Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết sinh học 10 -THPT Yên Đinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.81 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường thpt yên định 3</b>


<b>đề kiểm tra 1 tiết sinh học 10 (cơ bản)</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan (chọn câu trả lời đúng nhất)</b>


Câu 1. <i>(0.5 i m).đ ể</i> T i sao nói t b o l ạ ế à à đơn v t ch c c b n c a th gi i s ng.ị ổ ứ ơ ả ủ ế ớ ố
a. Tế bào có đặc điểm đặc trưng của sự sống


b. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều tế bào
c. Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng
d. Cả a và b


Câu 2. <i>(0.5 i m).đ ể</i> B o quan l gì ?à à
a. Là những cơ quan nằm trong tế bào


b. Là cấu trúc gồm các đại phân tử và phức hợp trên phân tử có chức năng nhất định trong
tế bào


c. Là bộ phân có vai trị nhất định trong di truyền và tổng hợp prôtêin
d. Cả a, b và c


Câu 3. (0.5 điểm) Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì ?
a. C, H, O, P


b. C,H,O,N
c. C,H,O,Ca
d. C,O,P,K


Câu 4. (0.5 điểm). Những chất hữu cơ có vai trị quan trọng trong tế bào là gì ?
a. Cacbonhiđrat, Lipit, Prôtêin và Xenlulôzơ



b. Cacbonhiđrat, Lipit, Axitnuclêic và Glycôgen
c. Cacbonhiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
d. Cacbonhiđrat, Lipit, Prôtêin và axit amin


Câu 5. (0.5 điểm). Sản phẩm thu được khi thuỷ phân Saccarơzơ là gì ?
a. Glucơzơ và Galactơzơ


b. Frutơzơ và Galactôzơ
c. Glucôzơ và Frutôzơ
d. Galactôzơ và Hecxôzơ


Câu 6. (0.5 điểm). Phân tử ADN được cấu tạo theo nguyên tắc nào ?
a. Nguyên tắc đa phân b. Nguyên tắc bổ sung
c. Nguyên tắc bán bảo toàn d. Cả a và b


Câu 7. <i>(5.0 i m). đ ể</i> S p x p các th nh ph n c a t b o c t A phù h p v i ch c n ng c a ắ ế à ầ ủ ế à ở ộ ợ ớ ứ ă ủ
nó c t B, sau ó ghi áp án v o c t Cở ộ đ đ à ộ


<b>Th nh ph n (A)à</b> <b>ầ</b> <b>Ch c n ng (B)ứ</b> <b>ă</b> <b>Đáp án</b>


<b>(C)</b>
1. B máy gôngiộ a. Ch a s c t ho c mu i khoáng ho c ch t th iứ ắ ố ặ ố ặ ấ ả … 1.
2. Nhân b. Cung c p n ng lấ ă ượng cho t b oế à 2.
3. L c l pụ ạ c. T ng h p prôtêinổ ợ 3.
4. Ti thể d. Trao đổi ch t v i mơi trấ ớ ường có ch n l cọ ọ 4.
5. Khơng b ồ e. Giúp các t b o liên k t v i nhau t o nên các môế à ế ớ ạ 5.
6. Lizôxôm f. Giá đỡ cho t b o, n i neo ế à ơ đậu c a các b o quanủ à … 6.
7. M ng sinh ch tà ấ g. i u khi n m i ho t Đ ề ể ọ ạ động c a t b oủ ế à 7.
8. Khung xương t ế



b oà h. Phân h y t b o gi v các prôtêin, lipitủ ế à à à đại phân t nh ử ư 8.
9. Th nh t b oà ế à i. L p ráp, óng gói v phân ph i các s n ph m t ắ đ à ố ả ẩ ế


b oà 9.


10. Ch t n n ngo i ấ ề ạ


b oà k. B o v t b oả ệ ế à 10.
11. Ribôxôm l. Ch a di p l c tham gia quang h pứ ệ ụ ợ 11
<b>II. Phần tự luận (2điểm)</b>


</div>

<!--links-->

×