Loại ống (SAE) Cỡ ống
MAX. O.D
mm
Bán kính
uốn ống
nhỏ nhất
mm
Áp suất
làm việc
lớn nhất
Áp suất
nổ
1/4 16.662 101.6 193 770
3/8 20.625 127 158 630
1/2 23.825 177.8 140 560
5/8 26.975 203.2 105 420
3/4 30.963 241.3 88 350
1 39.294 304.8 70 280
1
1/4
47.625 419.1 44 175
1
1/2
53.975 508 35 140
100R1-A
Bên trong: Cao su tổng hợp chịu dầu **
Lớp tăng cường: 1 sợi tăng cường ** Bên
ngoài: Cao su tổng hợp chịu dầu ** Nhiệt
ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
2 68.275 635 26 105
1/4 14.148 101.6 193 770
3/8 18.110 127 158 630
1/2 21.488 177.8 140 560
5/8 24.663 203.2 105 420
3/4 28.626 241.3 88 350
1 36.576 304.8 70 280
1
1/4
44.856 419.1 44 175
1
1/2
51.994 508 35 140
100R1-AT
Bên trong: Cao su tổng hợp chịu dầu
Lớp tăng cường: 1 sợi tăng cường
Bên ngoài: Cao su tổng hợp chịu dầu
(không mài mòn)
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
2 65.888 635 26 105
100R2-A
Bên trong: Cao su tổng hợp chịu dầu *** Lớp tăng cường: 2 sợi tăng cường *** Bên ngoài: cao su
tổng hợp chịu dầu *** Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
100R2-AT
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu *** Lớp tăng cường: 2 sợi tăng cường *** Bên ngoài: cao su
tổng hợp chịu dầu (không mài mòn) *** Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
100R2-B
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu *** Lớp tăng cường: 2 lớp xoắn và 1 sợi tăng cường *** Bên
ngoài: cao su tổng hợp chịu dầu *** Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
100R2-BT
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu *** Lớp tăng cường: 2 lớp xoắn và 1 sợi tăng cường *** Bên
ngoài: cao su tổng hợp chịu dầu, không mài mòn *** Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
1/4 18.263 101.6 350 1400
3/8 22.225 127.0 280 1120
1/2 25.400 177.8 245 980
5/8 28.575 203.2 193 770
3/4 32.537 241.3 158 630
1 40.869 304.8 140 560
1
1/4
52.375 419.1 114 455
1
1/2
58.725 508.0 88 350
100R2-A&B
2 71.425 635.0 79 315
1/4 15.723 101.6 350 140
3/8 19.736 127 280 1120
1/2 23.063 177.8 245 980
5/8 26.264 203.2 193 770
3/4 30.226 241.3 158 630
1 38.887 304.8 140 560
1
1/4
49.606 419.1 114 455
1
1/2
55.956 508 88 350
100R2-
AT&BT
2 68.656 635 79 315
1/4 15.088 76.2 88 350
3/8 19.837 101.6 79 315
1/2 24.613 127 70 280
5/8 27.788 139.7 61 245
3/4 32.537 152.4 53 210
1 39.294 203.2 40 158
100R3
Bên trong: cao su tổng hợp chịu
dầu *** Lớp tăng cường: 2 dải
dệt tăng cường
Bên ngoài: cao su tổng hợp
chịu dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
1
1/4
46.025 254 26 105
3/4 34.925 127 21 84
1 41.275 152.4 18 70
1
1/4
50.800 203.2 14 56
1
1/2
57.150 254 11 42
2 69.850 304.8 7 28
2
1/2
82.550 355.6 4 17
3 95.250 457.2 4 16
3
1/2
107.950 533.4 3 13
100R4
Ống hút
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu
Lớp tăng cường: những lớp dệt hoặc
sợi với những ñường thân xoắn
Bên ngoài: cao su tổng hợp chịu dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
4 120.650 609.6 2 10
1/4 15.265 85.85 210 840
1/2 24.003 139.70 123 490
5/8 27.965 165.10 105 420
1
1/8
38.887 228.60 44 175
1
3/8
45.237 266.70 35 140
100R5
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu
Lớp tăng cường: 2 dải dệt tạo thành 1
sợi tăng cường
Bên ngoài: dải dệt thấm ñược với hợp
chất cao su tổng hợp chịu dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
1
13/16
57.556 336.55 25 98
1/4 13.487 63.5 28 112
3/8 16.662 76.2 28 112
1/2 20.625 101.6 28 112
5/8 23.825 127 25 98
100R6
Bên trong: cao su tổng hợp chịu
dầu *** Lớp tăng cường: 1 dải
dệt tăng cường
Bên ngoài: cao su tổng hợp chịu
dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
3/4 25.400 152.4 21 84
1/4 13.665 101.6 193 770
3/8 18.415 127 158 630
1/2 22.479 177.8 140 560
5/8 25.781 203.2 105 420
3/4 28.575 241.3 88 350
100R7
Bên trong: nhựa dẻo nóng chịu
dầu
Lớp tăng cường: Sợi tổng hợp
Bên ngoài: nhựa dẻo nóng chịu
dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
1 36.703 304.8 70 280
1/4 16.764 101.6 350 1,400
3/8 20.320 127 280 1,120
1/2 24.638 177.8 245 980
5/8 29.845 203.2 193 770
3/4 33.020 241.3 158 630
100R8
Bên trong: nhựa dẻo nóng chịu
dầu
Lớp tăng cường: Sợi tổng hợp
Bên ngoài: nhựa dẻo nóng chịu
dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40oC - 93oC
1 38.608 304.8 140 560
3/8 22.225 127 315 1,260
1/2 25.400 177.8 280 1,120
3/4 32.156 241.3 210 840
1 40.869 304.8 210 840
1
1/4
52.375 419.1 175 700
1
1/2
58.725 508 140 560
100R9-A
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu
Lớp tăng cường: 4 lớp sợi dạng xoắn
Bên ngoài: cao su tổng hợp chịu dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
2 73.025 660.4 140 560
3/8 21.107 127 315 1,260
1/2 24.333 177.8 280 1,120
3/4 31.877 241.3 210 840
1 40.488 304.8 210 840
100R9-AT
Bên trong: cao su tổng hợp chịu
dầu
Lớp tăng cường: 4 lớp sợi dạng
xoắn
Bên ngoài: cao su tổng hợp chịu
dầu, không mài mòn
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
1
1/4
50.724 419.1 175 700
1/4 21.438 127 613 2,450
3/8 24.613 152.4 525 2,100
1/2 28.575 203.2 438 1,750
3/4 37.313 279.4 350 1,400
1 45.644 355.6 280 1,120
11/4 52.375 457.2 210 840
11/2 58.725 558.8 175 700
100R10-A
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu
Lớp tăng cường: 4 lớp sợi dạng xoắn
Bên ngoài: cao su tổng hợp chịu dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40oC - 93oC
2 72.238 711.2 175 700
3/4 36.830 279.4 350 1,400
1 45.466 355.6 280 1120
1
1/4
52.324 457.2 210 840
1
1/2
58.674 558.8 175 700
100R10-AT
Bên trong: cao su tổng hợp chịu
dầu
Lớp tăng cường: 4 lớp sợi dạng
xoắn
Bên ngoài: cao su tổng hợp chịu
dầu, không mài mòn
Nhiệt ñộ làm việc: -40oC - 93oC
2 72.136 711.2 175 700
1/4 24.613 127 788 3150
3/8 27.788 152.4 700 2800
1/2 31.750 203.2 525 2100
3/4 40.488 279.4 438 1750
1 49.606 355.6 350 1400
1
1/4
56.363 457.2 245 980
1
1/2
62.713 558.8 210 840
100R11
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu
Lớp tăng cường: 6 lớp xoắn của 1 sợi lớn
Bên ngoài: cao su tổng hợp chịu dầu
Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
2 76.987 711.2 210 840
3/8 21.031 127 280 1120
1/2 24.536 177.8 280 1120
3/4 31.521 241.3 280 1120
1 39.167 304.8 280 1120
1
1/4
48.565 419.1 210 840
1
1/2
55.042 508 175 700
100R12
xung lực
lớn
Bên trong: cao su tổng hợp chịu dầu.
*** Lớp tăng cường: 4 lớp xoắn của 1 sợi
lớn *** Bên ngoài: cao su tổng hợp chịu
dầu *** Nhiệt ñộ làm việc: -40
o
C - 93
o
C
2 68.275 635 175 700
3/4 33.172 241.3 350 1400
1 39.802 304.8 350 1400
1
1/4
51.333 419.1 350 1400
1
1/2
58.801 508 350 1400
100R13
xung lực
lớn
Bên trong: cao su tổng hợp
chịu dầu ** Lớp tăng cường:
nhiều lớp xoắn của 1 sợi lớn **
Bên ngoài: cao su tổng hợp
chịu dầu ** Nhiệt ñộ làm việc:
-40
o
C - 121
o
C
2 72.695 635 350 1400
100R14-A
Bên trong: PTFE *** Lớp tăng cường: 1 dải của 303XX sợi thép không bẩn *** Bên ngoài: không
Nhiệt ñộ làm việc: -54
o
C - 204
o
C
100R14-B
Bên trong: PTFE với mặt trong dẫn ñiện *** Lớp tăng cường: 1 dải của 303XX sợi thép không bẩn
Nhiệt ñộ làm việc: -54
o
C - 204
o
C
1/4 10.084 76.2 105 420
3/8 13.360 127 105 420
1/2 16.840 165.1 56 224
5/8 20.142 196.85 56 224
3/4 23.292 228.6 56 224
100R14
1 29.845 304.8 56 224