Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.17 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP</b>
<b>I – LÝ THUYẾT</b>
<b>I – GIAO CỦA HAI TẬP HỢP</b>
Tập hợp <i>C</i><sub> gồm các phần tử vừa thuộc </sub><i>A</i>,<sub> vừa thuộc </sub><i><sub>B</sub></i><sub> được gọi là giao của </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i>B</i>.
Kí hiệu <i>C</i>= Ç<i>A B</i> (phần gạch chéo trong hình).
Vậy <i>A B</i>ầ ={<i>x x A x B</i>| ẻ ; ẻ }
<i>x A</i>
<i>x A B</i>
<i>x B</i>
ỡ ẻ
ùù
ẻ ầ ớ<sub>ù ẻ</sub>
ùợ
<b>II HỢP CỦA HAI TẬP HỢP</b>
Tập hợp <i>C</i> gồm các phần tử thuộc <i>A</i><sub> hoặc thuộc </sub><i>B</i><sub> được gọi là hợp của </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i>
Kí hiệu <i>C</i>= È<i>A B</i> (phần gạch chéo trong hình).
Vậy <i>A B</i>È ={<i>x x</i>| Ỵ <i>A hoac x B</i>Ỵ }
<i>x A</i>
<i>x A B</i>
<i>x B</i>
é Ỵ
ê
Ỵ <sub>È Û ê Ỵ</sub>
ë
<b>III – HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP</b>
Tập hợp <i>C</i><sub> gồm các phần tử thuộc </sub><i>A</i><sub> nhưng không thuộc </sub><i>B</i><sub> gọi là hiệu của </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i>.
Kí hiệu <i>C</i>=<i>A B</i>\
Vậy <i>A B</i>\ = È =<i>A B</i> {<i>x x A x B</i>| Ỵ ; Ỵ }
\ <i>x A</i>
<i>x A B</i>
<i>x B</i>
ỡ ẻ
ùù
ẻ ớ<sub>ù ẽ</sub>
ùợ
Khi <i>B A</i>è thì <i>A B</i>\ gọi là phần bù của <i>B</i><sub> trong </sub><i>A</i>,<sub> kí hiệu </sub><i>C BA</i> .
<b>II – DẠNG TOÁN</b>
<b>1. Dạng 1: Xác định tập hợp bằng cách liệt kê</b>
<b>Phương pháp giải.</b>
Chúng ta sẽ giải phương trình hoặc bất phương trình sau đó so sánh với điều kiện ban đầu
của tập hợp.
<b>A. VÍ DỤ MINH HỌA</b>
<b>Ví dụ 1: </b>Liệt kê các phần tử của tập hợp
2 7 5 0 .
<i>X</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A.</b>
5
1;
2
<i>X</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>X </i>
5
2
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i><sub> X .</sub></i>
<b>Lời giải</b>
<b>Cách 1: Giải phương trình </b>
2
1
2 7 5 0 <sub>5</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Hai nghiệm này đều thuộc . </sub>
<b>Cách 2: Nhập vào máy tính </b>2<i>X</i>2 7<i>X</i> 5 0<sub> sau đó ấn Calc lần lượt các đáp án, đáp án </sub>
câu nào làm phương trình bằng 0 thì chọn đáp án đó.
<b>Ví dụ 2: </b>Liệt kê các phần tử của tập hợp <i>X</i>
<b>A.</b> <i>X </i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1: Giải bất phương trình </b>
5
3 5 2 5 .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Mà <i>x</i> là các số tự nhiên nên
chọn câu C.
<b>Cách 2: Nhận xét các phần tử ở các đáp án A, B, C lần lượt thay các phần tử ở các đáp án </b>
thế vào bất phương trình, tất cả các phần tử của đáp án nào thỏa u cầu bài tốn thì ta sẽ
chọn.
<b>Ví dụ 3: </b>Liệt kê các phần tử của tập hợp
5
2 .
2 1
<i>X</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A.</b> <i>X </i>
<b>Chọn B.</b>
Cách 1: Giải bất phương trình
5 7
2 1
5 2 4
2 1 .
5 3
2
2 1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Mà <i>x</i> là các số tự nhiên nên chọn câu B.
<b>Cách 2: Nhận xét các phần tử ở các đáp án A, B, C lần lượt thay các phần tử ở các đáp án </b>
thế vào bất phương trình, tất cả các phần tử của đáp án nào thỏa u cầu bài tốn thì ta sẽ
chọn.
<b>Ví dụ 4: </b>Liệt kê các phần tử của tập hợp <i>X</i>
<b>A.</b> <i>X </i>
<b>C.</b> <i>X </i>. <b>D.</b> <i>X </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Cách 1: Giải phương trình
2
2 3
3
3
7
10 21 0
( 10 21)( ) 0 .
0 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Cách 2: Nhận xét các phần tử ở các đáp án A, B, C lần lượt thay các phần tử ở các đáp án </b>
thế vào bất phương trình, tất cả các phần tử của đáp án nào thỏa yêu cầu bài tốn thì ta sẽ
chọn.
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>NHẬN BIẾT.</b>
<b>Câu 1:</b> Liệt kê các phần tử của tập hợp <i>X</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 2:</b> Liệt kê các phần tử của tập hợp <i>X</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 3:</b> Liệt kê các phần tử của tập hợp
2 2
(3 7 4)(1 ) 0 .
<i>X</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>
4
1;1; .
3
<b><sub>B. </sub></b>
4
1; .
3
<b><sub>C. </sub></b>
<b>Câu 4:</b> Liệt kê các phần tử của tập hợp <i>X</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 1. A</b>
<b>Câu 2. B</b>
<b>Câu 3. B</b>
<b>Câu 4. C</b>
<b>2. Dạng 2: Xác định tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng</b>
<b>Ví dụ 1: </b>Tính chất đặc trưng của tập hợp <i>X </i>
<b>A. </b>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
<b>Chọn A.</b>
Ta liệt kê các phần tử từng đáp án, đáp án nào thỏa yêu cầu bài toán ta sẽ chọn.
<b>Ví dụ 2: </b>Tính chất đặc trưng của tập hợp <i>X </i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
Ta liệt kê các phần tử từng đáp án, đáp án nào thỏa yêu cầu bài tốn ta sẽ chọn.
<b>Ví dụ 3: </b>Tính chất đặc trưng của tập hợp
1 1 1 1
; ; ; ;.... .
2 4 8 16
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>
1
; .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>C. </b>
1
; * .
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>D. </b>
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta liệt kê các phần tử từng đáp án, đáp án nào thỏa u cầu bài tốn ta sẽ chọn.
<b>Ví dụ 4: </b>Tính chất đặc trưng của tập hợp
1 1 1 1
; ; ; ;.... .
2 6 12 20
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>
1
; * .
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n n</i>
<b>B. </b>
1
; * .
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n n</i>
<b>C. </b>
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n n</i>
<b>D. </b> 2
1
; * .
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n n</i>
Ta liệt kê các phần tử từng đáp án, đáp án nào thỏa yêu cầu bài toán ta sẽ chọn.
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>NHẬN BIẾT.</b>
<b>Câu 5:</b> Tính chất đặc trưng của tập hợp <i>X </i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 6:</b> Tính chất đặc trưng của tập hợp <i>X </i>
<b>A. </b>
2<sub>;</sub> <sub>.</sub>
<i>x</i><i>x n n</i>
<b>B. </b>
2<sub>;</sub> * <sub>.</sub>
<i>x</i> <i>x n n</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 7:</b> Tính chất đặc trưng của tập hợp
1 1 1 1 1
; ; ; ; .
2 4 8 16 32
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>
( 1)
; .
2
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
<b>B. </b>
( 1)
; .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
<b>C. </b>
1
( 1)
; .
2
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>VẬN DỤNG.</b>
<b>Câu 8:</b> Tính chất đặc trưng của tập hợp
1 1
9; 3;1; ; ;... .
3 9
<i>X</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>
*
1
9. ; .
3
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<b>B. </b>
1
9. ; .
3
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<b>C. </b>
1
9. ; .
3
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<b>D. </b>
1
9. ; .
3
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<b>C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>
<b>Câu 5. A</b>
<b>Câu 6. A</b>
<b>Câu 7. D</b>
<b>Câu 8. C</b>
<b>3. Dạng 3: Tìm giao của các tập hợp</b>
<b>Ví dụ 1: </b>Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn A.</b>
Ta tìm phần chung của cả hai tập hợp.
<b>Ví dụ 2: </b>Cho hai tập hợp
2
2 3 1 0 , 3 2 9
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó:
<b>A. </b><i>A B</i>
<b>C. </b>
1
0;1;2; .
2
<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b><i>A B</i>
<b>Chọn B.</b>
<b> Cách 1: Giải phương trình </b>
2
1
2 3 1 0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>A </i>
Giải bất phương trình
7
3 2 9
3
<i>x</i> <i>x</i>
. mà <i>x </i> nên chọn <i>B </i>
Giải bất phương trình <i>A B</i>
<b>Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của cả tập </b><i>A B thì đó </i>,
là đáp án đúng.
<b>Ví dụ 3: </b>Cho hai tập hợp
2 3
( 10 21)( ) 0 , 3 2 1 4
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó
<i>tập X</i> <i>A B</i><sub> là:</sub>
<b>A.</b> <i>X </i>. <b>B.</b> <i>X </i>
<b>C.</b> <i>X </i>
<b>Cách 1: Giải phương trình </b>
2
3
3
7
10 21 0
0 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>. mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>A </i>
Giải bất phương trình
3
3 2 1 4 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
. mà <i>x </i> nên chọn <i>B </i>
Giải bất phương trình <i>A B</i>
<b>Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của cả tập </b><i>A B thì đó </i>,
là đáp án đúng.
<b>Ví dụ 4: </b>Cho ba tập hợp <i>A</i>
5 4 0
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> khi đó tập A B C</i> <sub> là:</sub>
<b>A. </b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1: Giải phương trình </b>
2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>A </i>
Giải bất phương trình
3
3 2 4 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
. mà <i>x </i> nên chọn <i>B </i>
Giải phương trình
5 4 <sub>0</sub> 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>C </i>
Giải bất phương trình <i>A B C</i>
<b>Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của cả tập , ,</b><i>A B C thì </i>
đó là đáp án đúng.
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>NHẬN BIẾT.</b>
<b>Câu 9:</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b><i>A B</i>
<b>C. </b><i>A B</i>
<b>Câu 10:</b> Cho hai tập hợp
2
7 3 4 0 , 3 2 15
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó
<b>A. </b>
4
1; .
7
<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b><i>A B</i>
<b>C. </b><i>A B</i>
<b>Câu 11:</b> Cho hai tập hợp
2
(2 7 5)( 2) 0 , 3 2 1 5
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>
5
1; ; 2 .
2
<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b><i>A B</i>
<b>C. </b>
5
1; ;0; 2 .
2
<i>A B </i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b><i>A B</i>
<b>Câu 12:</b> Cho
2 <sub>7</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0 ,</sub> <sub>3</sub> <sub>17</sub>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 0 .
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Khi đó tập A B C</i>
<b>A. </b><i>A B C</i>
<b>C. </b><i>A B C</i>
<b>C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>
<b>Câu 9. D</b>
<b>Câu 10. D</b>
<b>Câu 11. B</b>
<b>Câu 12. C</b>
<b>4. Dạng 4: Tìm hợp của các tập hợp</b>
<b>Ví dụ 1: </b>Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn B.</b>
Ta tìm tất cả các phần tử của cả hai tập hợp.
<b>Ví dụ 2: </b>Cho hai tập hợp
2
2 3 1 0 , 3 2 10
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó:
<b>A. </b>
1
0;1; ; 2 .
2
<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b><i>A B</i>
<b>C. </b><i>A B</i>
<b>Chọn A.</b>
<b> Cách 1: Giải phương trình </b>
2
1
2 3 1 0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub>
1
;1
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
Giải bất phương trình
8
3 2 10
3
<i>x</i> <i>x</i>
. mà <i>x </i> nên chọn <i>B </i>
Giải bất phương trình
1
0;1; ; 2 .
2
<i>A B </i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Ví dụ 3: </b>Cho hai tập hợp
2 3
( 10 21)( ) 0 , 3 2 1 5
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó
<i>tập X</i> <i>A B</i><sub> là:</sub>
<b>B.</b> <i>X </i>. <b>B.</b> <i>X </i>
<b>C.</b> <i>X </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1: Giải phương trình </b>
2
3
3
7
10 21 0
0 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>. mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>A </i>
Giải bất phương trình 3 2 <i>x</i> . mà 1 5 2 <i>x</i> 2 <i>x </i> nên chọn <i>B </i>
Giải bất phương trình <i>A B</i>
<i><b>Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của cả tập A hoặc B</b></i>
thì đó là đáp án đúng.
<b>Ví dụ 4: </b>Cho ba tập hợp
2 5 4 0 , 3 2 4 , 5 40
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> khi đó tập A B C</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Cách 1: Giải phương trình </b>
2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub> 1
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>A </i>
Giải bất phương trình
3
3 2 4 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
. mà <i>x </i> nên chọn <i>B </i>
Giải phương trình
5 4 <sub>0</sub> 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>C </i>
Giải bất phương trình <i>A B C</i>
<i><b>Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của cả tập A hoặc B </b></i>
<i>hoặc C thì đó là đáp án đúng. </i>
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>NHẬN BIẾT.</b>
<b>Câu 13:</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b><i>A B</i>
<b>Câu 14:</b> Cho hai tập hợp
7 3 4 0 , 3 2 15
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó
<b>A. </b>
4
1;0; .
7
<i>A B </i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b><i>A B</i>
<b>C. </b><i>A B</i>
<b>Câu 15:</b> Cho hai tập hợp
2
(2 7 5)( 2) 0 , 3 2 1 7
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó
<b>A. </b>
5
1; ; 2 .
2
<i>A B </i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
5
2; 1;0;1; 2; .
2
<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b><i>A B</i>
<b>Câu 16:</b> Cho
2 <sub>7</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0 ,</sub> <sub>3</sub> <sub>17</sub>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 21 0 .
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>Khi đó tập A B C</i>
<b>A. </b><i>A B C</i>
<b>C. </b><i>A B C</i>
<b>Câu 13. D</b>
<b>5. Dạng 5: Tìm hiệu, phần bù của các tập hợp</b>
<b>Ví dụ 1: </b>Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn B.</b>
<i>Ta tìm tất cả các phần tử mà tập A có mà tập B khơng có.</i>
<b>Ví dụ 2: </b>Cho hai tập hợp
2 *
2 3 1 0 , 3 2 10
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó:
<b>A. </b>
1
\ ;1;2;3 .
<i>A B</i>
<b><sub>B. </sub></b>
1
\ ;1 .
2
<i>A B </i>
<b>C. </b>
1
\ .
2
<i>A B </i><sub> </sub>
<b><sub>D. </sub></b><i>A B </i>\
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b> Cách 1: Giải phương trình </b>
2
1
2 3 1 0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub>
1
;1
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
Giải bất phương trình
1
\ .
2
<i>A B</i>
<i><b>Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài tốn của tập A mà khơng </b></i>
<i>thuộc tập B thì đó là đáp án đúng. </i>
<b>Ví dụ 3: </b>Cho hai tập hợp
2 3
( 10 21)( ) 0 , 3 2 1 5
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó
tập <i>X</i> <i>A B</i>\ <sub> là:</sub>
<b>C.</b> <i>X </i>. <b>B.</b> <i>X </i>
<b>C.</b> <i>X </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Cách 1: Giải phương trình </b>
2
3
3
7
10 21 0
0 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>. mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>A </i>
Giải bất phương trình 3 2 <i>x</i> . mà 1 5 2 <i>x</i> 2 <i>x </i> nên chọn <i>B </i>
Giải bất phương trình <i>A B </i>\
<i><b>Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của tập A mà khơng </b></i>
<i>thuộc tập B thì đó là đáp án đúng. </i>
<b>Ví dụ 4: </b>Cho ba tập hợp
2 5 4 0 , 3 2 4 , 5 4 2 6 0
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó tập
( \ ) \<i><sub>A B C là:</sub></i>
<b>A. </b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1: Giải phương trình </b>
2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub> 1
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>A </i>
Giải bất phương trình
3
3 2 4 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
. mà <i>x </i> nên chọn <i>B </i>
Giải phương trình
5 4 <sub>0</sub> 0
1
2 6 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>C </i>
Giải bất phương trình ( \ ) \<i>A B C </i>
<b>Ví dụ 5: </b>Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn C.</b>
<i>Ta tìm tất cả các phần tử mà tập B có mà tập A khơng có.</i>
<b>Ví dụ 6: </b>Cho tập hợp
*
3 2 10
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó:
<b>A. </b><i>C A </i>
<b>C. </b><i>C A </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b> Cách 1: </b>
Giải bất phương trình 3<i>x</i> 2 10 <i>x</i> . mà 4 <i>x </i> nên chọn <i>A </i>
Khi đó<i>C A</i> \<i>A</i>
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>NHẬN BIẾT.</b>
<b>Câu 17:</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b><i>A B</i>\
<b>C. </b><i>A B</i>\
<b>Câu 18:</b> Cho hai tập hợp
2
7 3 4 1 0 , 3 2 15
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó
<b>A. </b>
4
\ 1;0; ;1 .
7
<i>A B </i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
4
\ 1; .
7
<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b><i>A B </i>\
<b>Câu 19:</b> Cho hai tập hợp
2
(2 7 5)( 2) 0 , 3 2 1 8
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó
<b>A. </b>
5
\ ; 2
2
<i>A B</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
5
\ 2; 1;0;1; 2; .
2
<i>A B </i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b><i>A B </i>\
<b>VẬN DỤNG.</b>
<b>Câu 20:</b> Cho
2 <sub>7</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0 ,</sub> <sub>3</sub> <sub>19</sub>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 21 0 .
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Khi đó tập \ ( \ )<i>A B C</i>
<b>C. </b><i>A B C </i>\ ( \ )
<b>Câu 17. C</b>
<b>6. Dạng 6: Tìm tập con của tập hợp</b>
<b>Ví dụ 1: </b>Cho hai tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b><i>B</i><i>A</i>. <b><sub>B. </sub></b><i>A</i><i>B</i>. <b><sub>C. </sub></b><i>A</i><i>A</i>. <b><sub>D. </sub></b><i>B</i><i>B</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Định nghĩa tập hợp con.
<b>Ví dụ 2: </b>Cho tập hợp <i>A</i>
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 8 .
<b>C.</b>10. <b>D.</b> 9 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i><b>Cách 1: Liệt kê các tập con của tập A là</b></i>,
<i><b>Cách 2: Số tất cả các tập con của tập A có </b>n</i> phần tử có cơng thức 2 .<i>n</i> Do đó dùng máy tính ấn
3
2 8
<b>Ví dụ 3: </b>Cho tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Cách 1: </b><i>A</i>
<i><b>Cách 2: Số tất cả các tập con của tập A có </b>n</i> phần tử có cơng thức 2 .<i>n</i> Do đó dùng máy tính ấn
3
2 1 7 vì yêu cầu khác tập rỗng.
<b>Ví dụ 4: </b>Cho tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>16. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 2: Cho tập A có </b><i>n phần tử, số tập con của tập A có k phần tử có cơng thức </i> .
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C Do đó </i>
dùng máy tính ấn <i>C</i>43 4
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Câu 21:</b> Cho tập hợp <i>A</i>
<b>A. 14 .</b> <b>B.</b> 16 .
<b>C.</b>15. <b>D.</b> 17 .
<b>Câu 22:</b> Cho tập hợp
2
(2 1)( 7 6) 0 .
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập
con khác rỗng
<b>B. 12 .</b> <b>B.</b> 7 .
<b>C.</b> 9. <b>D.</b> 8 .
<b>Câu 23:</b> Cho tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>32. <b>B. </b>15.
<b>C. </b>25. <b>D. </b>10.
<b>VẬN DỤNG.</b>
<b>Câu 24:</b> Cho
2 <sub>7</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0 ,</sub> <sub>3</sub> <sub>19 .</sub>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khi đó tập số tập con
có 2 phần tử của tập \ (<i>A B C</i> )
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>
<b>Câu 21. B</b>
<b>Câu 22. B</b>
<b>Câu 23. D</b>
<b>Câu 24. A</b>
<b>7. Dạng 7: Tìm tập hợp bằng nhau. </b>
<b>Ví dụ 1: </b>Cho tập hợp
2
1;3 , 0;1;3 , 4 3 0
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Tập mệnh đề đúng
<b>A. </b><i>A B</i> . <b><sub>B. </sub></b><i>A C</i> . <b><sub>C. </sub></b><i>B C</i> . <b><sub>D. </sub></b><i>A B C</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Giải phương trình
2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>A </i>
<b>Ví dụ 2: </b> Cho tập hợp
2 15 <sub>,</sub> <sub>0;1;3 ,</sub> <sub>(2</sub> <sub>3)(</sub> 2 <sub>4) 0</sub>
2
<i>A</i><sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>B</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Khi đó
<i>A</i> <i>B C</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b>
2
<b><sub>D. </sub></b>
1
3; ;1; 2 .
2
<b>Chọn B.</b>
Giải phương trình
2
2
1
4 3 0
3
4 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub>
3
; 2;2
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
Giải phương trình
2 15
2 <i>x</i> 2; 1;0
<i>x</i>
nên <i>A </i>
Khi đó <i>A</i>
<b>Ví dụ 3: Cho hai tập hợp </b><i>A =</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>16. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i>Liệt kê các tập hợp X thỏa </i>
<b>Ví dụ 4: </b>Cho ba tập hợp
2 <sub>19 ,</sub> <sub>0;1; 3 ,</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> 4 <sub>16</sub> <sub>0</sub>
<i>A</i> <i>x</i><i>x</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Khi đó tập hợp<i>X</i> <i>A</i>
<b>A. </b><i>X </i>
<b>Chọn B.</b>
<b> Giải phương trình </b>
2
4
1
4 3 0
3
16 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>C </i>
Giải phương trình
2 <sub>1</sub><sub>9</sub> <sub>4; 3</sub><sub>;</sub> <sub>2; 1;0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> nên </sub><i>A </i>
Khi đó <i>A</i>
<b>Câu 25:</b> Cho tập hợp
2
1;3 , 0; 4 , 4 0
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Tập mệnh đề đúng
<b>A. </b><i>A B</i> . <b><sub>B. </sub></b><i>A C</i> . <b><sub>C. </sub></b><i>B C</i> . <b><sub>D. </sub></b><i>A B C</i> .
<b>Câu 26:</b> Cho tập hợp <i>A =</i>
<b>C. 4 .</b> <b>B.</b> 3 .
<b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5 .
<b>Câu 27:</b> Cho 2 tập hợp
2
(2 1)( 5 6) 0 , 0;1; 2; 3
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i>
. Khi đó tập hợp
<i>X</i> <i>A B</i>
là
<b>A. </b>
1
;2;3;5 .
2
<b><sub>B. </sub></b>
<b>Câu 28:</b> Cho 3 tập hợp
(2 1)( 5 6) 0 , 4;2;3
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i>
,
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khi đó tập hợp<i>X</i>
<b>A. </b>
3
;2;3;5 .
5
<b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
3
; 2;3; 4 .
5
<b>C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>
<b>Câu 25. C</b>
<b>Câu 26. A</b>
<b>Câu 27. B</b>
<b>Câu 28. D</b>
<b>8. Dạng 8: Tìm tham số m để thỏa yêu cầu về các phép toán</b>
<b>Ví dụ: </b>Cho tập hợp
2
1;3;m , 4 3 0
<i>B</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Tìm <i>m</i> để <i>C</i><i>B</i>
<b>A. </b><i>m </i>1. <b>B. </b><i>m </i>4. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Giải phương trình
2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>C </i>
<b>9. Dạng 9: Bài toán thực tế liên quan</b>
<b>Ví dụ 1: </b>Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai mơn Hóa và Văn,
biết rằng có 15bạn học giỏi mơn Hóa, 20 bạn học giỏi mơn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu
học sinh giỏi cả hai môn
<b>A. </b>25. <b>B. </b>20. <b>C. </b>10. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Số học sinh học giỏi cả hai môn : 15 20 30 5
<b>Ví dụ 2: </b>Trong số 45học sinh của lớp 10A có 15bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp
loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi
đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó
phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
<b>A. </b>25. <b>B. </b>20. <b>C. </b>35. <b>D. </b>40.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Số học sinh lớp 10A được khen thưởng là: 15 20 10 25
<b>Ví dụ 3: </b>Trong số 45học sinh của lớp 10A có 15bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp
loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi
đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt.
<b>A. </b>25. <b>B. </b>20. <b>C. </b>35. <b>D. </b>40.
Số học sinh lớp 10A chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt là:
45 (15 20) 10 20
<b>Ví dụ 4: </b>Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được xếp cơng nhận học sinh giỏi
Văn, 25 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Tốn biết lớp 10A có 45
học sinh và có 13 học sinh không đạt học sinh giỏi.
<b>A. </b>10. <b>B. </b>32. <b>C. </b>30. <b>D. </b>15.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Số bạn được công nhận là học sinh giỏi là: 45 13 32
Số học sinh giỏi cả Văn và Toán là: 25 17 32 10
<b>Ví dụ: </b>Cho tập hợp
2
1;3;m , 4 3 0
<i>B</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Tìm <i>m</i> để <i>C</i><i>B</i>
<b>A. </b><i>m </i>1. <b>B. </b><i>m </i>4. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Giải phương trình
2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> mà </sub><i>x </i><sub> nên </sub><i>C </i>
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Câu 29: </b>Một lớp có 40 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai mơn Hóa và Văn,
biết rằng có 15bạn học giỏi mơn Hóa, 30 bạn học giỏi mơn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu
học sinh giỏi cả hai môn
<b>A. </b>25. <b>B. </b>20. <b>C. </b>10. <b>D. </b>5.
<b>Câu 30: </b>Trong số 50học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp
<b>A. </b>25. <b>B. </b>20. <b>C. </b>35. <b>D. </b>30.
<b>Câu 31: </b>Trong số 45học sinh của lớp 10A có 15bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp
loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi
đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt.
<b>A. </b>25. <b>B. </b>15. <b>C. </b>35. <b>D. </b>20.
<b>Câu 32: </b>Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được xếp cơng nhận học sinh giỏi
Văn, 25 bạn học sinh giỏi Tốn. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có 45
học sinh và có 10 học sinh khơng đạt học sinh giỏi.
<b>A. </b>7. <b>B. </b>32. <b>C. </b>12. <b>D. </b>15.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Số bạn được công nhận là học sinh giỏi là: 45 10 35
<b>C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>
<b>Câu 29. D</b>
<b>Câu 30. D</b>
<b>Câu 31. B</b>
<b>Câu 32. A</b>
<b>III – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI BÀI</b>
<b>Câu 1: Tập hợp </b>
2 <sub>9</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>12</sub> <sub>0 .</sub>
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Liệt kê các phần tử của tập hợp B?
<b>A. </b><i>B </i>. <b>B. </b><i>B </i>
<b>Câu 2: Cho hai tập hợp </b>
2 2
(2 )(2 3 2) 0
<i>A</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i>
. Chọn mệnh
đề đúng.
<b>A. </b><i>A B</i>
<b>A. </b>
2 <sub>4</sub> <sub>2 0 .</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2
6 7 1 0 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
2 <sub>4</sub> <sub>3 0 .</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: Tập hợp </b><i>X</i>
<b>A. </b>16. <b>B. 14.</b> <b>C. </b>17. <b>D. 15.</b>
<b>Câu 5: Cho hai tập hợp </b>
2
2 3 1 0 , 3 2 15
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
khi đó:
<b>A. </b>
1
0;1; ; 2 .
2
<i>A B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b><i>A B</i>
<b>C. </b><i>A B</i>
1
0; ;1;2;3; 4 .
2
<i>A B </i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 7: Tập hợp </b><i>X</i>
<b>A. </b>22. <b>B. </b>32. <b>C. 10.</b> <b>D. 21.</b>
<b>Câu 8: Cho </b><i>A</i><i>B v B</i> à <i>C</i>.<b><sub> Mệnh đề nào dưới đây là sai?</sub></b>
<b>A. </b>
<b>C. </b><i>A B C</i>\
<b>Câu 9. Cho hai tập hợp </b><i>A =</i>{ }1;5 và <i>B =</i>
<b>A. </b><i>A B</i>Ç =
<b>Câu 10. Cho các tập hợp </b><i>A</i>={<i>a b c</i>; ; } , <i>B</i>={<i>b c d</i>; ; }, <i>C</i>={<i>b c e</i>; ; }. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>A</i>È(<i>B C</i>Ç ) (= <i>A B</i>È )Ç<i>C</i>. <b>B. </b><i>A</i>È(<i>B C</i>Ç ) (= <i>A B</i>È ) (Ç <i>A C</i>È ).
<b>Câu 11. Cho hai tập hợp </b><i>A</i>={0;1;2;3;4 ,} <i>B</i>={2;3;4;5;6}. Xác đinh tập hợp <i>A B</i>\ .
<b>A. </b><i>A B =</i>\ { }0 . <b>B. </b><i>A B =</i>\
<b>A. </b><i>X =</i>{0;1;5;6 .} <b>B. </b><i>X =</i>{ }1;2 . <b>C. </b><i>X =</i>{ }5 .<b> D. </b><i>X =Ỉ </i>.
<b>Câu 13. Cho hai tập hợp </b><i>A</i>={1;2;3;7 ,} <i>B</i>={2;4;6;7;8}. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>A B</i>Ç ={2;7} và <i>A B</i>È ={4;6;8 .} <b> B. </b><i>A B</i>Ç ={2;7} và <i>A B =</i>\ { }1;3 .
<b>C. </b><i>A B =</i>\ { }1;3 và <i>B A =</i>\
<b>Câu 14. Cho </b>
<b>A. </b><i>A B</i>È =<i>A</i>. <b>B. </b><i>A B</i>Ç = È<i>A B</i>. <b>C. </b><i>A B = Æ</i>\ .<b> D. </b><i>B A = Ỉ</i>\ .
<b>Câu 15. Cho </b><i>A B</i>, là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tơ đen trong hình vẽ là tập hợp
nào sau đây ?
<b>A. </b><i>A B</i>Ç .
<b>B. </b><i>A B</i>È .
<b>C. </b><i>A B</i>\ .
<b>D. </b><i>B A</i>\ .
<b>Câu 16. Cho </b><i>A B C</i>, , là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là
tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b>(<i>A B C</i>È )\ .
<b>B. </b>(<i>A B C</i>Ç )\ .
<b>C. </b>(<i>A C</i>\ ) (È <i>A B</i>\ ).
<b>D. </b><i>A B C</i>Ç Ç .
<b>Câu 17. Cho hai đa thức </b> <i>f x</i>
( )
<i>B</i>= <i>x</i>Ỵ ¡ <i>x</i> =
,
( )
( )
| <i>f x</i> 0
<i>C</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
ì ü
ï ï
ï ï
=í<sub>ï</sub> Ỵ = ý<sub>ï</sub>
ï ù
ợ ỵ
Ă
. Mnh no sau õy ỳng?
<b>A. </b><i>C</i>= ẩ<i>A B</i>. <b>B. </b><i>C</i>= Ç<i>A B</i>.
<b>C. </b><i>C</i>=<i>A</i>\ B. <b>D. </b><i>C</i>=<i>B A</i>\ .
<b>Câu 18. Cho hai đa thức </b> <i>f x</i>( ) và <i>g x</i>( ). Xét các tập hợp <i>A</i>=
( )
<i>B</i>= <i>x</i>Ỵ ¡ <i>x</i> =
, <i>C</i>=
<b>C. </b><i>C</i>=<i>A</i>\ B. <b>D. </b><i>C</i>=<i>B A</i>\ .
<i><b>Câu 19. Cho tp hp A ạ ặ. Mnh nào sau đây đúng?</b></i>
<b>A. </b><i>A Ỉ=Ỉ</i>\ . <b>B. </b>Ỉ\ <i>A</i>=<i>A</i>.
<b>C. </b>Ỉ Ỉ=\ <i>A</i>. <b>D. </b><i>A A =Ỉ</i>\ .
<b>Câu 20. Cho </b><i>M N</i>, là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>M N</i>\ Ì <i>N</i>. <b>B. </b><i>M N</i>\ Ì <i>M</i>.
<b>A. </b>{<i>x y</i>; .} <b>B. { }</b><i>x</i> . <b>C. </b>
<b>A. </b><i>x</i>= =<i>y</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>= =<i>y</i> 2<b> hoặc </b><i>x</i>=2,<i>y</i>=5.
<b>C. </b><i>x</i>=2,<i>y</i>=5. <b>D. </b><i>x</i>=5,<i>y</i>=2 hoặc <i>x</i>= =<i>y</i> 5.
<b>Câu 23. Cho tập hợp </b><i>A</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>16. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 24: Một lớp có 40 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai mơn Hóa và Văn,</b>
biết rằng có 25bạn học giỏi mơn Hóa, 30 bạn học giỏi mơn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh
giỏi cả hai môn
<b>A. </b>25. <b>B. </b>20. <b>C. </b>10. <b>D. </b>15.
<b>Câu 25: Trong số </b>50học sinh của lớp 10A có 15<b><sub> bạn được xếp loại học lực giỏi, </sub></b>25 bạn được xếp
loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A
có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi
hay hạnh kiểm tốt.
<b>A. </b>25. <b>B. </b>20. <b>C. </b>35. <b>D. </b>30.