Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.22 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NỘI DUNG ƠN TẬP</b>
<b> MƠN HĨA HỌC - KHỐI 8</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1: Oxit sắt từ có cơng thức phân tử là:</b>
A. Cu2O. B. CuO. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
<b>Câu 2: Trong các oxit sau, phi kim có hố trị IV và chiếm 50% về khối lượng là:</b>
A. CO B. SO2 C. SO3 D. CO2
<i><b>Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây về tính chất của oxi là đúng?</b></i>
A. Oxi là chất khí tan vơ hạn trong nước.
B. Oxi là chất khí khơng tan trong nước.
C. Oxi là chất khí tan ít trong nước.
D. Oxi là chất khí phản ứng với nước.
<i><b>Câu 4: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ?</b></i>
A. CuO, K2O, NO2. B. Na2O, CO, ZnO.
C. FeO, NO2, P2O5. D. MgO, CaO, FeO.
<b>Câu 5: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là:</b>
A. 4P + 5O2
0
t
<sub> 2P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>.</sub> <sub>B. Na</sub><sub>2</sub><sub>O + H</sub><sub>2</sub><sub>O 2NaOH.</sub>
C. CaCO3
0
t
<sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <sub>D. Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + BaCl</sub><sub>2</sub><sub> BaSO</sub><sub>4</sub><sub> + 2NaCl.</sub>
<b>Câu 6: Oxit của một ngun tố R có cơng thức hóa học là RO chứa 20% oxi về khối lượng.</b>
Tên của R là:
A. đồng. B. canxi. C. sắt. D. magie.
<b>Câu 7: Quá trình nào dưới đây khơng làm giảm oxi trong khơng khí?</b>
A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi,gaz.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
<i><b>Câu 8: Phản ứng nào dưới đây khơng phải là phản ứng hố hợp?</b></i>
A. 3Fe + 2O2
<i>o</i>
Fe3O4. B. S +O2
<i>o</i>
SO2.
C. 2Fe(OH)3
<i>o</i>
Fe2O3 + 3H2O. D. 4P + 5O2
<i>o</i>
2P2O5.
<b>Câu 9: Biết cơng thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X</b>2O3 và của nguyên tố Y
với nguyên tố hiđro là YH3. Công thức hóa học hợp chất của X với Y là:
A. X2Y3. B. XY. C. X3Y3. D. X3Y2.
<b>Câu 10: Oxit là hợp chất của oxi với</b>
A. một nguyên tố hóa học khác. B. một nguyên tố kim loại.
C. một nguyên tố phi kim. D. nhiều nguyên tố hóa học khác.
<b>Câu 11: Oxit Al</b>2Ox có phân tử khối là 102. Giá trị của x là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<i><b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây về oxi là khơng đúng?</b></i>
C. Oxi khơng có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
<b>Câu 13: Khí oxi tác dụng được với dãy chất:</b>
A. P, CH4, Al. B. Ag, Al, CO2. C. N2, CO2, P. D. Al, P, CaCO3.
<b>Câu 14: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?</b>
A. Cu2O. B. MnO2. C. CuO. D. Mn2O7.
<b>Câu 15: Khí X là oxit axit và nhẹ hơn khí NO</b>2. Khí X là:
A. CH4. B. SO2. C. NH3. D. CO2.
<b>II. TỰ LUẬN:</b>
<b> Câu 1: Hồn thành các phương trình hóa học sau:</b>
a. Na + O2
0
t
<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
b. P2O5 + H2O H3PO4
c. Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + NaOH
d. KClO3
0
t
<sub> KCl + O</sub><sub>2</sub>
<b> Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 5,4g nhơm (Al) </b>trong bình chứa khí oxi thu được nhôm oxit
(Al2O3).
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng (ở đktc).
c. Tính khối lượng nhơm oxit (Al2O3) tạo thành.
<b>ĐÁP ÁN ƠN TẬP </b>
<b> MƠN HĨA HỌC - KHỐI 8</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
<b>Đáp án</b> C B C D A A C C B A C B A D D
<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
<b>Câu 1</b> a. <sub>4Na + O</sub><sub>2</sub><sub> </sub> <sub>t</sub>0
<sub> 2Na</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
b.
c.
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaOH
d. <sub>2KClO</sub><sub>3</sub><sub> </sub> <sub>t</sub>0
<sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2</sub>
<b>Câu 2</b> <sub>a. a. PTHH: 4Al + 3O</sub><sub>2</sub><sub> </sub> <sub>t</sub>0
<sub> 2Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>
b. b. Số mol Al:
c. nAl = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
d. Số mol khí oxi tính theo PTHH:
e. nO2 =
<i>0,2×3</i>
4 = 0,15 (mol)
f. Thể tích khí oxi ở đktc:
VO2 = nO2 x 22,4= 0,15 x 22,4 = 3,36 (l)
c. Số mol nhôm oxit tính theo PTHH:
nAl2O3 = <i>0,2× 2</i><sub>4</sub> = 0,1 (mol)
Khối lượng nhôm oxit tạo thành: