Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án Ôn luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.95 KB, 33 trang )

Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
TUẦN 3: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Thực hiện phép trừ có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải được bài toán bằng một phép tính.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Nối (theo mẫu)
39 - 5 = 34 66 - 2 = 4
- 2 HS lên bảng nối
2. Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu), biết:
a) Số bị trừ là 79, số trừ là 25
Mẫu:
b) Số bị trừ là 87, số trừ là 32
c) Số bị trừ là 68, số trừ là 18
- HS tự làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài
3. Mẹ có mảnh vải dài 9dm, mẹ may túi hết 5dm. Hỏi
mảnh vải còn lại dài bao nhiên dm?
- HS lên bảng giải
- HS còn lại làm nháp
- Nhận xét, chữa bài
- Ghi vào vở
4
*
Viết 3 phép trừ có số bị trừ bằng số trừ. - Nêu miệng kết quả
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Củng cố đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Viết số liền trước, liền sau của 1 số cho trước.
- Làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
B. Hoạt động dạy - học:
1
Số bị trừ
Hiệu
79
25
54
Số trừ
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Viết các số:
a) Từ 90 đến 100.
b) Tròn chục bé hơn 70
- 1 HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở
2. Số liền trước của 11 là:
- Số liền sau của 99 là:
- Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là:
- HS tự làm bài vào vở
- Nêu kết quả bài làm
3. Đặt tính rồi tính:
42 + 24 86 - 32 32 + 57
- 3 HS lên bảng
4. Mẹ hái được 32 quả cam, chị hái được 35 quả cam.
Hỏi cả mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam?
- HS tự giải vào vở
- 1 HS lên bảng giải

5
*
Phép cộng có các số hạng bằng nhau và bằng tổng là: - Nêu miệng kết quả
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 4: 29 + 5
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
- Biết số lượng - Tổng.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tính: - HS làm bảng con
2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
29 và 8 49 và 9 79 và 6
- 3 HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 19 cái áo sơ mi,
buổi chiều bán được 8 cái áo sơ mi. Hỏi cả hai buổi cửa
hàng đó bán được bao nhiêu cái áo sơ mi?
- 1 HS lên bảng giải
- HS còn lại giải vào vở
- Nhận xét, sửa bài
4. Nối các điểm để có 1 hình vuông và 2 hình tam giác.
A • • B
D • • C
- 1 HS lên bảng
- HS còn lại theo dõi nhận
xét
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
2

79
23
89
25
29
29
69
26
19dm
19dm
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
49 + 25
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Đặt tính rồi tính:
29 + 35 59 + 32 49 + 16
8 + 79 89 + 6 66 + 29
- 3 HS lên bảng làm bài
- HS còn lại làm vào vở
2. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B cũng có 29 học sinh.
Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu HS?
- 1 HS lên bảng giải
- HS còn lại làm vào
bảng con
- Nhận xét bài trên bảng
3. Viết phép tính theo câu lời giải:
A I B
Độ dài của đoạn thẳng AB là:

- 1 HS lên bảng viết
- HS còn lại viết vào
bảng con
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 5: 38 + 25
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học qua các bài tập thực hành.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Tính: - 4 HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở
BT
2. Đoạn thẳng AB dài 18dm, đoạn thẳng BC dài
25dm. Con kiến đi từ A đến C (qua B) phải đi hết
đoạn đường dài bao nhiêu đề xi mét? (xem hình vẽ)
? dm
A 18dm B 25dm C
- GV nhận xét, sửa bài ở bảng
- HS đọc đề toán
- 1 HS lên bảng giải
- HS còn lại làm bài vào
vở
- HS sửa bài vào vở
3. 8 + 5 … 8 + 4
? 8 + 9 … 9 + 8
8 + 5 … 8 + 6
- HS nêu miệng kết quả
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
3
28

45
48
36
68
13
68
11
>
<
=
A
B M N
D
C
Q
P
G
N
K
E
A
B
N
C
M
D
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Vẽ được hình tứ giác, hình chữ nhật bằng cách nối các điểm cho trước.

- Nhận ra hình tứ giác, hình chữ nhật trong các hình cho trước.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Bài 1. Dùng thước và bút nối các điểm để được:
a) Hình chữ nhật
• • • •
• •
• •
b) Hình tứ giác




- 1 HS đọc yêu cầu BT
- 2 HS lên bảng thực
hành
- HS theo dõi nhận xét
Bài 2. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được:
- Một hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
- HS tự làm bài tập vào
vở.
3. Ghi tên tất cả các hình chữ nhật có trong hình sau: - HS nêu miệng kết quả
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
4
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
TUẦN 6: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5
A. Mục tiêu:
- HS thực hiện được phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5.
- Tự lập và HTL bảng công thức 7 cộng với 1 số.
- Áp dụng phép cộng vào giải bài toán có liên quan.

B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tính nhẩm:
7 + 4 = 5 + 7 = 7 + 9 =
4 + 7 = 7 + 5 = 9 + 7 =
7 + 7 = 7 + 8 = 7 + 6 =
7 + 0 = 8 + 7 = 6 + 7 =
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- HS nêu miệng kết quả
2. Tính: - HS làm bài vào vở
3. Hoa 7 tuổi, chị của Hoa hơn Hoa 5 tuổi. Hỏi chị của
Hoa bao nhiêu tuổi?
- HS nêu miệng kết quả
4. Điền dấu (+) hoặc (-) vào chỗ chấm để được kết
quả đúng.
a) 7 … 8 = 15 b) 7 … 3 … 7 = 11
- GV chấm bài, dặn dò.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
47 + 5, 47 + 25. BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học.
- Áp dụng vào giải bài toán có lời văn về “nhiều hơn” bằng một phép tính
cộng.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tính: - 1 HS đọc yêu cầu BT
- HS nêu miệng kết quả
5
7
9

7
5
7
8
7
7
7
6
7
4
7
3
-
H
S

m

i

o
84
44
77
35
67
16
57
17
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy

2. Tính: Đúng ghi Đ, sai ghi S - HS tự làm bài
3. Bình có 17 bưu ảnh. Hoà nhiều hơn Bình 4 bưu
ảnh. Hỏi Hoà có bao nhiêu bưu ảnh?
- Nhận xét sửa bài trên bảng.
- HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng giải
- HS sửa vào vở
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 7: GIẢI BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN - ÍT HƠN
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách giải bài toán có lời văn về “nhiều hơn”, “ít hơn” bằng một
phép tính.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
BT 1. Nam có 12 nhãn vở. Bắc có nhiều hơn Nam 4
nhãn vở. Hỏi Bắc có bao nhiêu nhãn vở?
- 1 HS lên tóm tắt và giải.
HS còn lại giải vào vở.
- HS tự giải vào vở
BT 2. Dũng cao 95cm. Hồng cao hơn Dũng 4cm.
Hỏi Hồng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
- GV chấm vở, nhận xét.
- HS tự giải vào vở
BT 3. Lớp 2/1 có 24 học sinh gái, số học sinh trai
của lớp ít hơn số học sinh gái 3 bạn. Hỏi lớp 2/1 có
bao nhiêu HS trai?
- GV nhận xét, chữa bài.
- 1 HS lên bảng tóm tắt và
giải
- HS còn lại làm vào vở

BT
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
KI-LÔ-GAM
6
27
14
47
26
37
35
67
19
37
15
42
37
24
77
67
24
81
6 cây
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học về ki-lô-gam.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Tính:
2kg + 3kg - 4kg =
15kg - 10kg + 5kg =

6kg - 3kg + 5kg =
6kg + 4kg – 10kg =
- 4 HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở
BT 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bao gạo to : 50kg
Bao gạo bé : 30kg
- GV và cả lớp nhận xét, sửa bài.
- 1 HS lên bảng giải
- HS còn lại làm vào vở
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 8: 36 + 15
A. Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng có nhớ dạng 36 + 15.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tính:

- 2 HS lên bảng
- HS làm bảng con
2. Đặt tính rồi tính:
26 + 18 46 + 29 27 + 16
- HS làm vào vở
3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
36 cây
Đội 1
Đội 2
? cây
- HS làm vào vở
7

? kg
26
19
36
28
46
37
56
26
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
4
*
Số:
- Trong hình bên có:
a) … hình tam giác.
a) … hình tứ giác.
- HS trả lời miệng
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
BẢNG CỘNG
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vận dụng bảng cộng để giải các bài toán có liên quan.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. HS nêu miệng bảng cộng đã học: - Vài học sinh nêu
2. Tính: - HS làm bảng con
3. Bao ngô cân nặng 18kg, bao gạo cân nặng hơn
bao ngô 8kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu
kilôgam?
- 1 HS tóm tắt và giải bài

toán
- HS còn lại làm vào vở
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 9: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Giúp HS củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng các số có 2
chữ số có tổng bằng 100.
- Áp dụng phép cộng có tổng bằng 100 để giải bài toán có liên quan.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Đặt tính rồi tính:
98 + 2 77 + 23 65 + 35 39 + 61
- HS làm bảng con
2. Tính nhẩm:
80 + 20 = 40 + 60 = 50 + 50 =
70 + 30 = 10 + 90 = 20 + 80 =
- HS nêu miệng kết quả
8
38
14
46
27
69
15
77
28
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
3. Một trường tiểu học có 88 học sinh lớp 1, số học
sinh lớp 2 nhiều hơn số học sinh lớp 1 là 12 học
sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS lớp 2 ?

- Cả lớp & GV nhận xét sửa bài.
- 1 HS lên bảng giải
- HS còn lại làm vào vở
C. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
LÍT
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về đo thể tích lít (l).
- Thực hiện phép cộng, trừ với số đo thể tích có đơn vị lít.
- Giải bài toán có lời văn.
B. Hướng dẫn luyện tập:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tính:
3 l + 2 l = 37 l - 5 l =
26 l + 15 l = 34 l - 4 l =
4 l + 2 l - 3 l =
15 l - 10 l + 5 l =
- 3 HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở
2. Thùng thứ nhất có 15l dầu, thùng thứ hai có
nhiều hơn thùng thứ nhất 3l dầu. Hỏi thùng thứ 2 có
bao nhiêu lít dầu?
- GV nhận xét sửa bài.
- 1 HS lên bảng giải
- HS còn lại làm bài vào vở
3. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 89 < 0 b) > 98
- HS tự làm bài
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.

TUẦN 10: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Giúp HS củng cố cách tìm số hạng trong một tổng.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học HS
Bài 1. Tìm x (theo mẫu):
M. x + 3 = 9
x = 9 – 3
x = 6
a) x + 8 = 10 b) x + 5 = 17
c) 2 + x = 12 d) 7 + x

= 10
- HS đọc yêu cầu
- 4 HS lên bảng. Còn lại
làm bài vào vở.
9
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
2. Vừa gà vừa thỏ có 36 con, trong đó có 20 con gà.
Hỏi có bao nhiêu con thỏ?
- HS lên bảng giải
- Cả lớp làm vào vở
3
*
Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào?
x = ………… vì ………
- HS làm bài
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
A. Mục tiêu: Giúp HS:

- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Trường hợp SBT là số tròn
chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số.
- HS giải được bài toán có 1 phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
- GV ghi lên bảng:
1. Đặt tính rồi tính:
20 - 5 , 30 - 8 , 60 - 19 , 90 - 36
- Cả lớp & GV nhận xét chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- 4 HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở
2. Tìm x:
a) x + 4 = 40 b) 12 + x = 60
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài ở bảng con
- 2 HS lên bảng
3. Mẹ có 4 chục quả cam, mẹ biếu bà 12 quả cam.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
- HS tự làm bài vào vở
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số tròn chục liền sau của số 85 là:
A. 86 B. 84 C. 90 D. 80
- HS lên bảng làm
- HS còn lại theo dõi nhận
xét.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 11: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 - 5
31 - 5 ; 51 - 15
A. Mục tiêu: Giúp HS:

- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Củng cố thực hiện phép trừ dạng 31 - 5 , 51 - 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
10
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tính nhẩm:
11 - 5 = 11 - 8 = 11 - 6 = , 11 - 9 =
11 - 7 = 11 - 2 = 11 - 4 = , 11 - 3 =
- HS trả lời miệng lần lượt
2. Đặt tính rồi tính:
31 - 19 81 - 62 51 - 34 61 - 6
- HS tự làm bài vào vở
3. Lớp 2B có 51kg giấy vụn, đã nộp 36kg giấy vụn.
Hỏi lớp 2B còn lại bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
- 1 HS lên bảng giải
- HS còn lại làm vào vở
4. Tìm x:
a) x + 29 = 41 b) 34 + x = 81
- 2 HS lên bảng
- HS còn lại làm bảng con
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
___________________________________
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Củng cố thực hiện phép trừ dạng 12 - 8.
- Giải bài toán có một phép trừ dạng 12 - 8.
B. Hoạt động dạy - học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Gọi vài HS đọc thuộc lòng bảng trừ 12 trừ đi 1
số.
- Vài HS đọc
2. Đặt tính rồi tính:
12 - 8 12 - 3 12 - 5 12 - 9
12 - 4 12 - 6 12 - 7
- HS tự làm bài
3. Có : 12 quả trứng
Bán: 8 quả trứng
Còn: … quả trứng?
- HS tự giải bài toán theo
tóm tắt
4. Số ?
a) 12 - = 7 b) 12 - = 0
- 2 HS lên bảng
- HS còn lại làm nháp,
nhận xét
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 12: TÌM SỐ BỊ TRỪ
11
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức vừa học.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tìm x:
a) x - 5 = 17 b) x - 15 = 25
c) x - 36 = 36
- 1 HS đọc yêu cầu BT

- 3 HS lên bảng làm bài
- HS còn lại làm BT vào vở
2. Số ?
Số bị trừ 11
Số trừ 5 11 32
Hiệu 9 32
- 1 HS tự làm bài
- Nêu miệng kết quả
3. Có 92 con vịt, trong đó có 55 con vịt dưới ao. Hỏi
có bao nhiêu con vịt trên bờ?
- 1 HS lên bảng tóm tắt và
giải
- Còn lại làm vào vở
4. Số ? - 4 - 7 - 9
4 2 0
- 3 HS lên bảng
- HS khác theo dõi nhận
xét.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5.
- Áp dụng vào giải bài toán có liên quan.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Tính nhẩm:
13 - 8 = 13 - 7 = 13 - 9 =
13 - 5 = 13 - 6 = 13 - 4 =
- HS trả lời miệng
2. Đặt tính rồi tính:

13 - 6 = 13 - 8 = 13 - 5 =
13 - 10 = 13 - 0 = 13 – 2 =
- HS tự làm bài
3. Một cửa hàng có 13 quạt điện, đã bán 9 quạt điện.
Hỏi cửa hàng đó còn lại mấy quạt điện?
- HS tự làm bài
4. Vẽ 3 đoạn thẳng cùng cắt nhau tại 1 điểm.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
- HS tự làm bài
12
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 13: ĐẶT TÍNH: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
A. Mục tiêu:
- Củng cố, thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 - 38; 46 - 17 Áp dụng
giải các bài toán có liên quan.
- Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ (bài toán về ít
hơn).
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở, từng HS nối tiếp nhau
nêu kết quả của từng phép tính.
- 2 HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở. Nêu kết
quả của từng phép tính.
- HS nhận xét, bổ sung.
Đối chiếu vào vở.
Bài 2: HS nêu bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

+ Viết lên bảng:
- Số cần điền vào ô trống là số nào? Vì sao?.
- Trước khi điền số ta phải làm gì?
- HS làm tiếp bài. Gọi HS lên bảng làm bài.
- HS điền số thích hợp vào ô
trống.
- HS trả lời.
- HS nêu bài tập.
- HS trả lời. HS nhận xét, bổ
sung.
- 3 HS làm trên bảng. Cả lớp
làm vào vở.
Bài 3: HS đọc đề toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS đọc đề toán.
- HS trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS trình bày bài trên
bảng lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đổi chéo vở kiểm tra.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 14: Luyện bảng 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
13
Số
trừ

- 6
- 10
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
A. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện các phép trừ dạng: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Lập và học thuộc lòng các công thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Áp dụng để giải các bài toán liên quan.
B. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi nội dung BT2.
C. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay
kết quả vào vở.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- HS đọc đề bài. Nêu yêu cầu
bài tập.
- HS tự ghi ngay kết quả các
phép tính.
- HS nối tiếp nhau báo cáo
kết quả của từng phép tính.
Bài 2: Trò chơi nhanh nhẹn và khéo tay.
Cách chơi: Thi giữa các tổ.
- Khi GV hô lệnh bắt đầu, tất cả HS cả lớp cùng
thực hiện nối phép tính với kết quả đúng. Bạn
nào nối xong thì giơ tay. Sau 5 phút tổ nào có
nhiều bạn xong nhất là tổ đó thắng.
- 4 HS nối bảng phụ. Cả lớp
nối thi vào vở của mình.
- Kiểm tra bảng phụ và bảng
HS nối.
C. Củng cố - Dặn dò:

- Gọi vài HS đọc lại bảng công thức 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
_________________________________
Tìm số hạng - Số bị trừ
A. Mục tiêu:
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết
trong một hiệu.
- Giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng.
- 2 HS đọc đề bài.
- HS nêu lại cách tìm số hạng
trong một tổng.
- 3 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm vào vở.
Bài 2: 2 HS đọc đề bài.
- Nêu lại cách tìm số bị trừ.
- 2 HS đọc đề bài.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm vào vở.
Bài 3: Giải toán có lời văn. - 3 HS đọc đề bài.
14
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
- HS đọc đề bài.
Hỏi: - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải.
- Phân tích đề toán.

- 1 HS trình bày bảng lớp. Cả
lớp làm vào vở.
- Kiểm tra bài làm trên bảng.
Cả lớp đối chiếu vở.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 15: 100 trừ đi một số
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có
2 chữ số, số có 1 chữ số).
- Tính 100 trừ đi một số tròn chục.
- Áp dụng giải toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép
tính 100 - 4 , 100 - 69.
- Nhận xét.
- HS làm bài. Nhận xét bài
bạn trên bảng, tự kiểm tra bài
làm của mình.
- 2 HS lần lượt trả lời.
Bài 2: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: yêu cầu HS nêu cách nhẩm của
từng phép tính.
- Tính nhẩm.
- Nêu cách nhẩm: chẳng hạn
10 chục trừ bảy chục bằng 3
chục. Vậy 100 trừ 70 bằng
30.

Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Để giải bài toán này chúng ta phải thực hiện
phép tính gì. Vì sao?
Đọc đề bài toán.
Bài toán về ít hơn.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét, kiểm tra
bài của mình.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
______________________________________
Tìm số trừ - Đoạn thẳng - Đường thẳng
A. Mục tiêu:
- Củng cố tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ.
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
15
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm thẳng hàng bằng thước và
bút, biết ghi tên các đường thẳng.
B. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Tìm số trừ.
- HS trả lời - HS nhận xét, bổ
sung.
Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. - Tự làm bài - Kiểm tra bài

Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào?
- Yêu cầu HS nối các điểm thẳng hàng với nhau.
- HS trả lời - HS nhận xét, bổ
sung.
Bài 4: HS đọc đề bài.
- Đề toán cho biết gì?
- Đề toán hỏi gì?
- Muốn tính số ôtô rời bến ta làm như thế nào?
- HS đọc đề bài toán.
- HS trả lời - HS nhận xét.
- 1 HS trình bày bài giải trên
bảng lớp. Cả lớp làm vào vở.
Đổi chéo vở kiểm tra bài cho
nhau.
C. Củng cố - Dặn dò:
- HS nêu lại cách tìm số trừ.
- Nhận xét tiết học.
TUẦN 16: Luyện xem giờ
A. Mục tiêu:
- Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ (chẳng hạn 20 giờ, 17 giờ, 18
giờ, 23 giờ).
- Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày, liên
quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối).
B. Đồ dùng dạy - học: Mô hình đồng hồ có kim giờ, kim phút.
C. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- Hãy dùng cách nối khác để nói về giờ khi bạn
An xem phim - đá bóng.
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nối trên bảng, dưới
lớp làm vào vở.
- HS nhận xét - bổ sung.
- HS trả lời.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc các câu ghi dưới bức
tranh.
- Chia lớp làm 2 đội chơi trò chơi tiếp sức.
- GV phổ biến luật chơi, tuyên dương đội thắng
- HS đọc các câu ghi nhớ
dưới bức tranh.
- HS chơi trò chơi tiếp sức.
- HS nhận xét - bổ sung.
16
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
cuộc.
Bài 3: Trò chơi “Thi quay kim đồng hồ”.
Chia lớp thành 2 đội thi quay kim đồng hồ theo
giờ GV đọc.
- HS thi quay kim đồng hồ.
- Đội nào quay nhanh, đúng,
đội đó thắng.
D. Tổng kết: GV nhận xét giờ học.
____________________________________
Luyện bảng cộng 9, 8, 7, 6 cộng với 1 số.
A. Mục tiêu:
- Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vận dụng bảng cộng để giải các bài toán có liên quan.

B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi nhanh kết
quả.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng.
- GV hỏi kết quả của một vài phép tính bất kỳ.
- Yêu cầu các em tự làm bài.
- HS nhẩm và ghi kết quả
vào vở.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS trả lời.
- HS làm bài, 1 HS đọc bài
chữa bài.
Bài 2: Yêu cầu HS tính và nêu cách đặt tính,
cách thực hiện phép tính trong bài.
- HS làm bài, nêu cách đặt
tính và thực hiện tính.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
Hỏi: - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng
làm.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời - nhận xét.
- HS bổ sung.
- 1 HS trình bày trên bảng
lớp. Cả lớp làm vào vở.
HS nhận xét - bổ sung.

C. Củng cố - Dặn dò:
- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng.
- Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại các bảng cộng đã học.
TUẦN 17: Luyện bảng 11, 12, 13, 18 trừ đi một số
A. Mục tiêu:
- Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 18 trừ đi một số (dạng tính
nhẩm).
- Vận dụng bảng trừ để thực hiện tính nhẩm.
B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
17
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Bảng trừ.
+ Trò chơi: Thi lập bảng trừ.
Chia lớp làm 4 đội.
● Đội 1: Bảng 11 và 15 trừ đi một số.
● Đội 2: Bảng 12 và 18 trừ đi một số.
● Đội 3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số.
● Đội 4: Bảng 14 và 16 trừ đi một số.
HS đọc lại bảng trừ.
- Các đội thi trò chơi tiếp
sức.
- Đội nào lập nhanh, đúng,
đẹp, đội đó thắng.
_________________________________
Ôn luyện hình học, đo lường, giải toán
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố.
- Biểu tượng hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác.

- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, ba điểm thẳng hàng.
- Xác định khối lượng của vật.
- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
- Xác định thời điểm.
- Giải toán đơn bằng 1 phép tính cộng hoặc 1 phép tính trừ.
B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Vẽ các hình trong phần bài tập lên bảng.
Hỏi: - Có bao nhiêu hình tam giác? Đó là
những hình nào?
- Có bao nhiêu hình vuông. Đó là những
hình nào?
- Có bao nhiêu hình chữ nhật. Đó là những
hình nào?
- HS quan sát hình.
- HS trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HS sử dụng cân đồng hồ. - Đọc số đo các vật GV cân
đồng thời tự cân và thông
báo cân nặng của một số vật
khác.
Bài 3: Trò chơi: Hỏi - đáp.
- Chia lớp làm 2 đội thi đua với nhau.
- Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi.
Đội A hỏi - Đội B trả lời. Đội
bào trả lời nhiều câu đúng -
đội đó thắng.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
Hỏi: - Đề toán cho biết gì:

- Đề toán hỏi gì?
- Muốn biết cả 2 buổi bán được bao nhiêu
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- 1 HS trình bày bài giải ở
bảng lớp.
18
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
lít dầu ta làm thế nào? Tại sao?
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét cho điểm.
- Cả lớp làm vào vở.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 18: Luyện giải toán - nhiều hơn - ít hơn
A. Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính
trừ.
B. Hoạt động dạy - học:
Ôn tập:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Đề toán cho biết gì?
- Đề toán hỏi gì?
- Muốn biết buổi chiều bán được bao
nhiêu lít dầu em phải làm gì?
- Vì sao?
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS đọc đề bài.
- Tóm tắt.
- Buổi sáng : | | |

- Buổi chiều : | |
- HS trả lời - HS nhận xét.
- 1 HS làm bảng lớp. Dưới lớp làm
vào vở.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao em
biết.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời - HS nhận xét.
Tóm tắt.
Bình : | | |
An : | |
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- GV chấm bài - Nhận xét.
- HS đọc đề bài - phân tích.
- HS làm bài vào vở.
C. Chấm bài: Nhận xét tiết học.
D. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
_________________________________
19
48 l dầu
9 l dầu
? l dầu
32 kg
? kg
6 kg
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
Đặt tính - tính

A. Mục tiêu: Củng cố về:
- Đặt tính, tính các phép tính cộng, trừ.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành
phần còn lại.
B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn HS làm bài:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Gọi HS đọc đề toán.
Chia lớp làm 2 đội chơi trò chơi tiếp sức - Đặt
tính rồi tính.
- HS đọc đề toán.
- HS tham gia trò chơi tiếp
sức. Đội nào làm đúng,
nhanh - đội đó thắng.
Bài 2: Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực
hành tính của từng phép tính.
28 + 19 ; 73 - 35 ; 53 + 4 ;
90 - 42.
37 + 28 ; 91 - 37 ; 63 + 27 ;
100 - 3.
Bài 3: Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết
trong một tổng.
- HS tự làm vào vở.
- 3 HS làm bảng lớp.
x + 18 = 62 ; x - 27 = 37
47 + x = 100 ; 50 - x = 1
Bài 4: Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi
giải bài toán.
- Bài toán thuộc dạng bài
toán về ít hơn.

- HS làm bài vào vở.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 19: Tổng của nhiều số
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số. Chuẩn bị cho phép nhân.
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính với các số đo đại lượng có đơn vị
ki - lô - gam, lít.
B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn thực hành:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: HS nêu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 2 HS làm bảng lớp.
GV hỏi: Tổng của 3, 6, 5 bằng bao nhiêu? HS
nhận xét bài làm trên bảng. Dưới lớp đối chiếu
- Ghi kết quả tính.
- 2 HS làm bài bảng lớp. Cả
lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài làm trên
bảng, đối chiếu bài làm vào
20
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
vở của mình. vở.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Tính.
- HS làm bài và nêu cách
tính.

Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn.
- Đại diện mỗi đội 1 HS, đội nào làm đúng,
nhanh, đội đó thắng.
- Nhận xét và ghi điểm.
- HS dưới lớp theo dõi. Nhận
xét bạn.
- Đội nào làm đúng, nhanh,
đẹp, đội đó thắng.
C. Củng cố - Dặn dò: Yêu cầu HS đọc tất cả các tổng đã làm bài tập trên. Nhận
xét tiết học - Thực hành tính tổng của nhiều số.
___________________________________
Bảng nhân 2
A. Mục tiêu:
- Thành lập bảng nhân 2 và học thuộc lòng bảng nhân 2.
- Áp dụng bảng nhân 2 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
Thực hành đếm thêm 2.
B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: HS lập bảng nhân 2.
- HS tham gia trò chơi tiếp sức lập bảng nhân 2.
- HS chia lớp thành 2 đội A-
B tham gia trò chơi “Tiếp sức
lập bảng nhân 2”. Đội nào
lập nhanh, đẹp đội đó thắng
cuộc.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài - 3 HS làm trên bảng
lớp.
- HS nêu.

- HS tự làm bài vào vở.
Bài 3: HS đọc đề bài.
- HS phân tích đề bài toán.
- HS đọc đề.
- HS phân tích đề toán.
- 1 HS làm bảng lớp. Dưới
lớp làm bài vào vở.
Bài 4: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- 1 HS làm trên bảng lớp.
- Viết số thích hợp vào ô
trống.
- 1 HS làm trên bảng lớp.
Dưới lớp làm vào vở.
C. Củng cố - Dặn dò: Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2.
21
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
TUẦN 20: Luyện bảng nhân 3, 4, 5
A. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 3, 4, 5.
- Áp dụng bảng nhân 3, 4, 5 để giải toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân
và các bài tập khác có liên quan.
B. Hoạt động dạy - học:
* Thực hành:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Gọi 3 HS đọc bảng nhân 3, 4, 5.
- Mỗi HS đọc 1 bảng nhân.
- HS đọc. Cả lớp nhận xét -
bổ sung.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS cả lớp làm bài vào vở.

- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề bài.
- 1 tuần làm việc: 5 ngày.
- 8 tuần làm việc: ? ngày.
- 2 HS đọc đề bài toán.
- HS phân tích đề toán.
- 1 HS trình bày bài giải trên
bảng lớp. Cả lớp làm vào vở.
Bài 4: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
- Tiếp sau số 5 là số nào?
- Yêu cầu chúng ta đếm thêm
5 rồi viết số thích hợp vào ô
trống.
- HS trả lời - HS nhận xét.
- HS làm vào vở.
C. Củng cố - Dặn dò: GV chấm bài. Nhận xét tiết học.
___________________________________
Thực hiện dãy tính có phép nhân và phép cộng, phép nhân và phép trừ
A. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân và thực hành dãy tính
có phép nhân và phép cộng, phép nhân và phép trừ.
- Áp dụng bảng nhân để giải toán có lời văn.
B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Sau đó yêu cầu 1 HS đọc lại bài làm.

Hỏi: Khi đã biết 4 x 3 = 12 có cần thực hiện
3 x 4 không? Vì sao?
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài vào vở BT.
- 2 HS đọc lại bài làm của
mình. Cả lớp nhận xét.
- HS trả lời. HS nhận xét - bổ
sung.
Bài 2: GV viết lên bảng 4 x 9 + 55 =
* Biểu thức trên có mấy dấu tính? Đó là những
dấu tính nào?
- HS theo dõi.
- HS trả lời - HS nhận xét, bổ
sung.
22
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
* Khi thực hiện tính, em sẽ thực hiện dấu tính
nào trước?
- HS làm bài vào vở BT.
Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
- 2 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm vào vở BT.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
Về nhà ôn lại các bảng nhân đã học.
TUẦN 21: Đường gấp khúc có đơn vị đo
A. Mục tiêu:
- Nhận biết đường gấp khúc.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc bằng cách tính độ dài của các đoạn

thẳng thành phần của đường gấp khúc.
B. Đồ dùng dạy - học: Vẽ sẵn đường gấp khúc.
C. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn và nêu
cách vẽ khác nếu có.
- Yêu cầu HS nêu tên từng đoạn thẳng trong mỗi
cách vẽ.
Nối các điểm để được đường
gấp khúc.
- 2 HS làm bài trên bảng. Cả
lớp làm bài vào vở BT.
- HS nhận xét bài làm của
bạn.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như
thế nào?
- HS nêu - HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT và chú ý
trình bày giống như bài mẫu.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
___________________________________
Độ dài các đoạn thẳng tạo thành đường gấp khúc có số đo

A. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng tính độ dài của đường gấp khúc.
B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn làm bài tập:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết
độ dài các đoạn thẳng AB là 3cm, BC là 10cm,
CD là 5cm.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
Dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng,
bổ sung và kiểm tra bài làm ở
vở.
23
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
- Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD, biết
độ dài các đoạn thẳng AB là 4cm, BC là 5cm,
CD là 7cm.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
Cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài bạn làm
trên bảng, tự kiểm tra bài làm
của mình.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hãy quan sát và cho biết con ốc sên bò theo
hình gì?
- Muốn biết con ốc sên phải bò bao nhiêu đề-xi-
mét ta phải làm như thế nào?

- 1 HS đọc đề bài.
- Con ốc sên bò theo đường
gấp khúc.
- HS trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.
Bài 4: GV vẽ hình lên bảng sau đó nêu yêu cầu
của bài và hướng dẫn HS làm bài.
- Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là đoạn
nào?
- Đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng là đường
nào?
- Đường gấp khúc ABC và BCD có chung đoạn
thẳng nào?
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
- HS làm bài cá nhân.
- HS trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.
C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.
TUẦN 22: Luyện viết phép chia từ phép nhân và ngược lại
A. Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết được phép chia (phép chia là phép tính ngược của
phép nhân).
- Biết đọc, viết và tính kết quả của phép chia.
B. Hoạt động dạy - học:
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu
bài toán.
- Có 2 nhóm vịt đang bơi, mỗi nhóm có 4 con

vịt. Hỏi cả hai nhóm có bao nhiêu con vịt?
- Hãy nêu phép tính để tìm số của cả 2 nhóm có
bao nhiêu con vịt.
- Nêu: Có 8 con vịt chia đều cho 2 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có mấy con vịt? Vì sao?
- Nêu bài toán: Có 8 con vịt chia thành các
- Cho phép nhân, viết hai
phép chia theo mẫu.
- Quan sát hình vẽ, phân tích
câu hỏi và trả lời.
- HS nêu: 4 x 2 = 8. HS nhận
xét.
- HS nêu - HS nhận xét.
Mỗi nhóm có 4 con vịt.
Vì 8 : 2 = 4
- HS trả lời: 8 : 4 = 2
24
Trường TH Lê Văn Tám GV: Trần Lê Thu Thủy
nhóm, mỗi nhóm có 4 con vịt. Hỏi chia được
thành mấy nhóm như vậy? Vì sao?
- Vậy từ phép nhân 4 x 2 = 8 ta lập được các
phép nhân nào?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- HS trả lời - HS nhận xét.
Từ phép nhân 4 x 2 = 8 ta lập
được 8 : 2 = 4 ; 8 : 4 = 2
Bài 2: Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- HS tự làm bài vào vở.
Bài 3: HS đọc đề toán.

- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS đọc đề toán.
- HS trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS trình bày bài trên
bảng lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đổi chéo vở kiểm tra.
C. Củng cố - Dặn dò: Phép chia là phép tính như thế nào:
Nhận xét tiết học.
__________________________________
Lập bảng chia 2
A. Mục tiêu:
- Củng cố lập bảng chia 2 dựa vào bảng nhân 2.
- Thực hành chia cho 2 (chia trong bảng).
- Áp dụng bảng chia 2 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.
B. Hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn HS lập bảng chia 2:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Phần 1: Từng tổ thi tiếp sức lập bảng chia 2.
- GV nhận xét, tuyên dương tổ lập đúng, đẹp,
nhanh.
- Tổ tham gia theo yêu cầu.
- HS nhận xét - bổ sung.
Phần 2: Luyện đọc thuộc bảng chia 2.
- Yêu cầu HS tìm điểm chung của phép tính chia

trong bảng chia 2.
- Em có nhận xét gì về kết quả các phép chia
trong bảng chia 2.
- Chỉ vào bảng và yêu cầu HS chỉ và đọc số được
đem chia trong các phép chia của bảng chia 2.
- Yêu cầu HS tự học thuộc lòng bảng chia 2.
- HS nhớ các đặc điểm đã phân tích của bảng
chia 2 để học thuộc cho nhanh.
- HS nêu.
- HS nhận xét - bổ sung.
- HS nhận xét số bắt đầu
được chia để chia cho 2 là 2,
sau đó là số 4, và kết thúc
là số 20.
- Đây chính là dãy số đếm
thêm 2.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×