Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE VA DA TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.21 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 1 trang)

NĂM HỌC 2018 – 2019. Mơn thi: TỐN 8

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
1

1

4

Câu 1 (1.5 điểm): Cho biểu thức: P = ( x - 2  x  2 ) : ( x  2) 2 .
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định và rút gọn biểu thức P.
1
2

b. Tính P khi x  .
Câu 2 (3.0 điểm):
1. Giải phương trình: a. 2x + 8 = 0.
b. 2 x  1  x  5 .
c.

1
3 x
3
.
x 1


x 1

2. Giải bất phương trình:

2x  1 x  1

 2.
3
6

Câu 3 (1.5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về cũng trên quãng
đường ấy, người đó đi với vận tốc 10km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
12 phút. Tính quãng đường AB?
Câu 4 (3.0 điểm): Cho  ABC nhọn, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H.
a. Chứng minh  ADB

 AEC.

b. Chứng minh AD.BC = AB.DE.
�  1200 và diện tích của tam giác ABC bằng 60 cm2 .Tính diện tích tứ
c. Giả sử BHC
giác BEDC.

Câu 5 (1.0 điểm): Cho x, y > 0 thoả mãn: x  y  1 .
1

1

2

2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  (2x  x )  (2 y  y ) .

………………………….Hết…………………………

Họ và tên thí sinh: ........................................................Số báo danh: ..........................


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu

1
(1.5đ)

b

1.a

1.b

1
3 x
3
( x �1)
x 1
x 1
� 1  3( x  1)  3  x
� x

2


0.25
0.25

� x2
� 4
x2
�

:
2
( x  2)( x  2) (x  2)(x  2) �

� ( x  2)
4
( x  2) 2

.
( x  2)( x  2)
4
x2

x2
1
Kiểm tra x  thoả mãn ĐKXĐ
2
1
Thay x  vào biểu thức P, ta được:
2
1

2
5
2
P=

1
2 3
2
2x + 8 = 0 � 2x = -8 � x = - 4.
1
Th1: x � nên ta có: 2 x  1  x  5 � x  6
2
1
4
Th2: x  nên ta có: 2 x  1  x  5 � x 
2
3

Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm: x = 6 hoặc x 

1.c

1
 t / m
4

2x  1 x 1

2
3

6
� 2(2 x  1)  x  1  12
� 3x  15
� x  5

0.25
0.25
0.25

0.25
0.75
0.25
0.25
4
3

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Gọi quãng đường AB là: x (km/h) ( x >0)

0.25

x
(h)

12
x
Thời gian người đi xe đạp đi từ A đến B là: (h)
10
x x 1
Theo bài ra ta có phương trình là:  
10 12 5
� 6x - 5x = 12 � x = 12 (thỏa mãn điều kiện)

0.25

=> Thời gian người đi xe đạp đi từ A đến B là:
3
(1.5đ)

Điểm

Học sinh tìm đúng ĐK: x �2; x �2
1
1
4
P=(

):
x - 2 x  2 ( x  2) 2
a

2
(3.0đ)


Nội dung

Ý

Vậy: Quãng đường AB là: 12 km

0.25
0.25
0.5


Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng

0.5

a

b
4
(3.0đ)
c

Xét  ADB và  AEC có:
� chung (1)
A
�  AEC
�  900 ( vì BD  AC;CE  AB ) (2)
ADB
Từ (1); (2) =>  ADB  AEC (g.g)
AD AE

=
Chứng minh được:
AB AC
Chứng minh được:  ADE  ABC (c.g.c)
AD DE


� AD.BC  AB.DE
AB BC
SADE
AD 2
Chỉ ra được: S  ( AB )
ABC

0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25

�  300 rồi suy ra: AD  1
Tính được: ABD
AB

2

1
4
1

1
1
1
P  (2x  ) 2  (2 y ) 2  4x 2  4 y 2  2  2  8
x
y
x
y
1
1
 4( x  y ) 2  8xy  2  2  8
x
y
1
1
 12  8xy  2  2
x
y

=> S AED  .60  15(cm 2 ) Nên SBEDC  60  15  45(cm2 )

5
(1.0đ)

0.25

0.25

0.25


Áp dụng bất đẳng thức cauchy, ta có:
1
2
1 1
xy � ; 2  2 � �8
y
xy
4 x

Nên P �18 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y =1
Vậy: Min (P) = 18 khi và chỉ khi x = y = 1.
Lưu ý: - Nếu thí sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Thí sinh vẽ hình sai hoặc khơng vẽ hình thì khơng chấm bài hình.

0.5

0.25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×