Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án T71-C4-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.56 KB, 5 trang )

h273
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 71 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Ôn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về đường tròn và góc với đường tròn .
• Rèn luyện cho hs kó năng giải bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên :- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, đề bài tập và đáp án. Thước thẳng, thước đo góc, compa, ê ke, phấn màu .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, compa, ê ke, máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm (17 phút)
- Bài tập 1:
(gv đưa đề bài trên bảng)
1. Điền vào chỗ trống (. . . ) để được
khẳng đònh đúng :
a) Trong một đ. tròn, đường kính
vuông góc với một dây thì . . . . . . . . .
b) Trong một đ. tròn, hai dây bằng
nhau thì . . . . . . . . . . . .
c) Trong một đ. tròn, dây lớn hơn thì .
. . . . . . . . . . . .
- Gv lưu ý trong các đònh lí này, chỉ
nói với các cung nhỏ .
d) Một đ.thẳng là tiếp tuyến của một đ.
tròn nếu . . . . . . . . . .
e) Hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt


nhau tại một điểm thì . . . . . .
- Hs lần lượt trả lời miệng :
a) . . đi qua trung điểm của dây và đi
qua điểm chính giữa của cung căng dây
b) . . . cách đều tâm và ngược lại .
Căng hai cung bằng nhau và ngược lại
c) . . . gần tâm hơn và ngược lại .
- Căng cung lớn hơn và ngược lại
d) . . . chỉ có một điểm chung với đ.tròn
đó hoặc thỏa mãn hệ thức d = R hoặc đi
qua một điểm của đ.tròn và vuông góc
với bán kính đi qua điểm đó .
e) . . . điểm đó cách đều hai tiếp điểm .
- Tia kẻ từ điểm đó qua tâm là tia phân
giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến .
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
h274
f) Nếu hai đ.tròn cắt nhau thì đường
nối tâm là . . . . . . . . . .
g) Một tứ giác nội tiếp đ.tròn nếu có .
. . . . . . . .
h) Quỹ tích các điểm cùng nhìn một
đoạn thẳng cho trước dưới một góc
α

không đổi là . . . . . . . . . .
- Bài tập 2 & 3 :
- Yêu cầu hs tự làm bài. Sau 2’ cho
chuẩn bò, gọi hai hs lên trình bày
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
2. Cho hình vẽ :
Hãy điền vào vế còn lại để được kết
quả đúng :
a) Sđ
·
AOB
= . . . . . .
b) . . . . . . =
1

2

»
AB
c) Sđ
·
ADB
= . . . . . .
d) Sđ
·
FIC
= . . . . . .
e) Sđ
·
.......
= 90
o
3. Hãy ghép một ô ở cột trái với một
phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
đi qua các tiếp điểm .
f) . . . đường trung trực của dây chung
g) . . . một trong các điều kiện sau :
- Có tổng hai góc đối diện bằng 180
o
.
- Có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc
trong ở đỉnh đối diện .
- Có 4 đỉnh cách đều một điểm mà ta
xác đònh được
- Có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh

chứa hai đỉnh còn lại dưới cùng một
góc
α
.
h) . . . hai cung chứa góc
α
dựng trên
đọan thẳng đó ( 0
o
<
α
< 180
o
)
- Hs lớp thực hiện yêu cầu của gv .
D
E F
M
C
O I
A B
x
a) Sđ
»
AB
hoặc 2Sđ
·
ACB
hoặc 2Sđ
·

AMB

hoặc 2Sđ
·
BAx
b) Sđ
·
ACB
hoặc Sđ
·
AMB
hoặc Sđ
·
BAx
c)
1
2
Sđ (
»
»
AB EF−
)
d)
1
2
Sđ (
»
»
FC AB+
)

e) Sđ
·
MAB
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
h275
ô ở cột phải để được công thức đúng
- Gv nhận xét bổ sung cho hs sửa bài
1. S
(O; R)
A.
180
Rn
π
2. C
(O; R)
B.
2
R
π
3. l
cung tròn n độ

C.
2
180
R n
π
4. S
quạt trtòn n độ
D.
2 R
π
E.
2
360
R n
π
Hs lớp nhận xét bài làm của bạn
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

HĐ 2 : Luyện tập (27 phút)
- Bài tập 6 trang 134 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
Độ dài EF bằng :
A. 6 B. 7 C.

20
3
D. 8
- Gv gợi ý : Từ O kẻ OH

BC tại H
cắt EF tại K, áp dụng đònh lí quan hệ
vuông góc giữa đường kính và dây .
- Cho hs thảo luận theo nhóm đôi
chuẩn bò trong 2’ và gọi một hs lên
bảng thực hiện .
- Gv góp ý hoàn chỉnh bài làm cho hs
sửa bài .
- Bài tập 7 trang 151 SBT
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)

·
MON
là :
A. 45
o
B. 90
o
C. 30
o
D. 60
o

- Yêu cầu hs nêu cách tính ?
- Cho hai hs lên bảng thực hiện theo hai

cách. Mỗi nửa lớp hs tính theo một
cách .
- Hs vẽ hình vào vở
A 4 B 5 C
K
D 3 E H F
O
- Một hs lên bảng thực hiện, hs làm bài
vào vở .
- Hs nhận xét bài làm của bạn và đối
chiếu kết quả .
N

4
M 8 O
-p dụng tỉ số lượng giác cos của
·
MON

trong tam giác vuông MON .
Hoặc áp dụng
MON∆
là nửa tam giác
đều .
- Hai hs lên bảng thực hiện theo hai
cách
- Hs lớp đối chiếu kết quả .
A

ABC đều

- Bài tập 6 trang 134 SGK
Kẻ OH

BC tại H cắt EF tại K


HB = HC =
2
BC
= 2,5


AH = AB+ BH = 4 + 2.5 = 6,5


DK = AH = 6,5 (h.c.n AHOD)
mà DE = 3


EK = 6,5 – 3 = 3,5
Có OK

EF

KE =KF=
2
EF
3,5



EF = 7
Chọn B .
- Bài tập 7 trang 151 SBT
* Cách 1 :
Trong
MON∆
vuông có:
cosO =
ON
OM
=
4
8
= 0,5
·
MON⇒
=60
o
* Cách 2 :
Xét
MON∆
vuông có: OM = 2ON
MON⇒ ∆
là nửa tam giác đều
·
MON⇒
=60
o

·

NMO
= 30
o
Chọn D .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
h276
- Bài tập 7 trang 134 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
a) Cm : BD. CE không đổi
b) Cm :
BOD OED
∆ ∆
:

DO là
phân giác
·
BDE
c) Vẽ (O) tiếp xúc AB. CMR (O) luôn
tiếp xúc DE .
- Gv gợi ý: Để cm BD. CE không đổi.
Ta cần cm BD. CE = x .y với x, y là các
đoạn thẳng không đổi khi D và E di
chuyển. Vậy hãy dự đoán x, y là các
đoạn thẳng nào và áp dụng gì để cm
BD. CE = x .y
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm để lập
phân tích đi lên và giải trong 6’.
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm
và chọn ra bài làm tốt nhất cho hs lên
trình bày .
- Hãy nêu lại dãy tỉ số đồng dạng khi
BOD CEO
∆ ∆

:
?
- Gv hướng dẫn hs về nhà làm câu c :
Vẽ (O) tiếp xúc AB tại H

OH

AB
Kẻ OK
DE⊥
tại K
Cm OK = OH

K

(O)

DE là tiếp tuyến của (O)
D OB = OC

·
DOE
= 60
o

E
B O C
- Các đoạn thẳng không đổi khi D và E
di chuyển là AB, BC, AC, OB, OC
Nếu BD. CE = OB. OC thì ta phải cm

BOD CEO∆ ∆:


µ
µ
60
o
B C= =

·
·
DOB CEO=
·
·
DOB EOC+
=120
o

·
·
CEO EOC+
=120
o
(vì
·
DOE
=60
o
) (vì
µ

C
=60
o
)
- Hs đại diện nhóm lên bảng trình bày
cho cả lớp nhận xét .
- Hs lớp nhận xét sửa bài .
- Hs trả lời và gv ghi bảng
- Hs nghe gv hướng dẫn và về nhà thực
hiện .
- Bài tập 7 trang 134 SGK
a) Ta có :

·
·
DOB EOC+
=120
o
(vì
·
DOE
=60
o
)

·
·
CEO EOC+
=120
o

(vì
µ
C
=60
o
)


·
·
DOB CEO=
Xét
BOD


CEO

có:
µ
µ
60
o
B C= =

·
·
DOB CEO=
(cmt)

BOD CEO∆ ∆:

(gg)

OB BD
CE OC
=

BD. CE = OB. OC
mà OB, OC cố đònh khi D, E di
chuyển

OB. OC không đổi


BD. CE không đổi
b) Xét
BOD CEO
∆ ∆
:
có :

OB OD BD
CE OE OC
= =
mà OB = OC


OD BD
OE OB
=


OB BD
OE OD
=

µ
·
B DOE=
= 60
o


BOD OED∆ ∆:
(cgc)



·
·
BDO ODE=


DO là phân giác
·
BDE
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút)
- Ôn tập kỹ lí thuyết chương 2 và chương 3û .
- Bài tập về nhà số 8, 10, 11, 12 trang 135, 136 SGK và 14, 15 trang 152, 153 SBT .

V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×