<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ONTHIONLINE.NET</b>
<b>BÀI KIỂM TRA LẦN 4- HÓA 12</b>
<b>Câu 1:</b>
Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
<b>A. </b>
HCl đặc
<b>B. </b>
HNO3 loãng.
<b>C. </b>
H2SO4 loãng
<b>D. </b>
HCl loãng
<b>Câu 2:</b>
Chọn phát biểu
<b>đúng:</b>
<b>A. </b>
Trong mơi trường kiềm, ion Cr
3+
<sub> có tính oxi hóa mạnh</sub>
<b>B. </b>
Trong dung dịch ion Cr
3+ <sub> có tính lưỡng tính</sub>
<b>C. </b>
Trong mơi trường axit, ion Cr
3+
<sub> có tính khử mạnh</sub>
<b>D. </b>
Trong dung dịch ion Cr
3+
<sub> vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử</sub>
<b>Câu 3:</b>
Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ?
<b>A. </b>
dd NaCl
<b>B. </b>
dd H2SO4
<b>C. </b>
dd HCl
<b>D. </b>
dd NaOH
<b>Câu 4:</b>
Trong các câu sau, câu nào
<i><b>không đúng</b></i>
<b>.</b>
<b>A. </b>
Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
<b>B. </b>
Phương pháp điều chế crom là dùng nhôm khử Cr2O3
<b>C. </b>
Crom có thể rạch được thủy tinh
<b>D. </b>
Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
<b>Câu 5:</b>
Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất:
<b>A. </b>
Al, Fe, Zn, MgO
<b>B. </b>
Al, Fe, Zn, Mg
<b>C. </b>
Al2O3, Fe, Zn, MgO
<b>D. </b>
Al2O3, FeO, Zn, MgO
<b>Câu 6:</b>
Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
<b>A. </b>
FeS2
Fe2O3
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
<b>B. </b>
FeS2
FeO
FeSO4
Fe(OH)2
FeO
Fe
<b>C. </b>
FeS2
FeSO4
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
<b>D. </b>
FeS2
Fe2O3
Fe(NO3)3
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
Fe
<b>Câu 7:</b>
Hoà tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 lõang tạo ra được 14.68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO3)2 và AgNO3 và khí NO.Thành phần % khối lượng của Cu trong hợp kim là(Cu=64,Ag =108),N =14,
O=16)
<b>A. </b>
64%
<b>B. </b>
50%
<b>C. </b>
36%
<b>D. </b>
60%
<b>Câu 8:</b>
Cho 2 phương trình hóa học sau:
Cu + 2FeCl3
2FeCl2 + CuCl2
Fe + CuCl2
FeCl2 + Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
<b>A. </b>
Tính oxi hóa: Fe
3+
<sub> > Cu</sub>
2+
<sub> > Fe</sub>
2+
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>Tính khử: Fe > Fe</sub>
2+
<sub> > Cu</sub>
<b>C. </b>
Tính oxi hóa: Fe
2+
<sub> > Cu</sub>
2+
<sub> > Fe</sub>
3+
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>Tính khử: Fe</sub>
2+
<sub> > Fe</sub>
<sub> > Cu</sub>
<b>Câu 9:</b>
Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
<b>A. </b>
Al và Cr
<b>B. </b>
Fe và Cr
<b>C. </b>
Fe và Al
<b>D. </b>
Mn và Cr
<b>Câu 10:</b>
Cặp chất
<i><b>không </b></i>
xảy ra phản ứng hoá học là
<b>A. </b>
Cu + dung dịch FeCl2.
<b>B. </b>
Fe + dung dịch HCl.
<b>C. </b>
Fe + dung dịch FeCl3.
<b>D. </b>
Cu + dung dịch FeCl3.
<b>Câu 11:</b>
Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
<b>A. </b>
3
<b>B. </b>
2
<b>C. </b>
1
<b>D. </b>
4
<b>Câu 12:</b>
Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì chất rắn thu
được có khối lượng bằng: (Fe=56, Ag=108)
<b>A. </b>
8,64g
<b>B. </b>
9,72g
<b>C. </b>
4,32g
<b>D. </b>
1,12g
<b>Câu 13:</b>
Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
<b>A. </b>
FeS + HNO3
<b>B. </b>
FeO + HNO3
<b>C. </b>
Fe + HNO3
<b>D. </b>
dd Fe(NO3)3 + Fe
<b>Câu 14:</b>
Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3
(5), Na2S (6). Cu phản ứng được với :
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 15:</b>
Biết Cr có Z = 24.Cấu hình electron của ion Cr
3+
<sub> là :</sub>
<b>A. </b>
[Ar]3d
2
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>[Ar]3d</sub>
5
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>[Ar]3d</sub>
4
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>[Ar]3d</sub>
3
<sub>.</sub>
<b>Câu 16:</b>
Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng , phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu
được sau phản ứng là:
<b>A. </b>
Fe(NO3)3
<b>B. </b>
Fe(NO3)2
<b>C. </b>
Fe(NO3)3, HNO3
<b>D. </b>
Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3
<b>Câu 17:</b>
Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là những chất lưỡng tính
<b>A. </b>
Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
<b>B. </b>
Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
<b>C. </b>
Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3
<b>D. </b>
Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
<b>Câu 18:</b>
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
<b>A. </b>
Fe, Al, Cu
<b>B. </b>
Fe, Al, Ag
<b>C. </b>
Fe, Al, Cr
<b>D. </b>
Fe, Zn, Cr
<b>Câu 19:</b>
Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn
hợp A là
<b>A. </b>
232 gam.
<b>B. </b>
234 gam.
<b>C. </b>
233 gam.
<b>D. </b>
231 gam.
<b>Câu 20:</b>
Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
<b>A. </b>
FeCl2
<b>B. </b>
AlCl3
<b>C. </b>
MgCl2
<b>D. </b>
FeCl3
<b>Câu 21:</b>
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
<b>A. </b>
+1, +2, +4, +6.
<b>B. </b>
+2, +4, +6.
<b>C. </b>
+2, +3, +6.
<b>D. </b>
+3, +4, +6.
<b>Câu 22:</b>
Các chất trong nhóm nào tác dụng trực tiếp với Cu để tạo ra CuCl2.
<b>A. </b>
Cl2, FeCl3, AgCl
<b>B. </b>
Cl2, FeCl3, AgNO3
<b>C. </b>
HCl, Cl2, FeCl3
<b>D. </b>
HCl, FeCl3, AgCl
<b>Câu 23:</b>
Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng hết với dd HNO3 lỗng dư thu được 4,48 lít duy nhât NO
(đktc) .Kim loại M là : (Mg=24 , Fe=56, Zn=65, Cu=64)
<b>A. </b>
Zn
<b>B. </b>
Cu
<b>C. </b>
Mg
<b>D. </b>
Fe
<b>Câu 24:</b>
Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối
lượng muối thu được là: (Mg =24,Fe=56, Cu=64,O=16, S=32)
<b>A. </b>
85 gam.
<b>B. </b>
90 gam.
<b>C. </b>
60 gam.
<b>D. </b>
80 gam.
<b>Câu 25:</b>
Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH dd X
<sub>Fe(OH)</sub>
<sub>2</sub> dd Y
<sub>Fe</sub>
<sub>2</sub>
<sub>(SO</sub>
<sub>4</sub>
<sub>)</sub>
<sub>3</sub> dd Z
<sub>BaSO</sub>
<sub>4</sub>
. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>
FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
<b>B. </b>
FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
<b>C. </b>
FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
<b>D. </b>
FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
<b>Câu 26:</b>
Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lõang, thu được 6,84 gam muối sunfat.
Kim loại đó là (Zn=65,Al =27,Fe=56,Mg=24)
<b>A. </b>
Zn.
<b>B. </b>
Al.
<b>C. </b>
Mg.
<b>D. </b>
Fe.
<b>Câu 27:</b>
Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
(Fe=56,Ca=40,C=12,O=16)
<b>A. </b>
4,46 gam
<b>B. </b>
4,36gam
<b>C. </b>
4,63 gam
<b>D. </b>
4,64 gam
<b>Câu 28:</b>
Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
<b>A. </b>
FeCl3
<b>B. </b>
Fe(NO3)3.
<b>C. </b>
Fe2O3
<b>D. </b>
FeO
<b>Câu 29:</b>
Cho Cu (Z= 29) .Vậy Cu thuộc:
<b>A. </b>
Chu kỳ 5, nhóm IIB
<b>B. </b>
Chu kỳ 4, nhóm IB
<b>C. </b>
Chu kỳ 3, nhóm IB
<b>D. </b>
Chu kỳ 4, nhóm IA
<b>Câu 30:</b>
Hịa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 lỗng dư được dung dịch Biết A vừa có khả năng làm mất màu
dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
<b>A. </b>
Fe2O3
<b>B. </b>
Fe3O4
<b>C. </b>
không xác định được
<b>D. </b>
FeO
<b>Câu 31:</b>
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH lõang vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. </b>
không màu sang màu da cam.
<b>B. </b>
màu da cam sang màu vàng
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 32:</b>
Hòa tan Fe trong HNO3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng
Fe bị hóa tan bằng bao nhiêu gam?
<b>A. </b>
0,56g
<b>B. </b>
1,12g
<b>C. </b>
1,68g
<b>D. </b>
2,24g
<b>Câu 33:</b>
Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4
ban đầu là (Fe= 56, Cu=64)
<b>A. </b>
1,5M
<b>B. </b>
0,5M
<b>C. </b>
0,7M
<b>D. </b>
0,6M
<b>Câu 34:</b>
Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
<b>A. </b>
Xiđerit (FeCO3 )
<b>B. </b>
Pirit (FeS2)
<b>C. </b>
Manhetit ( Fe3O4 )
<b>D. </b>
Hematit (Fe2O3)
<b>Câu 35:</b>
Tính tổng hệ số cân bằng (là số nguyên đơn giản nhất) trong phản ứng:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O là :
<b>A. </b>
26
<b>B. </b>
24
<b>C. </b>
20
<b>D. </b>
22
<b>Câu 36:</b>
Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng?
<b>A. </b>
Fe + 3H2O
<i>t</i>
0
<i>cao</i>
<sub> 2FeH3 + 3/2O2</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>3Fe + 4H2O </sub>
570
0<i>C</i>
<sub> Fe3O4 + 4H2</sub>
<b>C. </b>
Fe + H2O
570
0<i>C</i>
<sub> FeH2 + 1/2O2</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>Fe + H2O </sub>
570
0<i>C</i>
<sub> FeO + H2</sub>
<b>Câu 37:</b>
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
<b>A. </b>
I, III và IV.
<b>B. </b>
II, III và IV.
<b>C. </b>
I, II và IV.
<b>D. </b>
I, II và III.
<b>Câu 38:</b>
Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc).
Khối lượng muối khan trong dung dịch là (Cl=35,5 ; Mg=24,Fe=56, Zn=65)
<b>A. </b>
7,85g.
<b>B. </b>
7,75g
<b>C. </b>
11,3g.
<b>D. </b>
11,5g.
<b>Câu 39:</b>
Khử 4,8gm một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít hiđro (đktc). Kim loại thu được đem hịa
tan hết trong dd HCl thốt ra 1,344 lít khí (đktc) . Cơng thức hóa học của oxit kim loại là công thức nào sau
đây? ( Cu=64, Fe=56 , Mn=55 , O=16 )
<b>A. </b>
CuO
<b>B. </b>
MnO2
<b>C. </b>
Fe2O3
<b>D. </b>
Fe3O4
<b>Câu 40:</b>
Có dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Người ta có thể dùng một hoá chất để loại bỏ được tạp
chất là:
<b>A. </b>
Fe dư.
<b>B. </b>
Zn dư.
<b>C. </b>
Cu dư.
<b>D. </b>
Al dư.
<b>KIỂM TRA TỞNG HỢP VƠ CƠ</b>
<b>Câu 1:</b> Hồ tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại
kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp
muối khan nặng
<b>A. </b>8,900 gam. <b>B. </b>11,100 gam. <b>C. </b>5,825 gam. <b>D. </b>7,800 gam.
<b>Câu 2:</b> Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là :
<b>A. </b>14 <b>B. </b>8 <b>C. </b>12 <b>D. </b>16
<b>Câu 3:</b> Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3 )2 giải phóng kim loại Cu là :
<b>A. </b>Ag và Fe <b>B. </b>Al và Fe <b>C. </b>Au và Fe <b>D. </b>Al và Ag
<b>Câu 4:</b> Cho 16,8 gam Fe vào ống nghiệm có chứa 200 ml dung dịch AgNO3 4M . Khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là :
<b>A. </b>32,4 gam <b>B. </b>86,4 gam <b>C. </b>43,2 gam <b>D. </b>64,8 gam
<b>Câu 5:</b> Cho lần lượt các chất bột : MgO, Al2O3, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lỗng . Có một thí nghiệm thấy có
khí khơng màu thốt ra sau đó hố nâu đỏ trong khơng khí . Chất bột đó là
<b>A. </b>Fe2O3 <b>B. </b>Al2O3 <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>MgO
<b>Câu 6:</b> Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
<b>A. </b>NaOHloãng . <b>B. </b>NaCl loãng <b>C. </b>H2SO4 loãng <b>D. </b>HNO3 loãng
<b>Câu 7:</b> Cho phản ứng :a Al + b HNO3 → cAl(NO3 )3 + d NO + e H2O.Hệ số a,b, c, d ,e là các số nguyên , tối giản . tổng
(a+ b) bằng
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>7
<b>Câu 8:</b> Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
<b>A. </b>Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>C. </b>Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
<b>D. </b>Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
<b>Câu 9:</b> Cấu hình electron của nguyên tử natri (Z=11 ) là
<b>A. </b>1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6 <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2
<b>Câu 10:</b> Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là:
<b>A. </b>2M <b>B. </b>0,5M <b>C. </b>1M <b>D. </b>1,5M
<b>Câu 11:</b> Cho bột sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được chứa chất
nào?
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>Fe(NO3)3 và AgNO3
<b>C. </b>Fe(NO3)3 , AgNO3 và Fe(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)2
<b>Câu 12:</b> Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong
thuốc lá là
<b>A. </b>axit nicotinic. <b>B. </b>nicotin. <b>C. </b>becberin. <b>D. </b>mocphin.
<b>Câu 13:</b> Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion
<b>A. </b>Na+ <b><sub>B. </sub></b><sub>NH</sub>
4+ <b>C. </b>Cl- <b>D. </b>Ca2+
<b>Câu 14:</b> Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
<b>A. </b>Dung dịch BaCl2. <b>B. </b>Quỳ tím
<b>C. </b>Dung dịch nước brom <b>D. </b>Dung dịch Ca(OH)2.
<b>Câu 15:</b> Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
2. Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch natri aluminat.
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là
<b>A. </b>1 và 2. <b>B. </b>1, 2 và 3. <b>C. </b>2 và 3. <b>D. </b>1 và 3.
<b>Câu 16:</b> Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng thu được N2 và dung dịch A . Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung
dịch A thu được kết tủa keo trắng và khí có mùi khai thốt ra . Trong A có :
<b>A. </b>Al(NO3)3 <b>B. </b>Al(NO3)3 và NH4NO2
<b>C. </b>Al(NO3)3 và NH4NO3 <b>D. </b>NH4NO3
<b>Câu 17:</b> Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm ?
<b>A. </b>Ba, Na, K, Ca <b>B. </b>Na, K, Be, Ca <b>C. </b>K, Na, Ca, Zn <b>D. </b>Be, Mg, Ca, Ba
<b>Câu 18:</b> Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là :
<b>A. </b>300 <b>B. </b>100 <b>C. </b>400 <b>D. </b>200
<b>Câu 19:</b> Các hợp chất : CrCl3 , CrCl2 , Cr(OH)3
<b>A. </b>đều tác dụng với cả dung dịch Ba(OH)2 và HCl
<b>B. </b>đều tác dụng với dung dịch HCl
<b>C. </b>đều tác dụng với dung dịch NH3
<b>D. </b>đều tác dụng với dung dịch NaOH
<b>Câu 20:</b> Khối lượng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 về khối lượng cần dùng để luyện được 800 tấn gang có hàm
lượng sắt 95% (biết lượng sắt hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%) bằng:
<b>A. </b>2351,16 tấn <b>B. </b>1311,905 tấn <b>C. </b>3512,61 tấn <b>D. </b>5213,61 tấn
<b>Câu 21:</b> Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO bằng CO dư (nung nóng) được m (g) chất rắn. Dẫn hỗn
hợp khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư được 4g kết tủa. Giá trị m là
<b>A. </b>3,96g <b>B. </b>2,04 g <b>C. </b>2,68 g <b>D. </b>3,32 g
<b>Câu 22:</b> Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
<b>A. </b>Ca2+<sub> và Mg</sub>2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub> và Fe</sub>3+
<b>C. </b>Na+<sub> và K</sub>+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub> và Ba</sub>2+
<b>Câu 23:</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là :
<b>A. </b>CuSO4 và ZnCl2 <b>B. </b>ZnCl2 và FeCl3 <b>C. </b>CuSO4 và HCl <b>D. </b>HCl và AlCl3
<b>Câu 24:</b> Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hồn là
<b>A. </b>chu kì 4, nhóm IB. <b>B. </b>chu kì 4, nhóm IIA
<b>C. </b>chu kì 3, nhóm VIB. <b>D. </b>chu kì 4, nhóm VIB.
<b>Câu 25:</b> Tính chất hố học đặc trưng của Fe là
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Câu 26:</b> Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y.
Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần
khơng tan Z gồm
<b>A. </b>Mg, Fe, Cu. <b>B. </b>MgO, Fe3O4, Cu. <b>C. </b>Mg, Al, Fe, Cu. <b>D. </b>MgO, Fe, Cu.
<b>Câu 27:</b> Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, khối lượng khí tăng lên 4,8 gam.
Công thức của oxit sắt là
<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>FeO2. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>FeO.
<b>Câu 28:</b> Hoà tan hoàn toàn một lượng hợp kim Al-Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim trên tác dung dịch với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần phần trăm
khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:
<b>A. </b>69,2%; 30,8% <b>B. </b>40,0%; 60,0% <b>C. </b>62,9%; 37,1% <b>D. </b>60,2%; 39,8%
<b>Câu 29:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng là:
<b>A. </b>Na, Cu, Al <b>B. </b>Na, Ca, Zn <b>C. </b>Na, Ca, Al <b>D. </b>Fe, Ca, Al
<b>Câu 30:</b> Để tách kim loại bạc ra khỏi hỗn hợp gồm sắt, đồng và bạc mà không làm thay đổi khối lượng của bạc, người
ta khuấy hỗn hợp trong dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>MgCl2 <b>B. </b>FeCl3 <b>C. </b>HCl <b>D. </b>AgNO3
<b>Câu 31:</b> Có 3 chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là:
<b>A. </b>dung dịch HNO3 <b>B. </b>dung dịch CuSO4 <b>C. </b>dung dịch NaOH <b>D. </b>dung dịch HCl
<b>Câu 32:</b> Một chấtdùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất khơng bị bức xạ cực tím . Chất
này là <b>A. </b>SO2 <b>B. </b>ozon <b>C. </b>oxi <b>D. </b>cacbon
<b>Câu 33:</b> Chất phản ứng được với dungdịchH2SO4<b> </b>tạo ra kết tủa là :
<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>BaCl2
<b>Câu 34:</b> Cho phương trình : K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Tổng hệ số các chất tạo thành sau phản ứng là :
<b>A. </b>29 <b>B. </b>12 <b>C. </b>14 <b>D. </b>15
<b>Câu 35:</b> Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là :
<b>A. </b>FeCl3 <b>B. </b>K2SO4 <b>C. </b>BaCl2 <b>D. </b>KNO3
<b>Câu 36:</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung
dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là:
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<b>Câu 37:</b> Để phân biệt dung dịch AlCl3<b> </b>và dung dịch KCl ta dùng dung dịch :
<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>NaNO3 <b>C. </b>HCl <b>D. </b>NaOH
<b>Câu 38:</b> Trong các phản ứng giữa các chất sau, phản ứng nào <b>khơng</b> phải phản ứng oxi hóa –khử ?
<b>A. </b>Fe + HCl <b>B. </b>Fe + AgNO3 <b>C. </b>FeCl3 + Fe <b>D. </b>FeS + HCl
<b>Câu 39:</b> Hịa tan hồn tồn m gam Fe trong dd HNO3 loãng dư, thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của m
là :
<b>A. </b>11,2 <b>B. </b>1,12 <b>C. </b>5,60 <b>D. </b>0,56
<b>Câu 40:</b> Khi thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M đến khi kết thúc phản ứng
</div>
<!--links-->