Tuần 15
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Mơn: Tập đọc (Tiết 43-44)
Bài: HAI ANH EM
I. Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý
nghó của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhòn nhau của hai anh em.
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Chuẩn bị : Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. 1.Ổn đònh: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: “Nhắn tin”
3.Bài mới: “Hai anh em”
Hoạt động 1: Luyện đọc
* GV đọc mẫu toàn bài, HD đọc
* Đọc từng câu:
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chất,
công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm
chầm
* Đọc đoạn trước lớp:
- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp
giải nghóa từ… công bằng, kỳ lạ
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài,
nhấn giọng
* Đọc đoạn trong nhóm:
* Thi đọc:
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
GV đọc – HS đọc câu hỏi
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế
nào?
+ Người em nghó gì và làm gì?
Hát
- HS theo dõi
- lớp mở SGK, đọc thầm theo
- HS đọc nối tiếp
- HS nêu
- HS đọc
- HS đọc từng đoạn nối tiếp
- HS nêu từ mới và đọc chú giải
-
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc giữa các nhóm
-
- Cả lớp đọc
lớp đọc thầm
+ Chia đều thành 2 phần bằng nhau
+ Anh mình… không công bằng. Và em lấy
1
+ Người anh nghó gì và làm gì?
+ Mỗi người cho thế nào là công bằng?
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2
anh em?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
4.Củng cố – Dặn dò:
- GDBVMT GD tình cảm đẹp đẽ giữa
anh em trong gia đình.
- Yêu cầu HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
lúa của mình bỏ vào phần anh
+ Em ta sống… không công bằng. Và anh
lấy lúa của mình bỏ vào phần em
HS nêu
HS nêu
HS thi đọc
- HS nghe.
* Rút kinh nghiệm:…………………………………..................................................
.....................................................................................................................................
Mơn: Tốn ( Tiết 71)
Bài: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. . Mục tiêu: :- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có
một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Bài tập cần làm : B1 ; B2.
II . Chuẩn bị: SGK , que tính ,bảng con
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Luyện tập
- Yêu cầu HS sửa bài 3
x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 =
1
3. Bài mới: 100 trừ đi một số
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự tìm
cách thực hiện phép trừ 100 - 36
- GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?
- Khuyến khích HS tự nêu cách tính
- Nếu HS không nêu được thì GV gợi
ý hướng dẫn
- Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện
HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu
cách tính
100 – 36 = 64
- HS tự nêu vấn đề
2
Hoạt động 2: Ghi phép trừ 100- 5= ?
- Cách thực hiện tương tự 100 – 36
100
- 5 100 – 5 = 95
095
Hoạt động 3: Luyện tập
* Bài 1:Yêu cầu HS làm bảng con
* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nêu bài mẫu
Mẫu: 100 – 20 =?
Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục
Vậy: 100 – 20 = 80
- Nhận xét
* Bài 3:ND ĐC
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bò: Tìm số trừ
- Nxét tiết học
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
- HS đọc yêu cầu
- HS tính nhẩm và nêu miệng.
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
- HS nghe
- Nxét tiết học
* Rút kinh nghiệm:…………………………………..................................................
.....................................................................................................................................
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Mơn: Tập đọc ( Tiết 45)
Bài: BÉ HOA
I. . Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa
trong bài.
- Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (Trả lời
được các CH trong SGK).
-Yêu thương em bé và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Hai anh em ”
Bài mới : “Bé Hoa”
- Hát
3
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu
GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm
* Đọc từng câu trước lớp:
Từ khó đọc trong bài: Nụ, lớn lên, đen láy,
nắn nót, đỏ hồng, đưa võng
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến em ngủ
Đoạn 2: Đêm nay … viết từng chữ
Đoạn 3: Bố ạ … đến hết
HS giải nghĩa từ - đặt câu
- HD đọc một số câu dài
* Đọc đoạn trong nhóm
* Thi đọc
*Đọc đồng thanh
Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung
GV đọc - HS nêu câu hỏi
+ Em biết gì về gia đình Hoa?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Đen láy nghóa là gì?
Cho HS đọc đoạn 2
+ Hoa đã làm gì giúp mẹ?
+ Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì và
mong muốn gì?
Hoạt động 3: luyện đọc lại
- Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
4. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bò bài tập đọc tiết tới “Bán chó ”
- Nxét tiết học
- Lớp theo dõi
cả lớp mở SGK và đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp
- HS đọc
- HS chia đoạn
- HS đọc từng đoạn
-
-
-
- HS đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
- Bạn nhận xét
- Cả lớp đọc đoạn 2
+ Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa
và em Nụ. Em Nụ mới sinh
+ Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn
và đen láy
- HS nêu chú giải
+ Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
- HS đọc
+ Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa biết
hát bài hát ru em ngủ. Hoa mong muốn
khi nào bố về, bố sẽ dạy thêm những
bài hát khác cho Hoa.
- Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhiên
- Nxét tiết học
* Rút kinh nghiệm:…………………………………..................................................
.....................................................................................................................................
Mơn: Tốn (Tiết 72)
4
Bài: TÌM SỐ TRỪ
I. . Mục tiêu: :- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có
không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của
phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bò trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bò trừ và hiệu.
- Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết.-BT: Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ;
Bài 3..
II Chuẩn bị: Mô hình, SGK Bảng con,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “100 trừ đi một số”
* Bài 1: Y/ c HS làm
- GV nhận xét
3. Bài mới: “Tìm số trừ ”
Hoạt động 1: Tìm số bò trừ
- GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết
ta gọi đó là x. Có 10 ô vuông (ghi 10) lấy
đi x ô vuông tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô
vuông tức bằng 6 (ghi = 6):
10 – x = 6
- Yêu cầu HS đọc lại
- Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành
phần của phép tính 10 – x = 6
x = 10 - 6
x = 4
- Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Chốt: Muốn tìm số trừ ta lấy số bò trừ
trừ đi hiệu
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: ND ĐC cột 2
15 – x = 10
Muốn tìm số trừ…? HS làm bảng con
* Bài 2(cột 1,2,3): Viết số thích hợp vào
chỗ trống
- Hát
- 2 HS
- HS theo dõi
-
-
HS nhắc lại
Lấy 10 - 6
HS đọc lại
10: số bò trừ
x: số trừ
6: hiệu- Lấy số bò trừ trừ đi hiệu
- HS nhắc lại (đồng thanh, cá nhân)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
- HS sửa bài
-
-
- HS đọc yêu cầu
5
- Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống
Số btrừ 75 84 58
Số trừ 36
24 24
Hiệu
39
60 34
* Bài 3 :
GV hướng dẫn hs làm bài
GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò
- Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bò bài: Đường thẳng
- Nxét tiết học
Hs giải bài toán
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10 = 25(ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
* Rút kinh nghiệm:…………………………………..................................................
.....................................................................................................................................
Mơn: Chính tả ( Tiết 66)
Bài: HAI ANH EM
I. Mục tiêu: Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý
nghó của nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mó
II Chuẩn bị: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Tiếng võng kêu”
GV đọc cho HS viết từ trong bài 2 (a hoặc
b, c)
3. Bài mới: “Hai anh em ”
Hoạt động 1: Nắm nội dung
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
Hoạt động 2 : Luyện viết từ khó
+ Suy nghó của người em được ghi trong
dấu câu gì?
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết: nghó, phần
- Hát
- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con
- 2 HS đọc lại
HS viết bảng con
6
lúa, nuôi, công bằng
- GV phân biệt luật chính tả: ng/ ngh
Hoạt động 3: Viết bài
- Hướng dẫn HS chép đoạn viết
- Sửa lỗi
- GV chấm bài.
Hoạt động 4: Luyện tập
* Bài 2: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai,
2 từ có tiếng chứ vần ay
- GV mxét, sửa bài
* Bài (3): Tìm các từ.
- Yêu cầu HS làm miệng bài 3a
GV sửa, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- Khen những em chép bài chính tả đúng,
đẹp, làm bài tập đúng nhanh.
- Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại
Chuẩn bò: “Bé Hoa ”
- Nxét tiết học
Dấu ngoặc kép
Hs nêu và viết bảng con
HS viết vở
-
- HS đọc yêu cầu
- 4 tổ thi đua
chai, mái, hái, trái, dẻo dai, đất đai…
hay, gay, chạy, máy bay, rau đay…
- HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
a. bác só, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu,
xấu
- HS nghe.
- Nxét tiết học
* Rút kinh nghiệm:…………………………………..................................................
.....................................................................................................................................
Mơn: Đạo đức( Tiết 15)
Bài: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP
I. Mục tiêu: : - HS biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Chuẩn bị: Nội dung các tình huống VBT/ 52. Trò chơi tìm đôi.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết
1)GV treo 5 bức tranh như VBT trang 23, 24.
Yêu cầu HS nêu ý kiến của mình.
- Các em cần làm gì để giữ gìn trøng lớp sạch
- Hát
- HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.
7
đẹp?
3. Bài mới: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (T 2)
Hoạt động 1: Sắm vai sử lý tình huống
* HS biết ứng xử trong các tình huống cụ thể.
- GV giao cho mỗi nhóm xử lý 1 tình huống.
- Em thích nhân vật nào? Vì sao?
Kết luận:
1: An cần nhắc Mai để rác đúng quy đònh.
2: Hà khuyên bạn không nên vẽ bậy lên
tường.
3: Lan nói sẽ đi công viên vào dòp khác với
bố.
Hoạt động 2: Thực hành làm sạch đẹp lớp
học * HS biết được các việc làm cụ thể trong
cuộc sống hằng ngày để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.
- GV cho HS quan sát xung quanh lớp học
..Cho HS nêu cảm tưởng khi đã dọn xong.
Mỗi HS cần tham gia làm các việc làm cụ
thể, vừa sức … vừa là bổ phận của các em
* Hoạt động 3 : Trò chơi “Tìm đôi”
- GV phổ biến luật chơi: 10 HS tham gia. Các
em bốc thăm ngẫu nhiên 1 phiếu. Mỗi phiếu
là 1 câu hỏi hoặc 1 câu trả lới về 5 chủ đề
(dựa vào 5 câu hỏi ở SGK/ 53)
GV nhận xét, đánh giá
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV liên hệ GDBVMT) (Toàn phần) : GD
HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn
trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.
.- Chuẩn bò: Ôn tập. Nhận xét tiết học.
3 nhóm sắm vai xử lý tình huống.
- Đại diện trình bày.
- HS nêu.
- HS nxét, bổ sung.
Thực hiện xếp dọn lớp học cho sạch
đẹp.
HS đọc nội dung và phải đi tìm bạn có
phiếu tương ứng thành 1 đội. Đội nào
tìm nhanh sẽ thắng cuộc.
- HS nghe.
Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm:…………………………………..................................................
.....................................................................................................................................
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Mơn: Tốn ( Tiết 73)
8