trong truyÖn ChiÕc ¸o len. a. TuÊn lµ anh cña Lan. c. Bµi 3: §Æt c©u theo mÉu Ai lµ g×? - HS trao đổi theo cặp, nói tiếp về các nhân vật còn lại. - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Tuấn là người anh biết - GV nhËn xÐt nhường nhịn em. Tuấn là đứa con ngoan.Tuấn là người con biết thương mẹ b. B¹n nhá lµ c« bÐ rÊt ngoan. B¹n nhá lµ c« bÐ rÊt hiÕu th¶o. - GV nhận xét nhanh từng câu HS vừa đặt Bạn nhỏ là đứa cháu rất thương yêu bà. Bạn nhỏ là đứa cháu rất yêu thương chăm sóc bà. c. Bà mẹ là người rất yêu thương con. Bà mẹ là người dám - GV làm tương tự với các câu b, c,d làm tất cả vì con. Bà mẹ là người rất tuyệt vời. Bà mẹ là người sẵn lòng hy sinh thân mình vì con. d. Sẻ non là người bạn rất tốt. Chú sẻ là người bạn quý của bé thơ. Sẻ non là người bạn rất đáng yêu. Sẻ non là người dũng 3. Cñng cè dÆn dß : c¶m tèt bong. - VÒ nhµ häc thuéc 6 thµnh ng÷ , tôc ng÷ - HS nhËn xÐt . ë BT2.- NhËn xÐt tiÕt häc . 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 4:. Đạo đức. Gi÷ lêi høa( TiÕt 2 ). I. Mục tiêu: - Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người- Quý trọng những người biết giữ lời hứa- Nêu được thế nào là giữ lời hứa- Hiểu được ý nghĩa của việc biết giữ lêi høa - H¸t. II. Hoạt động dạy học: - Giữ lời hứa là làm đúng những điều mình A.ổn định tổ chức: đã nói đã hứa hẹn với người khác. B. KiÓm tra bµi cò: - Vì giữ đúng lời hứa là tự trọng và tôn - ThÕ nµo lµ gi÷ lêi høa? trọng người khác. - Vì sao phải giữ đúng lời hứa? - Gv nhận xét đánh giá. C. Bµi míi: 1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi * Mục tiêu: Hs biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa, ko đồng tình với những hành vi không giữ đúng lời hứa. - Bµi tËp 4: - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi. - Hs thảo liận nhóm đôi. - Gv kl: Các việc làm a, d là giữ đúng lời hứa. Các việc làm - Một số nhóm trình bày kết quả , hs cả lớp nhËn xÐt bæ sung. b,c là ko giữ đúng lời hứa. 2. Hoạt động 2: Đóng vai.(Bt 6) - Gv chia nhãm giao n vô cho c¸c nhãm th¶o luËn vµ - Hs trong nhãm th¶o luËn t×m ra c¸ch øng chuẩn bị đóng vai trong các tình huống: Em đã hứa cùng xử để đóng vai trong tình huống. bạn làm một việc gì đó , nhưng sau đó đã hiểu ra việc làm - Các nhóm lên đóng vai thể hiện cách ứng đó là sai. Khi đó em làm gì? xử trong tình huống đã chọn. - Gv yêu cầu các nhóm lần lượt lên đóng vai. - Líp theo dâi nhËn xÐt. - Yêu cầu cả lớp trao đổi: + Em có đồng tình với cách ứng xử của nhóm vừa trình - Hs lần lượt tự do nêu ý kiến của mình. bµy kh«ng? V× sao? + Theo em c¸ch gi¶i quyÕt nµo lµ tèt h¬n? - Gvkl: Em cÇn xin lçi b¹n, gi¶i thÝch lÝ do vµ khuyªn b¹n - Hs nªu c¸ch gi¶i quyÕt tèt nhÊt. kh«ng bªn lµm ®iÒu sai tr¸i. 3. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - Gv lần lượt nêu từng quan điểm có liên quan đến việc giữ - Hs bày tỏ ý kiến của mình: + ý kiến b, d, đ -> Giơ thẻ đỏ. lêi høa. + ý kiÕn a, c, e - > Gi¬ thÎ vµng - Vì sao không đồng tình với các ý kiến a, c, e? - Gvkl: Đồng tình với các ý kiến b, d, đ . Ko đồng tình với - Hs nêu. các ý kiến a, c, e. Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói và đã hứa với người khác. Người biết giữ đúng lời hứa sẽ được mọi người tin cậy và tôn trọng. 4. C.cè dÆn dß:- Häc bµi vµ c bÞ bµi sau. Ngµy d¹y: . Thø s¸u ngµy 16 th¸ng 09 n¨m 2011 : To¸n NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Không nhớ) I. Mục tiêu: - Biết lµm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ). - Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân. - HS lµm ®­îc c¸c bµi tËp 1, 2a, 3.HS kh¸, giái lµm c¶ bµi 2b. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A- Bài cũ: - Gọi HS đọc bảng nhân 6. - HS đọc bảng nhân 6. - Gọi HS chữa bài 3. - 1HS giải bài 3. - GV nhận xét – Ghi điểm. - HS nhận xét. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: - Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân, GV - HS tìm kết quả của phép nhân. viết lên bảng: - HS nêu cách tìm tích 12  3 = ? 12 + 12 + 12 = 36 Vậy: 12  3 = 36 - GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính như sau: - 3 nhân 2 bằng 6 viết 6 12 - 3 nhân 1 bằng 3 viết 3 3 - Một vài HS nhắc lại cách nhân. 36 - Khi đặt tính, GV lưu ý HS viết thừa số 12 ở 1 dòng, thừa số 3 ở dòng dưới, sao cho 3 thẳng cột với 2. Viết dấu nhân ở giữa 2 dòng - Khi tính phải lấy 3 nhân lần lượt với từng chữ số của trên, rồi kẻ vạch ngang. thừa số 12, kể từ phải sang trái (6 viÕt thẳng cột với 3 và 2  Hoạt động 3: Thực hành. ; 3 thẳng cột với 1). * Bài 1: Tính. * Bài 2: Đặt tính rồi tính. * Bài 3: VËn dông vµo gi¶i to¸n. - HS tự làm rồi chữa. Một vài HS nhắc lại cách nhân. - HS nªu miÖng bµi gi¶i.N/x, söa sai. Hs ch÷a bµi vµo vë.  Củng cố - Dặn dò: Những em làm chưa xong về nhà làm tiếp. TiÕt 2 Chính tả ( nghe viÕt): ÔNG NGOẠI . I.Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chớnh t ả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Tìm và viết đúng 2,3 tiếng có vần oay ( BT 2). - Làm đúng bài tập 3a(phõn biệt cỏc tiếng cú õm đầu d, gi hoặc r.) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ hoặc giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 3a. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Hs viết lại các từ khó đã học. A.Bài cũ (3-4΄) -Gv đọc cho 3 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con các từ: Thöa ruéng, d¹y b¶o, m­a rµo, giao viÖc. -Nhận xét bài cũ. B.Bài mới -2 hs đọc lại đề bài. 1.Gt bài(1΄) -Nêu mục đích yêu cầu của bài -Lớp theo dõi. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe- viết (18-20΄) a.HD hs chuẩn bị. -Gọi 2,3 hs đọc đoạn văn. -Hs tự đọc lại đoạn văn, viết ra các -HD hs nhận xét chính tả, Gv hỏi: tiếng khó. +Đoạn văn gồm mấy câu? +Những chữ nào trong bài viết hoa? -Yêu cầu hs đọc lại đoạn văn, viết ra giấy nháp những chữ ghi -Hs viết bài. tiếng khó hoặc dễ lẫn. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b.Gv đọc, hs viết bài vào vở. c.Chấm chữa bài. -Yêu cầu hs đổi vở, chấm bài, ghi số lỗi ra lề vở. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs 3.Hd hs làm bài tập chính tả (6-7΄) a.Bài tập 2 -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài. -Gv chia bảng lớp làm 3 cột, mời các nhóm chơi trò Tiếp sức: -Gv hướng dẫn cách chơi. Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng: bình chọn nhóm thắng cuộc. -Lời giải: xoay, nước xoáy, ngoáy tai, hí hoáy, loay hoay, ngọ ngoạy, nhí nhoáy… b.Bài tập 3a (lựa chọn). -Gọi 1 hs đọc thành tiếng yêu cầu của bài -Yêu cầu hs làm bài cá nhân. -Gv treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài tập, mời 3 hs lên bảng thi làm bài nhanh trên bảng, sau đó, từng em đọc lại kết quả. -Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng -Câu a: giúp- dữ- ra. 4.Củng cố, dặn dò (2-3΄) -Nhận xét tiết học -Yêu cầu hs về nhà đọc lại bài tập 2,3, ghi nhớ chính tả. TiÕt 3. -Tự đổi vở chữa bài.. -Hs làm bài vào. vở.. - Các nhóm chơi trò Tiếp sức: -Lớp theo dõi, nhận xét. -Cả lớp chữa bài trong vở. -Cả lớp đọc thầm theo. -Hs làm bài cá nhân. -1 hs đọc. -3 hs làm bài trên bảng.. -Nhận xét bài làm của bạn. -Cả lớp viết vào vở theo lời giải đúng.. TËp lµm v¨n. Nghe Kể : dại gì mà đổi. điền vào giấy từ in sẵn. I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - Nghe kể lại được câu chuyện: Dại gì mà đổi ( BT1). - Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo( BT2). II. §å dïng d¹y häc: VBT. III. Các hoạt động dạy học: A. KiÓm tra bµi cò: - 1 HS kể về gia đình mình với một người bạn mới quen. - 1 HS khác đọc đơn xin phép nghỉ học. - Líp nhËn xÐt; GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. B. D¹y bµi míi 1. Giới thiệu bài: Gv nêu mục đích, y/c của tiết học. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: a) Bµi tËp 1: - Một HS đọc y/c của bài và các câu hỏi gợi ý trong SGK. - Cả lớp quan sát tranh minh họa trong SGK, đọc thầm các gợi ý. - GV kÓ chuyÖn( giäng vui, chËm r·i). KÓ xong lÇn 1, hái HS: + Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé? + CËu bÐ tr¶ lêi mÑ nh­ thÕ nµo? + V× sao cËu bÐ nghÜ nh­ vËy? -GV kể lần 2. HS nghe, HS nhìn bảng đã chép các gợi ý, tập kể lại nội dung câu chuyện theo các bước sau: + LÇn 1: HS kh¸, giái kÓ, Gv nhËn xÐt. + LÇn 2: 5,6 HS thi kÓ. - Cuối cùng, GV hỏi: Truyện này buồn cười ở điểm nào? - Cả lớp và Gv bình chọn những bạn kể chuyện đúng, kể hay nhất, hiểu chuyện nhất. b) Bµi tËp 2. - Một HS đọc y/c của bài và mẫu điện báo. Lớp đọc thầm. - GV gióp HS n¾m t×nh huèng cÇn viÕt ®iÖn b¸o vµ y/c cña bµi. GV hái: + T×nh huèng cÇn viÕt ®iÖn b¸o lµ g×? 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + y/c cña bµi lµ g×? - Gv hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào mẫu điện báo. - Hai HS nh×n mÉu ®iÖn b¸o trong SGK lµm miÖng. Líp vµ Gv nhËn xÐt. - Líp lµm bµi trong VBT. 3. Cñng cè, dÆn dß: Y/c về kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi cho người thân nghe; ghi nhớ cách điền nội dung điện báo để thùc hµnh khi cÇn. TiÕt 4:. Tù nhiªn vµ x· héi Vệ sinh cơ quan tuần hoàn. I/ MUÏC TIEÂU: Sau baøi hoïc , HS bieát : - So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng nhọc ,với lúc cơ thể nghỉ ngơi , thö giaûn . - Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn - Tập thể dục đều đặn ,vui chơi , lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Hình veõ trong SGK trang 18, 19 . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ :- Hãy chỉ động mạch , tĩnh mạch trên sơ đồ ?- Chỉ và nói - HS thực hiện. đường đi của máu trên sơ đồ ? B. Bài mới : 1 .Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động Mục tiêu : So sánh được mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hay làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi , thư giản. - lưu ý sự thay đổi HS nhịp Cách tiến hành :Bước 1 : đập của tim sau mỗi trò chơi. Lúc đầu GV cho HS chơi trò chơi đòi hỏi vận động ít (VD : trò chơi “con thỏ , - HS deã daøng nhaän thaáy uống nước ,vào hang”)chỉ cần người chơi đứng tại chỗ ,nghe và làm một số mạch đập và nhịp tim của các động tác theo GV em coù nhanh hôn moät chuùt . Sau khi cho HS chôi xong ,GV hoûi Caùc em coù caûm thaáy nhòp tim vaø maïch cuûa - HS tham gia troø chôi vaän mình nhanh hôn luùc chuùng ta ngoài yeân khoâng ? Bước 2 : GV tiếp tục cho HS chơi trò chơi , đòi hỏi vận động nhiều. GV cho HS động mạnh hơn thực hiện một số động tác thể dục hoặc động tác nhảy. Sau khi cho HS vận động mạnh xong GV đặt câu hỏi để HS thảo luận : So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động mạnh với khi vận động nhẹ hoặc khi nghæ ngôi . Kết luận :Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp đập của tim và mạch nhanh hơn bình thường .Vì vậy, lao động và vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim mạch .Tuy nhiên ,nếu lao động hoặc hoạt động quá sức , tim có thể bị mệt , có hại cho sức khỏe. 2 . Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Mục tiêu : Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.Có thể tập thể dục đều đặn ,vui chơi , lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn. Caùch tieán haønh : Bước 1: Thảo luận nhómHS thảo luận câu hỏi sau : - Hoạt động nào có lợi cho tim mạch ? Tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức ?- Theo bạn những trạng thái cảm xúc nào dưới đây có thể làm cho tim đập nhanh hơn ?. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Khi quaù vui : 2. Lúc hồi hộp, xúc động mạnh . 3. Lúc tức giận ; 4. Thö giaõn . - Taïi sao chuùng ta khoâng neân maëc quaàn aùo , ñi giaøy deùp quaù chaät ? - Kể tên một số thức ăn , đồ uống ….giúp bảo vệ tim mạch và tên những thức ăn đồ uống ….làm tăng huyết áp ,gây xơ vữa động mạch. b) Bước 2 : Làm việc cả lớpGV nhận xét ,cho các nhóm khác bổ sung. Keát luaän : +Tập thể dục thể thao ,đi bộ …..có lợi cho tim mạch. Tuy nhiên ,vận động hoặc lao động quá sức sẽ không có lợi cho tim mạch. + Cuộc sống vui vẻ , thư thái ,tránh những xúc động mạnh hay tức giận….sẽ giúp cơ quan tuần hoàn hoạt động vừa phải ,nhịp nhàng tránh được tăng huyết áp và những cơn co ,thắt tim đột ngột có thể gây nguy hiểm đến tính mạng . + Các loại thức ăn: các loại rau , các loại quả ,thịt bò ,thịt gà , thịt lợn ,cá ,lạc …..đều có lợi cho tim mạch .Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động vật ; các chất kích thích như rượu ,thuốc lá , ma túy,…làm tăng huyết áp , gây xơ vữa động mạch. C- Củng cố – Dặn dò :- HS đọc mục “Bạn cần biết ” / 19 .- Nhận xét tiết học.. TiÕt 5. - HS thảo luận và trả lời câu hoûi thaûo luaän. HS thaûo luaän nhoùm ,quan saùt các hình ở trang 19 SGK.. Đại diện mỗi nhóm lên trình baøy, caùc nhoùm khaùc nhaân xeùt vaø boå sung.. Sinh ho¹t líp. S¬ kÕt tuÇn. Ký duyÖt cña ban gi¸m hiÖu. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×