Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Hoc24h vn bài 7 đề 1 kiểm tra kiến thức phần giảm phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.41 KB, 20 trang )

Câu 1 ( ID:25202 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

 Theo dõi

Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :

A

Kỳ trung gian trước lần phân bào II.

B

Kỳ trung gian trước lần phân bào I.

C

Kỳ giữa I.

D

Kỳ giữa II.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết


Giảm phân chia làm GP1 và GP2 lần, trước lần giảm phân I có kì trung gian,
tại kì này NST được nhân đôi

Câu 2 ( ID:25203 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

 Theo dõi

Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là :

A

Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.

B

Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.

C

Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.

D

Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.
Lời giải chi tiết


Bình luận


Lời giải chi tiết

Trong giảm phân, kỳ sau I và kỳ sau II các nhiễm sắc thể phân ly về 2 cực của
tế bào

Câu 3 ( ID:25204 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên
phân liên tiếp được gọi là :

A

Quá trình phân bào.

B

Phân chia tế bào.

C

Phát triển tế bào.


D

Chu kỳ tế bào.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là 1 chu kì tế bào

Câu 4 ( ID:25205 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :

A

Thời gian của quá trình nguyên phân.

B

Thời gian kì trung gian.


C

Thời gian của các q trình chính thức trong một lần nguyên phân.


D

Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.
Bình luận

Câu 5 ( ID:25206 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của

A

kỳ giữa.

B

kỳ đầu.

C


kỳ trung gian.

D

kỳ cuối.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là kỳ trung gian gồm các pha (G1,
S, G2).

Câu 6 ( ID:25207 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?

A

Pha G2.

B

Pha G1.


C

Pha G1 và pha G2.

D

Pha S.

 Theo dõi


Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Kỳ trung gian: Pha G1: Tổng hợp các nguyên liệu cần thiết và điều khiển môi
trường ngoại bào, nội bào để chuẩn bị cho q trình tổng hợp DNA để nhân
đơi nhiễm sắc thể.
Pha S: Nhân đôi nhiễm sắc thể. Đây là pha kéo dài nhất trong chu kì tế bào
Pha G2: Chuẩn bị vật liệu để bước vào quá trình phân bào.

Câu 7 ( ID:25208 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?

A

Tế bào thực vật.

B

Tế bào nấm.

C

Tế bào vi khuẩn.

D

Tế bào động vật.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Trong phân bào có 2 hình thức phân bào là trực phân và gián phân, gián phân(
nguyên phân, giảm phân) là phân bào nhờ vào thoi vơ sắc.
Hình thức ngun phân khơng có ở sinh vật nhân sơ

Câu 8 ( ID:25209 )


Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :

A

Kỳ cuối.

B

Kỳ đầu.

C

Kỳ giữa.

D

Kỳ sau.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết


Kỳ đầu,màng nhân bắt đầu tiêu biến,thoi phân bào xuất hiện

Câu 9 ( ID:25210 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt
động nào sau đây?

A

Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.

B

Tiếp hợp nhiễm sắc thể.

C

Phân li nhiễm sắc thể.

D

Nhân đôi nhiễm sắc thể.
Lời giải chi tiết


Bình luận

Lời giải chi tiết

Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho việc
phân li nhiễm sắc thể xảy ra dễ dàng hơn


Câu 10 ( ID:25211 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Gà có 2n = 78. Vào kỳ trung gian, sau khi nhiễm sắc thể xảy ra tự nhân đôi ở pha S
của kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là

A

156 nhiễm sắc thể kép.

B

78 nhiễm sắc thể đơn.

C

156 nhiễm sắc thể đơn.


D

78 nhiễm sắc thể kép.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Vào kì trung gian nhiễm sắc thể tự nhân đơi ở pha S nhiễm sắc thể từ trạng thái
đơn thành trạng thái kép
Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào của gà 2n = 78 là 78 NST kép.

Câu 11 ( ID:25212 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau


A

Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

B


Màng nhân xuất hiện trở lại.

C

Thoi phân bào biến mất.


D

Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Vào kì giữa I của giảm phân và kì giữa của nguyên phân có hiện tượng giống
nhau là các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Nguyên phân NST xếp thành 1 hàng còn giảm phân I kì giữa NST xếp thành 2
hàng.

Câu 12 ( ID:25213 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ
nào sau đây ?

A

Tất cả các kỳ

B

Đầu II, giữa II.

C

Đầu II, cuối II và sau II.

D

Sau II, cuối II và giữa II.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Kết thúc GP I NST tồn tại ở trạng thái kép, kì đầu và kì giữa II NST vẫn ở
trạng thái kép, tới kì sau II NST phân li về 2 cực của tế bào và ở trạng thái đơn

Câu 13 ( ID:25214 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)


Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng
thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?

A

Kỳ sau II.

B

Kỳ cuối II.

C

Kỳ đầu II.

D

Kỳ sau I.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết


NST tồn tại từ trạng thái kép đến kì giữa II, tới kì sau II NST kép tách nhau tạo
thành 2 NST đơn và di chuyển về 2 cực của tế bào

Câu 14 ( ID:25215 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Trong giảm phân, hoạt động nào dưới đây có thể làm cho cấu trúc của nhiễm sắc thể
bị thay đổi?

A

Tiếp hợp.

B

Co xoắn.

C

Nhân đôi, co xoắn

D

Trao đổi chéo, tiếp hợp
Lời giải chi tiết


Bình luận


Lời giải chi tiết

Trong giảm phân tại kì đầu I, các NST có thể tiếp hợp và trao đổi chéo với
nhau → cấu trúc NST bị thay đổi

Câu 15 ( ID:25216 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong
trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì
sau của giảm phân I là

A

0,5x

B

2x

C


4x

D

1x
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Khi bước vào quá trình giảm phân NST nhân đôi→ hàng lượng ADN là 2x. Ở
kì sau của giảm phân I NST phân li về 2 cực của tế bào tuy nhiên chưa có sự
phân chia thành 2 tế bào con → hàm lượng ADN vẫn là 2x

Câu 16 ( ID:25217 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Một tế bào sinh dục bình thường đang ở kì sau của giảm phân II, người ta đếm được
22 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của lồi này là

A

2n = 44.



B

2n = 46.

C

2n = 11.

D

2n = 22.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Một tế bào sinh dưỡng bình thường ở kỳ sau II có 22 NST. Ở kì sau NST ở
trạng thái n kép phân ki về 2 cực của tế bào tạo thành 2n đơn. → Bộ NST của
loài là 2n=22

Câu 17 ( ID:25218 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là

A

tinh tử.

B

hợp tử.

C

trứng

D

tinh trùng.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các tế bào giao tử: tinh tử, tinh trùng, trứng đều mang bộ NST đơn bội.
Hợp tử là sự kết hợp của 2 giao tử đực (n) và giao tử cái (n) → hợp tử chứa bộ
NST lưỡng bội (2n)


Câu 18 ( ID:25219 )


Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Quá trình giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau. Đó là do các nhiễm sắc thể

A

đóng tháo xoắn có tính chu kỳ.

B

tự nhân đơi trước khi giảm phân.

C

phân ly độc lập, tổ hợp tự do.

D

tập trung về mặt phẳng xích đạo thành một hàng.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết


Quá trình giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau do các nhiễm sắc thể phân
ly độc lập và tổ hợp tự do với nhau

Câu 19 ( ID:25220 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Ở lồi sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ
sự phối hợp của các cơ chế

A

giảm phân và thụ tinh.

B

nguyên phân.

C

nguyên phân, giảm phân và phân đơi.

D

ngun phân, giảm phân và thụ tinh.
Lời giải chi tiết


Bình luận


Lời giải chi tiết

Bộ NST 2n của loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là
nhờ sự phối hợp của cơ chế nguyên phân, giảm phân (tạo thành các giao tử n)
sau đó thụ tinh (tạo hợp tử 2n).
Bộ NST duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể là: giảm phân và thụ tinh
Bộ NST duy trì ổn định qua các thế hệ tế bào là nguyên phân, giảm phân, thụ
tinh.

Câu 20 ( ID:25221 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là

A

n NST kép.

B

2n NST đơn.


C

2n NST kép.

D

n NST đơn.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Sau giảm phân I tạo thành 2 tế bào con có bộ NST là n (kép) → Trải qua giảm
phân II tạo thành tế bào có bộ NST là n (đơn).

Câu 21 ( ID:25272 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

Cơ chế dẫn đến sự hoán vị gen trong giảm phân là:

A

Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cromatit ở kì đầu I.

 Theo dõi



B

Sự tiếp hợp NST và sự tập trung NST ở kỳ giữa.

C

Sự nhân đôi của NST.

D

Sự phân li NST đơn ở dạng kép trong từng cặp tương đồng kép.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Cơ chế dẫn tới hốn vị gen trong giảm phân là sự tiếp hợp NST và sự trao đổi
chéo của các chromatide ở kì đầu của giảm phân I

Câu 22 ( ID:25273 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

 Theo dõi


Các cơ chế di truyền xảy ra với một cặp NST thường là:
(1) Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân.
(2) Phân li NST trong giảm phân.
(3) Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh.
(4) Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
(5) Trao đổi chéo bắt buộc ở kì đầu trong phân bào.
Số nội dung trả lời đúng là:

A

5.

B

4.

C

2.

D

3.
Lời giải chi tiết

Bình luận


Lời giải chi tiết


Cơ chế di truyền của cặp NST thường là:
Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân.
Phân li NST trong giảm phân → Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh.
Ngồi ra cịn có sự liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.

Câu 23 ( ID:25274 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

 Theo dõi

Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phịng thí
nghiệm và thấy lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào đó đang ở

A

kì đầu hoặc kì sau của ngun phân

B

kì đầu I hoặc kì đầu II của giảm phân

C

pha G1 hoặc pha G2 trong chu kỳ tế bào

D


pha G1 của chu kỳ tế bào.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đơi, chứng tỏ tế bào đã trải qua q
trình nhân đơi ADN.
A. Kì đầu ngun phân NST vừa nhân đơi, kỳ sau NST phân li về 2 cực của tế
bào tuy nhiên chưa có sự phân chia tế bào chất → hàm lượng ADN gấp đôi
hàm lượng ADN tế bào bình thường.
B. Pha G2 NST đã nhân đơi, tuy nhiên pha G1 NST chưa nhân đôi.
C. Pha G1 NST chưa nhân đôi. NST nhân đôi ở pha S


D. Kì đầu I hàm lượng NST tăng gấp đơi tuy nhiên kì đầu II hàm lương ADN
như hàm lượng ở 1 tế bào bình thường ( khác biệt là ở tế bào bình thường NST
tồn tại từng cặp đơn, thì ở kì đầu II NST ở dạng n kép).

Câu 24 ( ID:25275 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Ở cải bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là


A

0

B

36

C

18

D

9
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Ở kì sau của giảm phân I, tế bào có 2n NST kép nên số NST đơn bằng 0.

Câu 25 ( ID:25276 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Nếu một tế bào cơ của châu chấu chứa 24 nhiễm sắc thể, thì trứng châu chấu sẽ chứa
số nhiễm sắc thể là

A

24

B

12

C

6


D

48
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Châu chấu 2n = 24. Trứng châu chấu chứa số NST là n = 12. Châu chấu đực
thụ tinh cho châu chấu cái, sau đó châu chấu cái đẻ trứng đã thụ tinh xuống
đất.
Trứng châu chấu có bộ NST là n = 12, cịn trứng đã thụ tinh có bộ NST là 2n =

24.

Câu 26 ( ID:25277 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Sự phân ly của hai nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng về hai cực của tế bào xảy
ra ở

A

kì sau của nguyên phân.

B

kì sau của giảm phân I.

C

kì đầu của giảm phân I.

D

kì sau của giảm phân II.
Lời giải chi tiết


Bình luận

Lời giải chi tiết

Trong giảm phân chromatide của nhiễm sắc thể kép tách nhau thành 2 NST
đơn xảy ra ở kỳ sau của giảm phân II. (giảm phân I NST vẫn tồn tại ở dạng
kép).


Câu 27 ( ID:25278 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là

A

2n NST đơn.

B

n NST đơn.

C

2n NST kép.


D

n NST kép.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Sau giảm phân I tạo thành 2 tế bào con có bộ NST là n(kép) → Trải qua giảm
phân II tạo thành tế bào có bộ NST là n(đơn).

Câu 28 ( ID:25280 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Trong quá trình giảm phân, NST đã nhân đơi bao nhiêu lần?

A

3

B

4


C

1

D

2
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết


Q trình giảm phân NST nhân đơi 1 lần ở kì trung gian trước lần phân bào I,
lần phân bào II NST khoogn nhân đơi kì trung gian xảy ra rất ngắn

Câu 29 ( ID:25281 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A


Xảy ra ở tế bào hợp tử

B

Xảy ra ở tế bào sinh dục chín

C

Gồm 2 lần phân bào

D

Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Nguyên phân và giảm phân giống nhau ở đặc điểm là trong cả 2 quá trình này
NST chỉ nhân đôi 1 lần

Câu 30 ( ID:25282 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

A

Giảm phân gồm 2 lần phân bào, nguyên phân gồm 1 lần phân bào.

B

Giảm phân NST nhân đôi 1 lần, nguyên phân NST nhân đôi 2 lần.

C

Nguyên phân gồm 2 lần phân bào, giảm phân gồm 1 lần phân bào.

D

Nguyên phân NST nhân đôi 1 lần, giảm phân NST nhân đôi 2 lần.


Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân là nguyên phân chỉ có
1 lần phân bào tạo ra 2 tế bào con giống hệt mẹ, cịn giảm phân có 2 lần phân
bào tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giảm đi 1 nửa so với tế bào mẹ.

Câu 31 ( ID:25283 )


Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Khi quan sát quá trình phân bào ở 1 loài động vật người ta thấy các NST đơn đang
phân ly về 2 cực của tế bào. Các tế bào đó đang ở:

A

Kỳ cuối của giảm phân II.

B

Kỳ cuối của giảm phân I.

C

Kỳ sau của giảm phân II.

D

Kỳ cuối của ngyên phân.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết


NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào → tế bào đang ở kì sau của giảm
phân II

Câu 32 ( ID:25284 )

Câu trắc nghiệm (0.31 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Một sinh vật lưỡng bội có kiểu gen AABb. Hai gen này nằm trên các nhiễm sắc thể
khác nhau, được minh họa trong một tế bào của sinh vật này như thể hiện ở hình dưới
đây. Tế bào này đang trải qua giai đoạn nào của chu kỳ tế bào (kí tự + là các cực của


tế bào)?

A

giảm phân I.

B

giảm phân II.

C

có thể là nguyên phân hoặc giảm phân.


D

nguyên phân.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Do các NST kép sau khi xếp thành 2 hàng đang phân li về 2 cực của tế bào nên
đây là kì sau giảm phân I.



×