Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

giáo án tuần 6- Trần Thị Thu Hường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.31 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<b>Ngày soạn: 12 / 10 / 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018</b>
<b> SÁNG</b>


<b>Thủ cơng</b>


<b>TIẾT 6: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cách xé dán hình quả cam,từ hình vng xé được hình </b>
quả cam có cuốn lá và dán cân đối.


<b>2. Kĩ năng: Giúp các em rèn luyện đôi tay khéo léo.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, chịu khó.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG </b>


- GV: Bài mẫu về xé dán hình quả cam.


Giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau tay.
- HS: Giấy nháp kẻ ô và đồ dùng học tập,vở, khăn.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. Ổn định lớp: (2’) Hát tập thể.</b>


<b>B. Bài cũ: (5’)</b>



- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của
học sinh: Học sinh đưa dụng cụ học tập bày
lên bàn để giáo viên kiểm tra.


- Nhận xét.


<b>C. Bài mới: (30’)</b>


<b></b><i><b> Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu bài.


- Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và
hỏi: Em hãy tả hình dáng bên ngồi của quả
cam?


Quả cam có hình gì? Màu gì? Cuống như
thế nào? Khi chín có màu gì? Em hãy cho
biết cịn có những quả gì có hình quả cam?”


<b></b><i><b> Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn xé quả cam.


Giáo viên thao tác mẫu.
a) Xé hình quả cam:


- HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên lấy giấy màu cam, lật mặt sau
đánh dấu vẽ hình vng cạnh 8 ơ,xé rồi lấy
hình vng ra xé 4 góc của hình vng sau
đó chỉnh sửa cho giống hình quả cam.Lật mặt
màu để học sinh quan sát.



b) Xé hình lá:


Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật cạnh dài
4 ơ, ngắn 2 ơ.


Lần lượt xé 4 góc của hình chữ nhật như đã
đánh dấu, sau đó xé dần chỉnh sửa cho giống
cái lá.


Giáo viên lật mặt sau cho học sinh quan sát.
c) Xé hình cuống lá:


Lấy giấy màu xanh vẽ xé hình chữ nhật có
cạnh 4x1 ơ, xé đơi hình chữ nhật lấy một nửa
để làm cuống.


d) Dán hình:


Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.


Bơi hồ: dán quả sau đó đến cuống và lá lên
giấy nền. Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé
dán quả cam.


<b>C. Nhận xét – Dặn dò: (3’)</b>
- Tinh thần, thái độ


- Chuẩn bị đồ dung



- Chuẩn bị giấy màu và đồ dùng cho tiết sau
hoàn thành sản phẩm.


Học sinh quan sát kỹ, lắng nghe và
ghi nhớ.


Học sinh thực hành.


Học sinh theo dõi, ghi nhớ để thực
hành.


Học sinh quan sát để thực hành
trên giấy nháp trắng.


Thể dục


<b>TIẾT 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng </b>
nghiêm, đứng nghỉ.


<b>2. Kĩ năng: Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.</b>
<b>3. Thái độ: Biết cách chơi trị chơi.</b>


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>



I/ MỞ ĐẦU: 6’


<b>-</b> GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.


<b>-</b> Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


<b>-</b> HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
– Giậm chân ….giậm Đứng lại
…đứng


(Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2
nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải


<b>II/ CƠ BẢN: 24’</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước ……….Thẳng.
Thôi


b. Tư thế nghỉ.


Tư thế nghiêm. Bên phải (trái)….quay
Nhận xét:


c. Trò chơi vận động
Trò chơi: “Qua đường lội”



- Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ
số cho giáo viên.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


<b>-</b> Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV
<b>-</b>GV quan sát, sửa sai ở HS.


<b>-</b>Phương thức tập luyện giống như


trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III/ KẾT THÚC: 6’</b>


<b>-</b>Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
hát.


<b>-</b>Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.


<b>-</b>Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
<b>-</b>Xuống lớp.


nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính
thức có phân thắng thua.


<b>-</b>GV biểu dương đội thắng, khuyết
khích đội thua chơi tốt hơn ở lần sau.
<b>-</b>Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


<b>CHIỀU</b>



<b>Học vần</b>


<b>TIẾT 51, 52: P – PH - NH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS đọc, viết được: p - ph, nh, phố, nhà


- Giúp HS đọc và viết được p - ph, nh, phố, nhà


- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận diện âm mới học: p - ph, nh


- Rèn kĩ năng sử dụng đồ dùng. Nhận diện nhanh, ghép đúng chữ: p - ph, nh, phố,
<b>nhà </b>


- Phát âm chuẩn p - ph, nh và tiếng, từ, câu chứa âm mới học.


- Viết đúng hình chữ, độ cao chữ p - ph, nh viết đúng thứ tự để tạo thành chữ phố,
<b>nhà.</b>


- Nói thành câu theo chủ đề chợ, phố, thị xã.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Giáo dục học sinh lịng u thiên nhiên.


- Biết giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. Cẩn thận khi đi ra phố.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- HS đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
- Yêu cầu đọc SGK bài 21


- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Dạy âm: (20')</b>


<i><b>* Âm p, ph:</b></i>


<i>+ Tranh vẽ gì?</i>


<i>+ Từ <b>phố xá </b>có tiếng gì đã học:</i>
<i>+ Tiếng <b>phố </b>có âm gì đã học?</i>


- u cầu HS ghép âm : p
- GV viết bảng: p


- Hãy chọn thêm âm h ghép cạnh âm p để
được âm ph



- GV viết bảng: ph


- Giới thiệu âm ph in – tô màu. Giới thiệu
âm p


- Có âm ph hãy chọn thêm âm ơ và thanh sắc
để tạo tiếng phố


- Nêu cách ghép
- GV viết bảng: phố


- Đánh vần: phờ - ô - phơ - sắc – phố
- Đọc trơn: phố


- Muốn có từ phố xá ta ghép thêm tiếng gì?
- Gv viết: phố xá


- Đọc cột: p – ph – phố - phố xá


<i>* <b>Âm nh: tương tự như trên</b></i>


+ So sánh âm ph và âm nh.


<i><b>- Đọc tổng hợp:</b></i> <i><b>p – ph nh</b></i>
<i><b> phố nhà</b></i>
<i><b> phố xá</b></i><b> </b><i><b>nhà lá</b></i>


+ Hơm nay cơ dạy những âm gì?
--> Ghi đầu bài.p - ph - nh



<b>Hoạt động của học sinh</b>


- 3, 4 em đọc


- Một dãy phố
- Tiếng xá
- Âm ô
- HS ghép p


- HS đọc nối tiếp cả lớp
- Chọn chữ và cài ph


- HS đọc nối tiếp nhóm bàn – đồng
thanh


- Chọn chữ và ghép phố


- HS phân tích cá nhân – đồng
thanh


- HS đánh vần
- Hs đọc trơn


- HS ghép từ phố xá
- 1 Hs phân tích
- Đọc trơn tiếng.
- 1 em đọc cả cột
- Giống: <i>Đều có âm <b>h</b>.</i>



Khác: <i><b>ph </b>có âm p</i>.


<i> <b>nh</b> có âm n</i>


- 1 Hs đọc cá nhân – đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* Đọc từ ứng dụng:</b></i>


- Chép từ lên bảng
<b> phở bò nho khô</b>
<b> phá cỗ nhổ cỏ</b>


<i>+ Các từ: <b>phở bị, phá cỗ (nho khơ, nhổ cỏ)</b></i>


<i>có âm gì vừa học?</i>


- Gọi HS đánh vần và đọc các tiếng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc
- Giảng từ:


<i> Phở bò:</i> Là một loại thức ăn sáng ngon và
bổ


<i> Phá cỗ: </i>cùng nhau ăn các thứ đã bày sẵn
trong cỗ tết Trung thu


- Gọi hs đọc tổng hợp 4 từ - Gv chỉ xác suất.
- Gọi hs đọc cá nhân toàn bài.


<b>2. Hướng dẫn viết (12')</b>



<i>* Chữ p, ph, nh: phố xá, nhà lá"</i>


- Nhận xét chữ gồm những con chữ nào
- Độ cao các con chữ?


- Khoảng cách giữa 2 chữ?


- Chữ "...." có dấu gì và viết ở đâu?
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm phấn.


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết từng
chữ:


<b>p - ph: Đặt bút từ giữa đk ngang 1 và 2 viết</b>
nét hất sau đó viết nét sổ thẳng cao 4 ơ ly, rê
bút viết nét móc hai đầu cao 2 li. …Viết nối
liền với chữ h cao 5 ô li


<b>nh: Viết chữ n cao 2 ô li nối liền với chữ h</b>
cao 5 ô li. Điểm dừng bút chạm đk ngang 2.
<b>phố xá: Viết chữ p cao 4 ô li nối liền với chữ</b>
h cao 5 ô li, lia bút viết chữ ô cao 2 ô li, nhấc
bút viết dấu sắc trên đầu chữ ô. cách một con
chữ o viết chữ xá: Viết chữ x cao 2 li lia bút
viết chữ a cao 2 li nhấc bút viết dấu sắc trên
chữ a


<b>nhà lá: Viết chữ n cao 2 ô li nối liền với chữ</b>
h cao 5 ô li, lia bút viết chữ a cao 2 ô li, nhấc


bút viết dấu huyền trên đầu chữ a. cách một


- Đánh vần thầm các từ
- <i>Âm <b>ph, nh</b></i>


- 2 HS đánh vần và đọc


- HS đọc
- 6 HS đọc
- Quan sát mẫu


p - ph



nh


phố xá



nhà lá



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

con chữ o viết chữ lá: Viết chữ l cao 2 li lia
bút viết chữ a, nhấc bút viết dấu sắc trên chữ
a.


- Yêu cầu hs viết bảng


<b> Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<b>a. Luyện đọc (10')</b>


<i><b>* Đọc bảng: </b></i>



- Yêu cầu HS đọc bảng lớp
- Đọc SGK trang 1/ SGK
- GV nhận xét, sửa cho HS.


<i><b>* Đọc câu ứng dụng:</b></i>


<i>+ Tranh vẽ gì?</i>


- Đọc câu dưới tranh. Tìm tiếng chứa âm vừa
học.


Giảng nội dung tranh: Bé đến nhà dì na chơi,
dì na đang tưới hoa, nhà dì na có con chó xù
rất đáng yêu


- Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu - HS đọc
- GV nghe, sửa: Lưu ý HS ngắt hơi sau dấu
phẩy.


<b>b. Luyện viết: (10')</b>


- Nhận xét từ viết rộng trong mấy ơ?
- Nêu quy trình viết.


- Cho xem vở mẫu
- KT tu thế.


- GV nhận xét.
<b>c. Luyện nói: (7')</b>


- Đưa tranh:


<b>+ Tranh vẽ gì? </b>


Nêu chủ đề: chợ, phố, thị xã.


+ Chợ đang họp. Trong hình vẽ, em thấy
tranh phía bên phải mọi người đang mua gì?


- Đọc lại bài T1
- 10 học sinh đọc


- Tranh vẽ nhà dì na. Dì đang tưới
hoa...


- ...phố, nhà


- Hs đọc câu ứng dụng SGK.
- Đọc cá nhân.


- Đọc đồng thanh theo tổ, lớp.


- Viết vở từng dòng


- Chợ đang họp.


- Mọi người đến chợ để mua bán
thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Thành phố có gì khác với Thị xã?


+ Hãy nhìn tranh nói về chợ, phố, thị xã?


- GV nghe, nhận xét.


- KL về chủ đề: chợ, phố, thị xã.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3')</b>


- Cho vài em đọc lại bài trên bảng.
- u cầu tìm tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét giờ học


- Về nhà Đọc kỹ lại bài.


xã. Ơ tơ đi lại tấp nập


- Sáng nào mẹ em cũng đi chợ mua
rau quả, thịt cá cho bữa ăn gia đình.
- Nhà cửa, ở thành phố to cao, đẹp...
đường rộng thênh thang


Cả lớp thi tìm.


<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT 6: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp em thực hiện tốt quyền được </b>
học của mình.



<b>2. Kĩ năng: Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục Hs biết ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.</b>


<b>*) BVMT: Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm</b>
góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường
luôn sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
1. Giáo viên:


- Chuẩn bị bài hát “Sách bút thân yêu” nhạc và lời: Bùi Đình Thảo.
2. Học sinh:


- Sách vở, bao bìa dán nhãn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Ổn định: 1’ chuẩn bị bàn để đồ dùng </b>
học tập.


<b>B. KTBC: 1’ hỏi để Hs nhắc lại lời dặn </b>
của Gv ở tiết trước.


- Hát đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Bài mới: 30’</b>



<b>* Giới thiệu ghi tựa: 1’</b>


Giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập (t.2).
<b>* Hoạt động 1: 18’ Thi “ sách, vở ai đẹp</b>
<b>nhất ”</b>


- Nêu yêu cầu cuộc thi và nêu thành phần
ban giám khảo: lớp trưởng, lớp phó học
tập và lớp phó văn thể mỹ và các tổ
trưởng, tổ phó.


- Nêu tiêu chuẩn chấm thi:


+ Có đủ sách vở, đồ dùng học tập quy
định.


+ Sách vở sạch, không bị bẩn, quăn mép,
xộc xệch.


+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không bẩn,
không xộc xệch, cong queo.


- Yêu cầu các tổ tiến hành thi vòng 1.
=> Theo dõi hoạt động thêm cách chấm.
- Yêu cầu các tổ mang sách vở của các
bạn đã chọn vào vòng 2 lên bàn đã được
chuẩn bị. Sau đó tiếp tục cho BGK chấm
thi vịng 2.


=> Theo dõi hỗ trợ cho BGK.



Liên hệ kiểm tra thêm các đồ dùng học
tập khác của các bạn được chọn ở vịng 2.
- u cầu BGK cơng bố kết quả, phát
thưởng (nếu có).


<b>* Hoạt động 2: 5’ kể chuyện.</b>
- Kể: “đồ dùng để ở đâu (nhị hà)”.


- Hướng dẫn Hs tìm hiểu chuyện, liên hện
thực tế:


+ Câu chuyện nói về ai?
+ Vì sao bạn trễ học?


+ Em có bị trễ học lần nào khơng? Vì sao
trễ?


<i><b>Chốt lại</b></i>: sắp xếp gọn gàng, ngăn nấp
cũng là cách để giữ gìn đồ dùng học tập


- Lắng nghe, lập lại tựa.
- Thực hiện theo yêu cầu của
Gv.


- Lắng nghe và chuẩn bị.


- Sắp xếp sách, vở, đồ dùng học
tập của mình lên trên bàn: cặp
để trong ngăn bàn, các đồ dùng


khác để bên cạnh chồng sách
vở.


- Tổ trưởng, tổ phó chấm thi
trong tổ mình chọn ra 3 bạn khá
nhất để thi vịng 2.


Lớp trưởng và 2 lớp phó, tiến
hành chấm thi vịng 2.


- Hoan hơ cá nhân và tổ về
nhất, nhì,…


- Lắng nghe.


- Suy nghĩ, TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bền đẹp và có lợi cho việc học tập của
chúng ta.


Nghe


<b>* Hoạt động 3: 5’</b>


- Hướng dẫn Hs đọc thuộc câu thơ cuối
bài: đọc mẫu cho Hs đọc theo.


<i><b>Kết luận</b></i>: cần phải giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập giúp các em học tốt và thực
hiện tốt quyền được học tập của chính


mình.


<b>D. Nhận xét, dặn dị. 4’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà hay ở lớp điều cần sấp xếp đồ
dùng gọn gàng, ngăn nắp và giữ gìn các
đồ dùng học tập cho bền đẹp => giáo dục
tính tiếp kiệm.


- Tiết sau mang theo ảnh chụp gia đình
em.


- Đọc theo Gv


- Vài Hs đọc thuộc trước lớp.
muốn cho sách vở đẹp lâu.
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ
gìn.


- Lắng nghe


<b>Ngày soạn: 13/ 10 / 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018</b>
<b>CHIỀU</b>


<b>Học vần</b>


<b>TIẾT 53, 54: G - GH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS đọc, viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ


- Giúp HS đọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận diện âm mới học: g, gh


- Rèn kĩ năng sử dụng đồ dùng. Nhận diện nhanh, ghép đúng chữ g, gh, gà ri, ghế
<b>gỗ </b>


- Phát âm chuẩn g, gh và tiếng, từ, câu chứa âm mới học.


- Viết đúng hình chữ, độ cao chữ g, gh viết đúng thứ tự để tạo thành chữ gà ri, ghế
<b>gỗ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b> - Biết sắp xếp đồ dùng trong nhà cho gọn gàng ngăn nắp. Biết yêu q và chăm </b>
sóc những con vật ni trong nhà


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


Sử dụng tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ: 5p</b>


<i>Viết: phá cỗ, nhổ cỏ, </i>


Đọc bài: p - nh(Bảng phụ)
GV nhận xét


<b>B. Bài mới.30p</b>


<b>1) Giới thiệu bài: g, gh </b>


<i>+ Tranh vẽ gì?</i>


<i>+ Trong từ <b>gà ri</b> có tiếng nào đã học?</i>
<i>+ Tiếng <b>gà</b> có âm và dấu thanh gì đã học?</i>


- u cầu HS gài
- GV viết bảng: g


<i>+ So sánh a và g?</i>


- GV: Giới thiệu và phát âm: g


- Phát âm: Gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi
thốt ra sát nhẹ, có tiếng thanh.


- GV đọc: gờ



- Giới thiệu âm g in – tô màu.
- Giới thiệu âm g viết – viết chữ g


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- HS trả lời


- Tranh vẽ đàn gà đang kiếm ăn
- Tiếng ri


- Âm a, dấu sắc
H phát âm + gài chữ g


- Giống: đều có nét cơng hở
phải


- Khác: g có nét khuyét dưới
a có nét móc phải
- Hs đọc nối tiếp: gờ


g



<i>+ Có âm <b>g</b>, thêm âm gì, dấu thanh gì để được</i>
<i>tiếng <b>gà</b>?</i>


- Phân tích tiếng gà.


- Có âm g viết âm a, thêm dấu
huyền trên đầu âm a.



- Viết âm g trước, âm a sau, dấu
huyền trên đầu âm a.


- Gv đánh vần, đọc trơn: gà


<i>+ Muốn có từ <b>gà ri</b> ta ghép thêm tiếng gì?</i>


- Gv viết bảng: gà ri(giải thích)
- Gọi HS đọc trơn.


- GV nghe, sửa cho HS.


- Đọc tổng hợp: g – gà – gà ri
<b>* Âm gh</b>


- GV hướng dẫn tương tự như g – gà


<i>+ So sánh âm<b> g</b> và âm <b>gh.</b></i>


- HS đánh vần, đọc trơn
- Hs ghép gà ri


- 2 HS đọc: gà ri
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV: nhắc lại luật chính tả: gh + e, ê, i


<i><b>- Đọc tổng hợp:</b></i> <i><b>g gh</b></i>
<i><b> gà ghế</b></i>


<i><b> gà ri ghế gỗ</b></i>


Khác: <i><b>gh</b> có thêm âm <b>h</b></i>.
- 1 Hs đọc cá nhân.


<b>b) Đọc từ ứng dụng</b>


<b> - GV viết từng tiếng lên bảng. Yêu cầu hs đọc</b>
nhẩm từng tiếng.


<i>+ Các từ: <b>nhà ga, gà gô (gồ ghề, ghi nhớ)</b></i> <i>có</i>
<i>âm gì vừa học?</i>


- Hs đọc tiếng có âm vừa học:


- Gọi hs đọc tổng hợp 4 từ - Gv chỉ xác suất.
- Giải nghĩa từ:


<i> Nhà ga: </i>Nơi để tàu hỏa đón trả khách.


<i>Gà gô: </i>Là một loại chim rừng nhỏ, đuôi ngắn.


<i>Gồ ghề: </i>Trên bề mặt có chỗ lồi, chỗ lõm khơng
đều.


<i>Ghi nhớ: </i>nhớ mãi không bao giờ quên.
- Gọi hs đọc cá nhân toàn bài.


<b>c) Hướng dẫn viết: g, gh, gà gô ghế gỗ</b>
- Nhận xét chữ gồm những con chữ nào


- Độ cao các con chữ?


- Khoảng cách giữa 2 chữ?


- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm phấn.


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết từng chữ:
<b>g: Viết nét cong khép kín sau đó viết nét</b>
khuyết dưới bắt đầu từ đk ngang 3, điểm dừng
bút ở đường kẻ ngang 2


<b>gh: Viết chữ g cao 5 ô li nối liền với chữ h cao</b>
5 ô li, điểm dừng bút ở đk ngang 2


<b>gà ri: Viết chữ g cao 5 ô li nối liền với chữ a</b>
cao 2 ô li, nhấc phấn viết dấu huyền trên đầu
chữ a. Cách một con chữ o viết chữ r cao hơn 2
li nối liền với chữ i cao 2 ô li


<b>ghế gỗ: Viết chữ gh cao 5 ô ly nối liền sang</b>
chữ ê, nhấc phấn viết dấu sắc trên chữ ê. Cách
một con chữ o viết chữ gỗ.


- Nhận xét


- Hs đọc
- Âm<i><b>g, gh</b></i>


- Hs đọc theo tay gv chỉ
- 6 HS đọc



- 1 HS đọc


g


gh


gà ςi



ghế gỗ


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Luyện tập. 30p</b>


<i><b>a) Luyện đọc.</b></i>


- Yêu cầu đọc toàn bảng tiết 1.


<i><b> Đọc câu ứng dụng:</b></i>


<i>+ Tranh vẽ gì? </i>


- Đọc câu dưới tranh.Tìm tiếng chứa âm vừa
học.


Giảng nội dung tranh: bà và bé đang dọn nhà,
sắp xếp đồ dùng bàn ghế cho ngăn nắp. Nhà bà
có tủ gỗ và ghế gỗ.


GD: Nhà chúng ta cũng phải sắp xếp gọn gàng
ngăn nắp, đồ dùng để đúng nơi quy định. Sách
vở để đúng vào góc học tập



- Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu - HS đọc
- GV nghe, sửa: Lưu ý HS ngắt hơi sau dấu
phẩy.


<i><b>b) Luyện viết.</b></i>


- Yêu cầu viết vở: gà ri, ghế gỗ
- Viết vào vở tập viết.


- Gv: Chỉnh sửa cho H tư thế ngồi viết đúng.
- GV Nhận xét.


<i><b>c) Luyện nói:</b>gà ri, gà gơ</i>


+Trong tranh vẽ những con vật gì?
+ Gà ri có gì khác gà gơ?


+ Em cịn biết những loại gà nào?
+ Gà ăn gì?


+ Người ta ni gà làm gì?
<b>C. Củng cố - dặn dò.(5)</b>
- Nêu tên âm và học?
- Có mấy cách viết âm gờ?
- Chuẩn bị bài 24.


5 - 7 em đọc


- Bà và bé đang dọn nhà


- …. Ghế gỗ


- Hs đọc câu ứng dụng SGK.
- Đọc cá nhân.


- Đọc đồng thanh theo tổ, lớp


Sử dụng vở tập viết và viết theo
mẫu


- Con gà ri, gà gơ


- Gà ri mình nhỏ, chân thấp. ..
Gà gơ mình to, chân cao. ..
- Gà cơng nghiệp, gà tây, gà tre.
..


- Ăn thóc, ăn gạo, cám, ngơ. ..
- Lấy thịt, trứng


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 21: SỐ 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Kĩ năng: Đọc và đếm được từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10. Xác </b>
định vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 10.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài và làm bài tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



- Số 10 + bộ đồ dùng học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ.(5)</b>


Điền dấu vào


0 9 5 0 0 0
Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1) Giới thiệu số 10.( 15p)</b></i>


<b>* Bước 1: Lập số 10.</b>


- Có 9 quả cam, thêm 1 quả cam. Có tất cả
mấy quả cam?


- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang
chơi trị chơi Rồng rắn lên mây.


+ Có mấy bạn làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?


+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tương tự gv hỏi:



+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm trịn là mấy chấm
trịn?


<i>Lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính, tất cả có</i>
<i>mấy que tính? </i>


<i><b>GV</b>: 9 thêm 1 là mấy?</i>


- Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm trịn, mười
con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là
mấy?


<b> KL: Để chỉ 10 quả cam, 10 que tính ta dùng</b>
số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó. Số 10
được ghi bằng chữ số 1 và chữ số 0


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Bảng con


- 10 quả cam
- Quan sát tranh
- Có 9 bạn làm rắn
- 1 bạn làm thầy thuốc
- Tất cả là 10 bạn.
- Là 10 chấm tròn
- HS thao tác đồ dùng


- …9 que tính thêm 1 que tính là
10 que tính



- Đều chỉ số lượng là 10.


<b>Bước 2: </b><i><b>Giới thiệu số 10 in và số 10 viết. </b></i> H gài bảng số 10


- Hướng dẫn viết chữ số 10 (viết số 1 trước,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc: <i>Mười</i>


- Hs đọc cá nhân - đồng thanh


<i><b>Bước 3: Nhận xét vị trí số 10 trong dãy số.</b></i>


- Yêu cầu đếm 0 -> 10
10 -> 0


- GVviết: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
+ Số liền sau số 9?


+ Số nào lớn nhất trong dãy số 0->10


- GV: Giới thiệu: 10 là số bé nhất có 2 chữ số


- Hs đọc cá nhân - đồng thanh


-….là số 10
- Là số 10.
- Nêu vị trí số 10 trong dãy số trên?


<b>- GV chốt: Số 10 là số có hai chữ số</b>



<i><b>2) Thực hành(15).</b></i>


<b>Bài 1: Viết số </b>
- GV nêu yêu cầu


- nêu cách viết số 10, cách trình bày <i>(độ rộng,</i>
<i>độ cao)</i>


- yêu cầu 1HS lên bảng viết. Nhận xét


<i><b>Củng cố</b>: cách viết số 10</i>


<b>Bài 2: Số </b>


- GV nêu yêu cầu


<i>+ Bên trái có mấy chấm trịn?</i>
<i>+ Bên phải có mấy chấm trịn?</i>
<i>+ Cả hai hình có mấy chấm trịn?</i>


- Tương tự HS làm bài còn lại.


<i>* Mười gồm mấy và mấy?</i>
<i>Củng cố cấu tạo số 10.</i>


Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:


<i>+ Dựa vào đâu để viết số đúng? </i>



<i>+ Trong các số từ <b>0</b> đến <b>10</b> số nào lớn nhất,</i>
<i>số nào nhỏ nhất?</i>


-Yêu cầu 2 HS lên bảng
- Nhận xét


<i><b>Củng cố</b>: Thứ tự các số trong phạm vi 10</i>


<b>Bài 4 : Khoanh vào số lớn nhất: 6’</b>


<i>+ Làm thế nào để khoanh được vào số lớn</i>
<i>nhất?</i>


- Hướng dẫn mẫu: a) 4 , 2 , , 1
- Gọi 2 HS làm bảng lớp.


<i>+ Tại sao con khoanh vào số....?</i>


- Số 10 đứng ở vị trí thứ 11


- HS nhắc lại.


- HS làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng viết số


- HS nhắc lại
- Có 9 chấm trịn
- Có 1 chấm trịn
- Có 10 chấm trịn



- 10 gồm 9 và 1, 8 và 2, 7 và 3
- HS khá nêu yêu cầu


- Thứ tự các số từ 0 đến 10
- số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất
- HS làm bài VBT. 2 HS lên bảng


0 2 6


10 4 0


- HS nêu yêu cầu
- Phải so sánh các số
a) 4 , 2 , , 1
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét


<i><b>Củng cố</b>: So sánh các số trong phạm vi 10</i>


<b>C. Củng cố - dặn dò: 5p</b>
Gv nhận xét giờ học
- Củng cố nội dung bài


VN: xem lại bài chuẩn bị bài sau.
<b>Ngày soạn: 14 / 10/ 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018</b>
<b>SÁNG </b>



<b>HĐNGLL</b>


<b>Bài: Nhận biết cây, hoa ở sân trường</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kể được những cây ở sân trường em có.
<b>II/ Địa điểm:</b>


- Sân trường


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định lớp: </b>


<b>2/ Các hoạt động chính:</b>


<b>a/ Hoạt động 1: Cho Hs tham quan </b>
sân trường


- Gv chia lớp thành 3 tổ.


- Yêu cầu các tổ đi vòng quanh sân
trường quan sát xem trong sân
trường mình có những cây, hoa gì?
- Sau thời gian 15 phút mỗi tổ trở về
vị trí và nêu tên các cây và hoa tổ
mình quan sát được.


- Cho đại diện các tổ trình bày ý kiến


- GV đưa chữ mẫu: mơ.


- Gv nhận xét tuyên dương.
<b>b/ Hoạt động 2: Thi nói nhanh</b>
- Giáo viên hỏi: Sân trường của các
em có nhiều cây xanh khơng?


- Cây xanh mang lại cho các em điều
gì?


- Các em sẽ bảo vệ cây như thế nào?
- Nhận xét


<b>c/ Hoạt động 3: Kết thúc</b>


- Cho cả lớp nắm tay nhau hát một
bài.


- Nhận xét


- Các tổ thực hiện


- Trình bày ý kiến
- Các tổ khác nhận xét.


- Hs thi trả lời nhanh từng câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Dặn học sinh cần phải biết bảo vệ
cây xanh



<b>TNXH</b>


<b>TIẾT 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu cách giữ vệ sinh răng miệng đề phịng sâu răng và có hàm</b>
răng trắng đẹp.


<b>2. Kĩ năng: Chăm sóc răng đúng cách.</b>
<b>3. Thái độ: Tự giác súc miệng hàng ngày.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG </b>


- HS: Bàn chải và kem đánh răng.
- GV:


+ Một số tranh vẽ về răng miệng.
+ Bàn chải người lớn, trẻ em.


+ Kem đánh răng, mơ hình răng, muối ăn.


+ Mỗi HS một cuộn giấy sạch, nhỏ dài bằng cái bút chì.
+ Một vịng trịn nhỏ bằng tre, đường kính 10 cm.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>


<b>1.Ổn định: 1’</b>
<b>2.Bài cũ: 4’</b>



Tiết trước các con học bài gì ? (Giữ vệ sinh
thân thể)


- Khi nào em rửa tay ? (Rửa tay trước khi ăn
và sau khi đi vệ sinh).


- Khi nào em rửa chân.


- Muốn cho cơ thể sạch sẽ em làm gì?(Tắm,
gội, rửa chân tay…)


- Nhận xét


*Nhận xét chung.
<b>3.Bài mới: 30’</b>
<b>*Giới thiệu bài: </b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trò chơi: Ai nhanh – Ai khéo.


- GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS
chơi


Theo dõi HS chơi


- Kết thúc trị chơi, GV cơng bố đội thắng nêu
rõ lý do (chú ý vai trò của răng). Vậy để hàm
răng trắng chắc như thế nào chúng ta cùng
học bài: “Chăm sóc răng miệng”



*Phát triển các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm đơi.</b>
Bước 1 :


- GV hướng dẫn :


+ Hai HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng
người quan sát hàm răng của nhau.


+ Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào
(trắng đẹp hay bị sún, bị sâu) ?


- Cho HS làm việc theo nhóm đơi.
Bước 2 :


- Cho HS trình bày.


- GV kết luận (vừa nói vừa chỉ vào mơ hình
răng): hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc
gọi là răng sữa. Khi răng sửa hỏng hay đến
tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng
(khoảng 6 tuổi, chính là tuổi của HS lớp 1),
khi đó răng mới sẽ được mọc lên, chắc chắn
hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn
bị sâu, bị rụng sẽ khơng mọc lại nữa. Vì vậy,
việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết
và quan trọng.



<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>
Bước 1:


- GV hướng dẫn :


+ Quan sát hình ở trang 14, 15 SGK.


+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong
mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào
sai? Tại sao?


- Cho HS làm việc theo nhóm đơi.


- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em
ngậm 1 que bằng giấy, em đầu
hàng có 1 vòng tròn bằng tre.
GV cho HS chuyển vòng trịn
đó cho bạn thứ 2…


HS tiến hành chơi


- Lắng nghe.


- HS làm việc theo nhóm đơi.
- HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bước 2:


- Cho HS trình bày.
- GV nêu câu hỏi:



+ Trong từng hình các bạn đang làm gì?


+ Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại
sao?


- GV nên xen kẽ các câu hỏi:


+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt
nhất?


+Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ
ngọt?


+ Phải làm gì khi răng đau hoặc khi răng bị
lung lay?


- GV kết luận:


<b>C.Củng cố – Dặn dò: 5’</b>


- Mỗi ngày các em đánh răng ít nhất mấy lần?
- Muốn cho răng chắc khoẻ em phải ăn uống
như thế nào?


- Nhận xét tiết học.


- HS trình bày.


- HS trả lời.



<b>TH Tiếng việt</b>
<b>TIẾT 10: ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp h/s củng cố các âm u, ư, x, ch, s, r. Đọc đúng nhanh tiếng từ</b>
chứa âm u, ư…x,ch


<b>2. Kĩ năng: Biết điền đúng chữ s, (r) để được từ đúng hình. Nối chữ đúng hình.</b>
<b>3. Thái độ: Viết đúng chữ ghi từ chứa âm ôn.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Sách Thực hành Tiếng Việt


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>B. HD làm bài tập: 30’ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Ôn tập: ( 15 ’)</b>


<b>* Bài 1: Chơi ghép chữ ghi từ chứa vần ôn:</b>
u? Hãy cài chữ ghi tiếng (từ) chứa âm:
u: thú vị, lu bù, nhà tù…


ư: kí chữ, thứ tư, cá kho nhừ..
x: xù xì, lị xo, …



<b>* Bài 2: Điền chữ </b>
a. x hay s:


lò <i>x</i>o đi <i>x</i>a <i>x</i>ổ số
chữ <i>s</i>ố củ <i>s</i>ả đồ <i>s</i>ứ
b. r hay ch:


<i>r</i>ủ rê bà <i>ch</i>ủ <i>r</i>a về
đi <i>ch</i>ợ cá <i>r</i>ô <i>ch</i>a mẹ
<b>Bài 3: Viết vở ô li, mỗi từ viết 1 lần:</b>
- Gv đọc: thư thả, chú rể, xe lu, ra chợ…
- Nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị: ( 5 ‘)</b>


- Làm bài tập gì? Ôn những âm nào?
- Gv nhận xét, dặn dò.


h/s cài 2 lần


từng tổ lên đọc, lớp nhận xét.
giải nghĩa từ.


mỗi lượt 3 h/s lên làm
bài giống nhau, lớp nxét.
giải nghĩa từ


nhiều h/s đọc.
h/s viết bài



<b>CHIỀU</b>


<b>Học vần</b>


<b>TIẾT 55, 56: Q – QU - GI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Giúp HS đọc và viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già.


- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận diện âm mới học: q – qu, gi.


- Rèn kĩ năng sử dụng đồ dùng. Nhận diện nhanh, ghép đúng chữ q – qu, gi, chợ
<b>quê, cụ già.</b>


- Phát âm chuẩn q – qu, gi và tiếng, từ, câu chứa âm mới học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nói thành câu theo chủ đề quà quê.


<i><b>3. Thái độ</b></i><b>: </b>


- Giáo dục học sinh biết kính trọng, vâng lời ơng bà.
- Biết giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng.



<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>-</b>Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A. Bài cũ:(5) </b>


- Đọc bảng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
- Viết: gồ ghề


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i>1) Giới thiệu bài(1)</i>


<i><b>* Dạy âm q – qu</b></i>


<i>+ Tranh vẽ gì? </i>


<i>+ Từ <b>chợ q</b> có tiếng gì đã học?</i>
<i>+ Tiếng <b>q</b> có âm gì đã học?</i>


- Ghép âm mới


- GV viết bảng: q - qu
- GV: phát âm: q (cu)


qu (quờ)



- Mơi trịn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc
mềm, hơi thốt ra sát nhẹ.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Đọc cá nhân - lớp.
- Viết bảng con (theo tổ)


- cảnh chợ ở quê
- Tiếng chợ
- Âm ê


- Hs ghép âm qu


H phát âm theo Gv (cá nhân - đồng
thanh)


<b>- Kết luận: q, qu là phụ âm.</b>


- Giới thiệu âm qu - q in – tô màu.


- Giới thiệu âm q - qu viết – viết chữ q - qu


<i>+ Có âm <b>qu</b>, thêm âm gì để được tiếng <b>q</b></i>


- Phân tích tiếng q.
- Gv đánh vần, đọc trơn.


+ Muốn có từ chợ quê ta ghép thêm tiếng gì?
- Gv viết bảng: chợ quê



- GV nghe, sửa cho HS.


- Đọc tổng hợp: q – qu – quê – chợ quê


<i><b>* Dạy âm gi (di)</b></i>


- Gv: Phát âm và viết: gi
-> Kết luận: gi là phụ âm.
- Yêu cầu ghép tiếng: già


- HS ghép tiếng quê


- Viết âm qu trước, âm ê sau.
- HS đánh vần, đọc trơn


- HS ghép chợ quê
- 3 HS đọc


- 1 HS đọc


H phát âm theo GV
H gài bảng: gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đọc: cụ già


<i><b>* Đọc từ ứng dụng</b></i>


- GV viết từng tiếng lên bảng. Yêu cầu hs
đọc nhẩm từng tiếng.



<i>+ Các từ: <b>quả thị, qua đị (giỏ cá, giã giị)</b></i>


<i>có âm gì vừa học?</i>


- Hs đánh vần và đọc trơn các tiếng có âm
vừa học:


- Gọi hs đọc tổng hợp 6 từ - Gv chỉ xác suất.
- GV giải nghĩa từ


<i> Quả thị:</i> Tên một loại quả có mùi rất thơm


<i>Qua đị: </i>ngồi trên đị để qua sơng.


<i>Giỏ cá:</i> thường được đan bằng tre hoặc mây
để đựng cá


- Gọi hs đọc cá nhân toàn bài


già
- Hs đọc
- <i>Âm <b>qu, gi</b></i>


- Hs đọc theo tay gv chỉ
-3-4 HS đọc, đọc đồng thanh


- 1 HS đọc


<i><b>*) Luyện viết.</b></i>



- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm phấn.


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết từng
chữ:


<b>q - qu: Viết một nét cong trịn khép kín nối</b>
liền với một nét thẳng đứng. Khi viết xong
chữ q viết nối liền với chữ u cao 2 ô li


<b>gi: Viết chữ g cao 5 ô li nối liền với chữ i</b>
cao 2 ô li


<b>chợ quê: Viết chữ c cao 2 ô ly nối liền sang</b>
chữ h cao 5 ô li lia phấn viết chữ ơ cao 2 ô li,
nhấc phấn viết dấu nặng dưới chữ ơ. Cách
một con chữ o viết chữ qu cao 4 ô li nối liền
với chữ ê


<b>Cụ già: Viết chữ c cao 2 ô ly nối liền sang</b>
chữ u cao 2 ô li, nhấc phấn viết dấu nặng
dưới chữ u. cách một con chữ o viết chữ già:
Viết chữ gi, lia phấn viết chữ a, nhấc phấn
viết dấu huyền trên chữ a.


- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét


Hs quan sát



q qu


gi


chợ quê




cụ già



H tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Luyện tập.</b>


<i><b>a) Luyện đọc.(4’)</b></i>


- Hướng dẫn H đọc lại toàn bảng tiết 1


<i><b>b) Đọc câu ứng dụng:6’</b></i>


- Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì?
GV: Viết câu lên bảng: “Chú tư. .. cá”
- Gạch chân tiếng chứa âm qu, gi?
- Trong câu này cần ngắt hơi ở đâu?
Giảng nội dung tranh: chú tư mang cho bé
giỏ cá.


- Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu - HS đọc


Đọc cá nhân


Cảnh bé nhận 1 giỏ cá
H đọc thầm câu



Đọc tiếng


Đọc cả câu (nhiều em)
- Yêu cầu H đọc toàn bài (SGK)


<i><b>c) Luyện viết(15</b>).</i>


- Yêu cầu viết vở TV


- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết.
- Nhận xét.


<i><b>d.Luyện nói(5):</b></i> “quà quê”
- Quan sát tranh SGK vẽ gì?
- Quà quê gồm những thứ quà gì?
- Em thích q gì nhất?


- Có q em thường chia cho ai?
<b>C. Củng cố - dặn dò: 5’</b>


- Nêu âm vừa học? chữ cái ghi âm đó là gì?
- Đọc trước bài 25.


H tập viết trong vở (mẫu)


Mẹ đi chợ về. .. bé đón
- Ngơ, khoai sắn, cam. ..
- HS nêu



- HS nêu


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 22: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; </b>


<b>2. Kĩ năng: Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học bài và làm bài tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- VBT – bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Bài cũ:(5’) </b>


<i>Điền số và dấu vào</i>


10 8 8 <


6 10 < 9
10 10 =


Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới.(30’)</b>
<b>Bài 1</b><i>: Nối</i>



- Đếm số lượng đồ vật, con vật rồi nối với số
tương ứng.


- HD Vịt - dừa:10
Khỉ Ngựa
Hoa Cá:


<i><b>CC</b>: nhận biết số lượng trong phạm vi 10</i>


H làm bài trong vở BTT
- Đọc kết quả


<b>Bài 2</b><i><b>: </b>Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu) </i>


- H1:Vẽ 3 H3: Vẽ 4
- H2:Vẽ2 H4:Vẽ5


<b>Bài 3: </b><i>Điền số thích hợp vào ơ trống</i>


? Có bao nhiêu hình tam giác? Hình vng?
a.10 hình tam giác


b. 9 hình vng


GV củng cố về hình vng và hình tam giác


H vẽ trong vở BTT


H quan sát hình và trả lời



- 2 HS nêu


HS đếm số hình và ghi số


<b>Bài 4</b><i>: </i>
<i>a.</i><b> > < = ?</b>


0 < 1 8 > 5 ….
0 < 2 5 > 0 …..
0 < 3 8 > 0 …..
b)Trong các số từ 0 -10


- Số bé nhất: 0
- Số lớn nhất: 10


GV nhận xét củng cố nội dung bài
<b>Bài 5: </b><i>Củng cố cấu tạo số 10</i>


- 2HS nêu
+ HS làm bài
+ Thi điền tiếp sức
- 2HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

10 10 10 10 10
9 1 8 2 7 3 6 4 5 5
<b>C. Củng cố - dặn dò: (5)</b>


Tổ chức trò chơi: Xếp nhanh số sau 8, 10, 2, 7,
6 theo thứ tự từ:



Xếp từ bé -> lớn
lớn -> bé
- Nhận xét tuyên dương.
<b>Ngày soạn: 05 / 10 / 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018</b>
<b>CHIỀU</b>


<b>Học vần</b>


<b>TIẾT 57, 58: NG - NGH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Giúp HS đọc và viết được ng, ngh, ngừ, nghệ


- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận diện âm mới học: ng, ngh


- Rèn kĩ năng sử dụng đồ dùng. Nhận diện nhanh, ghép đúng chữ ng, ngh, ngừ,
<b>nghệ.</b>


- Phát âm chuẩn ng, ngh và tiếng, từ, câu chứa âm mới học.


- Viết đúng hình chữ, độ cao chữ ng, ngh viết đúng thứ tự để tạo thành chữ ngừ,


<b>nghệ.</b>


- Nói thành câu theo chủ đề bê, nghé, bé.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục HS biết yêu q em bé. Biết chăm sóc vật ni trong gia đình. Nghiêm
túc khi tham gia giao thơng


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Sử dụng tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. Bài cũ.(5)</b>


- Đọc: qua nhà, giỏ cá, chú tư ghé qua nhà cho
bé giỏ cá


- Viết: giỏ khế, quả nho, bà già
- Nhận xét


<b>B. Bài mới.(30)</b>


<i>1) Giới thiệu bài:</i> Học ng, ngh.
<b>* Dạy âm ng</b>


<i>+ Tranh vẽ gì?</i>


<i>+ Trong từ <b>cá ngừ</b> tiếng nào đã học</i>


<i>+ Tiếng <b>ngừ </b>có âm gì đã học?</i>


- Gv phát âm và giới thiệu ng.


- Phát âm: Gốc lưỡi nhích về phía vịm miệng,
hơi thốt ra cả mũi và miệng


- Đọc cá nhân- lớp.
- Viết bảng con (theo tổ)


- …. vẽ con cá
- Tiếng cá


- Âm ư, dấu huyền


=> Kết luận: phụ âm ng
- GV viết: ng


- Giới thiệu âm ng in – tô màu.
- Giới thiệu âm ng viết – viết chữ ng


<i>+ Có âm <b>ng</b>, thêm âm gì, dấu thanh gì để</i>
<i>được tiếng <b>ngừ</b>?</i>


- Phân tích tiếng ngừ.


- GV đánh vần: ngờ - ư – ngư – huyền - ngừ
- Đọc trơn: ngừ


- Muốn có từ cá ngừ ta ghép thêm tiếng giừ,


yêu câu hs ghép


H ghép: ng


- HS đọc nối tiếp cả lớp, đồng
thanh


Ghép chữ: ngừ (ngờ ư ngư
-huyền - ngừ)


- Có âm ng thêm âm ư và dấu
huyền trên đầu ân ư được tiếng
<b>ngừ</b>


- HS đánh vần
- 3 hs đọc
- HS ghép


- Đọc: cá ngừ


- Đọc tổng hợp: ng – ngừ - cá ngừ
+ Tìm tiếng có chứa âm ng?


<b>* Dạy ngh (ngờ ghép)</b>


- Được ghép từ 3 con chữ (n-g-h)
+ So sánh âm ng và âm ngh.


- HS phân tích
- 3 HS đọc


- 1 HS đọc


ngủ, nga, ngô. ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu H phát âm: ngờ


Ghép tiếng: nghệ (nghờ ê nghê nặng
-nghệ)


- Khác: ngh có thêm âm h
H ghép: nghệ. .. đánh vần + đọc
- Đọc: củ nghệ (gtừ)


- GV: ngh đứng trước các nguyên âm e, ê, i
- Đọc toàn bài


? Bài hơm nay học âm gì?


H tìm ví dụ tiếng có chứa ngh?
(nghỉ, nghé, nghe, nghênh. ..)
- 1 HS đọc


- Âm ng - ngh


<i><b>* Đọc từ ứng dụng</b></i>


- GV viết từng tiếng lên bảng. Yêu cầu hs đọc
nhẩm từng tiếng.


<i>+ Các tiếng: <b>ngã tư, ngõ nhỏ (nghệ sĩ, nghé</b></i>


<i><b>ọ)</b> có âm gì vừa học?</i>


- Hs đánh vần các tiếng có âm vừa học
- Gọi hs đọc tổng hợp 6 từ - Gv chỉ sác xuất.
- GV giảng từ


<i> Ngã tư: </i>chỗ có bốn hướng đường đi


Giáo dục: Khi đi đến ngã tư phải tuân thủ theo
tín hiệu của đèn giao thông tránh gây tai nạn
cho người tham gia giao thông


<i>Nghé ọ: </i>Tiếng kêu của con trâu con
- Gọi hs đọc cá nhân toàn bài.


<i><b>2) Hướng dẫn viết</b>:</i> ng, ngh, ngừ, nghệ
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm phấn.


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết từng chữ:
<b>ng: Viết chữ n cao 2 ô li lia bút viết chữ g cao</b>
5 ô li


<b>ngh: Viết chữ n cao 2 li, lia bút viết chữ g cao</b>
5 li nối liền với chữ h cao 5 ô li


<b>cá ngừ: Viết chữ cá cao 2 ô li, cách một con</b>
chữ o viết chữ ngừ.


<b>củ nghệ: Viết chữ củ cao 2 ô li, cách một con</b>
chữ o viết chữ nghệ.



- Gv nhận xét


- Hs đọc


- .... có âm <i>ng, ngh</i>


- HS đánh vần và đọc trơn
- Hs đọc theo tay gv chỉ


- 1 HS đọc
H viết bảng con


ng


ngh


cá ngừ


củ nghệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Luyện tập.</b>


<i>a) Luyện đọc</i>.(10)


- Yêu cầu H đọc toàn phần ghi bảng T1


<i><b>Đọc câu ứng dụng:</b></i>


<i>+ Tranh vẽ gì?</i>


- Tìm tiếng chứa âm mới. Đánh vần, đọc trơn.
- GV giảng nội dung tranh: Chị đang chơi với


em. Chị luôn nhường đồ chơi cho em


GD: Nếu là anh chị thì phải nhường nhịn em
nhỏ, nếu là em thì phải biết vâng lời anh chị.
- Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu - HS đọc
- GV nghe, sửa


- Đọc toàn bài (SGK)


<i>b) Luyện viết.(15)</i>


- Hướng dẫn viết: cá ngừ, củ nghệ
- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết.


7 - 8 em đọc


- chị đang chơi với em
- … nghỉ, nga


- HS đọc câu ứng dung trong
SGK


- Đọc cá nhân


- Đọc đồng thanh theo tổ, lớp.


Viết bài vở tập viết (theo mẫu


<i>c) Luyện nói.(15)</i>



- Quan sát tranh SGK vẽ gì?
- Bê là con của con gì?


- Người ta ni bê, ni nghé làm gì?
- Hát 1 bài nói về “bê” “nghé”


Tranh vẽ một con bê, một con
nghe và bé đang chăn bê, nghé.
Con của con bò


Ăn thịt, lấy sữa, sức kéo


<b>C. Củng cố - dặn dò.(5)</b>


- Nêu tên âm và chữ cái vừa học?
- Đọc trước bài 26.


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 23: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; </b>


<b>2. Kĩ năng: Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số </b>
trong dãy số từ 0 đến 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- VBT - bảng con



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>của</b>
<b>thầy</b>


<b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. </b>
<b>Bài </b>
<b>cũ.</b>
<b>(5)</b>
-
Điền
dấu
vào
10
6
10
9
5
6
0
2
-
Viết
số
lớn
nhất


có 1
chữ
số
-
Viết
số bé
nhất
có 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

chữ
số
- GV
nhận
xét
B.
Bài
mới
<b>Bài </b>
<b>1: </b>
Nối
(theo
mẫu)
5’
- Gọi
HS
nêu
yêu
cầu.


- HS đọc yêu cầu



+
Muố
n nối
đúng
ta
phải
làm
gì?


- Đếm số đồ vật, con vật


- HS làm bài
- GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đúng
hay
sai?
Củn
g cố:
nhận
biết
số
lượn
g
trong
PV1
0
<b>Bài </b>
<b>2: </b>


Viết
các
số từ
0
đến
10
(3’)
+
Phải
viết
các
số
như
thế
nào?
-
Yêu
cầu
HS
làm
bài
- Gọi
Hs


- HS đọc yêu cầu
- Theo thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhận
xét.
GV


chốt
Củn
g cố:
Các
số từ
0
đến
10
<b>Bài </b>
<b>3: </b>
Số?
(5’)
- Gọi
HS
nêu
ycầu
+
Dựa
vào
đâu
để
điền
được
số?


- Dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 10


- HS làm bài


- Gọi HS lên bảng làm bài 1 4 9



-
Yêu
câu
HS
nhận
xét
bạn.
GV
nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>số </i>
<i>tron</i>
<i>g </i>
<i>phạ</i>
<i>m vi </i>
<i>10</i>


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>4</b>:</i>


Xếp
các
số 8,
2, 1,
5,
10:


<i>Theo</i>


<i>thứ </i>
<i>tự .</i>
<i>(7’)</i>


- Gọi
HS
nêu
yêu
cầu.


- 2 HS làm bảng, lớp vở


<i>a) Theo thứ tự từ bé đến lớn</i>


-
Yêu
cầu
HS
nhận
xét


1-> 2 -> 5 -> 8 -> 10


<i>b) Theo thứ tự từ lớn đến bé</i>


10 8 5 2 1


<i>* </i>
<i>Muố</i>
<i>n </i>


<i>xếp </i>
<i>các </i>
<i>số </i>
<i>theo </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>thứ </i>
<i>tự bé</i>
<i>đến </i>
<i>lớn </i>
<i>ta </i>
<i>phải </i>
<i>làm </i>
<i>thế </i>
<i>nào?</i>
<i>Củn</i>
<i>g cố:</i>
<i>cách</i>
<i>sắp </i>
<i>xếp </i>
<i>các </i>
<i>số</i>


*
<b>Bài </b>
<b>5: </b>
Xếp
hình
(5’)
-
Cho


HS
xếp
hình
trong
bộ
đồ
dùng
- GV
nhận
xét
<b>4.</b>
<b>Củn</b>
<b>g cố:</b>
<b>2’ </b>


Những số nào bé hơn 10? (Các số 0, 1, 2, 3, 4,
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

5, 6, 7, 8, 9)
+ 10


gồm
mấy

mấy
? (9
và 1;
1 và
9; 2
và 8,


8 và
2; 7
và 3,
3 và
7…)
- Gv
nhận
xét
giờ
học
<b>5. </b>
<b>Dặn </b>
<b>dò: </b>
<b>1’</b>
-
Hoà
n
thàn
h bài
2,5
(VB
T)


<b>Ngày soạn: 16 / 10 / 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Học vần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Giúp HS đọc và viết được y, tr, y, tre


- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận diện âm mới học: y, tr


- Rèn kĩ năng sử dụng đồ dùng. Nhận diện nhanh, ghép đúng chữ y, tr, y, tre .
- Phát âm chuẩn y, tr và tiếng, từ, câu chứa âm mới học.


- Viết đúng hình chữ, độ cao chữ y, tr viết đúng thứ tự để tạo thành chữ y, tre.
- Nói thành câu theo chủ đề nhà trẻ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục HS biết yêu quí, chăm sóc em bé.


<b>* GDQP: Kể chuyện Thánh Gióng; nêu bật ý nghĩa chống giặc ngoại xâm; cây</b>
<b>chông tre...</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A. Bài cũ.(5)</b>


- Đọc: ngã tư, nghệ sĩ, nghé ọ
- Vì sao “ngã” viết bằng ng?
- Vì sao “nghệ” viết bằng ngh?
Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới (30) </b>


<i>1) Giới thiệu bài học: </i>y - tr


<i>2) Giảng bài</i>


<b>* Dạy âm y</b>


<i>+ Tranh vẽ gì?</i>


<i>+ Từ <b>y tá</b> có tiếng gì đã học?</i>


- Hơm nay cô giới thiệu cho cả lớp âm y
- Phát âm: Miệng mở hẹp hơn e


- Giới thiệu âm y in – tô màu.
- Giới thiệu âm y viết – viết chữ y
- Kết luận: nguyên âm y


- GV viết: y


- Muốn có từ y tá ta ghép thêm tiếng gì, yêu



<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hs đọc cá nhân


- …. Một cô y tá đang tiêm thuốc
cho bạn nhỏ


- Tiếng tá


- H gài chữ y và đọc
- Đọc nối tiếp, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

cầu hs ghép


- Đọc: y tá và phân tích từ.
- Đọc tổng hợp: y – y – y tá
- Tìm từ có chứa âm y?
<b>* Dạy âm tr</b>


- Âm tr được ghép từ 2 con chữ t và r


- Phát âm: Đầu lưỡi uốn chạm vào vịm cứng,
bật ra, khơng có tiếng thanh


- Hs phân tích.


- Đọc cá nhân – nhóm - lớp
- 1 HS đọc cá nhân


- Y tá, y sĩ, chú ý, y sì,…



- Kết luận: tr là phụ âm


- Yêu cầu ghép tiếng tre (tr - e - tre)
- Đọc: tre ngà


- <i>Đọc tổng hợp</i>: y tr
<b> y tre</b>
<b> y tá tre ngà</b>
<b>* GDQP:</b>


<b>* Đọc từ ứng dụng</b>


- GV viết từng tiếng lên bảng. Yêu cầu hs đọc
nhẩm từng tiếng.


+ Các tiếng: y tế, chú ý (cá trê, trí nhớ) có
âm gì vừa học?


- Hs đánh vần tiếng có âm vừa học


- Gọi hs đọc tổng hợp 6 từ - Gv chỉ xác suất.
- GV giảng từ:<i> y tế: </i>Nơi khám chữa bệnh
cho mọi người.


- Gọi hs đọc cá nhân toàn bài.


<i><b>b) Hướng dẫn viết bảng con:</b></i>


y, tr, y tá, tre ngà



- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm phấn.


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết từng chữ:
<b>y: Viết nét xiên, viết nét móc ngược nối liền</b>
với nét khuyết dưới


<b>tr: Viết chữ t cao 3 ô li nối liền với chữ r cao</b>
2 ô li


<b>y tá: Viết chữ y cao 5 ô li, cách một con chữ</b>
o viết chữ tá.


<b>tre ngà: Viết chữ tre cách một con chữ o viết</b>
chữ ngà


- H phát âm và ghép tr


- Ghép: tre + đánh vần + đọc + phân
tích


- 2 - 3 em đọc
- Hs đọc cá nhân.


- Hs đọc


- .... có âm <i>y, tr</i>


- HS đọc



- Hs đọc theo tay gv chỉ


- 1 HS đọc


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<i>a) Luyện đọc (10).</i>


- Yêu cầu H đọc toàn bảng ghi tiết 1


<i>Đọc câu ứng dụng:</i>


- Mở SGK quan sát tranh vẽ gì?


- Tìm tiếng chứa âm mới. Đánh vần, đọc trơn
- GV giảng nội dung tranh: Bé bị ho nên mẹ
bế bé ra trạm y tế để bác sĩ khám và chữa
bệnh cho bé.


GD: Không nên ăn nhiều đồ lạnh hoặc uống
nước lạnh để tránh bị ho, sốt...


- Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu- HS đọc
- GV nghe, sửa


<i>b) Luyện nói(5):</i> chủ đề “nhà trẻ”



- 5 - 7 em đọc


- Một em bé bị ốm được mẹ bế ra
trạm y tế để khám bệnh


- ….y


- Đọc thầm câu ứng dụng


- Đọc cá nhân câu 5 - 10 em


<b>+ Tranh vẽ gì?</b>


+ Nhà trẻ là nơi như thế nào?


+ Các em hãy quan sát kĩ xem trong tranh vẽ
những ai? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì?


+ Nhà trẻ có gì khác với lớp 1 ở trường?
- Gv nghe, sửa câu cho HS


<i>c) Luyện viết(15).</i>


- GV hướng dẫn viết: y tá, tre ngà
- GV hướng dẫn viết toàn bài


- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho H.
- GV: Nhận xét.



<b>C. Củng cố - dặn dò(5).</b>
- Yêu cầu 2 H đọc lại toàn bài.


- Tranh vẽ cảnh các em bé đang ở
nhà trẻ.


- là nơi cha mẹ gửi bé, bé được các
cơ cho ăn chăm sóc nghỉ ngơi, vui
chơi.


- Tranh vẽ một nhóm bạn trong nhà
trẻ cùng cô giáo..<i>..</i>


- Các bé ở nhà trẻ rất ngoan.
- Nhà em ở gần một nhà trẻ.
- HS nêu


- H quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nhận xét tiết học
- Đọc trước bài 27.


Toán


<b>TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. </b>
<b>2. Kĩ năng: Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>-</b>VBT, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Bài cũ(5).</b>


<i>a)</i> Sắp xếp các số sau theo thứ tự: 3, 1, 4, 9, 8, 6
từ bé -> lớn


từ lớn -> bé


<i>b) </i>Viết số lớn nhất có 1 chữ số?
<b>B. Bài mới.(30)</b>


<b>Bài tập 1: </b><i>Điền số </i>


+ Muốn điền số đúng con dựa vào đâu?
- Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng làm bài
- GV hướng dẫn HS nhận xét


+ Số liền trước số 2 là số nào?
+ Số nào lớn nhất, bé nhất?


<i><b>Củng cố: </b>Củng cố về cách đọc, cách đếm, vị trí</i>
<i>thứ tự các số trong phạm vi 10.</i>


<b>Bài tập 2: </b><i>Điền dấu>, <, = vào chỗ dấu chấm</i>



<b>Hoạt động của HS</b>


2 tổ dùng bảng con
Bảng con (1 tổ)


1 em lên bảng


- Dựa vào cách đếm, cách
đọc, vị trí thứ tự của các số.
Cả lớp làm bài vở BTT
- Số 1


- Số 9, số 1


<i>+ Muốn điền được dấu đúng con phải làm gì?</i>


- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét


- So sánh số từ trái sang phải
- HS làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Củng cố:</b> So sánh các số trong PV 10.</i>


<b>Bài 3: </b><i>Điền số vào ô trống</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài. 2HS lên bảng làm


+ Số nào bé hơn 1?


+ Số nào bé hơn 6 và lớn hơn 8
- GV nhận xét.


<i><b>Củng cố</b>: Củng cố về cách so sánh các số trong </i>
<i>phạm vi 10.</i>


<b>Bài 4: </b><i><b>Viết các số 6, 2, 9, 4, 7</b></i>


+ Để xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn
con phải làm gì?


- yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng
- Theo thứ tự từ bé -> lớn


lớn -> bé


<i><b>Củng cố</b>: Cách so sánh các số trong phạm </i>
<i>vi đã học.</i>


<i><b>Bài 5:</b></i> Có mấy hình


a, Có mấy hình tam giác?
b, Có mấy hình vuông?


<b>C. Củng cố.(5)</b>


- GV hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học



- HS nêu


- HS làm bài. 2 HS làm bảng
lớp


- Số 0
- Số 7


- Đọc các số đã cho, so sánh
các số với nhau rồi xếp.


- HS làm VBT. 2 HS làm
bảng lớp


(2, 4, 6, 7, 9)
(9, 7, 6, 4, 2)


Có 3 hình tam giác:
+ Hình thứ nhất: H1
+ Hình thứ hai : H2
+ Hình thứ ba (H1 + H2)
- Có 5 hình vng.


<b>SINH HOẠT TUẦN 6 – AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua: (13’) </b>


<b>* Học tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>* Nề nếp:</b>



...
...
...
...
<b>*Bầu học sinh chăm ngoan</b>


...
...
...
...
<b>II. Phương hướng tuần tới: (7’) </b>


...
...
...
...
<b> III. Chuyên đề: An tồn giao thơng: (20’) </b>


<b>BÀI 6: KHƠNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Hs nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trên đường lúc trời mưa.
- Giúp Hs có ý thức khơng chạy trên đường lúc trời mưa.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Sách pô- kê - mon và 2 câu hỏi tình huống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC



<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A.KTBC: 5’</b>


- Hỏi lại nội dung tiết trước
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài học (2p)


<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi ( 30p)


<b>Bước 1</b>: chia lớp thành 6 nhóm, gv giao
nhiệm vụ.


- Nhóm1, 2, 3, 4, 5 q/s trả lời câu hỏi về nội
dung các tranh theo thứ tự.


- Nhóm 6 nêu nội dung của tranh4.
<b>Bước 2: Gv hỏi</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Hành động của bạn Nam và bạn Bo ai sai,
ai đúng?


- Hai bạn chạy ra đường tắm mưa có nguy
hiểm không?



- Các em học tập bạn nào?
<b>Bước 3: kết luận:</b>


Không chạy trên đường khi trời mưa, nhất là
nơi có nhiều xe qua lại.


<b>Hoạt động 3:thực hành theo nhóm</b>
<b>Bước 1: Gv hướng dẫn</b>


- Nêu tình huống, tìm ra cách giải quyết.
+ Nam và Bo đi chơi về, trời mưa to. Bo rủ
Nam vào trú mưa nhưng Nam nói: Đằng nào
cũng ớt đi tắm mưa. Em chọn cách nào?
+ Nam và Bo đi chơi về gặp trời mưa to.
Làm thế nào để về nhà an toàn?


<b>Bước 2: Gv kết luận:</b>


- Gv khen ngợi HS có câu trả lời đúng.
<b>C.Củng cố - dặn dò: 3p</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Kể lại câu chuyện bài6.


- Trả lời câu hỏi.


- Hs trả lời


</div>

<!--links-->

×