SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử
e-learning
 
Bài giảng:
Bài 20 : SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
Chương trình hóa học, lớp12
Giáo viên: Trần Ngọc Sơn
Trường THPT Búng Lao
Huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
Tháng 01/2014
 
 
 
1: Những hiện tượng gì xảy ra đối với kim loại và 
hợp kim mà các em đã gặp trong thực tế và qua 
những hình ảnh vua xem
2. Nguyên nhân của sự biến đổi đó
 
Vấn đề 1: Sự ăn mòn kim loại là gì?
Vấn đề 2: Các dạng ăn mòn kim loại phổ biến?
Vấn đề 3: Làm thế nào để bảo vệ kim loại hay 
chống ăn mòn kim loại?
 
Câu hỏi 1: 
ăn mòn 
kim loại là 
gì?
Câu hỏi 2: 
Vai trò của 
kim loại 
trong các 
quá trình 
đó?
Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại 
hoặc hợp kim do tác dụng của các chất 
trong môi trường xung quanh.
I. KHÁI NIỆM
Trong đó kim Loại bị oxi hóa thành ion 
dương
M 
M + ne
 n+ 
Bài 1: Có những dụng cụ bằng sắt tiếp xúc với 
hơi nước với không khí ở nhiệt độ cao dụng cụ 
đó có bị ăn mòn hay không?
Bài 2: Một vật bằng kẽm bị rơi vào dung dịch 
H
2
SO
4
 loãng vật đó có bị ăn mòn hay không?
II. CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI 
 Fe + O
2 
 → Fe
3
O
4 
0
0
-2
3
2
 Fe + H
2
O → Fe
3
O
4
 + H
2
443
+1
0
+8/3
0
Các phản ứng trên Là quá trình oxi hoá khử, trong đó Fe 
và Zn bị phá hủy bởi các chất trong môi trường. Do đó vật 
bị ăn mòn kim loại
t
0
+8/3
t
0
-2
2Fe + O
2 
 2FeO
Zn + H
2
SO
4 
ZnSO
4
 + H
2
0 0
+2 -2
II. CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI 
1. Ăn mòn hóa học
Là quá trình oxi hoá khử, trong đó các electron của kim 
loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi 
trường .
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ ăn mòn hóa học, 
như nhiệt độ bản chất của kim loại và hợp kim, thành 
phần hóa học của môi trường, bề mặt…
II. CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI 
II. CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI  
2. Ăn mòn điện hóa học
a) Thí nghiệm ăn mòn điên hóa học
Chưa nối dây dẫn
Khi nối dây dẫn
Lá Zn
Lá Cu
Điện kế
Kết luận 
Chưa nối dây dẫn
Khi nối dây dẫn
Lá Zn
Lá Cu
Điện kế
Kết luận
Bị hòa tan có khí thoát ra  
Zn + 2H
Zn + 2H
+
+  
→
→
 Zn
 Zn
2+
2+
+ H
+ H
2
2
↑
↑
Không có hiện tượng
Không có hiện tượng
Bị hòa tan có khí thoát ra
Zn 
Zn 
 Zn
 Zn
2+ 
2+ 
+ 2e (sự oxi hóa)
+ 2e (sự oxi hóa)
Ion Zn
Ion Zn
2+ 
2+ 
 tan vào dung dịch
 tan vào dung dịch
Không bị hòa tan , ion H 
đến lá Cu và bị khử, có 
bọt khí thoát ra
2H
2H
+
+
 + 2e 
 + 2e 
 H
 H
2
2  
Kim điện kế lệch
Ăn mòn hóa học Ăn mòn điện hóa
2. Ăn mòn điện hóa học
2. Ăn mòn điện hóa học
b) Khái niệm về sự ăn mòn điện hóa học
b) Khái niệm về sự ăn mòn điện hóa học   
Khái niệm
Khái niệm  
Ăn mòn 
Ăn mòn 
đ
đ
iện hóa học là quá trình oxi hóa – khử, 
iện hóa học là quá trình oxi hóa – khử, 
trong 
trong 
đ
đ
ó kim loại bị 
ó kim loại bị 
ă
ă
n mòn do tác dụng của dung 
n mòn do tác dụng của dung 
dịch chất 
dịch chất 
đ
đ
iện li và tạo nên dòng electron chuyển 
iện li và tạo nên dòng electron chuyển 
dời từ cực âm 
dời từ cực âm 
đ
đ
ến cực d
ến cực d
ươ
ươ
ng.
ng.
2. Ăn mòn điện hóa học
2. Ăn mòn điện hóa học
b) Khái niệm về sự ăn mòn điện hóa học
b) Khái niệm về sự ăn mòn điện hóa học 
2. Ăn mòn điện hóa học
2. Ăn mòn điện hóa học
c) Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa học
c) Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa học
Zn
Zn
dd H
dd H
2
2
SO
SO
4 
4 
loãng
loãng
Zn Cu
dd H
dd H
2
2
SO
SO
4 
4 
loãng
loãng
Zn
Cu  
dd H
dd H
2
2
SO
SO
4 
4 
loãng
loãng
Zn
Cu
Nước cất
Nước cất
Hình 1
Hình 1
Hình 3
Hình 3
Hình 2
Hình 2
Hình 4
Hình 4 
2. Ăn mòn điện hóa học
2. Ăn mòn điện hóa học
c) Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa học
c) Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa học
1. Các 
1. Các 
đ
đ
iện cực phải khác nhau về bản chất, có 
iện cực phải khác nhau về bản chất, có 
thể là cặp 2 kim loại khác nhau hoặc cặp kim loại 
thể là cặp 2 kim loại khác nhau hoặc cặp kim loại 
với phi kim, kim loại với hợp chất hóa học.
với phi kim, kim loại với hợp chất hóa học.
2. Các 
2. Các 
đ
đ
iện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián 
iện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián 
tiếp với nhau.
tiếp với nhau.
3. Các 
3. Các 
đ
đ
iện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất 
iện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất 
đ
đ
iện li.
iện li.
 2. Ăn mòn điện hóa học
2. Ăn mòn điện hóa học
c) Cơ chế của sự ăn mòn điện hóa học
c) Cơ chế của sự ăn mòn điện hóa học
Bài tập: 
Một vật 
bằng thép 
(Fe-C) để 
ngoài 
không khí 
ẩm vật đó 
có bị ăn 
mòn 
không? Đó 
là dạng ăn 
mòn nào 
vì sao ?
Vật bằng Fe-C vậy có 2 điện cực khác 
nhau
Hai điện cực tiếp xúc trực tiếp với nhau
Hơi nước trên bề mặt vật có hòa tan các 
chất tạo thành dung dịch chất điện li
Vậy có đủ cả 3 điều kiên sự ăn mòn điện 
hóa học , vậy vật đó bị ăn mòn điện hóa 
học 
 Vật bằng gang
 (hợp kim Fe-C)
Lớp dd chất điện li
Ăn mòn điện hóa học hợp kim của sắt
C
+
Fe
¯
Fe
2+
O
2
 + 2H
2
O +4e → 4OH
-
2. Ăn mòn điện hóa học
2. Ăn mòn điện hóa học
c) Cơ chế của sự ăn mòn điện hóa học
c) Cơ chế của sự ăn mòn điện hóa học
Fe là cực âm: Fe  Fe
2+
 + 2e (Fe bị oxi hoá)
C là cực dương: O
2
 + 2H
2
O + 4e  4OH
-
Các phản ứng: Fe
2+  
+ 2OH
-
  Fe(OH)
2
Trong không khí : Fe(OH)
2
 +O
2
 +H
2
O  Fe(OH)
3
Sau thời gian : 2Fe(OH)
3
  Fe
2
O
3
 + H
2
O
Phản ứng chung: 
2Fe + n H
2
O + ³/
2
O
2
 →Fe
2
O
3
.nH
2
O 
Ăn mòn hóa học
Ăn mòn hóa học
Ăn mòn điện hóa 
Ăn mòn điện hóa 
học
học
Giống 
Giống 
nhau
nhau
Khác 
Khác 
nhau
nhau
So sánh hai dạng ăn mòn kim loại 
Ăn mòn hóa học
Ăn mòn hóa học
Ăn mòn điện hóa 
Ăn mòn điện hóa 
học
học
Giống 
Giống 
nhau
nhau
Cùng là phản ứng oxi hóa – khử, trong đó 
Cùng là phản ứng oxi hóa – khử, trong đó 
kim loại bị oxi hóa thành ion dương
kim loại bị oxi hóa thành ion dương
Khác 
Khác 
nhau
nhau
electron của kim loại 
electron của kim loại 
đư
đư
ợc chuyển trực 
ợc chuyển trực 
tiếp 
tiếp 
đ
đ
ến các chất 
ến các chất 
trong môi tr
trong môi tr
ư
ư
ờng, 
ờng, 
n
n
ă
ă
ng l
ng l
ư
ư
ợng của 
ợng của 
phản ứng 
phản ứng 
đư
đư
ợc 
ợc 
chuyển thành nhịêt 
chuyển thành nhịêt 
n
n
ă
ă
ng (không phát 
ng (không phát 
sinh dòng 
sinh dòng 
đ
đ
iện).
iện).
Dòng electron 
Dòng electron 
chuyển dời từ cực 
chuyển dời từ cực 
âm 
âm 
đ
đ
ến cực d
ến cực d
ươ
ươ
ng, 
ng, 
quá trình oxi hóa và 
quá trình oxi hóa và 
quá trình khử xảy ra 
quá trình khử xảy ra 
tại các 
tại các 
đ
đ
iện cực. 
iện cực. 
N
N
ă
ă
ng l
ng l
ư
ư
ợng của 
ợng của 
phản ứng chuyển 
phản ứng chuyển 
thành 
thành 
đ
đ
iện n
iện n
ă
ă
ng. 
ng. 
So sánh hai dạng ăn mòn kim loại 
III. CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
Qua thực tế các em hãy nghiên cứu và kể tên các biện 
pháp được sử dụng để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn 
mà em biết?
Từ cơ chế của sự ăn mòn kim loại hãy nêu các 
phương pháp chống ăn mòn kim loại?