Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.69 KB, 115 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo án mơn Tốn buổi chiều lớp 1</b>
<b>Tuần 1</b>
<b>ƠN EM HỌC TỐN</b>
<b> ÔN SỐ 0</b>
<b>1- Mục tiêu:</b>
- Viết, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
. HS yếu viết được số 0.
<b>2- Đồ dùng dạy học:</b>
- VBT toán.
<b>3- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- HD HS ôn tập:
(33’)
Bài 1:
Bài 2:
- Viết số 0
- Gọi HS nêu y/c bài tập
- Y/C HS viết 2 dòng số 0
- Quan sát, giúp đỡ HS.
Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gọi HS nêu y/c.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập, dưới
lớp làm bài tập vào vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Viết số thích hợp vào ô trống
Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- Nêu y/c và làm
BT.
- HS làm bài tập.
Bài 3:
Bài 4:
c- Củng cố, dặn dò:
(1’)
Nhận xét, ghi điểm.
Gọi HS lên bảng làm bài tập.
0……1 0……5 7……..0
0……2 8……0 0……..4
- HS làm bài tập.
- Lắng nghe.
<b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN LUYỆN TẬP</b>
<b>1- Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
. Đọc, viết được các số trong phạm vi 10.
* So sánh thành thạo các số trong phạm vi 10.
<b>2- Đồ dùng dạy học:</b>
- VBT toán.
<b>3- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- HD HS làm bài tập:
Bài 1: Nối theo mẫu.
Bài 2: Vẽ thêm cho
đủ 10 (theo mẫu)
Bài 3: Điền số thích
hợp vào
Bài 4:
Bài 5: Số ?
- HD HS làm bài tập.
- Y/C HS làm bài tập vào VBT.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS làm bài tập.
- Y/C HS làm BT vào VBT.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS làm BT và y/c HS làm
vào VBT.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới
lớp làm BT vào VBT.
- Nhận xét, ghi điểm.
a,
0….1 8.…5 6….9 10….9
0….2 5….0 9….6 9…10
0….3 8….0 9….9 10...10
b, Trong các số từ 0 đến 10:
Số bé nhất là:……..
Số lớn nhất là:…….
- Gọi HS nêu y/c BT.
làm bài tập.
- HS nêu y/c BT và
làm bài tập.
- HS nêu y/c và làm
BT vào VBT.
- HS nêu y/c và làm
BT.
C- Củng cố, dặn dò:(3’)
- GV HD HS làm bài tập.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
BT.
- Lắng nghe.
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b>ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>1- Mục tiêu:</b>
<b> - Củng cố lại các số đã học về cách đọc, viết.</b>
- Củng cố cách so sánh các số.
- Biết viết các số thành thạo.
. Nắm và biết viết số, phân biệt được các số đã học.
* HS biết thực hiện các bài toán về số so sánh, điền số.
<b>2- Đồ dùng dạy học:</b>
- VBT toán.
<b>3- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT.
Bài 2:
Bài 3: Số ?
Bài 4: Viết các số 6,
2, 9, 4, 7.
- GV HD HS làm bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới
lớp làm BT vào VBT.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới
lớp làm BT vào VBT.
- Nhận xét, tuyên dương.
8…5 3…6 10…9 2…2 0…1
4…9 7…7 9…10 0…2 1…0
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS làm BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- GV HD HS làm BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4,
6, 7, 9.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7,
6, 4, 2
- GV hệ thống lại ND bài học.
làm BT.
- HS làm BT.
- HS làm BT.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<b>Tuần 7</b>
<b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b>
<b>Tốn</b>
<b> ƠN TẬP CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10</b>
<b>1- Mục tiêu: Giúp HS</b>
<b> - Nhận biết số lượng các số trong phạm vi 10.</b>
- Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
<b> * HS khá, giỏi đọc, viết các số thành thạo từ 0 đến 10, nhớ chính xác vị trí các số</b>
theo thứa tự từ 0 đến 10.
<b> . HS yếu viết và đếm được các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.</b>
<b>2- Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách toán lớp 1.
<b>3- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1: Viết các số
Bài 2: Vẽ thêm cho
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Y/C HS viết các số từ 0 đến 10
và từ 10 đến 0.
- Gọi HS đọc y/c BT.
- HS nêu y/c và làm
BT.
Bài 3:
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- HD HS làm BT .
- Y/C HS làm BT
<b> </b>
<b> </b>
- Goị HS lên bảng làm BT, dưới
3….4 4…9 8…10 10…9
2….5 8…7 6…9 5…..9
4…10 7….2 0…9 1…..0
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Tuyên dương.
- HS làm BT.
- Lắng nghe.
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>1- Mục tiêu:</b>
<b>2- Các hoạt động dạy học:</b>
- GV ghi đề lên bảng.
- Cho HS làm BT ở VBT:
Bài 1: HD HS cách làm BT và y/c HS làm BT ở VBT toán.
Bài 2, 3, 4 GV HD HS làm ở VBT toán lớp 1 tập 1.
- GV quan sát và giúp đỡ HS.
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV thu bài chấm và đánh giá kết quả học tập của HS, GV chữa bài cho HS.
- Chuẩn bị bài học giờ sau.
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b>ƠN LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Giúp HS củng cố lại các kiến thức về phép tính trừ trong phạm vi 4.</b>
* Biết thực hiện phép tính thành thạo, nhìn vào hình vẽ có thể nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp.
<b> . HS bước đầu hiểu và thực hiện được phép tính chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
1- HD HS làm BT:
Bài 1: Tính
Bài 2: Viết số thích
hợp vào ơ trống
Bài 3:
* Bài 4: Viết số thích
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét:
<b>. a, 4 4 4 3 2 </b>
- - - - -
1 2 3 2 1
…. …. …. ….. …
b, 4 – 2 – 1 =… 4 – 1 – 1 =…
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT trong VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng
2…4 – 1 3 – 2…3 – 1
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT vào trong VBT
- HS nêu y/c và làm
BT vào bảng con
hợp vào ô trống
Bài 5: Đúng ghi đ, sai
ghi S.
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
Tốn
- Quan sát, giúp đỡ HS
- HD HS làm BT
- HS làm BT trong VBT Toán.
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<b>Tuần 11</b>
<i><b>Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b> ƠN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5.
* Thực hiện thành thạo phép trừ trong phạm vi 5, viết được phép tính thích hợp vào
ơ trống.
<b> . Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 5 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
Bài 2: Tính
Bài 3:
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
5 5 4 5 5
- - - - -
1 3 2 3 4
…. ….. …. …. …..
- Gọi HS nêu y/c
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét.
5 – 2 – 1 =… 4 – 2 – 1 =…
5 – 2 – 2 =… 5 – 1 – 3 =…
5 – 1 – 1 =… 5 – 3 – 1 =…
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới
lớp làm BT vào vở ô li.
- HS lên bảng làm BT.
* Bài 4: Viết số thích
* Bài 5: Số ?
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
5 – 2…3 4 – 2…2
5 – 1…5 5 – 3…1
4 + 1…5 5 – 4…3
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
3 + = 5 – 2
2 + = 5 - 1
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Rèn cho HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi các số đã học.
<b> * Thực hiện được phép trừ thành thạo nhanh và chính xác, biết biểu thị tình huống </b>
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b> . Thực hiện được phép tính trừ chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Đề bài tập.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b>. Bài 1: Tính</b>
Bài 2: Tính
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét.
5 4 5 3 5
3 2 4 1 2
<b>..2.. ..2. .. 1.. ..2.. …3...</b>
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nêu y/c và làm BT
vào bảng con.
Bài 3:
<b> ></b>
<b> <</b>
<b> =</b>
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp:
2 Củng cố, dặn dị:(4’)
- Nhận xét
<b>5 – 2 – 1 =..2.. 4 – 2 – 1 =..1..</b>
<b>5 – 2 – 2 =..1.. 5 – 3 – 1 =..1..</b>
<b>3 – 1 – 1 =..1.. 5 – 1 – 1 =..3..</b>
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới
lớp làm BT vào VBT Toán.
5 – 2....4 5 – 4…2 4 + 1…5
5 – 2…3 5 – 3…1 5 – 1…5
5 – 2…2 5 – 1…4 5 – 4…0
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học
- Tuyên dương.
- Nêu y/c và làm BT.
- Nêu y/c và làm BT.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2018</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b> ƠN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Củng cố cho HS kiến thức về số 0 trong phép trừ.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0
* Thực hiện được phép trừ thành thạo và biết viết phép tính thích hợp với tình huống
trong hình vẽ.
<b> . Biết thực hiện phép trừ chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b> - Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp
làm BT vào VBT.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>5 – 1 =..4.. 1 – 1 =..0.. 1 – 0 =..1..</b>
<b>5 – 2 =..3.. 2 – 2 =..0.. 2 – 0 =..2..</b>
<b>5 – 3 =..2.. 3 – 3 =..0.. 3 – 0 =..3..</b>
<b>5 – 4 =..1.. 4 – 4 =..0.. 4 – 0 =..4..</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
Bài 3: Số ?
Bài 4: Viết phép
<b>5 – 5 =..0.. 5 – 5 =..0.. 5 – 0 =..5..</b>
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
<b>0 + 2 =..2.. 0 + 3 =..3.. 0 + 4 =..4..</b>
<b>2 + 0 =..2.. 3 + 0 =..3.. 4 + 0 =..4..</b>
<b>2 – 2 =..0.. 3 – 3 =..0.. 4 – 4 =..0..</b>
<b>2 – 0 =..2.. 3 – 0 =..3.. 4 – 0 =..4..</b>
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét.
5 – 5 = 4 – 4 =
3 + 0 = - 0 = 4
5 + = 5 4 + = 4
3 + 0 = + = 0
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT vào VBT Toán
- Nêu y/c BT và
làm BT.
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
tính thích hợp:
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Thực hiện được các phép trừ trong phạm vi đã học, thực hiện được phép trừ hai số
bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
* Thực hiện được thành thạo, nhanh và chính xác các phép trừ đã học.
<b> . Thực hiện được các phép trừ đã học chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
Bài 3: Tính
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HSD lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
5 – 0 =..5.. 4 – 1 =..3..
5 – 5 = ..0.. 4 – 4 =..0..
3 – 3 =..0.. 3 – 2 =..1..
2 – 0 =..2.. 2 + 0 =..2..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
5 5 4 4 3 3
2 0 4 2 2 0
…. …. …. …. ….. …
- Gọi HS nêu y/c BT
- Cho HS lên bảng làm BT thi
- Nhận xét, tuyên dương
2 – 1 – 0 =..1.. 3 – 1 – 2 =..0..
4 – 1 – 3 =..0.. 4 – 0 – 2 =..2..
5 – 2 – 0 =..3.. 4 – 2 – 2 =..0..
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
- Nêu y/c và làm
BT vào bảng con.
- Nêu y/c và lên
bảng làm bài thi.
Bài 4:
>
<
=
* Bài 5: Viết phép tính
thích hợp:
2- Củng cố, dặn dị:(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
5 – 3…2 3 – 3…1 4 – 4…0
5 – 4…2 3 – 0…1 4 – 1…0
5 – 1…2 3 – 2…1 4 – 3…0
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS nêu bài toán và y/c HS
làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
bảng làm BT.
- Nêu bài toán và
làm BT vào VBT
Toán.
- Lắng nghe.
<i><b>Tuần 12</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1B – Tiết 2 lớp 1A</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ƠN CÁC PHÉP TÍNH TRỪ TRONG PHẠM VI ĐÃ HỌC</b>
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép tính đã học.
* Giúp HS thực hiện thành thạo nhanh và chính xác các phép tính trong phạm vi đã
học, nhìn vào hình vẽ có thể nêu bài tốn và viết phép tính hích hợp.
<b> . HS có thể thực hiện các phép tính trong phạm vi đã học chính xác.</b>
- Đề bài tập GV ra.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới :(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới
lớp làm BT vào vở ô li
- Nhận xét, ghi điểm.
3 – 1 =… 4 – 2 =… 5 – 3 =…
4 – 1 =… 2 – 2 =… 1 – 0 =…
5 – 1 =… 5 – 5 =… 3 – 0 =…
2 – 1 =… 4 – 4 =… 3 – 3 =…
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
5 3 5 4 2 1
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT
Bài 3: Tính
Bài 4: Viết (>, <, =)
Bài 5: Viết phép tính
thích hợp
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
- - - - - -
2 3 3 4 1 0
….. ….. ….. ….. ….. …
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
3 – 2 – 0 =… 4 – 1 – 0 =…
5 – 2 – 3 =… 3 – 1 – 2 =…
4 – 2 – 0 =… 5 – 3 – 1 =…
5 – 1 – 0 =… 2 – 1 – 1 =…
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào vở ôli
- Nhận xét, ghi điểm
5 – 2…3 3 – 1…3 4 – 0…4
4 – 4…1 5 – 5…0 2 – 0…1
3 – 2…0 4 – 1…0 5 – 1…4
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
- Nêu y/c BT và làm
BT vào vở ôli.
- Nêu y/c BT và làm
BT.
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học
<i><b> Thứ 3 ngày 2 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b> ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ
một số cho số 0.
* Biết viết thành thạo các phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b> . Thực hiện được chính xác các phép tính trong phạm vi đã học.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 2: Tính
Bài 3: Số ?
- Gọi HS nêu kết quả BT bằng
4 + 0 =..4.. 5 + 0 =..5..
1 + 4 =..5.. 5 – 2 =..3..
5 + 0 =..5.. 4 – 2 =..2..
3 – 3 =..0.. 2 – 2 =..0..
4 – 0 =..4.. 3 – 1 =..2..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
2 + 1 + 1 =..4.. 3 + 2 + 0 =..5..
5 – 2 – 2 =..1.. 4 – 0 – 2 =..2..
4 – 2 – 1 =..1.. 5 – 3 – 2 =..0..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Cho HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, tun dương.
2 + = 5 4 - = 2
5 - = 3 2 + = 4
3 - = 0 + 3 = 3
miệng.
- Nêu y/c và lên
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
5 = + 1 5 = 1 +
- Gọi HS nêu y/c
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học
- Nêu y/c và làm BT.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 3 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Rèn cho HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 6.
* Thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 6 thành thạo, biết viết phép tính thích hợp
với tình huống trong hình vẽ.
<b> . Biết thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 6 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
Bài 3: Tính
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
5 + 1 =..6.. 4 + 2 =..6..
1 + 5 =..6.. 2 + 4 =..6..
3 + 3 =..6.. 6 + 0 =..6..
2 + 2 =..4.. 0 + 6 =..6..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Cho HS làm BT vào bảng nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
1 + 4 + 1=..6.. 0 + 5 + 1 =..6..
1 + 3 + 2 =..6.. 2 + 4 + 0 =..6..
2 + 2 + 2 =..6..
- Nêu y/c và làm
BT.
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp
Bài 5: Vẽ thêm số
chấm trịn thích hợp
2- Củng cố. dặn dò:
(4’)
3 + 3 + 0 =..6..
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- HD HS làm BT và y/c HS làm BT
vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
- Làm BT vào VBT
Toán
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 5 ngày 4 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Rèn cho HS kĩ năng thực hiện phép trừ trong phạm vi 6.</b>
* Thực hiện thành thạo phép trừ trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
Bài 2: Viết số thích
hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Tính
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
5 + 1 =..6.. 4 + 2 =..6.. 3 + 3 =..6..
1 +..5.. = 6 ..2..+ 4 = 6 ..3..+ 3 = 6
6 – 5 =..1.. 6 – 2 =..4.. 6 – 3 =..3..
6 – 1 =..5.. 6 – 4 =..2.. 6 -..3..= 3
- Gọi HS nêu y/c BT
- Cho HS làm BT vào bảng nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
6 – 5 – 1 =..0.. 6 – 4 – 2 =..0..
- Nêu y/c và làm
BT
- Nêu y/c lên
bảng làm BT
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp
Bài 5:
>
<
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
6 – 1 – 5 =..0.. 6 – 2 – 4 =..0..
6 – 3 – 3 =..0..
6 – 6 =..0..
- Gọi HS nêu y/c
- HD HS làm BT vào VBT Toán
-Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
6 – 5..<..6 6 – 1..=..4 + 1
6 – 4..>..1 5 – 3..<..5 – 2
5 – 2..=..3 6 – 3..<..6 – 2
- Hệ thống lại ND bài học
- Chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
Nêu y/c và làm
BT.
- Nêu y/c và lên
- Lắng nghe.
<i><b>Tuần 13</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 8 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1B – Tiết 2 lớp 1A</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> ÔN LUYỆN TẬP</b></i>
<b> - Rèn cho HS thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.</b>
* Thực hiện thành thạo nhanh và chính xác phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6,
biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 chính xác.</b>
<i>2- Đồ dùng dạy học:</i>
- Đề bài tập do GV ra.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b> - Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
6 3 6 5 6 6
+ +
5 3 1 1 4 6
… … …. … … ...
6 0 2 6 6 1
- + + - - +
0 6 4 2 3 5
Bài 2: Tính
Bài 3:
>
<
=
Bài 4: Viết số thích
hợp vào chỗ chấm
… … … … … …
- Gọi HS nêu y/c BT
- Chia lớp làm 3 nhóm và cho HS
làm BT vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Ghi điểm.
6 – 1 – 2 =… 1 + 2 + 3 =…
3 + 1 + 2 =… 6 – 1 – 3 =…
6 – 3 – 2 =…
6 – 3 – 1 =…
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi SH lên bảng làm BT
- Nhận xét, tuyên dương.
2 + 2 ..<.. 6 3 + 3 ..>.. 5
3 + 3 ..=.. 6 6 + 6 ..=.. 6
6 – 0..=.. 0 + 6
6 – 4 ..<.. 6 - 2
- Gọi HS nêu y/c BT
- Cho HS làm BT theo nhóm vào
bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nêu y/c và làm
BT theo nhóm.
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
* Bài 5: Viết phép
tính thích hợp
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
...+ 4 = 6 3 +…= 6 5 +... = 6
...+ 5 = 6 3 +... = 4 6 +... = 6
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS nêu bài toán
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 9 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b> ƠN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Rèn cho HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
* Thực hiện thành thạo phép cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
<b> . Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
Bài 3: Tính
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm bT vào bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
6 5 4 3 2 1
+ + + + + +
1 2 3 4 5 6
… … …. …. . …. …
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét, ghi điểm
0 + 7 =..7.. 1 + 6 =..7.. 2 + 5 =..7..
7 + 0 =..7.. 6 + 1 =..7.. 5 + 2 =..7..
3 + 4 =..7.. 4 + 3 =..7..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Cho HS làm BT theo nhóm
- Nêu y/c và làm
BT vào bảng con.
- Nêu y/c lên
bảng làm BT.
* Bài 4: Viết phép
Bài 5: Nối hình với
phép tính thioch hợp
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
- Đại diện các nhóm trình bày
1 + 5 + 1 =..7.. 1 + 4 + 2 =..7..
2 + 3 + 2 =..7.. 2 + 2 + 3 =..7..
3 + 2 + 2 =..7..
5 + 0 + 2 =..7..
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS nêu bài toán
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thuca tiết học.
- Nêu y/c và làm
BT vào VBT.
- Làm BT vào
VBT Toán.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 10 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Rèn cho HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 7
* Thực hiện thành thạo phép trừ trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
<b> . Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 7 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1: Số ?
<b> . Bài 2: Tính</b>
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào trong VBT Toán
- Quan Sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
7 7 7 7 7 7
- - - - - -
- Nêu y/c và làm
BT
<b> . Bài 3: Tính</b>
Bài 4: Tính
* Bài 5: Viết phép
tính thích hợp
6 5 4 3 2 1
… …. …. …. ….. ….
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, tuyên dương.
7 – 4 =..3.. 7 – 3 =..4.. 7 – 2 =..5..
7 – 1 =..6.. 7 – 0 =..7.. 7 – 5 =..2..
7 – 6 =..1.. 7 – 7 =..0..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
7 – 4 – 2 =..1.. 7 – 3 – 1 =..3..
7 – 5 – 1 =..1.. 7 – 1 – 3 =..3..
7 – 4 – 1 =..2..
7 – 2 – 4 =..1..
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
- Nêu y/c và làm
BT theo nhóm
- Nêu y/c và làm
BT vào VBT Tốn
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
<i><b> Thứ 5 ngày 11 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Củng cố cho HS về phép trừ trong phạm vi 7.
* Thực hiện thành thạo phép trừ trong phạm vi 7 nhanh và chính xác, biết viết phép
<b> . Thực hiện được phép trừ chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b> . Bài 1: Tính</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
Bài 3: Viết số thích
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm
7 2 4 7 3 6
- + + - + -
5 5 3 4 3 3
…. …. ….. …. …. …
4 3 7 6 7 7
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, tuyên dương
4 + 3 =..7.. 5 + 2 =..7.. 6 + 1 =..7..
3 + 4 =..7.. 2 + 5 =..7.. 1 + 6 =..7..
7 – 4 =..3.. 7 – 5 =..2.. 7 – 6 =..1.
7 – 3 =..4.. 7 – 2 =..5.. 7 – 1 =..6.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Nêu y/c và làm
BT vào bảng
con.
hợp vào chỗ chấm - HD HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
<i><b>Tuần 14</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Rèn cho HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.</b>
* Thực hiện được phép tính thành thạo nhanh và chính xác, viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 8 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Đề bài toán.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
. Bài 1: Tính
. Bài 2: Tính
Bài 3: Số ?
* Bài 4: Viết
phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con.
- Nhận xét
2 4 5 6 3 7 1
+ + + + + + +
6 4 3 2 5 1 7
..8.. ..8.. ..8.. ..8.. ..8.. ...8. ..8..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, ghi điểm
1 + 2 + 5 =..8.. 2 + 4 + 2 =..8..
6 + 1 + 1 =..8.. 5 + 2 + 1 =..8..
3 + 3 + 2 =..8..
4 + 1 + 3 =..8..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
…+ 5 = 8 6 +…= 8 1 +…= 8
…+ 4 = 8 7 +…= 8 2 +…= 8
- Gọi HS nêu y/c
- Nêu y/c và làm
- Nêu y/c và làm
BT vào bảng
nhóm.
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào vở ôli
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Giúp HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.</b>
* Thực hiện thành thạo phép trừ trong phạm vi 8, Viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép tính trừ chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
Bài 3: Tính
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét
8 8 8 8 8 8
- - - - - -
7 6 5 4 3 2
1 2 3 4 5 6
- Gọi HS nêu y/c BT
- Cho HS nêu kết quả BT bằng miệng
- Nhận xét, tuyên dương.
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3
4 + 4 = 8 8 – 4 = 4 8 – 8 = 0
- Gọi HS nêu y/c BT
- Cho HS làm BT vào bảng nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, tun dương
- Nêu y/c và làm
BT vào bảng
con
- Nêu y/c và nêu
kết quả BT bằng
miệng.
* Bài 4, 5: Viết
phép tính thích hợp
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
8 – 1 – 2 = 5 8 – 2 – 3 = 3
8 – 2 – 1 = 5 8 – 3 – 2 = 3
8 – 6 = 2
8 – 5 – 1 = 2
8 – 1 – 5 = 2
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
- Nêu y/c và làm
BT vào VBT
Toán.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 17 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b> ƠN LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
* Thực hiện thành thạo phép trừ và phép cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép tính chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b> - Gọi HS nêu y/c BT.
- Y/C HS làm BT vào bảng con
3 8 8 6 8 8
+ - - + - -
5 3 5 2 6 2
<b>..8.. ..5.. ..3.. ..8.. ..2.. ..6. </b>
7 8 8 4 8 8
+ - - + - -
1 7 1 4 4 8
<b>..8.. ..1.. ..7.. ..8.. ..4.. ..0. </b>
<b> . Bài 2: Nối theo </b>
mẫu
Bài 3: Tính
Bài 4: Nối (theo
mẫu)
* Bài 5: Viết phép
tính thích hợp
2- Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Gọi HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
<b> 8 – 4 – 2 = ..2.. 4 + 3 + 1 =..8.. </b>
<b> 8 – 6 + 3 =..5.. 5 + 1 + 2 =..8..</b>
<b> 8 + 0 – 5 =..3..</b>
<b> 3 + 3 – 4 =..2.. </b>
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT theo mẫu
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Nêu y/c và làm
BT vào VBT
Toán.
- Nêu y/c và làm
BT theo nhóm.
- Nêu y/c và làm
BT vào VBT
Tốn
- Nêu y/c và làm
BT
(4’) - Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học
<i><b> Thứ 5 ngày 18 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 </b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Giúp cho HS thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
* Thực hiện thành thạo phép cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 9 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
<b> . Bài 2: Tính</b>
Bài 3: Tính
- Nhận xét
1 2 3 4 5 6 7 8
+ + + + + + + +
8 7 6 5 4 3 2 1
<b>..9. ..9.. ..9.. ..9.. ..9.. ..9.. ..9.. ..9</b>
<b>- Gọi HS nêu yc/ BT</b>
- Y/C HS nêu kết quả BT bằng miệng
- Nhận xét
4 + 5 =..9.. 2 + 7 =..9.. 8 + 1 =..9..
4 + 4 =..8.. 0 + 9 =..9.. 5 + 2 =..7..
7 – 4 =..3.. 8 – 5 =..3.. 6 – 1 =..5..
3 + 6 =..9.. 1 + 7 =..8.. 0 + 8 =..8..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, tuyên dương
5 + 4 =..9.. 6 + 3 =..9..
5 + 3 + 1 =..9.. 6 + 2 + 1 =..9..
5 + 2 + 2 =..9.. 6 + 3 + 0 =..9..
7 + 2 =..9.. 1 + 8 =..9..
7 + 1 + 1 =..9.. 1 + 2 + 6 =..9..
7 + 0 + 2 =..9.. 1 + 5 + 3 =..9..
- Nêu y/c và nêu
kết quả BT.
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
Bài 4: Nối (theo
mẫu)
* Bài 5: Viết phép
tính thích hợp
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT theo mẫu
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, tun dương
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
- Nêu y/c và làm
BT vào VBT
Toán
- Lắng nghe.
<i><b>Tuần 15</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b> ƠN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 </b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> . Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 9 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Đề bài tập do GV ra.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét
9 9 9 9 9 9
- - - - - -
1 2 3 4 5 6
..8.. ..7.. ..6.. ..5.. ..4.. .. 3..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS nêu miệng kết quả BT
- Nhận xét, tuyên dương.
7 + 2 =..9.. 5 + 4 =..9.. 3 + 6 =..9..
9 – 2 =..7.. 9 – 4 =..5.. 9 – 3 =..6..
9 – 7 =..2.. 9 – 5 =..4.. 9 – 6 =..3..
- Nêu y/c và làm
BT vào bảng con.
- Nêu y/c và làm
BT.
Bài 3: Tính
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, tun dương.
9 – 2 – 1 =..6.. 9 – 3 – 6 =..0..
9 – 6 – 1 =..2.. 9 – 7 – 1 =..1..
9 – 4 – 2 =..3..
9 – 2 – 5 =..2..
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
9 - 5 = 4
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
BT theo nhóm.
- Nêu y/c và làm
BT.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP </b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Củng cố cho HS kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.</b>
* Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép tính chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Điền số </b>
thích hợp vào chỗ
chấm
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS nêu kết quả BT bằng miệng.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
a, 1 + 8 =..9.. 2 + 7 =..9.. 3 + 6 =..9.
8 + 1 =..9.. 7 + 2 =..9.. 6 + 3 =..9.
9 – 8 =..1.. 9 – 7 =..2.. 9 – 6 =..3.
9 – 1 =..8.. 9 – 2 =..7.. 9 – 3 =..6.
b, 7 5 8 9 7 4
- + - - + +
Bài 2: Nối phép
tính với số thích
hợp:
Bài 3:
>
<
=
3 4 6 3 2 4
..4.. ..9. ..2. ..6.. ..9.. .. 8
c, 3 +..6..= 9 9 -..7..= 2 4 +..3.= 7
6 +..3..= 9 9 -..2..= 7 5 +..3.= 8
8 -..6..= 2
6 -..0..= 6
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, tuyên dương
6 + 3 = 9 3 + 6 > 5 + 3
9 – 2 > 6 9 – 0 = 8 + 1
4 + 5 = 5 + 4
9 – 6 > 8 - 6
- Nêu y/c và làm
BT vào VBT
Toán.
<i><b> Thứ 4 ngày 24 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Rèn cho HS thuộc bảng phép cộng trong phạm vi 10, làm được phép tính cộng </b>
* Thực hiện được thành thạo phép tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Tốn
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 2: Số ?
- Y/C HS làm BT vào bảng con.
- Nhận xét.
a, 1 2 3 4 5
+ + + + +
9 8 7 6 5
..10. ..10.. ..10.. ..10.. ..10
6 7 8 9 10
..10.. ..10.. ..10.. ..10.. ..10
b, Tổ chức cho HS làm BT vào bảng
nhóm.
4 + 6 =.10. 2 + 8 =.10. 3 + 7 =.10.
6 + 4 =.10. 8 + 2 =.10. 7 + 3 =.10.
6 – 4 =..2.. 8 – 2 =..6.. 7 – 3 =..4..
1 + 9 =..10..
9 + 1 =..10..
9 – 1 =..8..
- Gọi HS nêu y/c
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm
- Làm BT vào
bảng nhóm.
* Bài 3: Viết phép
tính thích hợp
* Bài 4: Số ?
2- Củng cố, dặn dị:
BT vào VBT Tốn.
7 + 3 = 10 4 + 5 = 9
8 - 7 = 1 9 - 7 = 2
5 + 5 = 10 9 + 1 = 10
10 + 0 = 10 3 + 7 = 10
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Gọi SH nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bai học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Nêu y/c và làm
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
<i><b> Thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Củng cố cho HS kiến thức về phép tính cộng trong phạm vi 10.
* Thực hiện thành thạo phép cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép tính trong phạm vi 10 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
<b> . Bài 1: Tính</b> - Gọi HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
Bài 2: Số ?
a, 9 + 1 =.10. 8 + 2 =.10. 7 + 3 =.10.
1 + 9 =.10. 2 + 8 =.10. 3 + 7 =.10.
9 – 1 =..8.. 8 – 2 =..6.. 7 – 3 =..4..
9 – 9 =..0.. 8 – 8 =..0.. 7 – 7 =..0..
6 + 4 =..10..
4 + 6 =..10..
6 – 4 =..2..
6 – 6 =..0..
b, Y/C HS làm BT vào bảng con.
4 5 10 8 4 6
+ + + + + +
6 5 0 2 6 4
10 10 10 10 10 10
- Gọi HS nêu y/c BT
5 + 5 = 10 8 - 6 = 2
- Làm BT vào
bảng con.
Bài 3: Viết số
thích hợp vào chỗ
chấm
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp
Bài 5: Tính
8 – 7 = 10 10 + 0 = 10
6 - 2 = 4 9 - 1 = 8
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, tuyên dương.
5 +..5.. 2 +..8..
9 +..1.. 6 +..4..
0 +..10.. .1.+4 +5
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
- Nêu y/c và làm
BT.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
4 + 1 + 5 =..10. 7 + 2 – 4 =..5..
8 – 3 + 3 =..8.. 9 + 0 – 1 =..8..
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuân bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b>Tuần 16</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Củng cố cho HS kiến thức về phép tính trừ trong phạm vi 10.</b>
* Thực hiện phép tính trừ thành thạo, viết phép tính thích hợp với hình vẽ trong
tranh.
<b> . Thực hiện được phép tính trừ chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Đề bài GV tự ra.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
<b> . Bài 2: Tính</b>
* Bài 3: Số ?
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét.
a, 10 10 10 10 10 10
- - - - - -
9 8 7 6 5 4
…. …. ….. ….. …. ….
b, 10 – 3 =..7.. 10 – 1 =..9..
10 – 2 =..8.. 10 – 0 =..10..
10 – 6 =..4.. 10 – 9 =..1..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS làm BT vào bảng
nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, ghi điểm
10 – 3 + 1 =..8.. 10 – 5 – 2 =..3..
10 – 2 – 8 =..0.. 10 – 7 + 3 =..6..
10 – 8 + 4 =..6.. 10 – 6 + 4 =..8..
- Gọi HS nêu y/c
- Nêu y/c và làm
BT
- Nêu y/c và làm
BT.
* Bài 4: Viết số
thích hợp vào ơ trống
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét
10 -…..= 8 10 -….= 5
10 -…..= 6 10 -….= 9
10 -…..= 7 10 -….= 1
10 -…..= 2 10 -….= 3
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học
- Nêu y/c và làm
BT.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 30 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b> (Nghỉ họp hội đồng sư phạm)</b></i>
<i><b> Thứ 4 ngày 1 tháng 12 năm 2001</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Củng cố cho HS về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.</b>
<b> * Thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 thành thạo, viết phép tính thích hợp</b>
với hình vẽ.
<b> . Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
<b> - VBT Toán</b>
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b> - Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS nêu kết quả BT bằng miệng
- Nhận xét.
a, 5 + 5 =..10.. 3 + 5 =..8..
6 + 4 =..10.. 9 – 2 =..7..
7 + 2 =..9.. 6 – 4 =..2..
8 + 1 =..9.. 9 – 1 =..8..
10 – 4 =..6.. 6 + 4 =..10..
Bài 2: Số ?
Bài 3: Tính
* Bài 4: Viết phép
b, 4 8 5 10 4
+ - + - +
4 3 3 9 2
...8. ..5.. ..8.. ..1.. ...6.
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm
vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét.
3 + 4 + 2 =..9.. 3 + 7 – 6 =..4..
4 + 3 + 3 =..10.. 5 + 4 – 8 =..1..
4 + 5 – 7 =..2.. 3 + 5 – 6 =..2..
10 – 8 + 7 =..9..
9 – 6 + 5 =..8..
9 – 4 – 3 =..2..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Nêu y/c và làm
BT.
- Nêu y/c và làm
BT theo nhóm.
tính thích hợp
2- Củng cố, dặn dò:
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 5 ngày 2 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Củng cố cho HS về phép cộng và trừ trong phạm vi 10</b>
* Thực hiện thành thạo phép cộng, trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích
hợp với tóm tắt bài tốn.
<b> . Thực hiện được phép tính chính xác</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b>
Bài 2: Số ?
Bài 3:
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS nêu miệng kết quả BT
- Nhận xét.
8 + 2 =..10.. 9 + 1 =..10..
2 + 8 =..10.. 1 + 9 =..10..
10 – 8=..2.. 10 – 9=..1..
10 – 2=..8.. 10 – 1=..9..
7 + 3 =..10.. 5 + 5 =..10..
10 -3 =..7.. 10 – 5=..5..
4 + 6 =..10.. 10 + 0 =..10.
10 – 6=..4.. 10 – 0 =..10..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
- Goị HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm tình bày
- Nhận xét, tun dương.
10 5 + 5 9 2 + 8
9 5 + 5 10 7 + 1
- Nêu y/c và nêu
kết quả BT.
- Nêu y/c và làm
BT.
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
2 + 6 3 + 2 4 + 4 5 + 3
6 6 – 1
5 + 2 5 + 3
4 + 5 5 + 4
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp
làm BT vào VBT Toán
- Nhận xét, ghi điểm
a, 6 + 4 = 10
b, 8 – 3 = 5
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
- Nêu y/c và làm
BT.
- Lắng nghe.
<i><b>Tuần 17</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 6 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Củng cơ cho HS về cách đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng
trừ trong phạm vi 10.
* Thực hiện các phép tính thành thạo, viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
<b> . Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Đề bài tập do GV ra.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới :(30’)
1- HD HS làm BT:
<b> . Bài 1: Tính</b> - Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS suy nghĩ và nêu miệng kết quả
BT.
- Nhận xét, tuyên dương. a,
8 + 2 =..10.. 7 + 3 =.10. 6 + 4 =..10..
2 + 8 =..10.. 3 + 7 =.10. 4 + 6 =..10..
10 – 2 =..8.. 10 – 3 =.7. 10 – 4 =..6..
- Nêu miệng kết
quả BT.
. Bài 2: Tính
Bài 3: Số ?
* Bài 4: Viết
phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS thi làm BT vào bảng
nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, ghi điểm.
2 + 7 + 1 =..10.. 4 + 1 + 5 =..10..
3 + 3 + 4 =..10.. 2 + 8 + 0 =..10..
10 – 2 – 8 =..0.. 10 – 4 – 2 =..4..
5 + 2 + 3 =..10..
7 + 1 + 2 =..10..
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
10 -..2..= 8 10 -..1..= 9 10 -..3..= 7
2 +..8..= 10 9 +..1..= 10 7 +.3..= 10
10 -..4..= 6 10 -..5..= 5 10 -..6..= 4
1 +..9..= 10 0 +.10.= 10 8 +..2..= 10
- Gọi HDS nêu y/c BT
- HD HS nêu bài toán.
- Y/C HS làm BT vào vở ôli.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Nêu y/c và làm
BT theo nhóm.
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
a, 10 – 4 = 6 b, 6 + 3 = 9
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 7 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Củng cố cho HS về cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số theo quy
định.
* Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn nhanh và chính xác.
<b> . Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 chính xác.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
1- HD HS làm BT:
Bài 1: Số ?
Bài 2: Viết các
số 8, 6, 10, 5, 3:
* Bài 3: Viết phép
tính thích hợp
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS suy nghĩ và nêu kết quả BT
- Nhận xét, tuyên dương.
2 =..1..+ 1 6 =..2 + 4 8 = 5 +..3..
3 =..1..+ 2 6 = 3 +..3.. 8 =..2..+ 6
4 = 3 +..1.. 7 = 6 +..1.. 9 = 8 +..1..
4 =..2..+ 2 7 = 5 +..2.. 9 = 7 +..2..
5 = 4 +..1.. 7 =..4..+ 3 9 = 6 +..3..
5 =..3..+ 2 8 = 7 +..1.. 9 =..5..+ 4
6 = 5 +..1.. 8 =..6..+ 2 10 = 9 +..1.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 5, 6, 8.
10.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 6, 5,
3.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
a, 4 + 2 = 6 b, 8 – 3 = 5
- Nêu y/c và làm
BT.
- Nêu y/c và làm
BT.
Bài 4: Vẽ hình
thích hợp vào ơ
trống.
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Nêu y/c và làm
BT.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 8 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
Gióp học sinh củng cố về:
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Thực hiện đợc so sánh các số, biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
* Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Làm bài tập thành thạo
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
. Bài 2: Tính
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS làm BT.
- Y/C HS làm BT vào trong VBT Toán.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét.
a, 8 9 10 3 7 4 5
+ - - + - + +
2 7 2 6 5 6 3
..10 .2.. ..8... ..9.. ..2.. .10. ..8
b, - Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tun dương.
- Nêu y/c BT và
làm BT.
- Nêu y/c BT và
làm BT.
Bài 3:
>
<
=
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp
Bài 5: Vẽ hình
thích hợp vào ơ
trống:
3 + 4 – 5 =..2.. 8 – 6 + 3 =..5..
5 + 1 + 2 =..8.. 4 + 4 – 6 =..2..
6 – 4 + 8 =..10. 9 – 6 + 5 =..8..
10 – 3 – 2 =..5..
5 + 5 – 7 =..3..
4 + 3 – 3 =..4..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
0..<..5 4 + 2..=..2 + 4
9..>..6 8 – 6..<..3 + 3
8 – 5..<..9 – 5
9 – 3..=..10 – 4
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS nêu bài toán và làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
a, 8 – 3 = 5 b, 6 + 2 = 8
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán.
- Nêu y/c và làm
BT.
- Nêu y/c BT và
làm BT vào VBT
Toán.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 5 ngày 9 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
Gióp học sinh củng cố về:
- Thứ tự của c¸c số trong d·y số từ 0 đến 10.
- RÌn luyện kĩ năng thực hiện c¸c phÐp tÝnh cộng, trừ trong phạm vi 10. So s¸nh
c¸c số trong phạm vi 10.
* Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Làm bài tập thành thạo
<b> . Biết làm các phép tính cộng trừ đơn giản.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: Tính
Bài 2: Số ?
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Y/C HS làm BT vào bảng con
a, 1 7 5 9 2 1 0
+ - + - + -
8 5 5 8 6 2
...9.. ..2.. .10. ..1.. ..8.. ..8
b, Gọi HS nêu kết quả BT
7 – 4 – 3 =..0.. 10 – 8 + 6 =..8..
5 + 5 – 9 =..1.. 3 + 5 + 1 =..9..
8 – 3 + 4 =..9.. 8 + 2 – 9 =..1..
5 + 0 – 2 =..3.. 4 – 2 + 2 =..4..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm vào
bảng phụ.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Nhận xét, ghi điểm.
9 = 4 +..5.. 7 =..4..+ 3 6 =..0..+ 6
10 = 8 +..2.. 8 = 6 +..2.. 4 = 4 -..0..
- Nêu y/c BT và
làm BT.
- Nêu y/c BT và
làm BT theo
nhóm.
. Bài 3:
Bài 4: Viết phép
tính thích hợp:
Bài 5: Vẽ hình thích
hợp vào ơ trống:
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Gọi HS nêu y.c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, tuyên dương.
a, Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 8 , 3 , 5 ,
b, Khoanh vào số bé nhất: 9 , 2 , 10 ,
0 , 6.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS nêu bài toán và làm BT vào VBT
Toán.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
a, 6 + 3 = 9 b, 10 – 1 = 9
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT vào VBT toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD Chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
BT.
- Nêu y/c và làm
BT
- Nêu y/c và làm
BT.
<i><b>Tuần 18 </b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b> ƠN PHÉP TÍNH CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI ĐÃ HỌC</b>
<b> - Hệ thống lại cho HS các kiến thức về phép tính cộng trừ trong phạm vi đã học.</b>
* Thực hiện được thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi đã học, viết được
phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
. Thực hiện được chính xác các phép tính trong phạm vi đã học.
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
<b> - Đề bài tập do GV ra.</b>
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS suy nghĩ nêu kết quả BT.
- Nhận xét, tuyên dương.
2 + 4 =..7.. 4 + 2 =..6.. 10 – 4 =..6..
3 + 6 =..9.. 6 + 1 =..7.. 10 – 3 =..7..
0 + 9 =..9.. 7 + 2 =..9.. 10 – 5 =..5..
5 + 5 =..10. 8 + 0 =..8.. 10 – 2 =..8..
2 + 2 =..4.. 3 + 7 =..10. 10 – 1 =..9..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
BT.
- Nêu y/c và nêu
kết quả BT.
Bài 3: Số ?
* Bài 4: Viết số thích
hợp vào ơ trống.
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
- Nhận xét, tuyên dương.
3 + 5 + 2 =..10.. 4 + 5 – 3 =..6..
4 + 5 – 4 =..5.. 5 + 3 + 1 =..9..
10 – 5 + 1 =..6.. 10 – 3 – 4 =..3..
4 + 6 – 2 =..8..
5 + 3 + 1 =..9..
10 – 6 + 2 =..6..
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
3 +..4..= 7 6 +..3..= 9 5 +..5..= 10
4 +..2..= 6 3 +..5..= 8 6 -..3..= 3
7 -..3..= 4 8 -..4..= 4 9 -..5..= 4
0 +..8..= 8 9 -..9..= 0 6 -..4..= 2
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS nêu bài tốn theo tóm tắt
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
a, 8 – 2 = 6 b, 5 + 4 = 9
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nêu y/c và lên
- Nêu y/c và lên
bảng làm BT.
- Kết thúc tiết học.
<i><b> Thứ 3 ngày 14 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Giúp học HS nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm. đoạn thẳng, kẻ</b>
đợc đoạn thẳng.
* Vẽ đợc đoạn thẳng đúng. đặt tên cho đoạn thẳng.
<b> . Biết vẽ đoạn thẳng.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B – Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: - Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT.
- Y/C HS làm BT trong VBT Toán
Bài 2:
* Bài 3:
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Quan sát, giúp đỡ HS
<b>C D M .</b>
<b>. . . N </b>
<b>đoạn thẳng CD đoạn thẳng MN </b>
<b>- Gọi HS nêu y/c BT</b>
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT toán
<b>- Quan sát, giúp đỡ HS </b>
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào VBT toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
<b>- Kết thúc tiết học. </b>
- Nêu y/c và làm
BT
- Nêu y/c và làm
BT.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 15 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Gióp học HS: Cã biểu tượng về: dài hơn, ngắn hơn, từ đã cã biểu tượng về độ dài </b>
đoạn thẳng.
- Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
* Biết so sánh theo hai cách.
<b> . BiÕt so s¸nh trùc tiÕp.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: Ghi dấu
vào đoạn thẳng dài
hơn (theo mẫu)
. Bài 2: Ghi số thích
hợp vào mỗi đoạn
thẳng(theo mẫu)
Bài 3:
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS lam BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Nêu y/c và làm
BT.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
- Y/C HS tơ màu vào VBT Tốn
-Quan sát, giúp đỡ HS
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Nêu y/c và làm
BT vào VBT Toán.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 5 ngày 16 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bớc chân; thực hành đo chiều dài bảng
lớp học, bàn họ, lớp học.
* Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bớc chân.
<b> . Biết đo bằng gang tay.</b>
<i><b>2- dùng dạy học:</b></i>
- GV: Thước, bót ch×, SGK, que tÝnh.
- HS: SGK, thước, bót ch×.
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1: Đo độ dài bàn
HS bằng gang tay.
Bài 2: Đo độ dài
bảng của lớp bằng
thước gỗ.
Bài 3: Đo độ dài căn
Bài 4: Đo độ dài
vườn hoặc hành lang
lớp học bằng cái gậy.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- HD HS đo độ đài bằng gang tay
- Tổ chức cho HS đo độ dài bằng gang
tay
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Tổ chức cho HS thực hành tương tự
như bài tập 1.
- Tổ chức cho HS thực hành như bài tập
1.
- Tổ chức cho HS đo độ dài hành lang
lớp học.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Thực hành.
- Thực hành.
- Thực hành.
- Thực hành.
- Kết thúc tiết học.
<i><b>Tuần 19</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 19 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b> ƠN MỘT CHỤC, TIA SỐ</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Nhận biết ban đầu về 1 chục, biết qua hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 </b>
đơn vị.
- Biết đọc và viết trên tia số.
* Biết quan hệ giữa chục và tia số
<b> . Đọc và viết đợc các số</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Đề bài do GV ra.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
. Bài 1:
. Bài 2:
Bài 3:
2- Củng cố dặn dị:
(4’)
Đếm số chấm trịn ở mỗi hình rồi vẽ
thêm cho đủ chục chấm trịn.
- HD quan s¸t tranh và khoanh lấy 1
chục con vật ở mỗi hình.
- Yêu cầu viết số theo thứ tự tăng dần
vào dới mỗi vạch.
- Quan sỏt giỳp
Cht li ni dung bài
Chuẩn bị bài giờ sau.
Làm bài tập theo
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 21 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> ÔN MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Giúp học HS nhận biết đợc cấu tạo số mời một, mời hai.</b>
- Biết đọc, viết các số đó
- Bớc đầu nhận biết số có hai chữ số 11, 12 gồm 1 chục và 1, 2 đơn vị.
* Đọc viết thành thạo số có hai chữ số
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
. Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
Điền số thích hợp vào ơ trống.
Đếm thêm chấm trịn (theo mẫu)
Tô màu 11 ngôi sao và 12 quả táo.
Điền số theo thứ tự vào ô trống.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Làm các BT theo sự
HD của GV.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 22 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<b> ÔN MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Giúp học HS nhận biết đợc cấu tạo số mời ba, mời bốn, mời lăm.</b>
- Biết đọc, viết các số đó
- Tiếp tục nhận biết số có hai chữ số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 3, 4, 5 đơn vị.
* Đọc viết thành thạo số có hai chữ số
<b> . Đọc viết đợc số 13, 14, 15.</b>
<i><b>2- Đồ dựng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1:
. Bài 2:
Bài 3:
Viết số theo thứ tự vào ơ trống.
Điền số thích hợp vào ô trống
Viết (theo mẫu).
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
Bài 4:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 5 ngày 23 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Giúp học HS nhận biết đợc cấu tạo số mời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín.</b>
- Biết đọc, viết các số đó
- Tiếp tục nhận biết số có hai chữ số 16, 17,18, 19. gồm 1 chục và 6, 7, 8, 9 đơn
vị.
* Đọc viết thành thạo số có hai chữ số
<b> . Đọc viết đợc số 16, 17, 18, 19.</b>
<i><b>2- Đồ dựng dạy học:</b></i>
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1:
. Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
* Bài 5:
a, Viết theo mẫu
Mười một: 11 Mười hai: 12
Mười ba : 13 Mười bốn: 14
Mười lăm : 15
b, Điền số thích hợp vào ô trống.
Điền số thích hợp vào ô trống
Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam giác.
Viết (theo mẫu)
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
Điền số thích hợp vào ơ trống.
Có 16 đoạn thẳng
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
Có 18 hình vng
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b>Tuần 20</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b> ƠN HAI MƯƠI. HAI CHỤC</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Nhận biết ban đầu về 2 chục, biết qua hệ giữa chục và đơn vị: </b>
2 chục = 20 đơn vị.
- Biết đọc và viết số 20, phân biệt số chục số đơn vị.
* Đọc viết số thành thạo
<b> . NhËn biết số 20 còn gọi là 2 chục.</b>
<i><b>2- dựng dạy học:</b></i>
- Đề bài tập do GV ra.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1:
Bài 2:
Viết (theo mẫu)
Đọc số Viết
số
Chục Đơn vị
Mười
Mười một
Mười hai
Mười ba
Mười bốn
Mười lăm
Mười chín
Hai mươi
10
..11..
..12..
..13..
..14..
..15..
..19..
..20..
Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
* Bài 3:
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số liền sau của 11 là 12
Số liền sau của 12 là….
Số liền sau của 18 là….
Số liền sau của 19 là….
Số liền trước của 17 là…..
Số liền trước của 16 là…..
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 28 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Biết làm tÝnh cộng (kh«ng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (dạng 14+3)
* Cộng thành thạo các phép tính
<b> . BiÕt céng vỊ sè kh«ng nhí.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán.
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B – Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: Tính HD HS làm BT
14 12 11 15 12
+ + + + +
5 3 6 4 5
19 15 17 19 17
16 13 17 18 11
+ + + + +
3 6 2 1 3
19 19 19 19 14
Bài 2:
Bài 3:
2- Củng cố, dặn dị:(4’)
Điền số thích hợp vào ơ trống(theo
mẫu)
Điền số thích hợp vào ơ trống (theo
mẫu).
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 29 tháng 12 năm 2018</b></i>
<i><b>Tiết lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP </b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Biết làm tÝnh cộng (kh«ng nhớ) trong phạm vi 20.</b>
- Tập cộng nhẩm (dạng 14+3)
* Céng thµnh thạo các phép tính
<b> . Biết cộng về số kh«ng nhí.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
<b> - VBT Toán</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A- ổn định lớp:(1’)</b>
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: Đặt tính
Bài 2: Tính (theo
mẫu)
Bài 3:
- HD HS làm BT.
- Gọi 4 HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm
BT vào VBT Toán.
- Nhận xét, ghi điểm.
12 13 15 16
+ + + +
5 2 3 1
<b> </b>
17 15 18 17
<b>- HD HS làm BT.</b>
- Tổ chức cho HS làm BT thi theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tun dương.
10 + 1 + 2 =..13.. 11 + 2 + 3 =...16..
12 + 3 + 4 =..19.. 15 + 1 + 1 =…17..
- Nối (theo mẫu)
- HD HS làm BT.
- Y/C HS làm BT vào VBT Toán.
- Làm BT.
- Làm BT theo
nhóm.
2- Củng cố, dặn dị:
(4’)
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b>Tuần 21</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 3 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> - Biết làm tÝnh trõ (kh«ng nhớ) trong phạm vi 20.</b>
- Tập trõ nhẩm (dạng 17 - 3).
* Thực hiện thành thạo các phép tính.
<b> . Biết trừ các số không nhớ.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
A- ổn định lớp:(1’)
B- bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: Tính
Bài 2:
Bài 3:
* Bài 4:
- HD HS làm BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT
12 15 16 15 13
- - - - -
1 2 4 1 2
11 13 12 14 11
Điền số thích hợp vào ơ trống (theo
mẫu):
HD HS làm BT theo mẫu vào VBT
Tốn
Quan sát, giúpđỡ HS.
Điền số thích hợp vào ơ trống:
HD HS làm BT
Y/C HS làm BT vào VBT Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
Điền số thích hợp vào ơ trống
HD HS làm BT
- Làm BT.
Làm BT (theo mẫu)
Làm BT.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
Y/C HS làm BT vào VBT Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe
<i><b> Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> </b>
Gióp học sinh:
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7 .
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
* Thực hiện các phép tính thành thạo.
<b> . BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh.</b>
<i><b>2- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT Toán
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B – Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: Tính
Bài 2, 3:
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp:
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét, ghi điểm.
15 17 11 13 12
- - - - -
5 7 1 3 2
10 10 10 10 10
Điền số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu)
HD HS làm BT theo mẫu vào VBT
Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
- HD HS nêu bài toán.
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vài VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
12 – 2 = 10
- Lên bảng làm BT.
Làm BT vào VBT
Toán.
- Nêu bài toán và
làm BT.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
<i><b> Thứ 4 ngày 5 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP </b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Giúp học sinh thực hiện đợc phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm
trong phạm vi 20; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ
* Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
<b> . Biết thực hiện đợc phép trừ.</b>
- RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thËn.
<b>2- Đồ dùng dạy học:</b>
- VBT Toán
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
. Bài 1: Đặt tính rồi
tính.
Bài 2: Tính
Bài 3:
>
<
=
- HD HS đặt tính rồi tính.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét, ghi điểm.
14 18 12 11
- - - -
4 8 2 1
10 10 10 10
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tun dương.
11 + 2 – 3 =..10.. 12 + 3 – 5 =..10..
14 + 5 – 3 =..16.. 10 + 7 – 4 =..13..
13 + 6 – 9 =..10..
15 + 3 – 3 =..15..
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
12 – 2 11 13 17 – 5
15 – 5 15 17 19 – 5
- Lên bảng làm
BT.
- Làm BT theo
nhóm.
* Bài 4: Viết phép
tính thích hợp.
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
18 – 8 11 – 1
17 – 7 12 – 2
- HD HS nêu bài toán và làm BT vào
VBT toán.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
13 – 2 = 11
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Nêu bài toán và
làm BT.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 5 ngày 6 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b> ƠN LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>1- Mục tiêu:</b>
Gióp HS:
- RÌn luyện kĩ năng so s¸nh c¸c sè.
- BiÕt t×m sè liỊn tríc, sè liỊn sau. Biết cộng trừ các số( không nhớ) trong phạm vi
20
* BiÕt thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh thành thạo
<b> - VBT Toán</b>
<i><b>3- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1:
Bài 2, 3: Viết (theo
mẫu)
. Bài 4: Tính
Viết số thích hợp theo thứ tự từ bé
đến lớn vào ô trống:
HD HS làm BT vào VBT Toán.
Quan sát, giúp đỡ HS.
- HD HS làm BT theo mẫu.
- Y/C HS làm BT theo mẫu.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
10 + 5 =..15.. 12 + 4 =..16..
15 – 5 =..10.. 16 – 4 =..2..
Làm BT theo mẫu.
- Làm BT theo mẫu
vào VBT Toán.
- Lên bảng làm BT.
Bài 5:
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
12 + 3 + 4 =..19..
19 – 3 – 4 =..2..
Nối (theo mẫu)
HD HS làm BT vào VBT Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Toán.
- Lắng nghe.
<i><b>Tuần 22</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 10 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> ƠN BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Bước đầu nhận biết bài tốn có lời văn gồm các số ( điều đã biết) và câu hỏi
( điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ.
* Biết điền đúng số cho bài toán. Đọc đợc lời bài toán.
<b> . Biết điền số cho bài toán</b>
<i><b>2- Đồ dïng dạy học:</b></i>
<i><b>3- C¸c hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1:
Bài 2: Viết tiếp câu
hỏi để có bài tốn.
* Bài 3:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để
có bài tốn, rồi đọc bài tốn:
a, Bài tốn: Có..4..bơng hoa, có
thêm..3..bơng hoa nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu bơng hoa?
b, Bài tốn: Hàng trên có..6.. con
cá, hàng dưới có..3..con cá. Hỏi tất
cả có bao nhiêu con cá?
a, Bài tốn: Mai có 3 cái kẹo, Lan
có 4 cái kẹo. Hỏi…cả hai bạn có
bao nhiêu cái kẹo?…
b, Bài tốn: Trong bể có 3 con cá
thả vào bể thêm 6 con cá nữa. Hỏi
…trong bể có bao nhiêu con cá?..
Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài
tốn.
Bài tốn: Một tổ có…5..bạn gái và
…4…bạn trai. Hỏi..có tất cả bao
nhiêu bạn gái và bạn trai..?
Hệ thống lại ND bài học.
Làm BT theo sự HD
của GV.
Làm BT vào vở ôli
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
HD Chuẩn bị bài học tiết sau.
Kết thúc tiết học.
Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 11 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ƠN GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
Gióp häc sinh
- Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn
+ Hiểu đề tốn: Cho biết gì? hỏi gì?
+ Biết bài giải gồm: Câu trả lời, phép tính, đáp số.
* Biết cỏch gii toỏn thnh tho
<b> . Biết cách trình bày một bài toán có lời văn</b>
<i><b>2- dùng dy học:</b></i>
- VBT Toán
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1:
Bài 2:
- Gọi HS nêu bài tốn
- HD HS tóm tắt và làm BT
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
Tóm tắt
Có : 1 lợn mẹ
Có : 8 lợn con
Có tất cả :...con lợn ?
Bài giải
Có tất cả là:
1 + 8 = 9 ( con lợn)
Đáp số: 9 con lợn
Thực hiện các bước tương tự bài 1.
Tóm tắt
Có : 5 cây chuối
Có : 3 cây chuối
Có tất cả:…cây chuối
Bài giải
Trong vườn có tất cả là
Bài 3:
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
5 + 3 = 8 (cây chuối)
Đáp số: 8 cây chuối
Bài tốn: Có 4 bạn đang chơi đá cầu
và 3 bạn chơi nhảy dây. Hỏi có tất
cả bao nhiêu bạn đang chơi?
Tóm tắt
Có : 4 bạn đá cầu
Có : 3 bạn nhảy dây
Có tất cả :…bạn?
Bài giải
Có tất cả là
4 + 3 = 7 (bạn)
Đáp số: 7 bạn
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 4 ngày 12 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<b> ÔN XĂNG – TI – MÉT, ĐO ĐỘ DÀI</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
<b> Giúp HS có khái niệm ban đầu về độ dài, kí hiệu của cm</b>
- Biết xăng - ti - mét viết tắt là cm.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là cm trong các trường hợp đơn giản. Biết
dùng thớc có chia vạch cm để đo độ dài đoạn thẳng.
* Biết cách đo và đo chính xác
<b> . Biết cách đo viết kí hiệu</b>
<i><b>2- dùng dy hc:</b></i>
- VBT Tốn
<i><b>3- C¸c hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1,2:
- Gọi HS nêu y/c các bài tập.
- HD HS làm BT
- Y/C HS tự làm BT vào VBT
Toán.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- HD HS đo độ dài và ghi số
đo vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
Nêu y/c và làm các BT.
Làm các BT theo sự
HD của GV.
Bài 3,4:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
<i><b> Thứ 5 ngày 13 tháng 1 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
Gióp học sinh
- Cã kĩ năng giải toán và trình by bi gii
- Rốn kĩ năng giải tốn đơn có một phép tính, cách trình bày bài giải.
* Rèn luyện kĩ năng giải toán thành thạo
<b> . Biết cách trình bày bài toán</b>
<i><b>2- dùng dy hc:</b></i>
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK. V ô li, bng con
<i><b>3- Các hot ng dy hc:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1:
Bài 2:
- Gọi HS nêu bài tốn
- HD HS tóm tắt và làm BT
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
Tóm tắt
Đã trồng : 15 cây
Trồng thêm : 4 cây
Có tất cả :…cây hoa?
Bài giải
Có tất cả là
12 + 6 = 18 (cây hoa)
Đáp số: 18 cây hoa.
Thực hiện các bước tương tự bài
1.
Tóm tắt
Nữ : 12 bạn
Nam : 6 bạn
Có tất cả là
12 + 6 = 18 ( bạn)
Đáp số : 18 bạn
Nêu BT và làm BT.
Bài 3:
2- Củng cố, dặn dị:(4’)
Giải bài tốn theo tóm tắt
Bài giải
Có tất cả là
13 + 4 = 17 (con vịt)
Đáp số: 17 con vịt.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
<i><b>Tuần 24</b></i>
<i><b> Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> ƠN CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b></i>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết c¸c sè trßn chục( từ 10 đến 90)
- Biết so sánh các số tròn chục.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
<i><b>2- Đồ dïng dạy – học:</b></i>
GV: SGK, bảng phụ, 9 bó 1 chục que tính ( 9 thẻ 1 chục que tính)
HS: SGK. Vở ơ li, bảng con, 9 bó( thẻ) 1 chục que tính.
<i><b>3- C¸c hoạt động dạy – học:</b></i>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1: Viết
(theo mẫu)
Bài 2: Số trịn
chục
Y/C HS viết vào vở ơli
Quan sát, giúp đỡ HS
a, Chín mươi:..90..
Tám mươi:..80.., Sáu mươi:..60..
Bảy mươi:..70.. , Bốn mươi:..40..
Năm mươi:..50.., Ba mươi:..30..
Y/C HS làm BT vào Vở ôli
Quan sát, giúp đỡ HS
10 20 30 40 50
60 70 80 90
Gọi HS lên bảng làm BT
Nhận xét, ghi điểm.
80.> 70 60 < 50 70 > 30
90 > 80 20 < 60 80 = 80
Làm BT.
Làm BT.
Bài 3:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
10 < 50 30 > 10 50 > 40
20 > 10 90 > 70 90 = 90
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lắng nghe.
<i><b> Thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b> ÔN LUYỆN TẬP</b>
<i><b>1- Mục tiêu:</b></i>
- Biết đọc,viết, so sánh các số tròn chục;
- Bớc đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị )
<i><b>2- Đồ dùng dạy – học :</b></i>
<b>ND – TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4,5:
2- Củng cố, dặn dò:
(4’)
Nối( theo mẫu)
HD HS làm BT
Y/C HS làm BT vào VBT Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
Viết (theo mẫu)
Gọi 2 HS lên bảng làm BT
Nhận xét, ghi điểm
a, Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
b, Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
c, Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
HD HS khoanh vào VB T Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
a, Khoanh vào số bé nhất: 60, 30, 50,
90, 40
b, Khoanh vào số lớn nhất: 40, 70, 20,
80 , 50.
HD HS và y/c HS làm BT vào VBT
Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Làm BT theo sự
hd của GV
Làm BT.
Làm BT vào
VBT Toán.
- Lắng nghe.