Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

T71

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.21 KB, 15 trang )




CHÀO MỪNG THẦY CÔ DỰ GIỜ
LỚP CHÚNG TA

KIỂM TRA BÀI CŨ

1. Định nghĩa hai phân số bằng nhau

2. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Các phân số nào sau đây bằng nhau? Vì sao?
1 6
2 12
=
1 3
;
4 13
=
− −
3 12
6 24
=
− −
Vì 1.12 =2.6 = (12) ;
Vì 3.(-24) = (-6).12
Bài 2: Tìm x, biết:
6
7 21
x
=


Bài giải: Vì
6
7 21
x
=
nên x.21 = 7.6 . Suy ra
7.6 42
2
21 21
x
= = =

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Bài tập ?1: Giải thích vì sao :
1 3 4 1 5 1
) ; ) ; )
2 6 8 2 10 2
a b c
− − −
= = =
− − −
Bài giải: Vì a) (-1).(-6) = 2.3; b) (-4).(-2) = 8.1; c) 5.2 = (-10).(-1)
Ta nhận xét hai phân số:
1 2
2 4
=
tử và mẫu của hai phân số có mối
quan hệ như thế nào?
. 2
Trả lời:

1 2
2 4
=
Có mối quan hệ là:
. 2
4 1
8 2

=

Tương tự:
:(-4)
:(-4)

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Bài tập ?2: Điền số thích hợp vào ô vuông
- 3
5 1
10 2

=

:
:
1 3
2 6

=

.

.
- 3
- 5
- 5
2. Tính chất cơ bản của phân số:
.
1) m m 0
.
a a m
b b m
= ∈ ≠
víi Z vµ
:
2) n
:
a a n
b b n
= ∈
víi
ƯC(a,b)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×