Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra hoa 8 đề thi hoàng văn hưng thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<b>Họ và tên:……….</b>
<b>Lớp: </b>


<b> Điểm:</b> <b> Lời phê:</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)</b>
Hãy khoanh tròn vào các câu đúng::


<i><b>Câu 1: Hãy cho biết 3.10</b></i>24<sub> phần tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít(đktc)</sub>


A. 110 l B. 112 l C. 224 l


<i><b>Câu 2: Thổi hơi thở của chúng ta vào dung dịch Ca(OH)</b></i>2 thì có hiện tượng :


A.Vẩn đục B. Không đổi màu C.Vẩn đục rồi mất màu
<i><b>Câu 3: Cho những hợp chất sau:</b></i>


1. Na2O 2. HgO 3. KMnO4 4.Khơng khí 5. KClO3 6.H2O


7.K2MnO4


Trong PTN Oxi được điều chế từ chất nào ở trên?
A. 1,2,7 B.3,4,5 C. 3,5 D. 3,4,5,7


<i><b>Câu 4: Thể tích khí Oxi (đktc)sinh ra khi nhiệt phân 24,5 g KclO</b></i>3


A. 5,6 l B. 6,2 l C.6,5 l D. 6,72 l


<i><b>Câu 5: Đốt cháy 6,2 g P trong bình chứa 67,2 l khí Oxi (đktc) tạo thành P</b></i>2O5



A. P dư, Oxi thiếu B. Phôtpho thiếu, Oxi dư
C. Cả 2 chất vừa đủ D.Tất cả đều sai


<i><b>Câu 6: Cho các oxit có cơng thức hoá học sau:</b></i>


1. SO2 2. NO2 3. CaO 4. CO2 5. K2O 6.ZnO


Dãy CTHH nào là Oxit axit?


A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 5, 6 C. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5


<i><b>Câu 7: Bằng PPHH nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp CO, CO</b></i>2 ,SO3


A. Dẫn hỗn hợp qua dd BaCl2


B. Dẫn hỗn hợp qua dd BaCl2 sau đó qua n ước vôi dư


C. Dẫn hỗn hợp qua dd Ca(OH)2


<i><b>Câu 8: Sự Oxi hoá chậm là:</b></i>
A. Sự OXH


B. Sự oxi hố có toả nhiệt


C. Sự oxi hố có toả nhiệt và phát sáng
D. Sự oxi hố có toả nhiệt,khơng phát sáng
<b>II/.PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<i><b>Câu 1: Hoàn thành các PT sau:</b></i>


a. Na + O2 - ...


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

to


c. CaClO3 - CaO + ...


d. P + O2 - P2O5


<i><b>Câu 2: Tính khối lượng của : a/.0,2 mol CuSO</b></i>4


b/.0,75 mol CO2


<i><b>Câu 3: Phôtpho cháy trong oxi:</b></i>
a/. Viết PTPƯ xảy ra.


b.Tính khối lượng P2O5 tạo thành khi đốt 2 mol nguyên tử P


c. Tinh khối lượng P2O5 tạo thành khi đốt 155(g) P


</div>

<!--links-->

×