Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TTpolime-peptit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.05 KB, 4 trang )

POLIME
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH
2
-CHCl-)
2
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH
2
-CHBr-)
n
. D. (-CH
2
-CHF-)
n
.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc
loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 4 Tơ axetat được tổng hợp từphản ứng:
A.Trùng hợp axit axetic B.Trùng ngưng axit axetic C.Xenlulozơ+ axit nitric D.Xenlulozơ+axit axetic
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6 Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).


Các polime thiên nhiên là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin
Câu 7:Từ 100 lít ancol etylic 40
0
(d=0,8g/ml)có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (H=75%)
A.14,087kg B.18,783kg C.28,174kg D.kết quả khác
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
3
-CH
3
. C. CH
2
=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
3
.
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2

=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6

H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n

; (- NH-CH
2
-CO-)
n
Công thức của các monome để
khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH. B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH

2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH. D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)

6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.

Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3
COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.

Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF
2
-CF
2

-)n. B. (-CH
2
-CHCl-)n. C. (-CH
2
-CH
2
-)n. D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 22: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:

C
2
H
5
OH
 →
%50
buta-1,3-đien
 →
%80
cao su buna
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Câu 23: Tơ capron thuô
̣
c loa
̣
i A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và HO-(CH

2
)
2
-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3

CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C

5
H
8
)
n
B. ( C
4
H
8
)
n
C. ( C
4
H
6
)
n
D. ( C
2
H
4
)
n
Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.
Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 30: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 31Phát biểu sai là

A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 35: Từ 4 tấn C
2
H
4
có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6
Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 37: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 38: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 39 Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 40 Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các polime
tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6 B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6

Câu 42 Chọn phát biểu không đúng: polime ...
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo. D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
Câu 43 Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna B. cao su isopren C. amilozơ D. nilon-6,6
Câu 44 Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. Nhựa bakelit. B. Amilopectin của tinh bột.C. Poli (vinyl clorua). D. Cao su lưu hóa.
Câu 45 Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng hợp là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
Câu 47 Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl
2

 →
0t
B. cao su thiên nhiên + HCl
 →
0t
C. poli(vinyl axetat) + H
2
O
 →

0,tOH
D. amilozơ + H
2

O
 →
+
0,tH
PEPTIT-PROTEIN
Câu 1: Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 2: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C.H
2
N-CH
2

-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 4: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 5: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 6: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 7: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 8: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9 : Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau : A-D,C-B, D-C, B-E và D-C-B. Xác
định trình tự các amino axit trong peptit trên ( A,B,C,D,E là kí hiệu các gốc α-aminoaxit khác nhau )
A. A- D-C-B-E B. A-B-C-D-E C. A-C-D-B-E D. A-E- D-C-B
Câu 10 : Thuỷ phân hoàn toàn 1mol pentapeptitA ta thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân
không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Hãy xác
định trình tự các α-aminoaxit trong A.
A. Ala-Gly-Gly-Ala- Val B. Gly- Ala-Gly-Gly-Val C. Gly-Ala- Val- Gly-Gly D. Gly-Gly-Val -Ala-Gly

Câu 11: Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đi và tripeptit sau; A-D, C-B, D-C, B-E, D-C-B (với A, B, C,
D, E là kí hiệu các gốc α-aminoaxit). Pentapeptit này là:
A. A-D-C-B-E B. A-B-C-D-E C. A-C-D-B-E D. A-E-C-B-D
Câu 12: Thuy
̉
phân hoa
̀
n toa
̀
n 1 mol pentapeptit X, thu đươ
̣
c 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) va
̀
1 mol Phenylalanin (Phe). Thuy
̉
phân không hoa
̀
n toa
̀
n X thu đươ
̣
c đipeptit Val-Phe va
̀
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không
thu đươ
̣
c đipeptit Gly-Gly. Châ
́
t X co
́

công thư
́
c la
̀
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 13: : Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là :
A. tripeptit B. tetrapeptit C.pentapeptit D. đipeptit
Câu 14: Câu không đúng là trường hợp nào sau đây?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi nung nóng sẽ cho một hỗn hợp các aminoaxit.
B. Phân tử khối của một aminoaxit (gồm một chức -NH
2
và một chức -COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các aminoaxit đều tan trong nước.
D. dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu.
Câu 15: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây để nhận biết được tất cả dung dịch các chất trong dãy sau:
lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột.
A. Cu(OH)
2
/OH
-
và đun nóngB. dd AgNO
3
trong NH
3
C. dd HNO
3
đặc D. dd iot
Câu 16 Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC. D. Polietilen; polistiren; bakelit

Câu 17 Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 18 Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 19 Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 20 Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron.
Câu 21 Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO
2

và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là1 :1. Vậy Y làA.
poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. xenlulozơ.
Câu 22 Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ.
Câu 23 Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su
lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 24. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 25 Phát biểu không đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C
6
H
10
O

5
)
n
nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh
bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 26 Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH
3
-COO-CH=CH
2

và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3

và H
2

N-[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3

và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH. D. CH
2
=CH-COOCH
3

và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.

Câu 27 :Cho: PE(I) PS(II) Cao su(III) Bakelit(IV)
Chất và vật liệu nào là chất dẻo
A.(I),(II),(III) B.(II),(III),(IV) C.(I),(II),(IV) D.(II),(III),(IV)
Câu 28 :Chất và vật liệu nào sau đây không phải là chất dẻo
A. PE B.PVC C.nhựa FF D.Cao su buna
Câu 29:Polime là những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều ..................... liên kết với nhau
Điền cụm từ đúng vào chỗ trống
A.nguyên tử B.phân tử C.Mắc xích D.Ion
Câu 30:Chọn phất biểu đúng:
A.Tất cả các polime đều có cấu trúc mạng không gianB.Thuỷ tinh hữu cơ là polime có cấu trúc mạng không gian
C.Nhựa bakelit là polime có cấu trúc mạng không gianD.Tất cả đều đúng
Câu 31 Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian. B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su. D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 32: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 33 Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất 100%)
A. 23 B. 14 C. 18 D. Kết quả khác
Câu 34 Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n

có khối
lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000
Câu 35Tơ nilon 6,6 là:
A.Hexaclo-xyclohexan B.Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
C.Poliamit của axit aminocaproic D.Poli este của axit adipic và etylen glycol
Câu 36 : Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 37 :Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvc.Tính số mắt xích trong công thức phân tử của loại tơ này.
A.113 B.133 C.118 D.kết quả khác
Câu 38: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu
được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 39 (A) là α-amino axit no ( có 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) 0,01 mol. (A) phản ứng đủ với ddHCl, cô cạn
được 1,835 g muối B.
Vậy A có thể là:
A. Glixin B. Alanin C. Axit Glutamic D. Axit ω - amino caproic
Câu 40 Từ 1 phân tử H
2
N-CH
2
-COOH và 2 phân tử CH
3
-CH(NH
2
)-COOH thì số tripepit khác nhau tạo thành là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 41: Cho 0,01 mol amino axit A phản ứng vùa đử với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức cấu tạo Cuả A
có dạng :

A.H
2
NRCOOH B.(H
2
N)
2
RCOOH C.H
2
NR(COOH)
2
D.(H
2
N)
2
R(COOH)
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×