Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.73 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án sau:
<b>A. </b>
● Hàm số có TCĐ <i>x</i>= − ; TCN 1 <i>y</i>= − . Do đo ta loại phương án C & D. 1
● Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Thử đáp án A, ta có
khơng
thỏa mãn. Chọn B.
<b>Câu 2.</b> Giải phương trình
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Lời giải. Phương trình </b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 3.</b> Một mặt cầu có độ dài bán kính bằng
<b>A. </b> 2
<b>Câu 4.</b> Trong không gian với hệ tọa độ
Mặt cầu
<b>A. </b>
<i>x</i>
'
<i>y</i>
<i>y</i>
−∞
+
+∞
1
−
1
Gọi
Vì
Vậy phương trình mặt cầu
giới hạn bởi các đường 2
trục hồnh như hình vẽ bên.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải. Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
2 2
Diện tích hình phẳng cần tính là
1 4
2
0 1
<b>Câu 6.</b> Đạo hàm của hàm số
<b>A. </b>
2
ln 1
2
<i>x</i>
+
2
ln 1
<b>C. </b>
2
ln 1
2
<i>x</i>
+
2
ln 1
2
<i>x</i>
+
<b>Lời giải. Ta có </b> ln
<i>x</i> <i>x</i>
+
<b>Câu 7.</b> Cho hàm số
dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>B. Hàm số có giá trị cực đại bằng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>D. Hàm số có điểm cực tiểu là </b>
<b>Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên, ta có nhận xét sau </b>
<i>x</i>
'
<i>y</i>
−∞
+
+∞
2
−∞
2
−
• Hàm số nghịch biến trên khoảng
• Hàm số đồng biến khoảng
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 8.</b> Cho số phức
<b>A. </b>
2
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>B. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>D. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>Lời giải. Chọn D. </b>
<b>Câu 10.</b> Tìm nghiệm của phương trình 1
<b>A. </b>
4 4
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 11.</b> Trong không gian với hệ tọa độ
xứng nhau qua mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Lời giải. Dựa vào lý thuyết: Hai điểm </b> <i>M x y z</i>
phẳng (<i>Oyz</i>
'
' .
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
= −
=
Từ đó suy ra
<b>Câu 12.</b> Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là
<b>Lời giải. Gọi hình hộp chữ nhật là </b>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2 2
2 2
2 2
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật
<b>Câu 13.</b> Tính tích phân
1
2017
0
<i>x</i>
<b>A. </b>
1
2017
<b>C. </b>
<b>Lời giải. Đặt </b> 2017
Đổi cận: 1
2017
.
Khi đó
1 1
2017 2017 <sub>1</sub>
2017
1 1
<i>e</i> <i>e</i>
<b>Câu 14.</b> Hàm số
<b>A. </b>
<b>Câu 15.</b> Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3
2
<b>A. </b>
<b>Lời giải. Xét hàm số </b>
3
2
Phương trình
Do
<i>x</i>
<b>A. </b>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2
<i>x</i>
<b>Lời giải. Ta có </b>
2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 17.</b> Với
<b>A. Khơng có giá trị lớn nhất. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải. Chọn </b>
2 2
Ta có
2 2
Suy ra
Vậy
Chọn C.
<b>Câu 18.</b> Tìm tập nghiệm của bất phương trình
4 4
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải. Điều kiện </b>
2
Do 1
4
<i>π < nên bất phương trình </i>
4 4
2
Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là
<b>Câu 19.</b> Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số
<b>A. </b>
5
1
<i>x</i>
−
<b>C. </b> 1 4
5
<i>x</i>
<b>Lời giải. Ta có </b>
6
5 5
<b>Câu 20.</b> Cho số phức
<b>A. </b>
Khi đó
<b>Câu 21.</b> Cho khối nón
<b>A. </b>
<b>Lời giải. Thể tích khối nón </b>
Vậy bán kính đáy của khối nón
<b>Câu 22.</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<i><b>Lời giải. Trục Oz đi qua điểm </b>O</i>
có phương trình tham số là
hay
Chọn D.<b> </b>
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số
<i>x</i> −∞ 1− 0 1 +∞
'
<i>y </i> <sub>− </sub> <sub>0</sub><sub> </sub><sub>+</sub><sub> 0 − 0 </sub><sub>+</sub><sub> </sub>
<i>y</i> <sub>+∞</sub><sub> </sub><sub>+∞</sub><sub> </sub>
2
1 1
Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên, ta có nhận xét sau </b>
• Hàm số đồng biến trên các khoảng
•
•
<b>Câu 24.</b> Cho các số thực dương
<i>a</i>
<b>A. </b> 2
<b>Lời giải. Sử dụng công thức </b>
<b>Câu 25.</b> Trong mặt phẳng phức, nếu điểm
<b>A. </b>
Điểm
Vì
<b>Câu 26.</b> Gọi
hàm số
<b>A. </b>
<i>x</i>→+∞
0
→
<i>x</i>
1 1
→ →
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang, có 2 tiệm cận đứng. Chọn D.
<b>Câu 27.</b> Khối chóp tam giác đều có thể tích 3
<b>A. </b>
<b>Lời giải. Diện tích tam giác đều cạnh </b>
2
3
2 3 3
2 3 3 3.
4
<i>a</i>
<i>a</i> → =<i>S</i> = <i>a</i>
Ta có 1 . 3 2 3.
3 3
<i>V</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S h</i> <i>h</i>
<i>S</i>
= → = = <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 28.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
<b>A. </b>
4
2
3
2
<b>Lời giải. Hàm số </b>
So sánh
Hàm só
2
<b>Câu 29.</b> Trong không gian với hệ tọa độ
<b>A. </b>
Vì
Vậy tọa độ vectơ
<b>Câu 30.</b> Cho hàm số
qua đường thẳng
<b>A. </b>
<i>x</i>
thẳng
<b>Câu 31. Biết </b><i>M</i>
2 1.
<i>y</i>= <i>x</i> +<i>bx</i> + + Tìm tọa độ <i>cx</i>
điểm cực đại của đồ thị hàm số đó.
<b>A. </b> <i>N</i>
<b>Lời giải. Đạo hàm </b> 2
6 2 , 12 2 , .
<i>y</i>′= <i>x</i> + <i>bx</i>+<i>c y</i>′′= <i>x</i>+ <i>b</i> <b>∀ ∈ ℝ </b><i>x</i>
Điểm <i>M</i>
1 0 <sub>2</sub> <sub>6</sub>
3
1 6 9 .
12
2 12 0
1 0
<i>y</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>b</i>
<i>y</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
′
= <sub> + = −</sub><sub></sub>
<sub></sub>
=
⇔<sub></sub> = − ⇔<sub></sub> + = − ⇔<sub> = −</sub>
′′ > + >
Khi đó, hàm số có phương trình
2 3 12 1
<i>y</i>= <i>f x</i> = <i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i>+ .
Ta có
2 2 1 2 21
6 6 12, 0 2 0 .
2 2 0
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f</i>
− =
= <sub></sub>
′ = + − ′ = ⇔ + − = ⇔<sub></sub> <sub>= −</sub> →<sub> ′′</sub>
− <
<sub></sub>
Suy ra <i>N</i>
<i><b>Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b></i> <i>M</i>
1
2 3 1
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = −
− , 2
1
: 2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= +
= +
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi
qua điểm <i>M</i> vuông góc với <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b> : 1 1 1.
5 1 3
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
∆ = =
− <b>B. </b>
1 1 1
: .
5 1 3
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>+
∆ = =
−
<b>C. </b> : 1 1 1.
5 1 3
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
∆ = =
− − <b>D. </b>
1 1 1
: .
5 1 3
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>+
∆ = =
− −
<b>Lời giải. Đường thẳng </b><i>d</i><sub>1</sub> có VTCP <i>u</i><sub>1</sub>= −
5 1 3
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
∆ = =
− Chọn A.
<b>Câu 33. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
2
0
d 3.
<i>f x</i> <i>x</i>=
1
1
2 d .
<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
−
=
<b>A. </b> <i>I</i> =0. <b>B. </b> 3.
2
<i>I</i>= <b>C. </b> <i>I</i>= 3. <b>D. </b><i>I</i> =6.
<b>Lời giải. Ta có </b>
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
2 2 2 2 2 2 2
<i>I</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i>
−
− −
=
Đặt <i>t</i>=2<i>x</i>→<i>dt</i>=2<i>dx</i> . Đổi cận: 0 0.
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
= → =
Khi đó 2
0 0
3.
<i>I</i> =
Nhận xét.
0 1 1
1 0 0
2 2 2 2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i>
−
+ =
<b>Câu 34. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Khi đó, phương trình
<i>f</i> <i>x</i>− = − có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. 2. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Lời giải. Trước tiên tịnh tiến đồ thị sang phải 2 đơn vị để được đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
đường thẳng <i>x</i>= . 2
Cuối cùng lấy đối xứng phần đồ thị vừa giữ lại ở trên qua đường thẳng <i>x</i>= . Ta được toàn bộ 2
phần đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình
<i>f</i> <i>x</i>− = − có 4 nghiệm phân biệt. Chọn D.
<b>Câu 35. Kí hiệu </b>
1 <sub>2</sub>
1
1 <sub>3 log</sub> <sub>2</sub>
2 log
8 <i>x</i> 1 1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
+
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
=<sub></sub> + + <sub></sub><sub></sub> −
. Giá trị của <i>f</i>
<b>A. </b> 2016. <b>B. </b>1009. <b>C. </b> 2017. <b>D. </b>1008.
<b>Lời giải. Ta có </b>
( )
4 2
2
2 2 2 <sub>2</sub>
1 1
1 1
log 2
1 log 2
2 log log
1 1 1
3.
3 log 2 3. log 2 log 2 log 2
2
.
8 2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ +
+
= = = =
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
Khi đó
2 1 1 1 1 .
<i>f x</i> = <i>x</i> + <i>x</i>+ − =<sub></sub> <i>x</i>+ <sub></sub> − =<i>x</i>
Suy ra <i>f</i>
<b>Câu 36. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
phân 4
d .
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<b>A. </b> 5.
2
<i>I</i>=
<b>B. </b> 11.
2
<i>I</i>=
<b>C. </b> <i>I</i>= 5.
<b>D. </b><i>I</i>= 3.
<b>Lời giải. Gọi </b><i>A</i>
Khi đó
4 0 1 2 3 4
1 1 0 1 2 3
<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
− −
=
0 1 2 3 4
1 0 1 2 3
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
−
=
(do <i>f x</i>
1 1 1 5
.2.1 2.1 .2.1 .1.1 1.1
2 2 2 2
<i>ABO</i> <i>OBCH</i> <i>HCD</i> <i>DKE</i> <i>EFLK</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
= + + − − = + + − − = . Chọn A.
<i><b>Câu 37. Cho hai số thực b và </b>c c</i>
diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
2 0.
<i>z</i> + <i>bz</i>+ =<i>c</i> Trong mặt phẳng phức <i>Oxy tìm điều </i>,
<i>kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông.</i>
<b>A. </b> 2
2 .
<i>c</i>= <i>b</i> <b>B. </b><i>b</i>2= <i>c</i>. <b>C. </b><i>b</i>= <i>c</i>. <b>D. </b><i>b</i>2=2 .<i>c</i>
<b>Lời giải. Theo định lí Viet, ta có </b>
1 2
1 2
2
.
<i>z</i> <i>z</i> <i>b</i>
<i>z z</i> <i>c</i>
+ = −
=
và
2
2
1
2
2
2
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
.
4 4 4
<i>OA</i> <i>z</i>
<i>OB</i> <i>z</i>
<i>AB</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub>=</sub>
<sub>=</sub>
= − = + − = −
Sử dụng đẳng thức, ta có
2 2 2 2
2 2 1 2 1 2 2 2
1 2
4 4
2 2 .
2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> +<i>z</i> = + + − = + − = <i>b</i> + <i>b</i> −<i>c</i>
<i>Tam giác OAB vuông tại O nên </i> 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2<i>b</i> 2<i>b</i> <i>c</i> 4<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> 2<i>b</i> 0.
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
= −
⇔ + − = − ⇔ = − ⇔<sub> = −</sub> ⇔ = >
Chọn A.
<b>Câu 38. Cho khối chóp .</b><i>S ABC</i> có thể tích bằng 16. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm các
cạnh <i>SA SB SC</i>, , .<i> Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP</i>.
<b>A. </b><i>V</i>= 2. <b>B. </b><i>V</i>=4. <b>C. </b><i>V</i>= 6. <b>D. </b><i>V</i>= 8.
<b>Lời giải. Ta có </b><i>d S MNP</i><sub></sub> ,
Mà . . 1
8
<i>SMNP</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i> <i>SM SN SP</i>
<i>V</i> = <i>SA SB SC</i> = nên .
1
2
8
<i>AMNP</i> <i>S ABC</i>
<i>V</i> = <i>V</i> = . Chọn A.
<i><b>Câu 39. Cho tam giác ABC có </b>AB</i>= 13cm, <i>BC</i>= 5cm và <i>AC</i> =2cm.<i> Tính thể tích V của </i>
<b>A. </b> 3
4 cm .
<i>V</i>= <i>π</i> <b>B. </b> 3
8 cm .
<i>V</i>= <i>π</i> <b>C. </b> 16 3
cm .
3
<i>V</i>= <i>π</i> <b>D. </b> 8 3
cm .
3
<i>V</i>= <i>π</i>
<b>Lời giải. Gọi </b><i>H</i> là chân đường cao hạ từ <i>B</i> lên đường thẳng <i>AC</i> .
Dùng cơng thức Hêrơng, tính được <i>S</i>∆<i>ABC</i> = . 2
Lại có 1 . 2cm.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i>∆ = <i>AC BH</i> →<i>BH</i> =
Trong tam giác vuông <i>BHC</i> , ta có
2 2
1cm 3cm.
<i>CH</i> = <i>BC</i> −<i>BH</i> = →<i>AH</i>=<i>AC</i>+<i>CH</i> =
● Thê tích khối nón có bán kính đáy <i>R</i>=<i>BH</i> =2cm,
chiều cao <i>AH</i> =3cm là 2 3
1
1
. 4 cm .
3
<i>V</i> = <i>πBH AH</i> = <i>π</i>
● Thê tích khối nón có bán kính đáy <i>R</i>=<i>BH</i> =2cm,
chiều cao <i>CH</i> =1cm là 2 2 3
1 4
. cm .
3 3
<i>V</i> = <i>πBH CH</i> = <i>π</i>
Vậy thể tích của khối trịn xoay cần tính 3
1 2
8
cm .
3
<i>V</i> = −<i>V</i> <i>V</i> = <i>π</i> Chọn D.
<b>Cách 2. Dùng phương pháp tính phân. </b>
Để cho gọn ta gắn <i>A C</i>, <i> vào hệ trục tọa độ Oxy tương ứng A</i>
Do <i>AB</i>= 13→ ∈<i>B</i> đường trịn tâm <i>A</i>, bán kính 13; <i>BC</i>= 5→ ∈<i>B</i> đường trịn tâm <i>C</i>
bán kính 5. Giao hai đường tròn này ra được điểm <i>B</i>
chọn điểm <i>B</i>
Từ đó thiết lập được phương trình các đường : 2
3
<i>AB y</i>= <i>x</i> và <i>BC y</i>: =2<i>x</i>−4.
Vậy thể tích cần tìm
2
3 2
2 3
0 0
2 4 8
2 4 4 cm .
3 3 3
<i>V</i>=<i>π</i>
<b>Câu 40.</b><i><b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm </b></i> <i>A</i>
<i>C</i> − . Gọi <i>H</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i>. Trong các phương trình sau, phương trình nào
là phương trình tham số của đường thẳng <i>OH</i>?
<b>A. </b>
6
4 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
=−
=−
<b>B. </b>
6
2 4 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
<b>C. </b>
6
4 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
=
=−
<b>D. </b>
6
4 .
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
=
= −
<b>Lời giải. Phương trình mặt chắn </b>
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>ABC</i> + − = ←→ <i>ABC</i> <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>− =
Suy ra mặt phẳng
<i>Suy ra đường thẳng OH có một VTCP là uOH</i> =<i>nABC</i> =
<i>Vậy phương trình tham số của đường thẳng OH là </i>
6
4 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
=
=−
Chọn C.
<i><b>Câu 41. Tìm các giá trị của m để hàm số </b></i> 3
3 1 3 2
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m m</i>+ <i>x</i> nghịch biến trên
đoạn
<b>A. </b> <i>m</i>≤ 0. <b>B. 1</b>− < < <i>m</i> 0. <b>C. 1</b>− ≤ ≤ <i>m</i> 0. <b>D. </b> <i>m</i>≥ − 1.
<b>Lời giải. Đạo hàm </b> 2
3 6 1 3 2 3. 2 1 2 .
<i>y</i>′ = <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m m</i>+ = <sub></sub><sub></sub><i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+<i>m m</i>+ <sub></sub><sub> </sub>
Ta có
' <i>m</i> 1 <i>m m</i> 2 1 0, <i>m</i>
∆ = + − + = > ∀ ∈ ℝ .
Do đó <i>y ′</i>= ln có hai nghiệm phân biệt 0 .
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
=
= +
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số nghịch biến trên
1 0.
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
≤
⇔<sub> + ≥</sub> ⇔ − ≤ ≤
Chọn C.
<b>Câu 42. Cho hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>
ℝ, có đồ thị hàm số <i>f</i>′
cực tiểu của hàm số <i>g x</i>
<b>A. Khơng có điểm cực tiểu. </b> <b>B. </b> <i>x</i>= 0.
<b>C. </b> <i>x</i>= 1. <b>D. </b><i>x</i>= 2.
<b>Lời giải. Xét hàm số </b><i>g x</i>
thị hàm số <i>f</i>′
bên), khi đó
● <i>g x</i>′
● <i>g x</i>′
<i>x</i>= là điểm cực tiểu của hàm số.
● <i>g x</i>′
<i>x</i>= là điểm cực đại của hàm số.
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 43. Phương trình </b> 2
3 5
log <i>x</i> − 2<i>x</i> =log <i>x</i> − 2<i>x</i>+2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Lời giải. Đặt </b> 2
2
Đặt 3 5
3
log log 2 5 2 3
2 5
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>a</i>
<i>t</i>
=
= + = ⇒<sub> + =</sub> ⇒ − =
5 3 2 1
5 2 3
.
5 2 3 5 3 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
− = − +<sub></sub> =
⇔<sub></sub> ⇒ <sub></sub>
− = = +
● Phương trình
<i>f a</i> = + , ta có '
<i>f</i> <i>a</i> = + > ∀ ∈ ℝ<i>a</i> nên hàm
số <i>f a</i>
Mặt khác <i>f</i>
2 1
<i>x</i> − <i>x</i>= − : vơ nghiệm.
● Phương trình
5 5
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
⇔<sub></sub><sub> </sub><sub></sub> + <sub></sub><sub> </sub><sub></sub> = .
Xét hàm
5 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>g a</i> =<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> + <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> có '
5 5 5 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>g a</i> = <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> + <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> < ∀ ∈<i>a</i> ℝ nên hàm số <i>g a</i>
nghịch biến trên ℝ do đó phương trình <i>g a</i>
2 3
<i>x</i> − <i>x</i>= : phương trình có hai nghiệm phân biệt. Chọn B.
<b>Câu 44. Cho số thực </b><i>a</i>≠ , đặt 0
1
d
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x e</i>
−
=
+
2
0
d
3
<i>a</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
=
−
<b>A. </b> <i>I</i> <i>b<sub>a</sub></i>.
<i>e</i>
= <b>B. </b> .
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>e</i>
= <b>C. </b> . .<i>a</i>
<i>I</i> =<i>b e</i> <b>D. </b> .
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>I</i>
<i>e</i>
=
<b>Lời giải. Đặt 3</b><i>a</i> <i>x</i> 2<i>a</i> <i>t</i> <i>dx</i> <i>dt</i>.
<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i>
= −
− = + →<sub> = −</sub>
Đổi cận:
0
.
<i>x</i> <i>t</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>a</i>
= → =
= → =−
Khi đó
1 1
. . .
2 2 2
<i>a</i> <i><sub>a t</sub></i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dt</i> <i>e</i> <i>dt</i> <i>e</i> <i>dt</i> <i>e b</i>
<i>a</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t e</i> <i>a</i> <i>t e</i>
− <sub>−</sub> −
−
= − = − = =
+ + +
<i><b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm </b></i> <i>A</i>
<i>C</i> − và mặt cầu
sao cho biểu thức 3<i>MA</i>−2<i>MB</i>+<i>MC</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Tính <i>P</i>=<i>xM</i>+<i>yM</i>.
<b>A. </b> <i>P</i>=0. <b>B. </b> <i>P</i>= 14. <b>C. </b> <i>P</i>=6. <b>D. </b><i>P</i>=3 14.
<b>Lời giải. Mặt cầu </b>
Ta có 3<i>MA</i>−2<i>MB</i>+<i>MC</i>=3
2<i>MK</i> 3<i>KA</i> 2<i>KB</i> <i>KC</i>
= + − + với <i>K</i> là điểm tùy ý.
Chọn <i>K</i> sao cho 3<i>KA</i>−2<i>KB</i>+<i>KC</i>= 0 →<i>K</i>
Khi đó 3<i>MA</i>−2<i>MB</i>+<i>MC</i> = 2<i>MK</i> =2<i>MK</i>. Để 3<i>MA</i>−2<i>MB</i>+<i>MC</i> khi và chỉ khi <i>MK</i> nhỏ
nhất. Lại có <i>M</i>∈
Đường thẳng : 1 2 3
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>IK</i> − = − = − .
Tọa độ giao điểm <i>M</i> là nghiệm của hệ
2 2 2
1
2
1 2 3 14 <sub>2; 4;6</sub>
.
1 2 3 <sub>0;0;0</sub>
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>M</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>M</sub></i>
− + − + − =
<sub></sub><sub>→</sub>
− − −
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub>
Ta có <i>M K</i><sub>1</sub> = 14, <i>M K</i><sub>2</sub> =3 14. Vậy ta chọn điểm <i>M</i><sub>1</sub>
<b>Câu 46. Một bồn hình trụ chứa dầu được đặt nằm ngang, có </b>
chiều dài 5m, bán kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm
ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương ứng với
0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của
khối dầu còn lại trong bồn.
<b>A. 11,781</b> 3
m . <b>B. 12,637</b> 3
m .
<b>C. 1</b> 3
14,923 m . <b>D. </b> 3
8,307 m .
<b>Lời giải. Thể tích của bồn (hình trụ) đựng dầu là: </b> 2 2 3
1 .1 .5 5 m .
<i>V</i> =<i>πr h</i>=<i>π</i> = <i>π</i>
Bây giờ ta tính phần dầu bị rút ra bằng 2 cách:
<b>Cách 1. (Dùng tích phân) </b>
Chọn hệ tục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ gắn
với tâm của mặt đáy.
Đường tròn đáy có bán kính bằng 1 nên có
phương trình 2 2
1
<i>x</i> +<i>y</i> = .
Suy ra 2
1
<i>y</i>= ± −<i>x</i> .
Diện tích phần hình trịn đáy bị mất
1
2 2
1
2
2 1 0, 61m .
<i>S</i>=
Thể tích phần dầu bị rút ra ngồi
1
2 3
2
1
2
2 1 5 3,07m
<i>V</i> = × =<i>S</i> <i>h</i>
Vậy thể tích của khối dầu còn lại trong bồn: 3
1 2 12,637m .
<i>V</i>=<i>V</i> −<i>V</i> ≈ Chọn B.
<b>Cách 2. (Áp dụng diện tích cung trịn khi biết góc ở tâm trừ đi diện tích tam giác tạo bởi tâm </b>
và 2 đầu mút dây cung)
2 2
1 1 1
. . .sin sin
2 2 2
<i>viên phân</i>
<i>S</i> = <i>R</i> <i>α</i>− <i>R R</i> <i>α</i>= <i>R</i> <i>α</i>− <i>α</i>
<i>với α tính theo đơn vị radian. </i>
Tính góc ở tâm: cos 1 2 .
2 2 2 3 3
<i>OH</i> <i>OH</i>
<i>OA</i> <i>R</i>
<i>α</i> <i>α</i> <i>π</i> <i>π</i>
<i>α</i>
= = = → = ⇒ =
Diện tích phần hình trịn đáy bị mất (phần bơi đen)
2 2 2
1 1 2 2
sin .1 . sin 0,61m .
2 2 3 3
<i>viên phân</i>
<i>S</i> = <i>R</i> <i>α</i>− <i>α</i> = <sub></sub><sub></sub> <i>π</i>− <i>π</i><sub></sub>≈
<b>Câu 47. Cho các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> =1. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>= + +<i>z</i> 1 2<i>z</i>−1. Khi đó:
<b>A. </b> <i>M</i> =3 5, <i>m</i>= 2. <b>B. </b> <i>M</i> =3 5, <i>m</i>=4.
<b>C. </b> <i>M</i> =2 5, <i>m</i>=2. <b>D. </b><i>M</i> =2 10, <i>m</i>=2.
<b>Lời giải. Đặt </b><i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>
Từ 2 2
1 1.
<i>z</i> = →<i>x</i> +<i>y</i> = Suy ra <i>x</i>∈ −
Ta có
1 2 1 1 2 1 2 2 2 2 2.
<i>P</i>= + +<i>z</i> <i>z</i>− = <i>x</i>+ +<i>y</i> + <i>x</i>− +<i>y</i> = <i>x</i>+ + − <i>x</i>+
Xét hàm <i>f x</i>
[ 1;1]
3
max 2 5 & min 1 2.
5
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>
−
−
<sub></sub>
= <sub></sub>− <sub></sub><sub></sub>= = =
<b>Chọn C. </b>
<i>H</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>Cách 2. Công thức giải nhanh được xây dựng trên bài tốn hình học</b>''Cho hai điểm cố định
,
<i>A B</i>. Điểm <i>M</i> di động trên nửa đường trịn đường kính <i>AB</i>.<i> Trên tia đối MA lấy điểm P </i>
sao cho <i>MP</i>=<i>kMB</i>.<i> Gọi K là điểm nằm cùng phía với M đối với đường thẳng AB sao cho </i>
<i>AK</i> ⊥<i>AB</i> và <i>AK</i>=<i>KAB</i>.<i> Khi đó P nằm trên nửa đường trịn đường kính BK ''</i>.
<i><b>Chứng minh. Ta có </b></i>∆<i>BMP</i>∼∆<i>BAK c</i>
<i>hay P nằm trên nửa đường trịn đường kính BK</i>.
Khi đó biểu thức <i>P</i>=<i>MA</i>+<i>kMB</i>=<i>AP</i>.
Do đó <i>P</i>max khi <i>AP</i>max<i> tức AP là đường kính hay </i>
2
max . 1;
<i>P</i> =<i>BK</i>=<i>AB</i> <i>k</i> + <i>P</i>min=<i>AB</i>.
<b>Câu 48. Cho hình chóp .</b><i>S ABC</i> <i> có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Gọi H là trung </i>
<i>điểm AB . Biết rằng SH vng góc với mặt phẳng </i>
<i>α</i> tọa bởi hai mặt phẳng
<b>A. </b> cos 1.
3
<i>α</i>= <b>B. </b> cos 2.
3
<i>α</i>= <b>C. </b> cos 3.
3
<i>α</i>= <b>D. </b>cos 2.
3
<i>α</i>=
<b>Lời giải. Ta có </b><i>SH</i> ⊥
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>C</i> nên <i>CH</i> ⊥<i>AB</i>.
Từ
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AC</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>HI</i> <i>BC</i> ⊥ <i>HI</i> <i>AC</i>
→ → ⊥ .
<i>Mặt khác AC</i>⊥<i>SH</i> (do <i>SH</i> ⊥
Từ
Kẻ <i>HK</i>⊥<i>SI</i>
Từ <i>AC</i>⊥
Từ
Vì
<i>HK</i> <i>SAC</i>
<i>HC</i> <i>SAB</i>
⊥
<sub>⊥</sub>
nên góc giữa hai mặt phẳng
<i>HK</i> và <i>HC</i>.
Xét tam giác <i>CHK</i> vng tại <i>K</i>, có 1
2 2
<i>a</i>
<i>CH</i> = <i>AB</i>= ; 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<i>HK</i>
<i>HK</i> =<i>SH</i> +<i>HI</i> ⇒ = .
Do đó cos 2.
3
<i>HK</i>
<i>CHK</i>
<i>CH</i>
= = Chọn D.
Nhận xét. Bài làm sử dụng lý thuyết ''
1 2
2
, ,
<i>d</i>
<i>d d</i>
<i>d</i>
<i>α</i>
<i>α</i> <i>β</i>
<i>β</i>
⊥
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub>
⊥
''. Nếu ta sử dụng lý thuyết
quen thuộc ''góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai
mặt phẳng và cùng vng góc với giao tuyến'' thì rất khó.
<b>Câu 49. Bác An muốn làm một thùng chứa nước hình trụ (như hình vẽ) có thể tích </b> 3
1m sao
cho chi phí vật liệu làm thùng là ít nhất. Mặt bên, đáy và nắp thùng được làm từ cùng một
loại vật liệu. Biết rằng mặt bên được làm từ một miếng vật liệu hình chữ nhật uốn lại thành
hình trụ và được thực hiện khơng có lãng phí; mặt đáy và nắp được làm từ hai tấm vật liệu
hình vng bằng nhau và ngoại tiếp đường trịn đáy của hình trụ tạo bởi tấm vật liệu hình
chữ nhật kia. Giá tiền để mua 2
1m vật liệu là 300 nghìn đồng. Số tiền bác An mua vật liệu là:
<i><b>S </b></i>
<i><b>K </b></i>
<i><b>I </b></i>
<i><b>H </b></i>
<i><b>C </b></i>
<b>A. 1.200.000</b> (đồng). <b>B. 1.600.000</b> (đồng).
<b>C. 1.800.000</b> (đồng). <b>D. 2.000.000 (đồng). </b>
<i><b>Lời giải. Gọi h là chiều cao, r là bán kính đường trịn đáy của thùng hình trụ. Suy ra </b></i>
<i>● Đáy và nắp thùng làm từ hai tấm vật liệu hình vng có kích thước cạnh bằng 2r </i>
→ tổng diện tích hai đáy
1 2 2 8 .
<i>S</i> = <i>r</i> = <i>r</i>
● Thùng có thể tích 3
1m nên ta có phương trình <i>r h</i>2. 1 <i>h</i> 1<sub>2</sub>.
<i>r</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
= → =
<i>● Chiều rộng của tấm vật liệu hình chữ nhật đúng bằng chu vi đường tròn đáy 2 rπ</i> , suy ra
diện tích tấm vật liệu hình chữ nhật là <i>S</i><sub>2</sub> 2 <i>r h</i>. 2 <i>r</i>. 1<sub>2</sub> 2.
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>π</i> <i>π</i>
<i>π</i>
= = =
→ Diện tích tồn phần của thùng hình trụ là 2
1 2
2
8 .
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>r</i>
<i>r</i>
= = = +
Do cả mặt bên và hai đáy làm cùng một vật liệu và giá thành mua vật liệu như nhau nên để
chi phí vật liệu làm thùng là ít nhất thì ta cần diện tích tồn phần của thùng nhỏ nhất.
Xét hàm
8
<i>f r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
= + với <i>r</i>> , ta có 0
(0; )
min 6.
2
<i>f r</i> <i>f</i>
+∞ = =
Vậy số tiền bác An mua vật liệu là: 6 300.000× =1.800.000(đồng). Chọn C.
<b>Câu </b> <b>50. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , </i> cho mặt cầu
: 2 2 2 12
<i>S</i> <i>x</i>− + −<i>y</i> + −<i>z</i> = và điểm <i>A</i>
tích tam giác <i>OAB</i> có giá trị lớn nhất bằng:
<b>A. </b> 6. <b>B. </b>8 3. <b>C. </b> 4
<b>Lời giải. Ta có </b><i>O</i>
Do đó để <i>S</i>∆<i>OAB</i> lớn nhất ↔<i>d B OA</i>
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>OA</i>, <i>I</i> là tâm mặt cầu
Ta có 2 2 2
4 2.
<i>IM</i> =<i>IA</i> −<i>AM</i> = →<i>IM</i>=
Ta có <i>d B OA</i>
Dấu ''='' xảy ra khi <i>M I B</i>, , thẳng hàng.
Khi đó <sub>max</sub> 14 2. 2
<i>OAB</i>