Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết sinh học 10- THPT Chương Mỹ A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MÔN SINH HỌC 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<b>Mã đề thi 134</b>


Họ, tên học sinh :...
Lớp :...


<b>Phần I: Chọn đáp án đúng</b>
<b>Câu 1: Chức năng của ADN là:</b>


<b>A. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm</b> <b>B. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền</b>
<b>C. Là nơi tổng hợp prôtêin</b> <b>D. Tuỳ mỗi loại mà có chức năng khác nhau </b>
<b>Câu 2: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:</b>


<b>A. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể</b> B. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
<b>C. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã</b> D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
<b>Câu 3: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?</b>


<b>A. Được cấu tạo từ các mô</b>


<b>B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống</b>


<b>C. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan</b>
<b>D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống</b>



<b>Câu 4: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :</b>
<b>A. Các hợp chất vô cơ</b> B. Các hợp chất hữu cơ


<b>C. Các nguyên tố đại lượng</b> D. Các nguyên tố vi lượng
<b>Câu 5: Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :</b>


<b>A. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.</b> <b>B. Đều được cấu tạo từ các nuclêit</b>
<b>C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min</b> <b>D. Đại phân tử có cấu trúc đa phân</b>


<b>Câu 6: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :</b>
<b>A. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường</b> <b>B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể</b>
<b>C. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào</b> <b>D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể</b>


<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng ?</b>
<b>A. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit</b>


<b>B. Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit</b>
<b>C. Galactơzơ, cịn được gọi là đường sữa</b>


<b>D. Glicôgen là đường mônôsaccarit</b>


<b>Câu 8: Chức năng của ARN vận chuyển là:</b>


<b>A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan </b>
<b>B. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào </b>


<b>C. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm </b>


<b>D. Vận chuyển các chất và tham gia cấu tạo nên ribôxôm</b>


<b>Câu 9: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :</b>


A. Stêroit B. Triglixêric <b>C. Photpholipit D. Cacbonhdrat</b>
<b>Câu 10: Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrơ?</b>


<b>A. Prơtêin bậc 1</b> B. Prôtêin bậc 2 C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 4
<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Câu 1: Trình bày vai trị của nước với tế bào và cơ thể sống?</b>


<b>Câu 2: Giải thích tại sao khi ốm, mệt ta thường ăn hoặc uống nước hoa quả?</b>


<b>Câu 3: </b>

Cho 1 gen có chiều dài 5100A

o<sub>, biết số nuclêotit loại A trong gen là bằng 600 nuclêotit. Xác</sub>


định:


A. Số lượng từng loại nuclêotit trong gen?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×