Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
GIO LINH Năm học: 2006-2007
Môn: Vật lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian
giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
<i>Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng.</i>
Câu 1: Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động:
A. Đứng yên so với cây bên đường. B. Chuyển động so
với ôtô.
C. Đứng yên so với người lái xe. D. Chuyển động so với
người lái xe.
Câu 2: Một vật đang chuyển động khi chịu tác dụng của hai
lực cân bằng thì:
A.Vật chuyển động với vận tốc tăng dần.
B.Vật chuyển động với vận tốc giảm dần.
C. Hướng chuyển động của vật không thay đổi.
D. Vật vẩn giữ nguyên vật tốc như ban đầu.
Câu 3: Trong các huyển động nào sau đây, chuyển động nào là
do quán tính.
A. Một ôtô đang chạy trên đường.
B. Chuyển động của dòng nước chảy trên sông.
C. Chuyển động của một vật thả từ trên cao xuống.
D. Người đi xe đạp ngừng đạp, nhưng xe vẩn chuyển
động về phía trước.
Câu 4: Có thể làm tăng áp suất của một vật tác dụng xuống
mặt sàn nằm ngang bằng cách:
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và
giảm diện tích bị ép.
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và
giảm diện tích bị ép.
Câu 5: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Acsimet được
tính bằng:
A. Trọng lượng của vật.
B. Trọng lượng của phần vật bị ngập trong chất lỏng.
C. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ.
D. Trọng lượng và thể tích của chất lỏng.
Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ
học:
A. Người lực sĩ đứng bê một quả tạ. B. Một học sinh
C. Người thợ kéo vật nặng lên cao. D. Người đè lên quyển
sách đứng yên.
<i> Điền từ thích hợp vào dấu(...) trong các câu sau(2đ)</i>
Câu 8: Chất lỏng gây ra áp suất theo ...lên đáy
bình,...và các vật ở trong lịng nó.
Câu 9: Vật có cơ năng khi vật có khả năng...
Câu 10: Công suất được xác định bằng...trong
một đơn vị thời gian.
Câu 11: (1đ): Ghép chữ cái A, B, C, D với số (1,2,3,4) để có câu
thích hợp.
A. Động năng và thế năng 1. Đặc trưng cho tốc độ sinh
công
B. Cơng suất 2.Vật có cơ năng.
C. Vật được ném lên 3. Là hai dạng của cơ năng.
D. Vật có khả năng sinh công 4. Vật vừa có động năng,
vừa có thế năng.
II. Tự luận: (4đ)
Câu 12. Một hình hộp có thể tích 50cm3. Tính lực đẩy
Câu 13. Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 180m.
Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1=5m/s, nửa
đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v1=3m/s.
a. sau bao nhiêu lâu vật đến B.
b. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB.
PHỊNG GIÁO DỤC GIO LINH
HƯỚNG DẨN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2006-2007
Môn: Vật lý 8
<b>A/ Từ câu 1 đến câu 6:(Mổi câu 0,5 điểm)</b>
1 2 3 4 5 6
C D D A C C
<b>B/ Từ câu 7 đến câu 10:(Mổi câu 0,5 điểm)</b>
<b>Câu 7: ...vị trí... thời gian....</b>
<b>Cáu 8:...mi phỉång... thaỡnh bỗnh...</b>
<b>Cỏu 9</b><i><b>:</b>...sinh cọng...</i>
<b>Cõu 10:... cụng thc hin c ...</b>
<b>C/ C11: A</b> <i>→</i> <i>3; B</i> <i>→</i> <i>1; C</i> <i>→</i> <i>4; D</i> <i>→</i> <i>2.</i>
<b>D/ Từ câu 12 đến câu 13.</b>
<b>Cáu 12: TT: d= 10000N/m3; V = 2/3.50cm</b>3<sub>=2/3.50.10</sub>-6<sub>m</sub>3<sub>. Tênh F= ?</sub>
Giaíi: F= d.V= 10000N/m3<sub>. 2/3.50.10</sub>-6<sub>m</sub>3<sub>=0.33N</sub>
<b>Cáu 13: </b>
a. Thời gian đi nửa đoạn đường đầu: t1=
AB
2<i>v</i><sub>1</sub> =
180
2. 5 =18s
Thời gian đi nửa đoạn đường sau: t2=
AB
2<i>v</i><sub>2</sub> =
180
2. 3 =30s
Thời gian đi cả đoạn đường: t = t1<b> + t</b>1 = 18 + 30 = 48s
Vậy sau 48 giây vật đến B.