Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 29- luyen tap hinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.21 KB, 16 trang )


V
i

c

h

c

n
h
ư

c
o
n

t
h
u
y

n

đ
i

t
r
ê


n

d
ò
n
g

n
ư

c

n
g
ư

c
,

k
h
ô
n
g

t
i
ế
n


c
ó

n
g
h
ĩ
a

l
à

l
ù
i

.
D
a
n
h

n
g
ô
n

LOGO
Bµi 1: Bài tập 35/123 SGK:
Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua

điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó
cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B.
a. Chứng minh rằng OA=OB.
b. Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA=CB vàgãc OAC
b»ng gãc OBC.

LOGO
Phát biểu trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của tam giác?
Phát biểu trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của tam giác?
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh
và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Từ trường hợp g-c-g, phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
Từ trường hợp g-c-g, phát biểu trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng
cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam
cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đó bằng nhau .
giác vuông đó bằng nhau .

LOGO
t
y
x
H
A
B
O

C
C
C
Bài 1: Baứi taọp 35/123 SGK:






1 2 1 2
;
)
)
O O H H
a OA OB
b CA CB
OAB OBC
= =
=
=
=
GT
KL
Chứng minh
a)
) )

( )
OAH OBH

O O
OAH OBH g c g
H H
OA OB
1 2
1 2
và có :
= (gt)
OH chung =
= (gt)

ù
ù
ù
ù
- -ị
ý
ù
ù
ù
ù

=ị
V V
V V
b)
) )
ẳ ẳ
=A
( )

;
OAC OBC
OA B
O O OAC OBC c g c
CA CB OAC OBC
1 2
và có :
(CMT)
= (gt) =
OC chung
=

ù
ù
ù
ù
- -ị
ý
ù
ù
ù
ù

=ị
V V
V V
I. CH A B I T P
à
à
à

0
0 0 0 0
180 ( )
=180 (80 60 ) = 40
E D F
= +
+
B i 2: (Bài 37a/123-SGK)
B i 2: (Bài 37a/123-SGK)
Cặp tam giác sau có bằng nhau hay
Cặp tam giác sau có bằng nhau hay
không? Tại sao?
không? Tại sao?
Trong

FDE coự

ABC

DFE coự
vaứ
à
à
= =
0
80A D
à à
0
40C E
= =

= =
3AC DE
60

80

3
3
40

80

F
B
A
C
E
D
40
0
Dạng 1: Nhận dạng các tam giác bằng nhau

ABC

DFE (g-c-g)
=
II. LUY N T P


ABH =

ABH =


ACH (c-g-
ACH (c-g-
c)
c)
DKE =DKF(g-c-
g)
ABD =ACD(ch-gn)
D
FE
K
A
CB
H
A
C
B
D
Bài 3:
Bài 3:
(Bµi 39 a, b, c /123-SGK)
(Bµi 39 a, b, c /123-SGK) Quan sát các hình vẽ. Em hãy cho
biết các tam giác vuông nào bằng nhau ?


ABH =
ABH =



ACH (cgv-cgv)
ACH (cgv-cgv) DKE =DKF(cgv-gn)
ABD =ACD(g-c-g)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×