Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Hoc24h vn bài 1 đề 1 kiểm tra kiến thức phần ADN và ARN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.36 KB, 34 trang )

Câu 1 ( ID:14197 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Các nuclêotit trên cùng một mạch đơn của phân tử ADN được nối với nhau bằng liên
kết giữa:

A

đường C5H10O4 của nuclêotit này với đường bazơ nitric của nuclêôtit kế
tiếp.

B

axit photphoric của nuclêotit này với đường C5H10O4 của nuclêôtit kế
tiếp.

C

đường C5H10O4 của hai nuclêôtit đứng kế tiếp.

D

axit photphoric của nuclêotit này với axit photphoric của nuclêôtit kế
tiếp.
Lời giải chi tiết


Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các nucleotit trên cùng một mạch đơn của phân tử ADN nối với nhau bằng
liên kết hóa trị giữa acid photphoric và đường. Acid photphoric của nucleotide
này nối với đường deoxy (C5H10O4) của nucleotide kế tiếp.

Câu 2 ( ID:14231 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Trong quá trình hình thành chuỗi pơlynuclêơtit, nhóm phơtphat của nuclêơtit sau sẽ
gắn vào nuclêơtit trước ở vị trí:

A

cacbon số 5' của đường.

B

cacbon số 1' của đường.



C

bất kì vị trí nào của đường.

D

cacbon số 3' của đường.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Trong q trình hình thành chuỗi pơlynuclêơtit, nhóm phơtphat của nuclêơtit
sau sẽ gắn vào nuclêơtit trước ở vị trí cácbon số 3' của đường.

Câu 3 ( ID:14301 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Một đoạn phân tử ADN có tỷ lệ các loại nucclêơtit như sau: A = 20%, T = 20%, G =
25% và X = 35%. Kết luận nào sau đây về phân tử ADN trên là đúng?

A


Phân tử ADN trên có cấu trúc một mạch, các nuclêôtit không bổ sung
cho nhau.

B

Phân tử ADN trên là cấu tạo đặc trưng của các lồi vi khuẩn.

C

Khơng có phân tử ADN nào có các thành phần nuclêơtit như tỷ lệ đã
cho.

D

Phân tử ADN có cấu trúc hai mạch các nuclêotit bổ sung cho nhau.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Đoạn phâ ntử DNA này có tỷ lệ A = 20%; T = 20%; G = 25% và X = 35%.
Ta thấy A = T và G ≠ X → không tuân thủ nguyên tắc bổ sung → phân tử
DNA này mạch đơn.


Câu 4 ( ID:14305 )


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Gọi A, T, G, X các loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây
không đúng?

A

A + T = G + X.

B

A + G = T + X.

C

%(A + X) = %(T + G)

D

= 1.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Theo nguyên tắc bổ sung A = T; G = X nên A + G = T + X hoặc A + X = T +
G.
Tương quan A + T = G + X là sai. A + T = 2A; G + X = 2G.

Câu 5 ( ID:14312 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN thể hiện giữa:

A

Đường và axit trong đơn phân.

B

Các đơn phân trên cùng một mạch.

C

Bazơ nitric và đường trong đơn phân.

D


Các đơn phân trên hai mạch.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN thể hiện giữa các
nucleotide trên hai mạch. A của mạch này sẽ liên kết với T mạch khác và
ngược lại, G của mạch này sẽ liên kết với X của mạch khác.
 

Câu 6 ( ID:14431 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự:

A

Bazơ nitơ – Axit phốtphoric – Đường 5 cacbon.


B

Axit phốtphoric – Bazơ nitơ – Đường 5 cacbon.

C

Axit phốtphoric – Đường 5 cacbon – Bazơ nitơ.

D

Đường 5 cacbon – Axit phốtphoric – Bazơ nitơ.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

ADN là đại phân tử, cấu tạo từ nguyên tắc đa phân mà các đơn phân là các
nucleotide.
 Mỗi

nucleotide gồm có 3 thành phần: acid photphoric, đường 5 cacbon, bazo

nito.
Trình tự liên kết là: Acid photphorix – đường 5 cacbon – bazo nito.

Câu 7 ( ID:14457 )


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là:

 Theo dõi


A

Tổng số nuclêôtit A và nuclêôtit T bằng tổng số nuclêôtit G và nuclêôtit
X.

B

Các nuclêôtit ở mạch đơn này liên kết với các nuclêôtit ở mạch đơn kia.

C

Tổng số nuclêôtit A và nuclêôtit G bằng tổng số nuclêôtit T và nuclêơtit
X.

D

Các nuclêơtit có kích thước lớn được bù bởi các nuclêơtit có kích thước
bé và ngược lại.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài


Bình luận

Lời giải chi tiết

Nguyên tắc bổ sung trong phân từ ADN: Nucleotide A ( kích thước lớn) liên
kết với T (kích thước bé) bằng 2 liên kết hidro và nucleotide G (kích thước
lớn) liên kết với X (kích thước bé) bằng 3 liên kết hidro.

Câu 8 ( ID:14465 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

ADN có chức năng:

A

lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thơng tin di truyền.

B

cấu trúc nên enzim, hcmơn và kháng thể.

C

cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.


D

cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch polinucleotide xoắn đều quanh một
trục theo chiều từ trái sang phải.
ADN có tính đặc thù ở mỗi lồi bởi số lượng thành phần và trình tự sắp xếp
của nucleotide trong phân tử ADN nghiêm ngặt và đặc trưng cho lồi.
Vai trị của ADN là lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền về cấu
trúc các protein cho cơ thể → quy định tính trạng.

Câu 9 ( ID:14630 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêơtit loại Ađênin chiếm 20% tổng
số nuclêơtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là:


A

40%.

B

30%.

C

20%.

D

10%.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có số nucleotide loại Adenin chiếm 20%.
Vì DNA theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T; G liên kết với X).
 

A = T → %A = %T.
A = 20% → %G = %X = 30%.



Câu 10 ( ID:14658 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Theo mơ hình của J.Oatxơn và F.Cric, thì chiều cao mỗi vịng xoắn (chu kì xoắn) của
phân tử ADN là:

A

3,4 nm.

B

3,4 mm.

C

3,4 Ao.

D

3,4 µm.
Lời giải chi tiết


Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch polinucleotide xoắn quanh một trục,
chiều xoắn phải.
 

Một vịng xoắn có 10 cặp nucleotide.
 

Mỗi nucleotide dài 3,4Å → Chiều dài 1 vịng xoắn = 10 × 3,4 = 34Å.
Đường kính mỗi vịng xoắn là 20 Ao.

Câu 11 ( ID:14670 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Các nuclêotit trên mạch đơn của ADN được kí hiệu,: A1 ,T1, G1, X1, và A2, T2, G2,
X2. Biểu thức nào sau đây là đúng:

A

A1 + T2 + G1 + X2 = N1.


B

A1 + T1 + G1 + X2 = N1.


C

A1 + A2 + X1 + G2 = N1.

D

A1 + A2 + G1 + G2 = N1.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Theo nguyên tắc bổ sung: A1 = T2, T1 = A2, G1 = X2, X1 = G2.
A1 + A2 + G1 + G2 = A1 + T1 + G1 + X1 = N1

Câu 12 ( ID:14679 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi


 Theo dõi

Phân tử ADN gồm 3000 nuclêơtít có số nuclêơtít T chiếm 20%. Số nuclêơtít mỗi lồi
trong phân tử ADN này là:

A

A = T = 900; G = X = 600.

B

A = T = 600; G = X = 900.

C

A = T = G = X = 750.

D

A = T = G = X = 1500.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Ta có: T = A = 20%. → A = T = 0,2 × 3000 = 600 nucleotide.
 


Theo nguyên tắc bổ sung A = T; G = X → %G = %X = 30%.
Vậy số nucleotide trong phân tử DNA: G = X = 0,3 × 3000 = 900; A = T =
600.


Câu 13 ( ID:14680 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?

A

G – A = T – X.

B

A + T = G + X.

C

A – X = G – T.

D


A + G = T + X.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Theo nguyên tắc bổ sung; A liên kết với T và G liên kết với X.
Vì vậy trong phân tử DNA A = T; G = X nên A + G = T + X.

Câu 14 ( ID:14682 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Trong 4 loại đơn phân của ADN, 2 loại đơn phân có kích thước nhỏ là

A

guanin và xitôzin.

B

timin và xitôzin.

C


ađênin và guanin.

D

timin và ađênin.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

ADN là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các
nucleotide.
Có 4 loại đơn phân của ADN, 2 loại đơn phân có kích thước nhỏ là T, X; 2 loại
đơn phân có kích thước lớn là A, G.

Câu 15 ( ID:56288 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như
sau:
A = 20%; G = 35% ; T = 20%; X = 25% Axit nuclêic này là


A

ARN có cấu trúc mạch đơn

B

ADN có cấu trúc mạch đơn

C

ADN có cấu trúc mạch kép

D

ARN có cấu trúc mạch kép
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Phân tử axit nucleic ở trên có A = T, G # X → Phân tử axit nucleic này khơng
có ngun tắc bổ sung nên nó có cấu trúc mạch đơn.
Mặt khác phân tử axit nucleic này có A, T, G, X nên nó là ADN
→ Đây là phân tử ADN có cấu trúc mạch đơn.

Câu 16 ( ID:14688 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Báo lỗi câu hỏi

Trong 4 loại đơn phân của ARN, 2 loại đơn phân có kích thước lớn là:

 Theo dõi


A

timin và ađênin.

B

timin và xitôzin.

C

ađênin và guanin.

D

guanin và uraxin.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết


ARN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các
nucleotide.
Trong 4 loại đơn phân: Adenin,uraxin , Guanin, Xitozin thì có U và X là bazo
có kích thước bé; A và G là bazo có kích thước lớn.

Câu 17 ( ID:14814 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Đơn phân chỉ có ở ARN mà khơng có ở ADN là:

A

uraxin

B

timin

C

guanin

D


ađênin
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết


ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nucleotide: A, T, G,
X
ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các ribonucleotide: A,
U, G, X
Đơn phân chỉ có ở ARN mà khơng có ở ADN là U-Uraxin

Câu 18 ( ID:14815 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chức năng của tARN là:

A

truyền thông tin di truyền.


B

vận chuyển axit amin.

C

cấu tạo ribôxôm.

D

lưu giữ thông tin di truyền.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

tARN -ARN vận chuyển. Có vai trò quan trọng trong việc tạo phức hệ aatARN, tARN mang acid amine vào riboxome để tham gia dịch mã tạo phân tử
Protein.

Câu 19 ( ID:14817 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Loại ARN có mang bộ ba đối mã (anticodon) là:

A


ARN vận chuyển.

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


B

ARN thơng tin.

C

ADN có trong ti thể.

D

ARN riboxom.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Gen mang bộ ba mã gốc, mARN mang bộ ba mã sao (codon), tARN mang bộ
ba đối mã (anticodon).
 


Câu 20 ( ID:14819 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) là:

A

kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prơtêin.

B

mang axít amin đến ribơxơm trong q trình dịch mã.

C

dùng làm khn mẫu cho q trình tổng hợp tARN và rARN.

D

dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribơxơm.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) là kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm
là nơi tổng hợp prôtêin.


Câu 21 ( ID:14321 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Liên kết hóa trị và liên kết hidro đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axit nucleic
nào sau đây:

A

Có trong ADN, rARN và mARN.

B

Có trong ADN, tARN và rARN.

C

Có trong mARN, tARN và rARN.


D

Có trong ADN, mARN và tARN.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Liên kết hóa trị hóa trị có mặt trong các loại acid nucleic.
 

Liên kết hidro chỉ có ở những acid nucleic có đoạn có trình tự liên kết bổ sung
giữa nucleotide bé với nucleotide lớn.
mARN có cấu trúc mạch thẳng nên k thể có liên kết hidro. Cịn tARN và
rARN có các vùng cấu trúc xoắn lại các ribonucleotide liên kết bổ sung A-U,
G-X với nhau.

Câu 22 ( ID:14326 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Nói đến chức năng của ARN, câu nào sau đây khơng đúng:


A

rARN có vai trị hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.

B

tARN có vai trị hoạt hóa axit amin tự do và vận chuyển đến riboxom.


C

mARN là bản mã sao từ mạch khuôn của gen.

D

rARN có vai trị cấu tạo bào quan riboxom.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Chức năng của ARN.
mARN: bản sao từ mạch khuôn của gen,mang thông tin kiểm sốt và khởi
động phiên mã.
tARN: có vai trị trong vận chuyển acid amine trong quá trình dịch mã
rARN: kết hợp với protein để cấu tạo nên riboxome.
Vì vậy phát biểu có nội dung khơng đúng là: "rARN có vai trị hình thành nên

cấu trúc màng sinh chất của tế bào".

Câu 23 ( ID:14383 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Những điểm khác nhau giữa ADN và ARN là:
(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.
(2) Cấu trúc của 1 đơn phân.
(3) Liên kết hóa trị giữa H3PO4 với đường.
(4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.

A

(2), (3) và (4).

B

(1), (3) và (4).

C

(1), (2) và (3).

D

(1), (2) và (4).

Báo lỗi câu hỏi


 Theo dõi


Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Điểm khác nhau giữa đơn phân của ADN và ARN.
1. ADN có 2 mạch cịn ARN chỉ có 1 mạch; ADN có 4 loại đơn phân A,T, G,
X. ARN có 4 loại đơn phân A, U, G, X
2. Cấu trúc 1 đơn phân khác nhau. Nucleotide cấu tạo từ đường deoxiribo, còn
ARN cấu tạo từ dường ribozo.
4. Nguyên tắc bổ sung khác nhau vì có các đơn phân khác nhau.
Nhận định số 3 là điểm giống nhau giữa ADN và ARN.

Câu 24 ( ID:14392 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố nào sau đây quyết
định:


A

trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.

B

số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc.

C

thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit.

D

số lượng, thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribônuclêôtit và cấu trúc
không gian của ARN.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do: số lượng,thành phần,
trật tự sắp xếp các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian của ARN.


Câu 25 ( ID:14400 )


Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Cấu trúc khơng gian của ARN có dạng:

A

xoắn đơn tạo bởi 2 mạch pơlyribơnuclêơtit.

B

mạch thẳng.

C

có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN.

D

có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi
loại ARN.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Cấu trúc khơng gian của ARN đều là cấu trúc 1 mạch.
 

mARN có cấu trúc mạch thẳng.
 

tARN có cấu trúc cuộn xoắn thành các thùy, tại các thùy có sự hình thành liên
kết hidro giữa các ribonucleotide.
rARN có cấu trúc mạch đơn và phức tạp.

Câu 26 ( ID:14419 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Đại phân tử đóng vai trị là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là:

A

mARN và tARN.

B

tARN và rARN.



C

ADN và tARN.

D

ADN và mARN.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Đại phân tử đóng vai trị là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là
ADN và mARN.

Câu 27 ( ID:14422 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Loại đường cấu tạo nên đơn phân của ARN là:

A

glucơzơ.


B

fructơzơ.

C

ribơzơ.

D

đeoxiribơzơ.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

ARN gồm có 4 loại đơn phân A, U, G, X. Mỗi đơn phân gồm 3 thành phần là:
acid photphoric, base nito và đường ribozơ.

Câu 28 ( ID:14423 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Loại vật chất di truyền mà khơng có các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc

bổ sung là:


A

ADN có trong ti thể.

B

ARN thơng tin.

C

ARN riboxom.

D

ARN vận chuyển.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

mARN dạng mạch thẳng → khơng có liên kết bổ sung giữa các nu.
 

ARN vận chuyển,có các thùy xoắn lại với nhau. Tại các thùy này có liên kết

hidro.
 

ARN riboxome có cấu tạo phức tạp, có nhiều đoạn cuộn xoắn → có liên kết
hdiro.
ADN có trong ty thể. ADN dạng mạch kép có liên kết bổ sung A-T và G-X.

Câu 29 ( ID:14813 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Điểm khác biệt cơ bản giữa mARN và tARN là:
(1) Chúng khác nhau chức năng.
(2) mARN khơng có cấu trúc xoắn và ngun tắc bổ sung cịn tARN thì ngược lại.
(3) mARN có liên kết hidro cịn tARN thì khơng.
(4) Khác nhau về thành phần các đơn phân tham gia.

A

(1) và (2).

B

(2) và (3).



C

(3) và (4).

D

(1) và (4).
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Điểm khác biệt giữa mARN và tARN là:
(1) Chúng khác nhau về chức năng.
(2) mARN không ở dạng mạch thẳng khơng có cấu trúc xoắn cịn tARN có cấu
trúc xoắn tạo thành các thùy và có sự liên kết bổ sung giữa các đơn phân với
nhau.
Các nhận định sai là (3) và (4):
(3) sai do mARN khơng có liên kết hidro.
(4) sai là đây là điểm giống nhau giữa 2 loại ARN này.

Câu 30 ( ID:14834 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Một gen dài 5100 Ao có số nuclêơtit là:

A

6000.

B

3000.

C

1500.

D

4500.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết


Một gen dài 5100Ao; mỗi nucleotide dài 3,4 Ao; 1 phân tử ADN gồm có 2
chuỗi polynucleotide.
Áp dụng cơng thức ta có: 5100 : 3,4 × 2 = 3000.


Câu 31 ( ID:14835 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Phân tử ADN có chiều dài 408 nm, thì số nucleotit của ADN này là:

A

3600.

B

2400.

C

3000.

D

1800.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết
 

408 nm = 4080 Ao.
Một gen dài 4080Ao; mỗi nucleotide dài 3,4 Ao; 1 phân tử ADN gồm có 2
chuỗi polynucleotide.
Áp dụng cơng thức ta có: 4080 : 3,4 × 2 = 2400.

Câu 32 ( ID:14839 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Một gen ở sinh vật nhân thực có tổng số liên kết hiđro là 3900. Có hiệu số giữa
nuclêơtit loại G và nuclêôtit loại khác là 300. Tỉ lệ

A

1,50.

của gen trên là:


B

0,60.


C

0,50.

D

0,67.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

2A + 3G = 3900 và G – A = 300 → A = 600; G = 900.
Tỉ lệ

=

Câu 33 ( ID:14841 )

Nếu như tỉ lệ

= 0,67.

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi


 Theo dõi

ở một sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở

sợi bổ sung là:

A

0,2

B

0,5

C

5

D

2
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết


Tỷ lệ ở một sợi của chuỗi xoắn kép phân tử DNA là 0,2 thì tỉ lệ ở sợi bổ sung
sẽ là:


Vì A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2 → Nên:

= 0,2 →

=

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

= 5.

Câu 34 ( ID:14842 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Trong một phân tử ADN, số nuclêotit loại T là 100 000 và chiếm 20% tổng số
nuclêotit của ADN. Số nuclêotit thuộc các loại G và X là:

A

G = X = 100 000.

B

G = X = 250 000.


C

G = X = 50 000.

D

G = X = 150 000.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Phân tử DNA có T = 100.000 nucleotide; chiếm 20% tổng số nucleotide của
DNA.
T = 20% → G = X = 30%.
G = X = (100.000 : 20%) × 30% = 150.000.

Câu 35 ( ID:14843 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Một phân tử ADN có 915 nuclêơtit Xytơzin và 4815 liên kết hiđrơ. Phân tử DNA đó

có chiều dài là:

A

6630 Å.


B

4080 Å.

C

5730 Å.

D

5100 Å.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Ta có X = 915 → G = X = 915 và có 4815 liên kết hidro.
H = 2A + 3G → 4815 = 2A + 3 × 915 → A = 1035.
Phân tử DNA có N = 2A + 2G = 3900.
Chiều dài của phân tử DNA này:


Câu 36 ( ID:14924 )

× 3,4 = 6630Å.

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Một gen có chiều dài 469,2 namơmet và có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêơtit
của gen nói trên là:

A

A = T = 32,5%, G = X = 17,5%.

B

A = T = 35%, G = X = 15%.

C

A = T = 17,5%, G = X = 32,5%.

D

A = T = 15%, G = X = 35%.
Lời giải chi tiết


Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

N = (4692 : 3,4) × 2 = 2760 nucleotit.


A – T có 483 cặp → %A = %T = (483 : 2760) × 100 = 17,5%.
%G = %X = 32,5%.

Câu 37 ( ID:14925 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Một đoạn phân tử ADN có số lượng nuclêơtit loại A = 189 và có X = 35% tổng số
nuclêơtit. Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị µm là:

A

0,2142 µm.

B


0,02142 µm.

C

0,4284 µm.

D

0,04284 µm.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Phân tử ADN có 189A và 35%X → %A = 15% → N = 1260 nu.
L = (1260 : 2)× 3,4 = 2142Å.

Câu 38 ( ID:14926 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Một ADN dài 3005,6 Å có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác là
272. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của ADN trên là:


A

A = T = 289; G = X = 153.

B

A = T = 153; G = X = 289.


×