CH NG 1:ƯƠ T NG QUAN V KI M TOÁNỔ Ề Ể
1. Ki m toán là m t quá trình do ki m toán viên ti n hành nh m ể ộ ể ế ằ thu th p và đánh giá cácậ
b ng ch ngằ ứ v nh ng thông tin đ c ki m tra c a m t t ch c đ ề ữ ượ ể ủ ộ ổ ứ ể xác đ nh và báo cáoị
v m c đ phù h p gi a nh ng thông tin đó và các chu n m c đã đ c thi t l pề ứ ộ ợ ữ ữ ẩ ự ượ ế ậ .
Quá trình này đ c th c hi n b i các ki m toán viên đ năng l c và đ c l p.ượ ự ệ ở ể ủ ự ộ ậ
Thông tin đ c ki m tra :ượ ể báo cáo tài chính, t khai n p thu , quy t toán ngânờ ộ ế ế
sách c a các c quan nhà n c ....ủ ơ ướ
Các chu n m c đã đ c thi t l p :ẩ ự ượ ế ậ là c s đ đánh giá các thông tin đ cơ ở ể ượ
ki m tra, chúng thay đ i tùy theo thông tin đ c ki m tra.ể ổ ượ ể
Đ i v i báo cáo tài chính, ki m toán viên d a vào các chu n m c và k toán hi nố ớ ể ự ẩ ự ế ệ
hành.
Đ i v i t khai n p thu thì chu n m c đánh giá là Lu t thu ....ố ớ ờ ộ ế ẩ ự ậ ế
Báo cáo ki m toánể : văn b n trình bày ý ki n chính th c c a ki m toán viên vả ế ứ ủ ể ề
s phù h p gi a thông tin đ c ki m tra và ự ợ ữ ượ ể chu n m c đã đ c thi t l p.ẩ ự ượ ế ậ
Ki m toán viên ph i có đ năng l c và đ c l p đ có th th c hi n cu cể ả ủ ự ộ ậ ể ể ự ệ ộ
ki m toán đ m b o ch t l ng. ể ả ả ấ ượ
Năng l c c a KTV là trình đ nghi p v đ c hình thành qua đào t o và kinhự ủ ộ ệ ụ ượ ạ
nghi m tích lũy, giúp cho ki m toán viên có kh năng xét đoán công vi c trongệ ể ả ệ
t ng tr ng h p c th . H c su t đ i ( Long life learning ) đ c xem là 1 y u từ ườ ợ ụ ể ọ ố ờ ượ ế ố
quan tr ng c a ngh nghi p ki m toán.ọ ủ ề ệ ể
S đ c l p v i đ n v đ c ki m toán là yêu c u t i c n thi t đ duy trì sự ộ ậ ớ ơ ị ượ ể ầ ố ầ ế ể ự
khách quan c a ki m toán viên và t o đ c ni m tin ng i s d ng k t quủ ể ạ ượ ề ở ườ ử ụ ế ả
ki m toán.ể
Nh v y ki m toán là 1 quá trình, b t đ u t vi c thu th p b ng ch ng (proof /ư ậ ể ắ ầ ừ ệ ậ ằ ứ
evidence) đánh giá đ tin c y và s đ y đ c a b ng ch ng ộ ậ ự ầ ủ ủ ằ ứ đ i chi u gi aố ế ữ
b ng ch ng thu th p đ c và các chu n m c đã đ c thi t l p ằ ứ ậ ượ ẩ ự ượ ế ậ đ u ra là ý ki n cóầ ế
ch t l ng v BCTC. Ki m toán ấ ượ ề ể Ki m tra k toán. ể ế
2. Theo Chu n m c Ki m toán Vi t Nam s 200 áp d ng cho KI M TOÁN BÁO CÁOẩ ự ể ệ ố ụ Ể
TÀI CHÍNH, m c tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính là giúp cho ki m toán viên vàụ ủ ể ể
công ty ki m toán ể đ a ra ý ki n xác nh nư ế ậ r ng báo cáo tài chính có đ c l p trên ằ ượ ậ cơ
s chu n m c và ch đ k toán hi n hành ( ho c đ c ch p nh n )ở ẩ ự ế ộ ế ệ ặ ượ ấ ậ , có tuân thủ
pháp lu t liên quanậ và có ph n ánh trung th c và h p lýả ự ợ trên các khía c nh tr ng y uạ ọ ế
hay không?
Ki m toán viên ph i cho đ c ý ki n có ch t l ng v BCTC : ể ả ượ ế ấ ượ ề
Ki m tra tính trung th c và h p lý c a BCTC trên c s chu n m c và ch để ự ợ ủ ơ ở ẩ ự ế ộ
k toán hi n hành ( ho c đ c ch p nh n ) và pháp lu t liên quan.ế ệ ặ ượ ấ ậ ậ
Xem xét BCTC trên các khía c nh tr ng y u.ạ ọ ế
K c khi ki m toán viên không th cho đ c ý ki n thì đó cũng là 1 lo i ý ki n.ể ả ể ể ượ ế ạ ế
3. Câu h i “ M c tiêu c a m t cu c ki m toán nh m tìm ra nh ng sai sót, gian l n trên báoỏ ụ ủ ộ ộ ể ằ ữ ậ
cáo tài chính ”, đúng hay sai ?
Sai, vì con đ ng mà các ki m toán viên h ng đ n chính là đi tìm b ng ch ng ch ngườ ể ướ ế ằ ứ ứ
minh báo cáo tài chính là đúng.
4. Ki m toán là 1 d ch v đ m b o ( Assurance Service )ể ị ụ ả ả
Xét ví d sau đây :ụ
Finance Provider ( let’s say a bank ) lend money to enterprise.
Ngân hàng s đánh giá kh năng tr n và thi n chí tr n c a DN. Dĩ nhiên là ngân hàng tinẽ ả ả ợ ệ ả ợ ủ
là khách hàng c a mình s tr đ c n . Tuy nhiên ni m tin nh ng ph i có c s . V y ngânủ ẽ ả ượ ợ ề ư ả ơ ở ậ
hàng căn c vào đâu đ bi t khách hàng s tr đ c n ?ứ ể ế ẽ ả ượ ợ
Ki m tra h s , thông tin tài chính c a doanh nghi p ể ồ ơ ủ ệ có th doanh nghi p l p h sể ệ ậ ồ ơ
gi , khai kh ng s li u.ả ố ố ệ
Căn c vào agreement gi a ông giám đ c doanh nghi p và ngân hàng ứ ữ ố ệ không đ mả
b o ch c ch nả ắ ắ
N u nh có 1 đ i t ng th ba xác nh n ( verify ) nh ng thông tin mà doanh nghi pế ư ố ượ ứ ậ ữ ệ
cung c p là trung th c, h p lý và đ m b o cho nh ng gì mà mình nóiấ ự ợ ả ả ữ
( guaranteed ) thì ki m toán là 1 d ch v đ m b o. ể ị ụ ả ả
Tuy nhiên, ki m toán ch có th đ m b o h p lý r ng BCTC đã đ c ki m toán,ể ỉ ể ả ả ợ ằ ượ ể
không còn ( ho c không có ) sai sót tr ng y uặ ọ ế . Ki m toán không đ m b o ch c ch n (ể ả ả ắ ắ
có th còn t n t i nh ng sai sót không tr ng y uể ồ ạ ữ ọ ế ).
Đo n 12 Chu n m c Ki m toán Vi t Nam s 200 : “ Ý ki n c a ki m toán viên làmạ ẩ ự ể ệ ố ế ủ ể
tăng thêm s tin c y c a báo cáo tài chính, nh ng ự ậ ủ ư ng i s d ng báo cáo tài chínhườ ử ụ
không th cho r ng ý ki n c a ki m toán viên là s đ m b o v kh năng t n t iể ằ ế ủ ể ự ả ả ề ả ồ ạ
c a doanh nghi p trong t ng lai cũng nh hi u qu và hi u l c đi u hành c a bủ ệ ươ ư ệ ả ệ ự ề ủ ộ
máy qu n lýả ”.
5. Các nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính :ắ ơ ả ố ể
- Tuân th pháp lu t c a Nhà n c;ủ ậ ủ ướ
- Tuân th nguyên t c đ o đ c ngh nghi p;ủ ắ ạ ứ ề ệ
- Tuân th chu n m c ki m toán;ủ ẩ ự ể
- Ki m toán viên ph i có thái đ hoài nghi mang tính ngh nghi p.ể ả ộ ề ệ
Đo n 24 Chu n m c Ki m toán Vi t Nam s 200 : “ Ki m toán viên ph i có thái đ hoài nghiạ ẩ ự ể ệ ố ể ả ộ
mang tính ngh nghi p trong quá trình l p k ho ch và th c hi n ki m toán và ph i luôn ýề ệ ậ ế ạ ự ệ ể ả
th c r ng có th t n t i nh ng tình hu ng d n đ n nh ng sai sót tr ng y u trong các báo cáoứ ằ ể ồ ạ ữ ố ẫ ế ữ ọ ế
tài chính” .
Ví d : ụ
Khi nh n đ c b n gi i trình c a Giám đ c đ n v , ki m toán viên không đ c th aậ ượ ả ả ủ ố ơ ị ể ượ ừ
nh n ngay các gi i trình đó đã là đúng, mà ph i tìm đ c nh ng b ng ch ng c n thi tậ ả ả ượ ữ ằ ứ ầ ế
ch ng minh cho gi i trình đó.ứ ả
Khi không th đánh giá tính r i ro cao, trung bình hay th p thì ki m toán viên ph i giể ủ ấ ể ả ả
đ nh ( assume ) m c r i ro cao nh t đ ti n hành cu c ki m toán trên c s th n tr ngị ứ ủ ấ ể ế ộ ể ơ ở ậ ọ
cao nh t. ấ
6.1. Phân lo i ki m toán theo ch c năngạ ể ứ
Ki m toán ho t đ ngể ạ ộ
Là ti n trình ki m tra và đánh giá tính hi u l c và hi u quế ể ệ ự ệ ả
c a m t ho t đ ng đ đ xu t ph ng án c i ti n.ủ ộ ạ ộ ể ề ấ ươ ả ế
Ki m toán tuân thể ủ
Là vi c ki m tra m c đ ch p hành lu t pháp, hay m t vănệ ể ứ ộ ấ ậ ộ
b n, hay m t quy đ nh nào đó c a đ n v .ả ộ ị ủ ơ ị
Ki m toánể
báo cáo tài chính
Là s ki m tra và trình bày ý ki n nh n xét v báo cáo tàiự ể ế ậ ề
chính c a m t đ n v .ủ ộ ơ ị
So sánh Ki m toán ho t đ ng, Ki m toán tuân th , Ki m toán BCTCể ạ ộ ể ủ ể
Tiêu th cứ KT ho t đ ngạ ộ KT tuân thủ Ki m toán BCTCể
Ch thủ ể
ti n hànhế Các nhà qu n líả
Các c p th mấ ẩ
quy n có liênề
quan
Bên th ba: ngânứ
hàng, nhà đ u t , nhàầ ư
cung c p, c quanấ ơ
thu .ế
Ng i th cườ ự
hi n( chệ ủ
y u )ế
Ki m toán viênể
n i bộ ộ
Ki m toán viên nhàể
n cướ
Ki m toán viên đ cể ộ
l pậ
Đ i t ngố ượ
ki m toánể
M t ho t đ ng, m t tộ ạ ộ ộ ổ
ch c ( m t d án,ứ ộ ự
ph ng án SXKD, quyươ
trình công ngh ,ệ
c c u t ch c,…)ơ ấ ổ ứ
Đ n v SXKD, ơ ị
đ n v hànhơ ị
chính s nghi p,ự ệ
đ n v ph thu cơ ị ụ ộ
Báo cáo tài chính
Chu n m cẩ ự
Tuỳ đ i t ng c th ố ượ ụ ể (
tiêu chu n kĩ thu t,ẩ ậ
đ nh m c kinh t kĩị ứ ế
thu t, tiêu chu nậ ẩ
ngành,…)
Các văn b n có liênả
quan ( h p đ ng, quyợ ồ
ch , lu t, văn b nế ậ ả
pháp quy khác )
Chu n m c k toánẩ ự ế
ho c ch đ k toánặ ế ộ ế
hi n hànhệ
M c đíchụ
ki m toánể
Ki m tra vàể
đánh giá tính h uữ
hi u c a m t ho tệ ủ ộ ạ
đ ng.ộ
Đ xu t ph ngề ấ ươ
án c i ti nả ế
Ki m tra đánh giáể
m c đ ch p hànhứ ộ ấ
các quy đ nh ị ( lu tậ
pháp, quy đ nh ) c aị ủ
đ n vơ ị
Ki m tra và trình bàyể
ý ki n v báo cáo tàiế ề
chính
So sánh Ki m toán ho t đ ng, Ki m toán tuân thể ạ ộ ể ủ
* Ki m toán ho t đ ng là vi c ki m tra và đánh giá v s h u hi u (m c đ hoànể ạ ộ ệ ể ề ự ữ ệ ứ ộ
thành % nhi m v hay m c tiêu) và tính hi u qu c a m t b ph n hay toàn b t ch cệ ụ ụ ệ ả ủ ộ ộ ậ ộ ổ ứ
(b ng cách so sánh gi a k t qu đ t đ c và các ngu n l c đã s d ng). T đó phát hi n saiằ ữ ế ả ạ ượ ồ ự ử ụ ừ ệ
sót đâu và nguyên nhân là gì đ đ xu t nh ng bi n pháp c i thi n nh m nâng cao s h uở ể ề ấ ữ ệ ả ệ ằ ự ữ
hi u và hi u qu ho t đ ng.ệ ệ ả ạ ộ
* Ki m toán tuân th ch đánh giá m c đ tuân th , không đánh giá tính hi u qu ,ể ủ ỉ ứ ộ ủ ệ ả
nh ng t n t i, sai sót cũng nh không đ xu t bi n pháp kh c ph c. Ki m toán tuân th chữ ồ ạ ư ề ấ ệ ắ ụ ể ủ ủ
y u do các c p th m quy n có liên quan ti n hành nh m đánh giá s tuân th c a c p d iế ấ ẩ ề ế ằ ự ủ ủ ấ ướ
ho c do ki m toán nhà n c th c hi n đ i v i các t ch c hành chính - s nghi p v vi cặ ể ướ ự ệ ố ớ ổ ứ ự ệ ề ệ
th c hi n 1 ch đ , quy đ nh nào đó.ự ệ ế ộ ị
Ngoài nh ng lo i hình ki m toán nh trên, trong th c t còn có ki m toán tích h p là sữ ạ ể ư ự ế ể ợ ự
k t h p gi a ki m toán báo cáo tài chính, ki m toán tuân th và ki m toán ho t đ ng, lo iế ợ ữ ể ể ủ ể ạ ộ ạ
này th ng đ c Ki m toán Nhà n c s d ng.ườ ượ ể ướ ử ụ
6.2. Phân lo i ki m toán theo ch th ki m toánạ ể ủ ể ể
Ng i th c hi nườ ự ệ
Lo i hình ki m toánạ ể
Ki m toánể
n i bộ ộ
Nhân viên c a đ n v th c hi n ủ ơ ị ự ệ k tế
qu ki m toán ch có giá tr đ i v i DNả ể ỉ ị ố ớ
và không đ t đ c s tin c y c a nh ngạ ượ ự ậ ủ ữ
ng i bên ngoài.ườ
Có th th c hi n c KT ho t đ ng,ể ự ệ ả ạ ộ
KT tuân th , Ki m toán BCTC ủ ể thế
m nh là KT ho t đ ng.ạ ạ ộ
Ki m toánể
Nhà n cướ
Các công ch c c a Nhà n c ứ ủ ướ
ti n hànhế
Ch y u th c hi n KT tuân th , đ iủ ế ự ệ ủ ố
v i nh ng đ n v s d ng ngân sáchớ ữ ơ ị ử ụ
Nhà n c ướ KT ho t đ ng ho cạ ộ ặ
Ki m toán BCTC.ể
Ki m toánể
đ c l pộ ậ
Các ki m toán viên thu c nh ng t ch cể ộ ữ ổ ứ
ki m toán đ c l pể ộ ậ
Ki m toán BCTC, ngoài ra còn cungể
c p KT ho t đ ng, KT tuân th , tấ ạ ộ ủ ư
v n v k toán, thu ,...ấ ề ế ế
Chú ý:
Chu n m c Ki m toán Vi t Nam ch áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính/ Ki mẩ ự ể ệ ỉ ụ ể ể
toán đ c l p. Còn Ki m toán ho t đ ng, tiêu chu n v tính đ c l p không áp d ng. ộ ậ ể ạ ộ ẩ ề ộ ậ ụ
Ki m toán đ c l p có uy nh t, tiêu chu n kh t khe nh t ể ộ ậ ấ ẩ ắ ấ > Ki m toán viên nhà n c >ể ướ
Ki m toán viên n i b . ể ộ ộ
Ch các công ty l n, công ty đa qu c gia, công ty đa qu c gia, ngân hàng m i có Ki mỉ ớ ố ố ớ ể
toán n i b ( các doanh nghi p nh không có ). Mu n làm qu n lý gi i thì nên kinh quaộ ộ ệ ỏ ố ả ỏ
v trí Ki m toán viên n i b .ị ể ộ ộ
7. L ch s ki m toánị ử ể
* Th i phong ki n, đ a ch cho nông dân thuê đ t gieo tr ng, chăm sóc, thu ho ch lúa, sau đóờ ế ị ủ ấ ồ ạ
n p đ a tô cho đ a ch . Đ ngăn ng a nông dân gian l n ho c thông đ ng v i ng i thu lúa,ộ ị ị ủ ể ừ ậ ặ ồ ớ ườ
đ a ch c ng i đ n giám sát quá trình giao nh n lúa.ị ủ ử ườ ế ậ
* Công ty c ph n xu t hi n đ u tiên trên th gi i là công ty Đông n ( East India Company )ổ ầ ấ ệ ầ ế ớ Ấ
c a Anh ( 1600-1874 ) đã đánh 1 d u m c quan tr ng. N u nh tr c đó các ch s h u tủ ấ ố ọ ế ư ướ ủ ở ữ ự
b ti n và run business thì v i s ra đ i c a joint-stock company, l n đ u tiên các ch s h uỏ ề ớ ự ờ ủ ầ ầ ủ ở ữ
t t c đi quy n qu n lý c a mình. H b ti n nh ng không tr c ti p đi u hành công ty.ự ướ ề ả ủ ọ ỏ ề ư ự ế ề
Đi u này có th d n đ n b máy làm thuê ( Ban Giám đ c ) làm b y, không mang l i l i íchề ể ẫ ế ộ ố ậ ạ ợ
t i đa cho ch s h u nên h dùng ki m toán nh 1 công c đ ngăn ng a sai sót, gian l n.ố ủ ở ữ ọ ể ư ụ ể ừ ậ
2 lo i hình giám sát này là ti n thân c a Ki m toán n i b ngày nay. ạ ề ủ ể ộ ộ
* Khi th tr ng ch ng khoán phát tri n, m c đích c a ki m toán thay đ i. Khi các nhà đ uị ườ ứ ể ụ ủ ể ổ ầ
t không bi t nên l a ch n doanh nghi p nào đ đ u t , h n y sinh nhu c u ki m tra cácư ế ự ọ ệ ể ầ ư ọ ả ầ ể
thông tin mà doanh nghi p cung c p. Đây chính là ki m toán hi n đ i v i m c tiêu chính làệ ấ ể ệ ạ ớ ụ
ki m toán BCTC ể Có th nói r ng th tr ng v n ( th tr ng Ch ng khoán ) phát tri n đ nể ằ ị ườ ố ị ườ ứ ể ế
đâu thì th tr ng Ki m toán phát tri n t i đó.ị ườ ể ể ớ
8. Hình th c t ch c c a doanh nghi p ki m toánứ ổ ứ ủ ệ ể
Theo quy đ nh các n c:ị ướ
Doanh nghi p t nhânệ ư
Công ty h p danh ợ
Công ty c ph n đ c bi t ( ph i cóổ ầ ặ ệ ả
ng i ch s h u ch u trách nhi m vôườ ủ ở ữ ị ệ
h n )ạ
….( Tùy lu t pháp t ng qu c gia )ậ ừ ố
Quy đ nh c a Vi t Namị ủ ệ
( NĐ 30/2009/NĐ-CP )
Doanh nghi p t nhânệ ư
Công ty h p danhợ
Công ty trách nhi m h u h n 2ệ ữ ạ
thành viên tr lên ( không có v nở ố
nhà n c )ướ
Hình th c ph bi n nh t c a các t ch c ki m toán trên th gi i là công ty h pứ ổ ế ấ ủ ổ ứ ể ế ớ ợ
danh và khi đó th ng ph i ch u trách nhi m vô h n.ườ ả ị ệ ạ
Vi t Nam, c c u t ch c c a các công ty h p danh nh sau:Ở ệ ơ ấ ổ ứ ủ ợ ư
Ch ph n hùn:ủ ầ các ki m toán viên cao c p và có ph n hùn trong công ty.ể ấ ầ
Ch nhi m:ủ ệ nh ng ki m toán viên nhi u kinh nghi m, th ng đ c ch ph n hùnữ ể ề ệ ườ ượ ủ ầ
giao nhi m v giám sát m t s h p đ ng ki m toán.ệ ụ ộ ố ợ ồ ể
Ki m toán viên chính:ể ng i đ c giao trách nhi m l p k ho ch ki m toán, tr cườ ượ ệ ậ ế ạ ể ự
ti p đi u hành cu c ki m toán và so n th o báo cáo ki m toán trình cho c p trênế ề ộ ể ạ ả ể ấ
duy t.ệ
Ki m toán viên ph :ể ụ tr lý c a ki m toán viên chính.ợ ủ ể
9. Các đ i t ng b t bu c ki m toán đ c l p ( ố ượ ắ ộ ể ộ ậ Theo thông t 64/2004 )ư
a. Doanh nghi p, t ch c có v n đ u t n c ngoài, k c chi nhánh doanhệ ổ ứ ố ầ ư ướ ể ả
nghi p n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam;ệ ướ ạ ộ ạ ệ
b. T ch c có ho t đ ng tín d ng, ngân hàng và Qu h tr phát tri n;ổ ứ ạ ộ ụ ỹ ỗ ợ ể
c. T ch c tài chính và doanh nghi p kinh doanh b o hi m, doanh nghi p môiổ ứ ệ ả ể ệ
gi i b o hi m;ớ ả ể
d. Đ i v i các doanh nghi p, t ch c th c hi n vay v n ngân hàng thì đ c ki mố ớ ệ ổ ứ ự ệ ố ượ ể
toán theo quy đ nh c a pháp lu t v tín d ng.ị ủ ậ ề ụ
e. Đ i v i công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n có tham gia niêm y t vàố ớ ổ ầ ệ ữ ạ ế
kinh doanh trên th tr ng ch ng khoán thì th c hi n ki m toán theo quy đ nh c a phápị ườ ứ ự ệ ể ị ủ
lu t v kinh doanh ch ng khoán;ậ ề ứ
f. Doanh nghi p nhà n c ( công ty nhà n c, công ty c ph n nhà n c, công tyệ ướ ướ ổ ầ ướ
TNHH nhà n c và doanh nghi p khác có v n nhà n c trên 50% ). ướ ệ ố ướ
g. Báo cáo quy t toán các d án đ u t hoàn thành t nhóm A tr lên.ế ự ầ ư ừ ở
Các doanh nghi p nhà n c r i vào tình tr ng “ 1 c 2 tròng ”, đó là Thanh tra Nhàệ ướ ơ ạ ổ
n c và Ki m toán Nhà n c/ Ki m toán đ c l p.ướ ể ướ ể ộ ậ
• N u năm nay đã đ c Ki m toán Nhà n c r i thì không c n ph i KT đ c l p.ế ượ ể ướ ồ ầ ả ộ ậ
• N u năm nay không có Ki m toán Nhà n c thì b t bu c ph i KT đ c l p.ế ể ướ ắ ộ ả ộ ậ
10. Vai trò, ý nghĩa c a ki m toánủ ể
Ki m toán BCTC làm gi m r i ro thông tin ( tăng đ tin c y c a thông tin ),ể ả ủ ộ ậ ủ
giúp ng i s d ng có đ c nh ng thông tin đáng tin c y nh m giúp h đánh giá vườ ử ụ ượ ữ ậ ằ ọ ề
th c tr ng tài chính c a doanh nghi p đ ra các quy t đ nh kinh t ự ạ ủ ệ ể ế ị ế ý nghĩa quan
tr ng nh t. ọ ấ
Ki m toán ho t đ ng giúp đ n v tăng c ng kh năng và ch t l ng qu n tr (ể ạ ộ ơ ị ườ ả ấ ượ ả ị
xem xét nh ng y u kém c a h th ng k toán, h th ng ki m soát n i b ). ữ ế ủ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ
CH NG 2:ƯƠ MÔI TR NG KI M TOÁNƯỜ Ể
Môi tr ng ki m toán là các nhân t khách quan và ch quan tác đ ng đ n KTV. ườ ể ố ủ ộ ế
1. Đ c đi m c a ngh ki m toánặ ể ủ ề ể
Ki m toán viên là ng i đ ng gi a doanh nghi p và bên th 3 ( nhà đ u t , các ch n vàể ườ ứ ữ ệ ứ ầ ư ủ ợ
nh ng ng i mu n d a vào ý ki n khách quan, trung th c c a ki m toán viên đ ti n hànhữ ườ ố ự ế ự ủ ể ể ế
các giao d ch kinh t ). Trong khi nhi u ngành ngh khác l y khách hàng làm đ i t ng ph cị ế ề ề ấ ố ượ ụ
v ch y u, Ki m toán viên đ c l p tuy nh n l i ích t phía doanh nghi p, nh ng l i l yụ ủ ế ể ộ ậ ậ ợ ừ ệ ư ạ ấ
nh ng ng i s d ng BCTC bên ngoài đ n v làm đ i t ng ph c v ch y u. Có th kh ngữ ườ ử ụ ơ ị ố ượ ụ ụ ủ ế ể ẳ
đ nh r ng:ị ằ
Ngh Ki m toán ph c v cho l i ích c a xã h i.ề ể ụ ụ ợ ủ ộ
Khách hàng th c s c a Ki m toán chính là bên th 3, ự ự ủ ể ứ m c dù khách hàng ( cácặ
doanh nghi p ) là ng i tr phí ki m toánệ ườ ả ể .
S n ph m th c s c a Ki m toán không ph i là Báo cáo Ki m toán mà là ni m tinả ẩ ự ự ủ ể ả ể ề
( bên th 3 tin vào các thông tin do công ty cung c p ).ứ ấ
Theo l ch s ki m toán, chính vì DN & bên th 3 không tin t ng l n nhau nên m i cóị ử ể ứ ưở ẫ ớ
ki m toán. Mâu thu n l i ích gi a ng i cung c p thông tin ( bóp méo thông tin để ẫ ợ ữ ườ ấ ể
có l i cho mình ) và ng i s d ng thông tin ( mu n có thông tin tin c y đ ra quy tợ ườ ử ụ ố ậ ể ế
đ nh ) làm n y sinh nhu c u c n có ki m toán viên xác nh n thông tin đ cung c p choị ả ầ ầ ể ậ ể ấ
ng i s d ng. ườ ử ụ
T c ng có câu “ Ăn cây nào, rào cây y ”, nh ng trong ngh Ki m toán, Ki m toánụ ữ ấ ư ề ể ể
viên ăn c a doanh nghi p nh ng l i rào cho bên th 3. Ki m toán viên luôn đ ng tr củ ệ ư ạ ứ ể ứ ướ
s l a ch n nên ng v doanh nghi p ( bên mà nó h ng th l i ích ) hay ng i sự ự ọ ả ề ệ ưở ụ ợ ườ ử
d ng thông tin BCTC.ụ
Tiêu chu n c a Ki m toán viên r t cao ( Theo Ngh đ nh 105/2004 )ẩ ủ ể ấ ị ị
Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p, trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành phápẩ ấ ạ ứ ề ệ ự ế ứ ấ
lu t.ậ
Có b ng c nhân chuyên ngành Kinh t - Tài chính – Ngân hàng ho c chuyên ngành Kằ ử ế ặ ế
toán - Ki m toán và th i gian công tác th c t v tài chính, k toán t 5 năm tr lênể ờ ự ế ề ế ừ ở
ho c th i gian th c t làm tr lý ki m toán doanh nghi p ki m toán t 4 năm tr lên.ặ ờ ự ế ợ ể ở ệ ể ừ ở
Có kh năng s d ng ti ng n c ngoài thông d ng và s d ng thành th o máy vi tính.ả ử ụ ế ướ ụ ử ụ ạ
Có ch ng ch ki m toán viên do B tr ng B Tài chính c p.ứ ỉ ể ộ ưở ộ ấ
S n ph m c a Ki m tốn chính là Báo cáo Ki m tốn. Báo cáo Ki m tốnả ẩ ủ ể ể ể
khơng gi i h n s ng i s d ng, khơng b tiêu hao trong q trình s d ng ớ ạ ố ườ ử ụ ị ử ụ càng
nhi u ng i s d ng thì giá tr c a nó càng cao.ề ườ ử ụ ị ủ
Trong các ngành s n xu t, khi có đ ngu n l c, cơng ngh t t, ngun v t li uả ấ ủ ồ ự ệ ố ậ ệ
t t thì s s n xu t nh ng s n ph m lo i 1 ( ch t l ng t t nh t ) còn n u khơng đố ẽ ả ấ ữ ả ẩ ạ ấ ượ ố ấ ế ủ
ngu n l c thì s n xu t ra nh ng s n ph m ch t l ng th p, bán v i giá th p h n.ồ ự ả ấ ữ ả ẩ ấ ượ ấ ớ ấ ơ
Nh ng ngh Ki m tốn cho dù có g p khó khăn v nhân s , chi phí... thì b ng m i giáư ề ể ặ ề ự ằ ọ
ph i t o ra 1 Báo cáo Ki m tốn có ch t l ng t t nh t, ph c v vì l i ích c a ng iả ạ ể ấ ượ ố ấ ụ ụ ợ ủ ườ
s d ng thơng tin trên Báo cáo Ki m tốn.ử ụ ể
Trong các ngành s n xu t, khi cung c p s n ph m cho khách hàng, n u th y cóả ấ ấ ả ẩ ế ấ
h h ng, sai sót thì có th thu h i và kh c ph c sai l m. Còn 1 Báo cáo Ki m tốn bư ỏ ể ồ ắ ụ ầ ể ị
h ng, khơng có ch t l ng s nh h ng đ n r t nhi u ng i ( vì s ng i s d ngỏ ấ ượ ẽ ả ưở ế ấ ề ườ ố ườ ử ụ
khơng có gi i h n ) cũng nh khơng th kh c ph c đ c các sai sót trên Báo cáo Ki mớ ạ ư ể ắ ụ ượ ể
tốn h ng ( n u có s a thì cũng khơng có ý nghĩa gì c vì h u qu đã x y ra r i ). ỏ ế ử ả ậ ả ả ồ
M t đi m l u ý n a:ộ ể ư ữ trong nh ng lĩnh v c khác, khách hàng khi tr ti n choữ ự ả ề
s n ph m, d ch v đ u mong mu n mình s nh n s n ph m có ch t l ng t t nh tả ẩ ị ụ ề ố ẽ ậ ả ẩ ấ ượ ố ấ
( ch t l ng s n ph m càng cao thì l i ích c a h càng gia tăng ). Nh ng trong ngànhấ ượ ả ẩ ợ ủ ọ ư
ki m tốn, DN đ c ki m tốn khơng mu n ch t l ng Báo cáo Ki m tốn cao chútể ượ ể ố ấ ượ ể
nào, mà ng c l i ch t l ng càng kém càng t t. ượ ạ ấ ượ ố
2. Các yếu tố tác đ ng đ n ộ ế môi trường kiểm toán
Từ yêu cầu của xã hội đối với chức năng kiểm toán Yêu cầu này
luôn thúc đẩy hoạt động kiểm toán phải ngày càng hoàn thiện hơn để cung
cấp một mức độ bảo đảm cao hơn cho các thông tin được kiểm toán.
Từ yêu cầu của Nhà nước Nhà nước đưa ra các đònh chế để giám sát
hoạt động kiểm toán phù hợp với đặc điểm và yêu cầu của xã hội.
Từ chính những người hành nghề kiểm toán, thông qua tổ chức nghề nghiệp
của mình Sự ý thức cao về trách nhiệm xã hội đã thúc đẩy các tổ
chức nghề nghiệp không ngừng giám sát các thành viên của mình để nâng
cao chất lượng công việc và qua đó nâng cao uy tín đối với xã hội.
3. Chu n m c ki m tốnẩ ự ể
Chu n m c ki m tốn:ẩ ự ể là quy đ nh và h ng d n v các ngun t c và th t c ki m tốn làmị ướ ẫ ề ắ ủ ụ ể
c s đ ki m tốn viên và doanh nghi p ki m tốn th c hi n ki m tốn và làm c s ki mơ ở ể ể ệ ể ự ệ ể ơ ở ể
sốt ch t l ng ho t đ ng ki m tốn. Nói cách khác, chu n m c ki m tốn ch là nh ngấ ượ ạ ộ ể ẩ ự ể ỉ ữ
ngun t c c b n, nh ng u c u t i thi u ắ ơ ả ữ ầ ố ể về nghiệp vụ và về việc xử lý các mối
quan hệ phát sinh trong quá trình kiểm toán. Ki m tốn viên ph i d a vào trình đ và khể ả ự ộ ả
năng c a mình đ ng x v i nh ng tình hu ng c thủ ể ứ ử ớ ữ ố ụ ể, ch chu n m c khơng th quy đ nhứ ẩ ự ể ị
t t c đ c.ấ ả ượ
Ý nghĩa c a Chu n m c Ki m tốnủ ẩ ự ể
Giúp cho Ki m tốn viên có c s đ th c hi n cơng vi c c a mình.ể ơ ở ể ự ệ ệ ủ
Giúp cho cơng ty ki m tốn xây d ng ch ng trình ki m tốn và ki m sốt ch tể ự ươ ể ể ấ
l ng d ch v ki m tốn.ượ ị ụ ể
Giúp cho các c quan ch c năng có c s đ ki m sốt ch t l ng d ch vơ ứ ơ ở ể ể ấ ượ ị ụ
ki m tốn và có c s đ quy trách nhi m pháp lý cho Ki m tốn viên/ Cơng ty ki mể ơ ở ể ệ ể ể
tốn n u có nh ng sai ph m trái chu n m c.ế ữ ạ ẩ ự
Chú ý : N u chu n m c Ki m tốn có nhi u l ng l o, s h thì khơng th tin c y vàoế ẩ ự ể ề ỏ ẻ ơ ở ể ậ
k t qu ki m tốn đ c, nên tìm ki m nh ng kênh thơng tin khác.ế ả ể ượ ế ữ
Vi c gì s x y ra n u B Tài chính h y b b Chu n m c Ki m tốn và cho phép cácệ ẽ ả ế ộ ủ ỏ ộ ẩ ự ể
cơng ty ki m tốn t xây d ng nh ng chu n m c c a riêng mình ?ể ự ự ữ ẩ ự ủ
Vi c h y b b Chu n m c Ki m tốn :ệ ủ ỏ ộ ẩ ự ể
Chu n m c Ki m tốn h ng d n cách hành ngh t giai đo n đ u đ n khiẩ ự ể ướ ẫ ề ừ ạ ầ ế
k t thúc. Trong nh ng tình hu ng mà kinh nghi m khơng th gi i quy t đ c ho cế ữ ố ệ ể ả ế ượ ặ
kinh nghi m không đúng, n u không có chu n m c Ki m toán thì KTV s m t đi 1ệ ế ẩ ự ể ẽ ấ
tài li u h ng d n v m t chuyên môn c a mình.ệ ướ ẫ ề ặ ủ
Ví d :ụ Trên BCTC ph n tài s n trình bày 1 viên kim c ng tr giá 1 tri u đôla M . Khi ki mầ ả ươ ị ệ ỹ ể
toán BCTC, do KTV không có đ ki n th c chuyên môn đ đ nh giá giá tr viên kim c ngủ ế ứ ể ị ị ươ
này, nên m i chuyên gia th m đ nh giá tr viên đá quý. Chuyên gia thông báo giá tr viên kimờ ẩ ị ị ị
c ng này đúng là 1 tri u đôla M , do đó KTV đã phát hành Báo cáo Ki m toán kh ng đ nhươ ệ ỹ ể ẳ ị
tính trung th c và h p lý c a BCTC.ự ợ ủ
3 tháng sau, giá tr viên kim c ng ch còn 1 tri u đ ng. V y ai là ng i ch u trách nhi mị ươ ỉ ệ ồ ậ ườ ị ệ
trong tr ng h p này?ườ ợ
Theo nguyên t c “ Con ai thì ng i đó ch u trách nhi m ” ắ ườ ị ệ
Báo cáo Ki m toán sai thì KTV là ng i ch u trách nhi m.ể ườ ị ệ
Báo cáo th m đ nh sai thì chuyên gia th m đ nh là ng i ch u trách nhi m.ẩ ị ẩ ị ườ ị ệ
Báo cáo tài chính sai thì giám đ c ( ng i đ ng đ u ) doanh nghi p là ng i ch u tráchố ườ ứ ầ ệ ườ ị
nhi m ( dù có hay không có ki m toán ).ệ ể
==> Nh v y, trong nh ng tình hu ng không ch c ch n, ch a t ng có kinh nghi m ( ư ậ ữ ố ắ ắ ư ừ ệ ví d :ụ
làm th nào đ gi m r i ro ki m toán khi s d ng ý ki n c a chuyên gia ) thì chu n m cế ể ả ủ ể ử ụ ế ủ ẩ ự
Ki m toán giúp KTV x s h p lý đ b o v l i ích c a bên th 3. ể ử ự ợ ể ả ệ ợ ủ ứ
Không có c s đ đánh giá ch t l ng ki m toán ơ ở ể ấ ượ ể nh h ng l i ích c aả ưở ợ ủ
ng i s d ng thông tin.ườ ử ụ
Không có c s đ quy trách nhi m pháp lý cho KTV/ Công ty ki m toán. ơ ở ể ệ ể
Thi u th c đo th ng nh t, “ vàng thau l n l n ”, không th phân bi t công tyế ướ ố ấ ẫ ộ ể ệ
nào là t t ho c x u ố ặ ấ các công ty ki m toán khó c nh tranh v i nhau.ể ạ ớ
Các công ty ki m toán t xây d ng nh ng chu n m c c a riêng mình ể ự ự ữ ẩ ự ủ : Ng i sườ ử
d ng thông tin không có nhi u ki n th c chuyên môn đ so sánh các chu n m c ki m toánụ ề ế ứ ể ẩ ự ể
c a các công ty, cái nào là t t nh t, cái nào đáng tin c y nh t ủ ố ấ ậ ấ đi u này s nh h ngề ẽ ả ưở
l i ích c a ng i s d ng thông tin.ợ ủ ườ ử ụ
4. Đ o đ c ngh nghi p ( Professional ethics / conducts )ạ ứ ề ệ
Đạo đức nghề nghiệp là những qui tắc để hướng dẫn cho các thành viên ứng xử
và hoạt động một cách trung thực, phục vụ cho lợi ích chung của nghề nghiệp và
xã hội. Đ o đ c ngh nghi p u c u m i ki m tốn viên ph i là ng i có đ o đ c và m iạ ứ ề ệ ầ ỗ ể ả ườ ạ ứ ỗ
t ch c ki m tốn ph i là c ng đ ng c a nh ng ng i có đ o đ c. ổ ứ ể ả ộ ồ ủ ữ ườ ạ ứ
Đ o đ c ngh nghi p khác gì v i Đ o đ c xã h i ?ạ ứ ề ệ ớ ạ ứ ộ
Đ o đ c ngh nghi p là nh ng quy t c ng x gi a ng i v i ng i trongạ ứ ề ệ ữ ắ ứ ử ữ ườ ớ ườ
ngh nghi p, đ thúc đ y ngh nghi p phát tri n.ề ệ ể ẩ ề ệ ể
Đ o đ c xã h i là nh ng quy t c ng x gi a ng i v i ng i trong xã h i,ạ ứ ộ ữ ắ ứ ử ữ ườ ớ ườ ộ
khơng phân bi t ngành ngh , đ thúc đ y xã h i phát tri n.ệ ề ể ẩ ộ ể
1 KTV khơng chung th y v i v nh ng v n có th là 1 KTV t t. ủ ớ ợ ư ẫ ể ố
Đ o đ c ngh nghi p Ki m tốn khác gì v i Đ o đ c ngh nghi p khác ?ạ ứ ề ệ ể ớ ạ ứ ề ệ
Ng i nơng dân cũng có đ o đ c ngh nghi p, đó là khơng b m x t thu c trườ ạ ứ ề ệ ơ ị ố ừ
sâu q nhi u, sau khi x t thu c t 7 – 14 ngày m i thu ho ch đem bán.ề ị ố ừ ớ ạ
Đ o đ c ngh nghi p c a nhân viên bán hàng là khơng mua gian bán l n.ạ ứ ề ệ ủ ậ
* Ng i nơng dân và nhân viên bán hàng khơng c n ph i h c h t đ i h c, khơng c n ph i cóườ ầ ả ọ ế ạ ọ ầ ả
trình đ chun mơn cao m i hồn thành t t cơng vi c c a mình. Ki m tốn là ngh có tínhộ ớ ố ệ ủ ể ề
chun mơn cao, KTV ch c n l i c p nh t ki n th c là thi u đ o đ c ngh nghi p. Cácỉ ầ ườ ậ ậ ế ứ ế ạ ứ ề ệ
ngành ngh khác thì h c và nâng cao chun mơn là t nguy n, còn ngh Ki m tốn thì vi cề ọ ự ệ ề ể ệ
này là bao g m c t nguy n và b t bu c. Vì KTV ph i b o v l i ích c a nh ng đ i t ngồ ả ự ệ ắ ộ ả ả ệ ợ ủ ữ ố ượ
s d ng thơng tin, n u anh khơng có đ ki n th c thì anh s nh n xét sai v BCTC, gây thi tử ụ ế ủ ế ứ ẽ ậ ề ệ
h i cho bên th 3.ạ ứ
* KTV không đ c quá tin ng i, ph i có s th n tr ng đúng m c và thái đ hoài nghi mangượ ườ ả ự ậ ọ ứ ộ
tính ngh nghi p. KTV không đ c bu i sáng làm ki m toán, bu i chi u đi bán rau, bán cề ệ ượ ổ ể ổ ề ổ
phi u, bán xe h i .... ế ơ nh h ng đ n uy tín, hình nh c a KTV, d d n đ n xung đ t vả ưở ế ả ủ ễ ẫ ế ộ ề
đ o đ c ( đo n 51, 254, 255, 256 quy t đ nh ạ ứ ạ ế ị 87 )
* Đ o đ c ngh nghi p còn là c s đ các c quan ch c năng qu n lý và giám sát ch tạ ứ ề ệ ơ ở ể ơ ứ ả ặ
ch m i ki m toán viên và t ch c ki m toán ( quy trách nhi m pháp lý n u c n ). Giúpẽ ọ ể ổ ứ ể ệ ế ầ
công chúng đánh giá v các hành vi đ o đ c c a KTV, t đó nâng cao s tín nhi m c a xãề ạ ứ ủ ừ ự ệ ủ
h i đ i v i KTV và ch t l ng d ch v ki m toán. ộ ố ớ ấ ượ ị ụ ể
Đo n 15 VSA 200 – Các ngun t c đ o đ c ngh nghi p c a Ki m tốn viênạ ắ ạ ứ ề ệ ủ ể
a.Đ c l p ộ ậ
b. Chính tr cự trung thực, thẳng thắn, bất vụ lợi.
c.Khách quan KTV phải cơng b ng, tơn tr ng s th t và khơng đ c thành ki nằ ọ ự ậ ượ ế ,
thiên vị, không được phép phán quyết một cách vội vàng, hoặc áp đặt, hay
gây áp lực đối với người khác.
d. Năng l c chun mơn & tính th n tr ng ự ậ ọ : KTV phải duy trì trình độ nghiệp
vụ của mình trong suốt quá trình hành nghề, KTV chỉ được phép nhận làm
những công việc khi đã có đủ trình độ nghiệp vụ để hoàn thành nhiệm vụ.
e.Tính b o m tả ậ KTV phải giữ bí mật của những thông tin đã thu thập được
trong thời gian thực hiện các dòch vụ chuyên môn, và không được sử dụng
hoặc tiết lộ bất cứ thông tin nào c a khách hàng ( k c v i gia đình ). KTV chủ ể ả ớ ỉ
đ c cung c p thơng tin ượ ấ khi :
Khách hàng cho phép KTV cung c p thơng tin ra ngồi ấ
Khi có u c u c a Tòa án ( Thu và các c quan ngang B khơng có th mầ ủ ế ơ ộ ẩ
quy n u c u cung c p thơng tin ).ề ầ ấ
Nh ng tình hu ng thu c v ph m vi, ữ ố ộ ề ạ trách nhiệm nghề nghiệp yêu cầu
phải công bố thơng tin đ ki m sốt ch t l ng ki m tốn.ể ể ấ ượ ể
f. T cách ngh nghi pư ề ệ KTV phải tự điều chỉnh những hành vi của mình cho
phù hợp với uy tín của ngành nghề, và phải tự kiềm chế những hành động
có thể phá hoại uy tín nghề nghiệp.
g. Tn th các chu n m c chun mơnủ ẩ ự
Đo n 33 Quy t đ nh 87/2005 quy đ nh “ ạ ế ị ị Tính đ c l p ” ộ ậ bao g m:ồ
a. Đ c l p v t t ngộ ậ ề ư ưở - 1 cá nhân hành đ ng m t cách chính tr c,ộ ộ ự
khách quan và có s th n tr ng ngh nghi p mà không ch u nh h ngự ậ ọ ề ệ ị ả ưở
c a nh ng tác đ ng trái v i nh ng đánh giá chuyên nghi p.ủ ữ ộ ớ ữ ệ
b. Đ c l p v hình th cộ ậ ề ứ - Là không có các quan h th c t và hoànệ ự ế
c nh có nh h ng đáng k làm cho bên th ba hi u là KTV không đ cả ả ưở ể ứ ể ộ
l p hay không duy trì đ c tính chính tr c, khách quan và th n tr ng nghậ ượ ự ậ ọ ề
nghi p c a mình. ệ ủ
Đo n 36 Quy t đ nh 87/2005 quy đ nh “ ạ ế ị ị Đ c l p là nguyên t c hành nghộ ậ ắ ề
c b n c a ki m toán viên hành ngh ”. ơ ả ủ ể ề
Trong quá trình ki m toán, KTV hành ngh không b chi ph i ho c tácể ề ị ố ặ
đ ng b i b t kỳ l i ích v t ch t ho c tinh th n nào làm nh h ng đ n s trungộ ở ấ ợ ậ ấ ặ ầ ả ưở ế ự
th c, khách quan và đ c l p ngh nghi p c a mình.ự ộ ậ ề ệ ủ
KTV hành ngh không đ c nh n làm ki m toán cho các đ n v mà mình cóề ượ ậ ể ơ ị
quan h kinh t ho c quy n l i kinh t nh ệ ế ặ ề ợ ế ư góp v n, cho vay ho c vay v n t kháchố ặ ố ừ
hàng, ho c là c đông chi ph i c a khách hàngặ ổ ố ủ , ho c có ký k t h p đ ng gia công,ặ ế ợ ồ
d ch v , đ i lý tiêu th hàng hóa.ị ụ ạ ụ
KTV hành ngh không đ c nh n làm ki m toán nh ng đ n v khách hàngề ượ ậ ể ở ữ ơ ị
mà b , m , v , ch ng, con, anh, ch , em ru t c a KTV là ng i trong b máy qu nố ẹ ợ ồ ị ộ ủ ườ ộ ả
lý đi u hànhề ( H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c, k toán tr ng, các tr ng, phóộ ồ ả ị ố ế ưở ưở
phòng và các c p t ng đ ng ) .ấ ươ ươ
KTV hành ngh ề không đ c v a làm d ch v k toánượ ừ ị ụ ế , nh ghi s k toán, l pư ổ ế ậ
báo cáo tài chính, ki m toán n i b , đ nh giá tài s n, t v n qu n lý, t v n tài chính,ể ộ ộ ị ả ư ấ ả ư ấ
v a làm d ch v ki m toán cho cùng m t khách hàngừ ị ụ ể ộ .
Trong quá trình ki m toán, n u có s h n ch v tính đ c l p thì KTV hànhể ế ự ạ ế ề ộ ậ
ngh ph i tìm m i cách lo i b s h n ch này. N u không th lo i b đ c thì ph iề ả ọ ạ ỏ ự ạ ế ế ể ạ ỏ ượ ả
nêu rõ đi u này trong Báo cáo ki m toán.ề ể
Đi u 18 Ngh đ nh 105/2004 quy đ nh:ề ị ị ị
KTV hành ngh không đ c th c hi n ki m toán trong các tr ng h p:ề ượ ự ệ ể ườ ợ
1. Không có trong thông báo danh sách ki m toán viên hành ngh ki m toánể ề ể
2. Đang th c hi nự ệ công vi c ghi s k toán, l p báo cáo tài chính, th c hi n ki m toán n i bệ ổ ế ậ ự ệ ể ộ ộ
ho c cung c p d ch v đ nh giá tài s n, t v n qu n lý, t v n tài chính cho đ n v đ c ki mặ ấ ị ụ ị ả ư ấ ả ư ấ ơ ị ượ ể
toán ho c đã th c hi n các công vi c trên ặ ự ệ ệ trong năm tr cướ
3. Có quan h kinh t - tài chính v i đ n v đ c ki m toán nh góp v n, mua c ph n, điệ ế ớ ơ ị ượ ể ư ố ổ ầ
vay, cho vay
4. Có b , m , v , ch ng, con, anh, ch , em ru t là thành viên trong Ban lãnh đ o ho c kố ẹ ợ ồ ị ộ ạ ặ ế
toán tr ng c a đ n v đ c ki m toán;ưở ủ ơ ị ượ ể
5. Đ n v đ c ki m toán có nh ng yêu c u trái v i đ o đ c ngh nghi p ho c trái v iơ ị ượ ể ữ ầ ớ ạ ứ ề ệ ặ ớ
yêu c u v chuyên môn, nghi p v ki m toán ho c trái v i quy đ nh c a pháp lu t.ầ ề ệ ụ ể ặ ớ ị ủ ậ
Đi u 19 Ngh đ nh 105/2004 quy đ nh:ề ị ị ị
Nh ng hành vi nghiêm c m đ i v i ki m toán viên hành nghữ ấ ố ớ ể ề
1. Mua b t kỳ lo i c phi u nào, không phân bi t s l ng là bao nhiêu c a đ n v đ cấ ạ ổ ế ệ ố ượ ủ ơ ị ượ
ki m toán.ể
2. Mua trái phi u ho c các tài s n khác c a đ n v đ c ki m toán.ế ặ ả ủ ơ ị ượ ể
3. Nh n b t kỳ m t kho n ti n ho c l i ích v t ch t nào t đ n v đ c ki m toán ngoàiậ ấ ộ ả ề ặ ợ ậ ấ ừ ơ ị ượ ể
phí d ch v và chi phí đã th a thu n trong h p đ ng, ho c ị ụ ỏ ậ ợ ồ ặ l i d ng v trí ki m toán viên c aợ ụ ị ể ủ
mình đ thu các l i ích khác t đ n v đ c ki m toán.ể ợ ừ ơ ị ượ ể
4. Cho thuê, cho m n ho c cho các bên khác s d ng tên và ch ng ch ki m toán viên c aượ ặ ử ụ ứ ỉ ể ủ
mình đ th c hi n các ho t đ ng ngh nghi p.ể ự ệ ạ ộ ề ệ
5. Làm vi c cho t hai doanh nghi p ki m toán tr lên trong cùng m t th i gian.ệ ừ ệ ể ở ộ ờ
6. Ti t l thông tin v đ n v đ c ki m toán mà mình bi t đ c trong khi hành ngh , trế ộ ề ơ ị ượ ể ế ượ ề ừ
tr ng h p đ n v đ c ki m toán đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh. ườ ợ ơ ị ượ ể ồ ặ ậ ị
Ví d 1:ụ Trong các tình hu ng sau, KTV có vi ph m nguyên t c đ c l p không ?ố ạ ắ ộ ậ
1. Ki m toán viên Bình đang ki m toán cho công ty c ph n Huy L c. Công ty t ng choể ể ổ ầ ộ ặ
Bình m t s c phi u c a công ty.ộ ố ổ ế ủ
2. Ki m toán viên Hi u đ c m i ki m toán BCTC cho công ty trách nhi m h u h n Hàể ế ượ ờ ể ệ ữ ạ
Vi. Ch Liên, v KTV Nam là giám đ c công ty này.ị ợ ố
3. Ki m toán viên Vinh đ c m i l p BCTC và ki m toán BCTC cho công ty Danh Nhiể ượ ờ ậ ể
đ công ty này vay v n ngân hàng.ể ố
4. Ki m toán viên Nh n đ c m i ki m toán cho siêu th Chansu. M ki m toán viênể ơ ượ ờ ể ị ẹ ể
Nh n th ng mua hàng t i đ n v này.ơ ườ ạ ơ ị
5. Ngay sau khi k t thúc h p đ ng t v n cho công ty Thúy Li u, ki m toán viên H nhế ợ ồ ư ấ ễ ể ạ
đ c m i ki m toán BCTC cho công ty.ượ ờ ể
6. Con c a m t ki m toán viên đ c l p có l i ích tài chính v i công ty khách hàng mà anhủ ộ ể ộ ậ ợ ớ
ta đang ki m toán.ể
7. Ch ng ( v ) c a ki m toán viên đ c l p có l i ích tài chính đáng k v i công ty kháchồ ợ ủ ể ộ ậ ợ ể ớ
hàng mà anh ta đang ki m toán.ể
8. Anh trai c a ki m toán viên đ c l p là ng i qu n lý công ty khách hàng n i anh taủ ể ộ ậ ườ ả ơ
th c hi n ki m toán.ự ệ ể
9. Cha c a ki m toán viên đ c l p là m t th ng gia làm ăn v i khách hàng.ủ ể ộ ậ ộ ươ ớ
10. M c a ki m toán viên đ c l p đang vay v n ( g i ti n, s d ng d ch v thanh toán )ẹ ủ ể ộ ậ ố ử ề ử ụ ị ụ
t i ngân hàng mà anh ta đang ki m toánạ ể
Bài gi i:ả
1. Ki m toán viên có quy n l i kinh t v i công ty khách hàng ( có v n góp trong côngể ề ợ ế ớ ố
ty ) vi ph m nguyên t c đ c l p.ạ ắ ộ ậ
2. KTV có quan h thân thu c v i ng i trong b máy qu n lý đi u hành ệ ộ ớ ườ ộ ả ề vi ph mạ
nguyên t c đ c l p. N u KTV có quan h thân thu c v i nhân viên bình th ng trongắ ộ ậ ế ệ ộ ớ ườ
công ty khách hàng ( b o v , thu ngân ) ả ệ không vi ph m nguyên t c đ c l p.ạ ắ ộ ậ
3. KTV v a làm d ch v k toán v a ừ ị ụ ế ừ làm d ch v ki m toán cho cùng m t khách hàng ị ụ ể ộ
vi ph m nguyên t c đ c l p. ạ ắ ộ ậ
4. Không vi ph m nguyên t c đ c l p.ạ ắ ộ ậ
5. Vi ph m nguyên t c đ c l p ( theo kho n 2 ạ ắ ộ ậ ả Đi u 18 Ngh đ nh 105/2004 ).ề ị ị
6. B n thân KTV không có l i ích kinh t - tài chính v i công ty khách hàng ả ợ ế ớ không vi
ph m nguyên t c đ c l p.ạ ắ ộ ậ
7. Theo nguyên t c, v - ch ng có tài s n chung, nên tr ng h p này, KTV có l i ích kinhắ ợ ồ ả ườ ợ ợ
t trong công ty khách hàng ế vi ph m nguyên t c đ c l p. ạ ắ ộ ậ
8. Vi ph m nguyên t c đ c l p. ạ ắ ộ ậ
9 & 10. Không vi ph m nguyên t c đ c l p.ạ ắ ộ ậ
Ví d 2:ụ Trong các tình hu ng sau, KTV có vi ph m đ o đ c ngh nghi p không ?ố ạ ạ ứ ề ệ
1. Công ty ki m toán Hi p Th nh ki m toán BCTC c a công ty Hi n Lan năm 2009. Đ nể ệ ị ể ủ ề ế
năm 2010, BCTC c a công ty Hi n Lan do công ty ki m toán Th Chí th c hi n. Cácủ ề ể ế ự ệ
KTV c a Th Chí yêu c u công ty ki m toán Hi p Th nh cung c p h s ki m toánủ ế ầ ể ệ ị ấ ồ ơ ể
năm 2009 đ ph c v cho công tác ki m toán năm 2010. Hi p Th nh đã chuy n giaoể ụ ụ ể ệ ị ể
toàn b h s ki m toán cho Th Chí.ộ ồ ơ ể ế
2. Ki m toán viên Th Âm ki m toán BCTC c a công ty Tây Ph ng, nh n th y ti mể ế ể ủ ươ ậ ấ ề
năng phát tri n c a công ty nên Th Âm đã t v n cho b n mình mua c phi u c aể ủ ế ư ấ ạ ổ ế ủ
Tây Ph ng.ươ
3. Ki m toán viên L ng Quang ch a có kinh nghi m ki m toán ngân hàng đ c phânể ượ ư ệ ể ượ
công làm tr ng nhóm ki m toán t i 1 ngân hàng th ng m i. ưở ể ạ ươ ạ
4. KTV Ph Hi n đ c m i ki m toán BCTC cho công ty trách nhi m h u h n Th pổ ề ượ ờ ể ệ ữ ạ ậ
Nguy n. Văn Thù, b n r t thân c a Ph Hi n là giám đ c công ty này.ệ ạ ấ ủ ổ ề ố
Bài gi i:ả
1. KTV ch đ c cung c p thông tin ra bên ngoài ỉ ượ ấ khi :
Khách hàng cho phép KTV cung c p thông tin ra ngoài ấ
Khi có yêu c u c a pháp lu t.ầ ủ ậ
Nh ng tình hu ng thu c v ph m vi, ữ ố ộ ề ạ trách nhiệm nghề nghiệp yêu cầu phải
công bố thơng tin đ ki m sốt ch t l ng ki m tốn.ể ể ấ ượ ể
* N u cơng ty Hi p Th nh r i vào 1 trong 3 đi u nêu trên thì vi c Hi p Th nh cung c p h sế ệ ị ơ ề ệ ệ ị ấ ồ ơ
ki m tốn cho Th Chí khơng vi ph m đ o đ c ngh nghi p.ể ế ạ ạ ứ ề ệ
2. Theo kho n 3 Đi u 19 Ngh đ nh 105/2004, Th Âm đã vi ph m ngun t c b o m tả ề ị ị ế ạ ắ ả ậ
( s d ng thơng tin k tốn đ thu l i cho cá nhân ho c bên th 3 ).ử ụ ế ể ợ ặ ứ
3. Vi ph m ngun t c “ Năng l c chun mơn & tính th n tr ng ”.ạ ắ ự ậ ọ
4. Khơng vi ph m đ o đ c ngh nghi p ( khơng có quan h thân thu c )ạ ạ ứ ề ệ ệ ộ
Ví d 3:ụ Hãy cho bi t trong các tình hu ng d i đây ki m tốn viên đã làm theo ho c viế ố ướ ể ặ
ph m tiêu chu n ngh nghi p nào?ạ ẩ ề ệ
a. Giám đ c cơng ty khách hàng u c u ki m tốn viên thay đ i ý ki n nh n xét trên báoố ầ ể ổ ế ậ
cáo ki m tốn. Ki m tốn viên đã đ ng ý mà khơng có b t kỳ m t s tranh lu n nào dùể ể ồ ấ ộ ự ậ
r ng c s c a ý ki n đó là khơng thích h p.ằ ơ ở ủ ế ợ
b. Nghi ng có sai ph m ch đ k tốn d n đ n sai l ch s li u kho n ph i thu ki mờ ạ ế ộ ế ẫ ế ệ ố ệ ả ả ể
tốn viên đã ti n hành ki m tra tòan b s li u, ch ng t có liên quan thay vì th c hi nế ể ộ ố ệ ứ ừ ự ệ
ki m tra ch n m u.ể ọ ẫ
c. Do mâu thu n v i m t ng i quen cũ đang làm k tốn t i cơng ty khách hàng đ cẫ ớ ộ ườ ế ạ ượ
ki m tốn, ki m tốn viên đã đ a ra nh n xét khơng đúng v ph n vi c mà ng i quenể ể ư ậ ề ầ ệ ườ
anh ta ph trách trên báo cáo ki m tốn.ụ ể
Bài gi i:ả
a. Vi ph m ngun t c chính tr c (khơng đ a ra lý l đ b o v ý ki n c a mình)ạ ắ ự ư ẽ ể ả ệ ế ủ
b. KTV đã th c hi n đúng ngun t c “Năng l c chun mơn & tính th n tr ng ”.ự ệ ắ ự ậ ọ
c. KTV đã vi ph m ngun t c khách quan.ạ ắ
Nh n xét:ậ Đ c l p là 1 tiêu chu n đ o đ c r t cao c a KTV ộ ậ ẩ ạ ứ ấ ủ 1 KTV có đ o đ c nghạ ứ ề
nghi p thì ph i ng x nh th nào đ khơng t n h i l i ích c a bên th 3.ệ ả ứ ử ư ế ể ổ ạ ợ ủ ứ
1 KTV đ c l p v i khách hàng ch a ch c đã có đ o đ c ngh nghi p. ộ ậ ớ ư ắ ạ ứ ề ệ
Ví d :ụ 1 doanh nghi p nhà n c X trong giai đo n c ph n hóa. Đ tái c c u thành công,ệ ướ ạ ổ ầ ể ơ ấ
doanh nghi p c n 1 kho n vay l n t ngân hàng. 1 KTV đ c l p v i X, khi ki m toán BCTCệ ầ ả ớ ừ ộ ậ ớ ể
th y phát hi n nh ng sai sót tr ng y u, nh ng do nghĩ t i vi c hàng ch c ngàn công nhân sấ ệ ữ ọ ế ư ớ ệ ụ ẽ
b m t vi c làm n u BCTC c a X không đ c thông qua nên KTV đã b qua nh ng sai sót đóị ấ ệ ế ủ ượ ỏ ữ
và phát hành Báo cáo Ki m toán ch p nh n toàn ph n ể ấ ậ ầ tr ng h p này, tuy KTV có quan hườ ợ ệ
đ c l p v hình th c v i công ty khách hàng, nh ng ý ki n ki m toán đã b chi ph i b i l iộ ậ ề ứ ớ ư ế ể ị ố ở ợ
ích tinh th n nên KTV đã vi ph m đ o đ c ngh nghi p.ầ ạ ạ ứ ề ệ
N u KTV có quan h ru t th t v i ng i trong b máy qu n lý c a công ty khách hàng,ế ệ ộ ị ớ ườ ộ ả ủ
nh ng n u công vi c và ý ki n c a KTV không b chi ph i ho c tác đ ng b i b t kỳ l iư ế ệ ế ủ ị ố ặ ộ ở ấ ợ
ích v t ch t ho c tinh th n nào làm t n h i bên th 3 thì KTV v n tuân th đ o đ cậ ấ ặ ầ ổ ạ ứ ẫ ủ ạ ứ
ngh nghi p.ề ệ
Tính đ c l p c a KTV ph i đ c th hi n trên 2 m t : hình th c & b n ch t. ộ ậ ủ ả ượ ể ệ ặ ứ ả ấ
* N u KTV ch c gi cho mình đ c l p ( đáp ng đ các đi u ki n v tính đ c l p theoế ỉ ố ữ ộ ậ ứ ủ ề ệ ề ộ ậ
Ngh đ nh 105/2004 ), nh ng không duy trì đ c đ o đ c ngh nghi p, b chi ph i b i các l iị ị ư ượ ạ ứ ề ệ ị ố ở ợ
ích v t ch t và tinh th n ậ ấ ầ KTV làm t n h i l i ích c a bên th 3. ổ ạ ợ ủ ứ
* N u KTV r i vào tình hu ng mà bên th 3 nghi ng v tính đ c l p c a KTV, dù KTV hoànế ơ ố ứ ờ ề ộ ậ ủ
toàn trong sáng, không b chi ph i b i các ị ố ở b i các l i ích v t ch t và tinh th n thì bên th 3ở ợ ậ ấ ầ ứ
v n không tin vào k t qu ki m toánẫ ế ả ể .
==> KTV có nghĩa v t o ni m tin cho bên th 3 b ng hành đ ng đ c l p th c sụ ạ ề ứ ằ ộ ộ ậ ự ự
( đ c l p v t t ng ) và t ra đ c l p ( đ c l p v hình th c ), c n tránh cácộ ậ ề ư ưở ỏ ộ ậ ộ ậ ề ứ ầ
nguy c có th nh h ng đ n c 2 đ c tính này. ơ ể ả ưở ế ả ặ
Theo đo n 85 ạ Quy t đ nh 87/2005ế ị
“ Tính đ c l p ộ ậ không đòi h iỏ ng i đ a ra ý ki n đánh giá ngh nghi p ườ ư ế ề ệ ph iả
hoàn toàn đ c l pộ ậ v các quan h kinh t , tài chính và các m i quan h khác ề ệ ế ố ệ vì
các thành viên trong xã h i đ u có m i quan h v i nhauộ ề ố ệ ớ . Các m i quan hố ệ
v kinh t , tài chính và các quan h khác c n đ c đánh giá th a đáng xem cóề ế ệ ầ ượ ỏ
nh h ng đ n tính đ c l p hay không. Khi thông tin nh n đ c xét th y cóả ưở ế ộ ậ ậ ượ ấ
nh h ng đ n tính đ c l p thì các m i quan h đó không ch p nh n đ c ”.ả ưở ế ộ ậ ố ệ ấ ậ ượ
S khác bi t gi a ự ệ ữ Ngh đ nh 105/2004 và ị ị Quy t đ nh 87/2005ế ị
* Ngh đ nh 105/2004 là văn b n pháp lu t đ c ban hành d i d ng nh ng đi u c m vàị ị ả ậ ượ ướ ạ ữ ề ấ
nh ng đi u mà KTV ph i tuân th đ th hi n tính đ c l p c a mình. N u KTV làm tráiữ ề ả ủ ể ể ệ ộ ậ ủ ế
nh ng nh ng quy đ nh này có nghĩa là h đã vi ph m pháp lu t và ph i ch u x lý v m tữ ữ ị ọ ạ ậ ả ị ử ề ặ
pháp lu t. ậ
* Quy t đ nh 87/2005 đ c p đ n các đ o đ c ngh nghi p đ ph c v l i ích xã h i. Đ oế ị ề ậ ế ạ ứ ề ệ ể ụ ụ ợ ộ ạ
đ c là 1 ph m trù r t r ng, ứ ạ ấ ộ đ o đ c thì không th nh 1 + 1 = 2 đ cạ ứ ể ư ượ . 1 ng i vi ph mườ ạ
đ o đ c ch a ch c đã vi ph m pháp lu t ( ạ ứ ư ắ ạ ậ ví d :ụ nói x u đ ng nghi p ). 1 ng i vi ph mấ ồ ệ ườ ạ
pháp lu t ch c ch n là vi ph m đ o đ c.ậ ắ ắ ạ ạ ứ
==> Vì v y các quy đ nh c a Chu n m c đ o đ c ngh nghi p không dùng ch “ c m ”,ậ ị ủ ẩ ự ạ ứ ề ệ ữ ấ
mà đ c ban hành d i d ng nguy c và các các bi n pháp b o v ( Đo n 45 Quy t đ nhượ ướ ạ ơ ệ ả ệ ạ ế ị
85/2005 ). Nh ng tr ng h p mà nguy c quá cao không có bi n pháp b o v h u hi u tínhữ ườ ợ ơ ệ ả ệ ữ ệ
đ c l p ( ộ ậ ví d :ụ KTV có b , m , v , ch ng, con, anh, ch , em ru t là thành viên trong Banố ẹ ợ ồ ị ộ
lãnh đ o ho c k toán tr ng c a đ n v đ c ki m toán ) thì m i c m KTV ạ ặ ế ưở ủ ơ ị ượ ể ớ ấ hành ngh th cề ự
hi n ki m toán.ệ ể