Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

GATUAN15+16LOP5(NGOPHUONG)CHIVIECIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.63 KB, 71 trang )

Tuần 15
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Ngày soạn : 12-12-10
Ngày giảng:13-12-10
Tiết 1 : Tập đọc
buôn Ch Lênh đón cô giáo
( Hà Đình Cẩn )
I . / Mục tiêu :
- Phát âm đúng tên ngời dân tộc trong bài. Biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung
từng đoạn .
- Hiểu nội dung: ngời Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn cho con em của dân
tộc mình đợc học hành . ( Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3 )
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Tranh minh hoạ trang 114 SGK
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Hạt
gạo làng ta.
+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?
+ Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt vàng?
+ Bài thơ cho em hiểu điều gì?
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc


- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe
- 1 HS đọc toàn bài
Đoạn 1: căn nhà sàn.... dành cho khách quý
Đoạn 2: Y Hoa .... chém nhát dao
Đoạn 3: Già Rok đến..... xem cái chữ nào!
Đoạn 4: còn lại
- 4 HS đọc nối tiếp
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
1
- GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS
- HS nêu tiếng khó đọc
- GV ghi bảng từ khó
- Gọi HS đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo cặp
- 4 HS đọc nối tiếp
- GV đọc mẫu và chú ý cách đọc với
giọng kể chuyện
* Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
+ Cô giáo đến buôn Ch Lênh làm gì?
+ Ngời dân Ch Lênh đón cô giáo nh thế
nào?
+ Những chi tiết nào cho thấy dân làng
háo hức chờ đợi và yêu quý " cái chữ"?
+ Tình cảm của cô giáo Y Hoa đối với

ngời dân nơi đây nh thế nào?
+ Tình cảm của ngời dân Tây Nguyên
với cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì?

* Đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp bài, tìm cách
- HS nêu tiếng khó
- HS đọc
- 4 HS đọc
- 2 HS đọc cho nhau nghe
- HS đọc
- Lớp đọc thầm đoạn và câu hỏi, 1 bạn đọc to
câu hỏi
+ cô Y Hoa đến buôn Ch Lênh để dạy học
+ Ngời dân đón tiếp cô giáo rất trang trọng và
thân tình. họ đến chật ních ngôi nhà sàn. Họ
mặc quần áo nh đi hội, họ trải đờng đi cho cô
giáo suốt từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa
nhà sàn bằng những tấm lông thú mịn nh
nhung. Già làng đứng đón khách ở giữa nhà
sàn, trao cho cô giáo một con dao để cô chém
một nhát vào cây cột, thực hiện nghi lễ để trở
thành ngời trong buôn.
+ Mọi ngời ùa theo già làng đề nghị cô giáo
cho xem cái chữ. mọi ngời im phăng phắc khi
xem Y Hoa viết.Y Hoa viết xong, bao nhiêu
tiếng cùng hò reo.
+ Cô giáo Y Hoa rất yêu quý ngời dân ở buôn
làng, cô rất xúc động, tim đập rộn ràng khi
viết cho mọi ngời xem cái chữ.

+ Tình cảm của ngời dân Tây Nguyên đối với
cô giáo, với cái chữ cho thấy:
- Ngời Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu
biết
- Ngời Tây Nguyên rất quý ngời yêu cái chữ
- HS đọc
- 2 HS đọc cho nhau nghe
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
2
đọc hay
- Tổ chức HS đọc diễn cảm
+ treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc
+ Đọc mẫu
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài sau
- 3 HS thi đọc
Tiết 2 :Toán
Luyện tập
I . / Mục tiêu :
Giúp học sinh biết:
- chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn.
Bài tập cần làm : 1a,b; 2a; 3 .
II . / Chuẩn bị :

a. GV: - Bảng phụ
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, sau đó
yêu cầu HS tự làm bài.
- Cả lớp hát
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp nh phần ví dụ
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
3
- GV chữa bài cho HS trên bảng lớp, sau
đó yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
* BT phát triển-mở rộng
Bài 4:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- Để tìm số d của 218 : 3,7 chúng ta phải
của tiết 70, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý
kiến.
Kết quả tính đúng là :
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm
x
.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
a)
x

ì
1,8 = 72

x
= 72 : 18


x
= 40
b)
x

ì
0,34 = 1,19
ì
1,02

x

ì
0,34 = 1,2138

x
= 1,2138 : 0,34

x
= 3,57
c)
x

ì
1,36 = 4,76
ì
4,08

x

= 19,4208 : 1,36

x
= 14,28
- HS nhận xét bài làm của bạn cả cách làm
và các kết quả tính.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó 1
HS đọc bài làm của mình trớc lớp để chữa
bài, HS cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến.
Bài giải
1l dầu hoả nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hoả có là:
5,32 : 0,76 = 7 (l)
Đáp số: 7l
2180 3,7
330 58,91
340
070
33
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
4
làm gì?
- Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện phép
chia đến khi nào?

- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- GV nhận xét và cho điểm HS
4. Củng cố :
- GV nhận xét, tuyên dơng các em có ý
thức học tốt
5. Hớng dẫn về nhà :
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.
đọc thầm trong SGK.
- Chúng ta phải thực hiện phép chia 218 :
3,7
+ Thực hiện phép chia đến khi lấy đợc 2
chữ số ở phần thập phân của thơng.
- HS đặt tính và thực hiện phép tính, 1 HS
lên bảng làm bài.
Tiết 3 :Chính tả (Nghe - viết)
Buôn Ch lênh đón cô giáo
I . / Mục tiêu :
- Nghe- viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .
- Làm đợc bài tập 2(a,b) .
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Bài tập viết sẵn bảng phụ
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS viết cá từ có âm đầu tr/ ch

- Nhận xét chữ viết của HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn viết chính tả
- Cả lớp hát
- 2 HS lên viết bảng lớp, HS dới lớp viết
vào vở nháp
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
5
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- HS đọc đoạn viết
+ Đoạn văn cho em biết điều gì?
* Hớng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết
chính tả.
- HS viết các từ khó vừa tìm đợc
* Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết bài
* Soát lỗi và chấm bài
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Cho các nhóm lên bảng làm
- GV nhận xét bổ sung
Bài 3a
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài bằng cách dùng bút chì
viết tiếng còn thiếu vào vở bài tập
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng

- GV nhận xét từ đúng
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau
- HS nghe
- HS đọc bài viết
- Đoạn văn nói lên tấm lòng của bà con
Tây Nguyên đối với cô giáo và cái chữ
- Y Hoa, phăng phắc, quỳ, lồng ngực ..
- HS viết từ khó
- HS viết bài
- HS soát lại lỗi và thu 7 bài chấm
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận và làm bài tập
- Đại diện các nhóm lên làm bài
Đáp án:
+ tra (tra lúa) - cha (mẹ)
+ trà (uống trà) - chà (chà sát)
+ tròng (tròng dây) - chòng (chòng
ghẹo)
+ trồi (trồi lên) - chồi (chồi cây)
+ trõ (trõ xôi) - chõ (nói chõ vào)...
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét bài của bạn
- 1 HS đọc thành tiếng bài đúng
Đáp án:
a. Thứ tự các từ cần điền vào ô trống là:
truyện, chẳng, chê, trả, trở.

b. tổng, sử, bảo, điểm, tổng, chỉ, nghĩ.
Tiết 4 : Tiếng Việt (ôn)
LUYN TP V
M RNG VN T: BO V MễI TRNG.
I.Mc tiờu.
- Cng c cho hc sinh nhng kin thc ó hc v ch mụi trng.
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
6
- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Cho học sinh nhắc lại một
số từ ngữ thuộc chủ đề Bảo vệ môi
trường.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung cho
hoàn chỉnh.
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1:
Nối nghĩa các cụm từ ở cột A với cụm
từ ở cột B sao cho tương ứng.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.

- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
A B
Khu bảo tồn thiên nhiên Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu dân cư
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh
quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài
Khu sản xuất Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Bài tập 2:
H: Hãy viết một đoạn văn có nội dung nói
về việc bảo vệ môi trường ở địa phương
em đang sinh sống.
Ví dụ: Dể thực hiện việc bảo vệ môi
trường đúng với khẩu hiệu “Sạch làng tốt
ruộng”. Vừa qua thôn em có tổ chức vệ
sinh đường làng ngõ xóm. Từ sáng sớm tất
cả mọi người trong làng đã có mặt đông
đủ. Mọi người cùng nhau dọn vệ sinh
đường làng. Người quét, người khơi thông
- HS viết bài.
- HS trình bày trước lớp.
Xu©n Ph¬ng TiÓu häc ThuËn Thµnh
7
cống rãnh, người hót rác. Mỗi người một
việc, chẳng mấy chốc đường làng đã sạch
sẽ. Ai nấy đều phấn khởi, vui mừng vì thấy
đường làng sạch sẽ. Đó là góp phần làm
cho q hương thêm sạch, đẹp. Cũng chính
là một biện pháp bảo vệ mơi trường trong
lành hơn.

4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị
bài sau.
- HS lắng nghe và thực hiện.
TiÕt 5 :Khoa häc
THUỶ TINH
I . / Mơc tiªu :
Gióp häc sinh:
- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa thđy tinh.
- Nªu ®ỵc c«ng dơng cđa thủ tinh.
-Nªu ®ỵc mét sè c¸ch b¶o qu¶n c¸c ®å dïng b»ng thủ tinh.
II . / Chn bÞ :
a. GV:- Hình và thông tin trang 60; 61 SGK
b. HS: - SGK
iii . / c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :–
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc :
2. KiĨm tra bµi cò :
+ Xi măng thường được dùng để làm
gì? Nêu tính chất và công dụng của nó?
3. Bµi míi :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
- Mục tiêu : Phát hiện được một số tính
chất và công dụng của thuỷ tinh thông
thường.
- Yêu cầu quan sát hình trang 60 SGK
- Vài HS trả lời câu hỏi của GV .
- Nghe giới thiệu bài .

Xu©n Ph¬ng TiĨu häc Thn Thµnh
8
và trả lời các câu hỏi :
+ Kể tên một số đồ dùng được làm
bằng thuỷ tinh?
+ Những đồ dùng này khi va chạm
mạnh vào vật rắn sẽ thế nào?
Kết luận : Thuỷ tinh trong suốt, cứng
nhưng giòn, dễ vỡ. Chúng thường được
dùng để sản xuất chai, lọ, li, cốc, bóng
đèn , kính đeo mắt ,
* Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông
tin .
Mục tiêu: Kể được tên các vật liệu
được dùng để sản xuất ra thuỷ tinh.
- Nêu được tính chất và công dụng của
thuỷ tinh thông thường và thuỷ tinh
chất lượng cao.
- Yêu cầu thảo luận các câu hỏi:
+ Thuỷ tinh có những tính chất gì ?
b/ Thuỷ tinh chất lượng cao dùng để
làm gì ?
+ Cách bảo quản những đồ dùng bằng
thuỷ tinh ?
Kết luận :
- Thuỷ tinh được làm từ cát trắng và
một số chất khác.
- Thuỷ tinh trong suốt không gỉ, cứng,…
- Thuỷ tinh chất lượng cao: rất trong,
chòu được nóng, lạnh; bền khó vỡ,…

dùng làm chai lọ trong phòng thí
nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng,…
4. Cđng cè :
- NhËn xÐt tiÕt häc
5. Híng dÉn vỊ nhµ :
- Chn bÞ tiÕt sau
- Làm việc theo cặp .
- Thảo luận theo yêu cầu của GV .
- Một số HS trình bày trước lớp kết quả
làm việc theo cặp .
Các em khác nhận xét , bổ sung .
- Làm việc theo nhóm 6
- Thảo luận và nêu được:
+ Tính chất:
- Thuỷ tinh trong suốt không gỉ, cứng,…
- Thuỷ tinh chất lượng cao: rất trong , chòu
được nóng, lạnh; bền khó vỡ,…
- Khi sử dụng cần phải nhẹ nhàng, tránh va
chạm mạnh.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc, các nhóm khác bổ sung.
Xu©n Ph¬ng TiĨu häc Thn Thµnh
9
TiÕt 6 : To¸n («n)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu.
- Củng cố về phép chia số thập phân
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.

III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập
phân cho một số thập phân, ta làm thế
nào?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7,2 : 6,4 b) 28,5 : 2,5
c) 0,2268 : 0,18 d) 72 : 6,4
Bài tập 2: Tính bằng 2 cách:
a)2,448 : ( 0,6 x 1,7)
b)1,989 : 0,65 : 0,75
Bài tập 3: Tìm x:
a) X x 1,4 = 4,2
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải:
a) 1,125 b) 11,4
c) 1,26 d) 11,25
Lời giải:
a) 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
= 2,448 : 1,02

= 2,4
Cách 2: 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
= 2,448 : 0,6 : 1,7
= 4,08 : 1,7
= 2,4
b) 1,989 : 0,65 : 0,75
= 3,06 : 0,75
= 4,08
Cách 2: 1,989 : 0,65 : 0,75
= 1,989 : ( 0,65 x 0,75)
= 1,989 : 0,4875
= 4,08
Lời giải:
a) X x 1,4 = 4,2
Xu©n Ph¬ng TiÓu häc ThuËn Thµnh
10
b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5
Bài tập 4: (HSKG)
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích
161,5m
2
, chiều rộng là 9,5m. Tính chu
vi của khu đất đó?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.
X = 4,2 : 1,4
X = 3
b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5
2,8 : X = 0,04

X = 2,8 : 0,04
X = 70
Lời giải:
Chiều dài mảnh đất đó là:
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi của khu đất đólà:
(17 + 9,5) x 2 = 53 (m)
Đáp số: 53 m.
- HS lắng nghe và thực hiện.
TiÕt 7 : H§ tËp thÓ
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và
của bạn trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè,
II.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.
III.Lên lớp:
1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)
2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp
3. Ý kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học
tập khá sôi nổi.
+ Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.
+ Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
- Tồn tại:
+ Một số HS chưa chú ý nghe giảng,
- Công tác tuần tới:
+ Đẩy mạnh công tác thu nộp.
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.

Xu©n Ph¬ng TiÓu häc ThuËn Thµnh
11
+ Trang trớ lp hc.
+ Tng cng vic hc nh., Tip tc lm tt cụng tỏc v sinh trc nht.
1. Tng kt: - Hỏt tp th.
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Ngày soạn : 12-12-10
Ngày giảng:14-12-10
Tiết 5 :Toán
Luyện tập chung
I . / Mục tiêu :
Giúp HS biết :
- thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
- Vận dụng để tìm x .
Bài tập cần làm : 1a,b,c ; 2- cột1 ; 4a,c .
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Phiếu học tập
b. HS: - SGK
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn luyện tập

Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV viết phần c) của bài toán lên bảng
100 + 7 +
100
8
và hỏi : Để viết kết quả của
phép cộng trên dới dạng số thập phân trớc
hết chúng ta phải làm gì ?
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- Trớc hết chúng ta phải chuyển phân số
100
8
thành số thập phân.
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
12
- Em hãy viết
100
8
dới dạng số thập phân?
- GV yêu cầu HS thực hiện phép cộng.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết lên bảng một phép so sánh,

chẳng hạn 4
5
3
...4,35 và hỏi: Để thực hiện
đợc phép so sánh này trớc hết chúng ta
phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS thực hiện chuyển hỗn số
4
5
3
thành số thập phân rồi so sánh.
- GV yêu cầu HS làm tơng tự với các phần
còn lại, sau đó nhận xét và chữa bài.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
-
100
8
= 0,08
- 2 HS lên bảng làm bài, HS 1 làm phần a)
và b) HS 2 làm phần d) HS cả lớp làm vào
vở bài tập.
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
c) 100 + 7 +
8
100
= 100 + 7 + 0,08

= 107,08
d) 35 +
5 3
10 100
+
= 35 + 0,5 + 0,03
= 35,53
- Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh các số.
- Trớc hết chúng ta phải chuyển hỗn số 4
5
3
thành số thập phân.
- HS thực hiện chuyển và nêu :
4
5
3
=
5
23
= 23 : 5 = 4,6
4,6 > 4,35
Vậy 4
5
3
> 4,35
- 3 HS lên bảng làm các phần còn lại , HS
cả lớp làm vào vở bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
a. 0,8

ì

x
= 1,2
ì
10
0,8
ì

x
= 12

x
= 12: 0,8

x
= 15
b. 210 :
x
= 14,92 - 6,52
210 :
x
= 8,4
x
= 210 : 8,4

x
= 25
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
13

* BT phát triển-mở rộng :
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Em hiểu yêu cầu của bài toán nh thế
nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau
c. 25 :
x
= 16 : 10
25 :
x
= 1,6

x
= 25 : 1,6

x
= 15,625
d. 6,2
ì

x
= 43,18 + 18,82
6,2
ì


x
= 62

x
= 62 : 6,2

x
= 10
- 1 HS nhận xét, cả lớp theo dõi và bổ sung
- HS đọc thầm đề bài toán.
- Để giải quyết yêu cầu của bài toán ta
cần :
* Thực hiện phép chia đến khi lấy đợc hai
chữ số ở phần thập phân của thơng.
* Xác định số d của phép chia.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.

Tiết 6 :Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: hạnh phúc
I . / Mục tiêu :
- Hiểu nghĩa từ hạnh phúc(BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
- Nêu đợc một số từ ngữ chứa tiếng phúc(BT2,Bt3).
- Xác định đợc yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc(Bt4).
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả mẹ đang
cấy lúa.
- Gọi 3 HS đọc
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
14
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS làm trên bảng lớp.
- GV cùng lớp nhận xét bài của bạn
- Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc.
- Nhận xét câu HS đặt
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trong nhóm
- Gọi HS phát biểu, GV ghi bảng
- Kết luận các từ đúng
- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm đợc
- Nhận xét câu HS đặt
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài
tập
- Tổ chức HS thi tìm
Bài tập 4:

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Gọi HS phát biểu và giải thích vì sao
em lại chọn yếu tố đó.
- HS nêu
- HS làm bài theo cặp
- HS lên bảng làm
- HS nhận xét
Đáp án:
ý đúng là ý b: Trạng thái sung sớng vì
cảm thấyhoàn toàn đạt đợc ý nguyện.
- HS đặt câu:
+ Em rất hạnh phúc vì đạt HS giỏi.
+ Gia đình em sống rất hạnh phúc.
- HS nêu
- HS thảo luận nhóm
- HS trả lời và ghi vào vở
Đáp án:
+ Những từ đồng nghĩa với từ hạnh
phúc: sung sớng, may mắn...
+ Những từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực...
- HS đặt câu:
+ Cô ấy rất may mắn trong cuộc sống.
+ Tôi sung sớng reo lên khi đợc điểm
10.
+ Chị Dậu thật khốn khổ.
- HS nêu
- HS thi theo nhóm
Phúc ấm, phúc bất trùng lai, phúc đức,

phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, có phúc,
vô phúc, phúc phận, phúc thần, phúc
tinh,

- HS đọc yêu cầu bài
- HS thảo luận nhóm
- HS nối tiếp nhau phát biểu
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
15
- GV KL: Tất cả các yếu tố trên đều có
thể tạo nên một gia đình hạnh phúc, nh-
ng mọi ngời sống hoà thuận là quan
trọng nhất. Nếu:
Một gia đình giàu có, nhà cao cửa rộng
nhng không có tôn ti trật tự, bố mẹ con
cái không tôn trọng nhau, suốt ngày cãi
lộn thì không hạnh phúc...
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dặn HS về học bài
Tiết 7 :Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I . / Mục tiêu :
- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình chống lại đói
nghèo,lạc hậu,vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK.
- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn . HS khá,giỏi kể
đợc một câu chuyện ngoài SGK.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Bảng phụ; câu chuyện có nội dung nh đề bài

b. HS: - SGK; câu chuyện có nội dung nh đề bài
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại
chuyện Pa-xtơ và em bé.
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể
- GV nhận xét
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn kể chuyện
* Tìm hiểu đề bài
- Gọi HS đọc đề bài
- GV phân tích đề bài, dùng phấn gạch
- 3 HS kể
- HS nghe
- 2 HS đọc đề bài
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
16
chân từ: đợc nghe, đợc đọc, chống lại
đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của
nhân dân.
- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý
- Gọi HS giới thiệu câu chuyện mình đã
chuẩn bị.
* Kể trong nhóm
- HS thực hành kể trong nhóm
+ Giới thiệu truyện

+ Kể những chi tiết làm nổi rõ hoạt
động của nhân vật.
+ trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
* Kể trớc lớp
- Tổ chức cho HS thi kể
- Gợi ý cho HS dới lớp hỏi bạn về ý
nghĩa câu chuyện và hành động của
nhân vật trong truyện.
- Nhận xét bạn kể hay nhất, hấp dẫn
nhất
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị một câu chuyện kể về một
buổi sum họp đầm ấm trong một gia
đình.
- HS đọc phần gợi ý
- HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể
+ Tôi xin kể câu chuyện về một anh
sinh viên tình nguyện lên tham gia dạy
xoá mù chữ ở huyện Mù Căng Chải tỉnh
Yên Bái câu chuyện này tôi đợc xem
trên ti vi
+ Tôi xin kể câu chuyện về anh Nam,
anh là ngời đã nghĩ ra chiếc máy xúc
bùn tự động mang lại lợi ích kinh tế cho
ngời dân xã anh . Câu chuyện tôi đọc
trên báo an ninh thế giớ.
+ Tôi xin kể câu chuyện cô Trâm . Cô
đã nuôi dạy 20 em bé mồ côi lang

thang.. câu chuyện tôi đọc trên báo phụ
nữ.
- HS lần lợt kể trớc lớp
Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010
Ngày soạn : 12-12-10
Ngày giảng: 15-12-10
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
17
Tiết 1 :Tập đọc
về ngôi nhà đang xây
( Đồng Xuân Lan )
I . / Mục tiêu :
- Biết đọc diễn cảm bài thơ,ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu nội dung bài thơ: Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất
nớc.(Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3).
HS khá,giỏi đọc diễn cảm đợc bài thơ với giọng vui,tự hào.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Tranh minh hoạ trang 149 SGK
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài Buôn Ch Lênh đón cô
giáo
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài

* Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp lần 1
GV chú ý sửa lỗi phát âm
- Gọi HS nêu từ khó đọc
- GV ghi bảng
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc
- HS đọc nối tiếp lần 2
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu bài chú ý cách đọc
* Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
+ Các bạn nhỏ quan sát những ngôi nhà
đang xây khi nào?
+ Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh
một ngôi nhà đang xây?
- 2 HS đọc nối tiếp mỗi em một đoạn và
trả lời câu hỏi
- HS nghe
- 1 HS đọc toàn bài
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS nêu từ khó đọc
- HS đọc
- HS luyện đọc cho nhau nghe
- 1HS đọc
- Lớp đọc thầm đoạn và 1 HS đọc to lần
lợt các câu hỏi
+ Các bạn nhỏ quan sát những ngôi nhà
đang xây khi đi học về

+ Những ngôi nhà đang xây với giàn
giáo nh cái lồng che chở, trụ bê tông
nhú lên, bác thợ nề đang cầm bay, ngôi
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
18
+ Tìm những hình ảnh so sánh nói lên
vẻ đẹp của ngôi nhà?
+ Tìm những hình ảnh nhân hoá làm
cho ngôi nhà đợc miêu tả sống động,
gần gũi.
+ Hình ảnh những ngôi nhà đang xây
nói lên điều gì về cuộc sống trên đất n-
ớc ta?
+ Bài thơ cho em biết điều gì?
* Đọc diễn cảm
- Yêu cầu HS đọc toàn bài, lớp tìm cách
đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm khổ thơ
1+ 2
+ Treo bảng phụ ghi đoạn luyện đọc
+ Đọc mẫu
+ Yêu cầu luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc diễn cảm

4. Củng cố :
- GV nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Khuyến khích về nhà đọc thuộc lòng
nhà thở ra mùi vôi vữa, còn nguyên màu
vôi gạch, những rãnh tờng cha trát.

+ Những hình ảnh:
- Giàn giáo tựa cái lồng
- Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây
- Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong
- Ngôi nhà nh bức tranh còn nguyên vôi
vữa.
+ Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc,
thở ra mùi vôi vữa
Nắng đứng ngủ quên trên những bức t-
ờng
Làn gió mang hơng, ủ đầy những rãnh t-
ờng cha trát.
Ngôi nhà lớn lên với trời xanh
+ Đất nớc ta đang trên đà phát triển.
Đất nớc là một công trình xây dựng lớn.
Đất nớc đang thay đổi từng ngày.
+ Bài thơ cho em thấy vẻ đẹp của những
ngôi nhà đang xây, điều đó thể hiện đất
nớc ta đang đổi mới từng ngày.
- 1 HS đọc
- HS đọc
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
19
Tiết 3 : Toán
Luyện tập chung
I . / Mục tiêu :
Giúp HS :
- biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức.

- Giải toán có lời văn .
Bài tập cần làm : 1a,b,c ; 2a ; 3 .
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Bảng phụ
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu củabài, sau đó
yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, GV
có thể yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức a) ?
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.

- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp nh phần ví
dụ.
Kết quả là :
a) 266,22 : 34 = 7,83
b) 483 : 35 = 13,8
c) 91,08 : 3,6 = 25,3
d) 3 : 6,25 = 0,48
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính giá trị
của biểu thức.
- Thực hiện phép trừ trong ngoặc, sau đó
thực hiện phép chia, cuối cùng thực hiện
phép trừ ngoài ngoặc.
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
20
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét bài làm và cho điểm HS.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
* BT phát triển-mở rộng :
Bài 4:
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau.

- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện tính giá trị của biểu thức, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
a) (128,4 73,2) : 2,4 18,32
= 55,2 : 2,4 18,32
= 23 18,3
= 4,68
b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
- 1 HS nhận xét bài, nếu bạn làm sai thì
sửa lại cho đúng.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.
- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau
đó 1 HS đọc bài làm của mình trớc lớp
để chữa bài, HS cả lớp theo dõi, bổ xung
ý kiến thống nhất bài làm.
Bài giải
Động cơ đó chạy đợc số giờ là :
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số : 240 giờ
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Tiết 4 : Tiếng Việt (ôn)
LUYN TP V
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
21

MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC.
I.Mục tiêu.
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về chủ đề Hạnh phúc.
- Rèn cho học sinh kĩ năng vận dụng để làm bài tập thành thạo.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: Tìm từ :
a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc?
b)Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc?
c) Đặt câu với từ hạnh phúc.
Bài tập 2: Theo em, trong các yếu tố
dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất
để tạo một gia đình hạnh phúc.
a) Giàu có.
b) Con cái học giỏi.
c) Mọi người sống hoà thuận.
d) Bố mẹ có chức vụ cao.
Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn nói
về chủ đề hạnh phúc.
Ví dụ: Gia đình em gồm ông, bà, bố, mẹ

và hai chị em . Ông bà em đã già rồi nên
bố mẹ em thường phải chăm sóc ông bà
hàng ngày. Thấy bố mẹ bận nhiều việc
nên hai chị em thường giúp đỡ bố mẹ
những việc vừa sức của mình nh : quét
nhà, rửa ấm chén,…Những hôm ông bà
mỏi là hai chị em thường nặn chân tay
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải:
a)Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc : sung
sướng, may mắn, vui sướng…
b)Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ, …
c) Gia đình nhà bạn Nam sống rất hạnh
phúc.
Lời giải:
Yếu tố quan trọng nhất để tạo một gia
đình hạnh phúc đó là : Mọi người sống hoà
thuận.
- HS viết bài.
- HS trình bày trước lớp.
Xu©n Ph¬ng TiÓu häc ThuËn Thµnh
22
cho ụng b. ễng b em rt thng con,
quý chỏu. Ai cng bo gia ỡnh em rt
hnh phỳc. Em rt t ho v gia ỡnh
mỡnh.
4. Cng c dn dũ.

- GV nhn xột gi hc v dn HS chun
b bi sau.
- HS lng nghe v thc hin.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Ngày soạn : 12-12-10
Ngày giảng:16-12-10
Tiết 1 : Toán
tỉ số phần trăm
I . / Mục tiêu :
Giúp học sinh:
- Bớc đầu nhận biết về tỉ số phần trăm .
- Biết viết một số phân số dới dạng tỉ số phần trăm.
Bài tập cần làm : 1 ; 2 .
II . / Chuẩn bị :
a. GV:- Hình vuông kể ô 100 ô, tô màu 25 ô để biểu diễn 25%.
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
* Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm
a) Ví dụ 1

- GV nêu bài toán: Diện tích của một vờn
trồng hoa là 100m
2
, trong đó có 25m
2
- Cả lớp hát
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS nghe và nêu ví dụ.
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
23
trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích
hoa hồng và diện tích vờn hoa.
- GV yêu cầu HS tìm tỉ số của diện tích
trồng hoa hồng và diện tích vờn hoa.
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, sau đó
vừa chỉ vào hình vẽ vừa giới thiệu :
+ Diện tích vờn hoa là 100m
2
.
+ Diện tích trồng hoa hồng là 25m
2
.
+ Tỉ số của diện tích trồng hoa và
diệntích vờn hoa là :
100
25
.
+ Ta viết

100
25
= 25% đọc là hai mơi lăm
phần trăm.
- GV cho HS đọc và viết 25%
b) Ví dụ 2
- GV nêu bài toán ví dụ :
- GV yêu cầu HS tính tỉ số giữa số học
sinh giỏi và số học sinh toàn trờng.
- Hãy viết tỉ số giữa số học sinh giỏi và số
học sinh toàn trờng dới dạng phân số thập
phân.
- Hãy viết tỉ số
100
20
dới dạng tỉ số phần
trăm.
- Vậy số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu
phần trăm số học sinh toàn trờng ?
- Tỉ số phần trăm 20% cho biết cứ 100
học sinh trong trờng thì có 20 em học
sinh giỏi.
- GV cho HS quan sát hình minh hoạ và
giảng lại về ý nghĩa của 20%.
- HS tính và nêu trớc lớp : Tỉ số của diện
tích trồng hoa hồng và diện tích vờn hoa
là 25 : 100 hay
100
25
.

- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.
- Tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh
toàn trờng là :
80 : 400 hay
400
80
- HS viết và nêu :
400
80
=
100
20
.
- 20%
- Số học sinh giỏi chiềm 20% số học sinh
toàn trờng.
- HS quan sát
Xuân Phơng Tiểu học Thuận Thành
24
20
20
20
100
100100100
20
- GV yªu cÇu HS dùa vµo c¸ch hiĨu h·y
gi¶i thÝch em hiĨu c¸c tØ sè phÇn tr¨m sau
nh thÕ nµo ?
+ TØ sè gi÷a sè c©y cßn sèng vµ sè c©y ®-
ỵc trång lµ 92%.

+ Sè häc sinh n÷ chiÕm 52% sè häc sinh
toµn trêng.
+ Sè häc sinh líp 5 chiÕm 28% sè häc
sinh toµn trêng.
c. Lun tËp thùc hµnh
Bµi 1:
- GV viÕt lªn b¶ng ph©n sè
300
75
vµ yªu
cÇu HS : ViÕt ph©n sè trªn thµnh ph©n sè
thËp ph©n, sau ®ã viÕt ph©n sè thËp ph©n
võa t×m ®ỵc díi d¹ng tØ sè phÇn tr¨m.
- GV gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp.
- GV yªu cÇu HS lµm tiÕp víi c¸c phÇn sè
cßn l¹i
- GV ch÷a bµi,
Bµi 2:
- GV gäi HS ®äc ®Ị bµi to¸n
+ Mçi lÇn ngêi ta kiĨm tra bao nhiªu s¶n
phÈm ?
+ Mçi lÇn cã bao nhiªu s¶n phÈm ®¹t
chn ?
+ TÝnh tØ sè gi÷a sè s¶n phÈm ®¹t chn
vµ sè s¶n phÈm ®ỵc kiĨm tra.
- H·y viÕt tØ sè gi÷a sè s¶n phÈm ®¹t
chn vµ s¶n phÈm ®ỵc kiĨm tra díi d¹ng
tØ sè.
+ TØ sè nµy cho biÕt cø trång 100 c©y th×
cã 92 c©y sèng ®ỵc.

+ TØ sè nµy cho biÕt cø 100 häc sinh cđa
trêng th× cã 52 em lµ häc sinh n÷.
+ TØ sè nµy cho biÕt cø 100 häc sinh cđa
trêng th× cã 28 em lµ häc sinh líp 5.
- 1 HS ph¸t biĨu ý kiÕn, HS c¶ líp theo
dâi vµ bỉ sung ý kiÕn ®i ®Õn thèng nhÊt
300
75
=
100
25
= 25%
- 3 HS lªn b¶ng lµm bµi, HS c¶ líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.
- 1 HS ®äc thÇm ®Ị bµi
+ Mçi lÇn kiĨm tra 100 s¶n phÈm.
+ Mçi lÇn cã 95 s¶n phÈm ®¹t chn.
+ TØ sè gi÷a s¶n phÈm ®¹t chn vµ s¶n
phÈm kiĨm tra lµ :
95 : 100 =
100
95
.
- HS viÕt vµ nªu :
100
95
= 95%.
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp, sau ®ã 1 HS
®äc bµi lµm tríc líp.
Bài giải:

Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt
chuẩn và tổng số sản phẩm là:
Xu©n Ph¬ng TiĨu häc Thn Thµnh
25

×