ÔN THI THPT QUỐC GIA – ĐỀ 15
Câu 81: Nhiều động vật biển bị tuyệt diệt vào kỉ nào?
A. Kỉ Silua
B. Kỉ Cabon
C. Kỉ Pecmi
D. Kỉ Đêvôn
Câu 82: Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin là đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Tính phổ biến.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính thối hóa.
D. Tính đồng loạt.
Câu 83: Nhóm thực vật thích nghi với điều kiện nóng, đóng lỗ khí vào ban ngày, mở lỗ khí vào ban đêm là
A. thực vật C3.
B. thực vật C4.
C. thực vật hạt trần. D. thực vật CAM.
Câu 84: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc lồi này có bộ
nhiễm sắc thể là
A. n - 1.
B. 2n + 1.
C. n + 1.
D. 2n - 1.
Câu 85: Trong quá trình tiêu hóa ở khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường nhờ tác dụng
của enzim nào sau đây?
A. Amylaza.
B. Maltaza.
C. Saccaraza.
D. Lactaza.
Câu 86: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai:
AaBbDD × aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 87,5%.
Câu 87: Cho biết gen trội là trội hoàn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu
được đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội?
A. AaBB × aaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. aaBB × AABb.
D. AaBb × AaBb.
Câu 88: Giống lúa "gạo vàng" được tạo ra trong kĩ thuật chuyển gen giúp điều trị cho các bệnh nhân bị các
chứng rối loạn do thiếu vitamin A vì giống lúa này chứa
A. β- carôten.
B. vitamin A.
C. Tinh bột.
D. vitamin B1, B2, B6
Câu 89: Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nuclêơtit A:U:G:X = 4:3:2:1. Tỉ lệ bộ ba có 3 loại nucleotit A, U,
G là
A. 2,4%
B. 7,2%
C. 21,6%
D. 14,4%
Câu 90: Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang mơi trường chỉ có N14 thì sau 10
lần phân đơi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14?
A. 1023
B. 1024
C. 2046
D. 1022.
Câu 91: Hãy nghiên cứu hình ảnh và cho biết trong các loại tháp sinh
thái dưới đây, loại tháp nào khơng đúng như hình ảnh mơ tả?
(1) Tháp năng lượng. (2) Tháp sinh khối. (3) Tháp số lượng.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 92: Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái
được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là: A = 200 kg/ha
- B = 250 kg/ha - C = 2000 kg/ha - D = 30 kg/ha - E = 2 kg/ha. Các
bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao, theo
thứ tự như sau:
Hệ sinh thái 1
A→B→C→E
Hệ sinh thái 2
A→B→D→E
Hệ sinh thái 3
C→A→B→E
Hệ sinh thái 4
E→D→B→C
Hệ sinh thái 5
C→A→D→E
Trong các hệ sinh thái trên, những hệ sinh thái bền vững hơn các hệ sinh thái còn lại?
A. 1 và 5
B. 2 và 3.
C. 3 và 4
D. 3 và 5.
Câu 93: Cà độc dược 2n = 24. Có thể đột biến giảm phân nếu các cặp NST phân ly bình thường thì trong số các
giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
Câu 94: Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường có 3 alen chi phối IA, IB, IO.
Kiểu gen IAIA, IAIO quy định nhóm máu A. Kiểu gen IBIB, IBIO qui định nhóm máu B. Kiểu gen IAIB qui định
nhóm máu AB. Kiểu gen IOIO qui định nhóm máu O. Trong một quẩn thể người, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm
máu B chiếm 21%. Tỉ lệ nhóm máu A là
A. 0,25.
B. 0,40.
C. 0,45.
D. 0,54.
Câu 95: Khi nói về chu trình tuần hồn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.
B. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
C. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
D. Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại mơi trường.
Câu 96: Một alen hiếm gặp trong quần thể sau 1 thời gian ngắn lại trở nên phổ biến trong quần thể. Ngun
nhân giải thích đúng nhất là
A. do mơi trường sống có nhiều tác nhân gây đột biến.
B. do môi trường sống liên tục thay đổi theo 1 hướng xác định.
C. do tốc độ đột biến của gen này cao bất thường .
D. do đột biến lặp đoạn tạo ra nhiều gen.
Câu 97: Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa APG thành AlPG.
B. Sản phẩm của quang phân li nước là CO2.
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.
Câu 98: Khi nói về tiến hố nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ thường diễn ra trong phạm vi rộng, thời gian tương đối dài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành lồi mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Nếu khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì q trình tiến hóa vẫn diễn ra nhưng với tốc độ rất chậm.
Câu 99: Trong các đặc điểm sau, nhận định không đúng về đặc điểm của thể đột biến dị đa bội ?
A. Bộ NST tồn tại theo từng cặp tương đồng.
B. Tế bào sinh dưỡng mang bộ NST lưỡng bội của hai lồi khác nhau.
C. Khơng có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ).
D. Hàm lượng ADN ở trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội.
Câu 102: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nếu khơng có đột biến, khơng có di – nhập gen thì quần thể khơng có thêm alen mới.
B. Nếu khơng có chọn lọc tự nhiên thì tần số alen của quần thể sẽ khơng bị thay đổi.
C. Nếu khơng có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay đổi.
D. Trong những điều kiện nhất định, chọn lọc tự nhiên có thể tác động trực tiếp lên kiểu gen nhưng khơng tác
động trực tiếp lên kiểu hình.
Câu 103: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường.
(2) Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các loại nhóm tuổi trong quần thể.
(3) Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.
(4) Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực : cái trong quần thể.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 104: Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài trong một
vườn xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn trùng cánh cứng ăn vỏ
cây và loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và
chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn
thịt cỡ lớn. Từ các mơ tả này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
(2) Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn
so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
(3) Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là động vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là động vật ăn thịt bậc 3.
(4) Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hồn
tồn.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 105: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hồn tồn, cấu trúc NST khơng thay đổi sau giảm
phân. Người ta cho 2 cơ thể bố mẹ (P) đều có 2 cặp gen dị hợp trên cùng 1 cặp NST tương đồng lai với nhau.
Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nếu P đều có kiểu gen dị hợp tử đều thì kiểu hình mang khác P chiếm 25%.
(2) Nếu P đều có kiểu gen dị hợp tử chéo thì tỉ lệ kiểu hình đời con là 1:2:1.
(3) Nếu P đều có kiểu gen dị hợp tử chéo thì đời con có kiểu hình giống bố mẹ chiếm 50%.
(4) Nếu kiểu gen của P khác nhau thì tỉ lệ kiểu hình lặn 2 tính trạng chiếm 25%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 106: Chất nào sau đây do pha sáng của quang hợp tạo ra?
A. AlPG.
B. APG.
C. CO2.
D. O2.
Câu 107: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 46.
B. 47.
C. 44.
D. 45.
Câu 108: Phổi của loài động vật nào sau đây khơng có phế nang?
A. Bị.
B. Ếch đồng.
C. Bồ câu.
D. Rắn hổ mang.
Câu 109: Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có khả năng tự điều chỉnh tốt nhất?
A. Ao nuôi cá.
B. Cánh đồng lúa.
C. Đầm nuôi tôm.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 110: Trong một qu n thể người tại một thành phố có 8400 dân, tần số alen IA là 30%, IB là 10%. Tỉ lệ người
có nhóm máu A bằng
A. 36% .
B. 45%.
C. 6%.
D. 13%.
Câu 111: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau
đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa x aa.
B. AA x aa.
C. AA x Aa.
D. Aa x Aa.
Câu 112: Trong quá trình phát sinh lồi người, sự hình thành con người có dáng đứng thẳng, có hộp sọ với ch
thước
lớn là kết quả của q trình
A. Tiến hóa văn hóa.
B. Tiến hóa xã hội.
C. Tiến hóa sinh học. D. Lao động và rèn luyện.
Câu 113: Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, q trình
giảm phân ở cơ thể có kiểu gen XABXab tạo ra giao tử XaB với tỉ lệ
A. 10%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
Câu 114: Khi nói về sự hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây đúng
A. Lồi mới chỉ hình thành khi có cách li sau hợp tử với loài gốc.
B. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều tham gia vào mọi q trình hình thành lồi mới.
C. Hình thành lồi mới là dấu hiệu kết thúc q trình tiến hóa nhỏ.
D. Muốn hình thành lồi mới cần phải có cách li địa lí đến hạn chế dòng gen giữa các quần thể.
Câu 115: Khi nói về tuần hồn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng
A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
B. Máu trong động mạch ln giàu O2 và có màu đỏ tươi.
C. Các lồi thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép.
D. Hệ tu n hồn hở có tốc độ lưu thơng máu nhanh hơn so với hệ tu n hồn kín.
Câu 116: Khi nói về sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng
A. Trong hệ sinh thái nhân tạo người ta cần kéo dài chuỗi thức ăn để tăng năng suất.
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng lớn.
C. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng gi a các bậc dinh dưỡng trong quần xã.
D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
Câu 117: Ở một lồi động vật, tính trạng màu lơng do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định. Trong
kiểu gen, khi có cả alen A và alen B thì cho lơng đen, hi chỉ có alen A hoặc alen B thì cho lơng nâu, khi khơng
có alen trội
nào thì cho lơng trắng. Cho phép lai P: AaBb × aaBb, theo lí thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở F1, số
cá thể
lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 50%.
B. 25%.
C. 6,25%.
D. 37,5%.
Câu 118: Giả sử có một chủng vi khuẩn E.coli đột biến, chủng vi khuẩn này khơng có khả năng sử dụng đường
lactozơ cho quá trình trao đổi chất. Đột biến nào sau đây không phải là nguyên nhân làm xuất hiện chủng vi
khuẩn
này?
A. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
B. Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
C. Đột biến ở vùng khởi động P của opêrôn làm cho các gen trong opêrôn mất khả năng phiên mã.
D. Đột biến ở gen điều hoà R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
Câu 119: Cho biết AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trắng, Aa quy định hoa vàng. Thế hệ xuất phát của một
quần
thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng
(1) Nếu môi trường thay đổi làm cho cây hoa trắng có tỉ lệ sinh sản giảm thì tỉ lệ kiểu hình hoa vàng ở F1 sẽ
được
tăng lên so với ở thế hệ P.
(2) Nếu F1 có tỉ lệ kiểu gen 0,5Aa : 0,5aa thì qu n thể có thể đ chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
(3) Nếu môi trường thay đổi làm mất khả năng sinh sản của cây hoa vàng thì sẽ làm tăng tỉ lệ kiểu hình hoa
trắng.
(4) Nếu có đột biến làm cho A thành a thì sẽ nhanh chóng làm tăng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 120: Một gen có tổng số 3900 liên kết hidro và trên mạch 2 của đoạn gen này có tỉ lệ A:T:G:X = 1:3:2:4.
trong
đó tất cả các nucleotit đều được đánh dấu N15. Phân tử ADN này nhân đôi 2 lần trong mơi trường chỉ có N15.
Sau đó,
người ta cho tất cả các phân tử ADN con nhân đôi 3 lần trong mơi trường chỉ có N14. Sau đó chuyển tất cả các
ADN
con sang mơi trường có N15 để các ADN con này nhân đôi thêm 5 lần nữa tạo ra các ADN mới. Số nucleotit
mỗi loại
có N15 mà mơi trường đã cung cấp cho q trình nhân đơi nói trên là
A. A = T = 595200, G = X = 892800.
B. A = T = 597000, G = X = 895500.
C. A = T = 1800, G = X = 2700.
D. A = T = 613800, G = X = 920700.