Trường THPT THU XÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LẦN 3
Họ, tên học sinh: Mơn :Hóa 10
Mã đề: 1001
I/ Trắc nghiệm : (3 đ)
Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn
Câu 1: Cho dung dòch H
2
S phản ứng với SO
2
, sản phẩm của phản ứng là:
A. S
+ O
3
B. S + H
2
O C. S +H
2
SO
4
D. H
2
+ SO
3
Câu 2: Ở đk thường SO
2
là :
A. Chất khí có màu vàng nhạt , mùi xốc . B. Chất lỏng khơng màu , khơng mùi.
C. Chất khí khơng màu, có mùi xốc. D. Chất rắn màu tím đen, khơng mùi.
Câu 3: Cho dãy chuyển hóa
S SO
2
X Na
2
SO
4
X lµ :
A. S B. SO
3
C. H
2
SO
4
D. b,c ®Ịu ®óng
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng
A. H
2
SO
4
đặc nóng hòa tan tất cả các kim loại kể cả kim loại đứng sau Hiđro trừ Au và Pt
B. H
2
SO
4
đặc nguội hòa tan tốt Fe, Al
C. H
2
S
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
D. SO
2
thể hiện tính oxi hóa mạnh
Câu 5: Lưu huỳnh tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng theo sơ đồ phản ứng:
S + H
2
SO
4
đặc, nóng `
→
SO
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và các chất sản phẩm lần lượt là:
A. 1,2,3,2 B. 2,1,4,3 C. 1,2,2,3 D. 1,2,3,4
Câu 6: Để nhận biết gốc sunfat, người ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH B. BaCl
2
C. KMnO
4
D. NaNO
3
Câu 7: Sè oxy hãa cao nhÊt cã thĨ cã cđa S lµ:
A. +7 B. +2 C. +4 D. +6
Câu 8: Cho C tác dụng với axit H
2
SO
4đặc
nóng dư thu được hỗn hợp khí gồm :
A. CO
2
và SO
2
B. H
2
S và CO
2
C. Tất cả đều sai D. SO
2
và CO
Câu 9: SO
2
có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây:
A. CuSO
4
B. Br
2
C. KMnO
4
D. a,b đều đúng.
Câu 10: Nguyên tắc chung để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là :
A. Nhiệt phân muối KaliClorat B. Nhiệt phân các chất giàu Oxi
C. Nhiệt phân muối nitrat D. Điện phân dung dòch NaCl
Câu 11: Để phân biệt O
2
và O
3
người ta dùng
A. Cu kim loại B. Zn kimloại
C. Hồ tinh bột D. Hồ tinh bột và dung dịch KI
Câu 12: Cho các chất sau
(1)H
2
S (2)Cl
2
(3)SO
2
(4) O
2
Khơng xảy ra phản ứng trực tiếp giữa:
A. (1) và (3) B. (2)và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2)
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1/ Hồn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
H
2
S →S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ BaSO
4
Câu 2: nhận biết các chất sau đựng trong các lọ bị mất nhãn bằng phương pháp hóa học :
NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 3:Cho a gam Cu tan trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(đktc)
a- Xác đònh a?
b- Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên hấp thụ hết vào 80ml dung dòch NaOH 1M được dung dòch
muối A.Tính khối lượng muối thu được
Trường THPT THU XÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LẦN 3
Họ, tên học sinh: Mơn :Hóa 10
Mã đề: 1002
I/ Trắc nghiệm : (3 đ)
Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn
Câu 1: axit sunfuric đặc nguội khơng tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Al C. CaO D. NaOH
Câu 2: Ở đk thường H
2
S là:
A. Chất khí, khơng màu, mùi trứng thối. B. Chất khí, vàng nhạt, mùi trứng thối.
C. Chất lỏng, khơng màu, khơng mùi. D. Chất khí, khơng màu, khơng mùi
Câu 3: Có thể nhận biết axit sunfuric và muối sunfat nhờ:
A. Chất chỉ thị màu B. Dung dịch muối Ba
2+
C. phản ứng trung hồ D. Sợi dây đồng
Câu 4: Oxy phản ứng được với:
A. Cu, S, H
2
, CO B. Cu, S, H
2
, dd KI C. Cu, Pt, S, H
2
D. Cu, S, Au, CO
Câu 5: Khi cho H
2
SO
4
đặc vào đường kính trắng, hiện tượng gì xảy ra?
A. đường bị hố than B. tất cả đều đúng
C. có khí CO
2
bay ra D. đường tan trong axit
Câu 6: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H
2
SO
4
đặc, đun nóng là :
A. FeSO
4
, H
2
O B. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng
A. SO
2
thể hiện tính oxi hóa mạnh
B. H
2
SO
4
đặc nguội hòa tan tốt Fe, Al
C. H
2
S
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
D. H
2
SO
4
đặc nóng hòa tan tất cả các kim loại kể cả kim loại đứng sau H
2
trừ Au và Pt
Câu 8: Cho C tác dụng với axit H
2
SO
4đặc
nóng dư thu được hỗn hợp khí gồm :
A. CO
2
và SO
2
B. H
2
S và CO
2
C. Tất cả đều sai D. SO
2
và CO
Câu 9: SO
2
có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây:
A. CuSO
4
B. Br
2
C. a,b đều đúng. D. KMnO
4
Câu 10: Cho dãy chuyển hóa
S SO
2
X Na
2
SO
4
X là :
A. S B. SO
3
C. H
2
SO
4
D. b,c đều đúng
Câu 11: Khi sục khí SO
2
dư vào dung dịch Brơm, sau khi kết thúc phản ứng thì dung dịch thu được :
A. Bị vẩn đục B. Có màu vàng C. Có màu nâu đỏ D. Bị mất màu
Câu 12: Cho các chất sau : (1)H
2
S (2)Cl
2
(3)SO
2
(4) O
2
Khơng xảy ra phản ứng trực tiếp giữa:
A. (1) và (3) B. (2)và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2)
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1/ Hồn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
H
2
SO
4
→ SO
2
→ S → H
2
S → SO
2
Câu 2: nhận biết các chất sau đựng trong các lọ bị mất nhãn bằng phương pháp hóa học :
NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 3:Cho a gam Cu tan trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(đktc)
a. Xác đònh a?
b. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên hấp thụ hết vào 80ml dung dòch NaOH 1M được dung dòch
muối A.Tính khối lượng muối thu được
Trường THPT THU XÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LẦN 3
Họ, tên học sinh: Mơn :Hóa 10
Mã đề: 1003
I/ Trắc nghiệm : (3 đ)
Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn
Câu 1: Ở đk thường SO
2
là :
A. Chất khí có màu vàng nhạt , mùi xốc . B. Chất lỏng khơng màu , khơng mùi.
C. Chất khí khơng màu, có mùi xốc. D. Chất rắn màu tím đen, khơng mùi.
Câu 2: Cho C tác dụng với axit H
2
SO
4đặc
nóng dư thu được hỗn hợp khí gồm :
A. CO
2
và SO
2
B. H
2
S và CO
2
C. SO
2
và CO D. Tất cả đều sai
Câu 3: Để nhận biết gốc sunfat, người ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH B. BaCl
2
C. KMnO
4
D. NaNO
3
Câu 4: Lưu huỳnh tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng theo sơ đồ phản ứng:
S + H
2
SO
4
đặc, nóng `
→
SO
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và các chất sản phẩm lần lượt là:
A. 1,2,2,3 B. 2,1,4,3 C. 1,2,3,2 D. 1,2,3,4
Câu 5: Để phân biệt O
2
và O
3
người ta dùng
A. Hồ tinh bột B. Hồ tinh bột và dung dịch KI
C. Zn kimloại D. Cu kim loại
Câu 6: Cho dung dòch H
2
S phản ứng với SO
2
, sản phẩm của phản ứng là:
A. S + H
2
O B. S
+ O
3
C. S +H
2
SO
4
D. H
2
+ SO
3
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng
A. SO
2
thể hiện tính oxi hóa mạnh
B. H
2
S
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
C. H
2
SO
4
đặc nguội hòa tan tốt Fe, Al
D. H
2
SO
4
đặc nóng hòa tan tất cả các kim loại kể cả kim loại đứng sau Hiđro trừ Au và Pt
Câu 8: SO
2
có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây:
A. CuSO
4
B. Br
2
C. KMnO
4
D. a,b đều đúng.
Câu 9: Sè oxy hãa cao nhÊt cã thĨ cã cđa S lµ:
A. +4 B. +2 C. +7 D. +6
Câu 10: Cho dãy chuyển hóa
S SO
2
X Na
2
SO
4
X lµ :
A. SO
3
B. S C. H
2
SO
4
D. b,c ®Ịu ®óng
Câu 11: Cho các chất sau
(1)H
2
S (2)Cl
2
(3)SO
2
(4) O
2
Khơng xảy ra phản ứng trực tiếp giữa:
A. (1) và (3) B. (2)và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2)
Câu 12: Nguyên tắc chung để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là :
A. Nhiệt phân muối KaliClorat B. Nhiệt phân các chất giàu Oxi
C. Nhiệt phân muối nitrat D. Điện phân dung dòch NaCl
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1/ Hồn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
H
2
S →S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ BaSO
4
Câu 2: nhận biết các chất sau đựng trong các lọ bị mất nhãn bằng phương pháp hóa học :
NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 3:Cho a gam Cu tan trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(đktc)
a. Xác đònh a?
b. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên hấp thụ hết vào 80ml dung dòch NaOH 1M được dung dòch
muối A.Tính khối lượng muối thu được
Trường THPT THU XÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –LẦN 3
Họ, tên học sinh: Mơn :Hóa 10
Mã đề: 1004
I/ Trắc nghiệm : (3 đ)
Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn
Câu 1: Ở đk thường H
2
S là:
A. Chất khí, khơng màu, mùi trứng thối. B. Chất khí, vàng nhạt, mùi trứng thối.
C. Chất lỏng, khơng màu, khơng mùi. D. Chất khí, khơng màu, khơng mùi
Câu 2: Cho C tác dụng với axit H
2
SO
4đặc
nóng dư thu được hỗn hợp khí gồm :
A. CO
2
và SO
2
B. H
2
S và CO
2
C. SO
2
và CO D. Tất cả đều sai
Câu 3: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H
2
SO
4
đặc, đun nóng là :
A. FeSO
4
, H
2
O B. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O
Câu 4: Khi cho H
2
SO
4
đặc vào đường kính trắng, hiện tượng gì xảy ra?
A. đường bị hố than B. tất cả đều đúng
C. có khí CO
2
bay ra D. đường tan trong axit
Câu 5: Khi sục khí SO
2
dư vào dung dịch Brơm, sau khi kết thúc phản ứng thì dung dịch thu được :
A. Có màu nâu đỏ B. Bị mất màu C. Có màu vàng D. Bị vẩn đục
Câu 6: axit sunfuric đặc nguội khơng tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Al B. Zn C. CaO D. NaOH
Câu 7: Oxy phản ứng được với:
A. Cu, S, Au, CO B. Cu, Pt, S, H
2
C. Cu, S, H
2
, dd KI D. Cu, S, H
2
, CO
Câu 8: SO
2
có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây:
A. CuSO
4
B. Br
2
C. a,b đều đúng. D. KMnO
4
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng
A. H
2
S
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
B. H
2
SO
4
đặc nguội hòa tan tốt Fe, Al
C. SO
2
thể hiện tính oxi hóa mạnh
D. H
2
SO
4
đặc nóng hòa tan tất cả các kim loại kể cả kim loại đứng sau H
2
trừ Au và Pt
Câu 10: Có thể nhận biết axit sunfuric và muối sunfat nhờ:
A. Chất chỉ thị màu B. Dung dịch muối Ba
2+
C. phản ứng trung hồ D. Sợi dây đồng
Câu 11: Cho các chất sau : (1)H
2
S (2)Cl
2
(3)SO
2
(4) O
2
Khơng xảy ra phản ứng trực tiếp giữa:
A. (1) và (3) B. (2)và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2)
Câu 12: Cho dãy chuyển hóa
S SO
2
X Na
2
SO
4
X là :
A. S B. SO
3
C. H
2
SO
4
D. b,c đều đúng
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1/ Hồn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
H
2
SO
4
→ SO
2
→ S → H
2
S → SO
2
Câu 2: nhận biết các chất sau đựng trong các lọ bị mất nhãn bằng phương pháp hóa học :
NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Câu 3:Cho a gam Cu tan trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(đktc)
c. Xác đònh a?
d. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên hấp thụ hết vào 80ml dung dòch NaOH 1M được dung dòch
muối A.Tính khối lượng muối thu được