Updatesofts.com Ebook Team
186
Giải quyết phép toán ma trận
Giải quyết phép toán ma trậnGiải quyết phép toán ma trận
Giải quyết phép toán ma trận
lyap Giải phơng trình Lyapunop liên tục
dlyap Giải ph ơng trình Lyapunop rời rạc
care Giải phơng trình đại số Riccati liên tục
dare Giải phơng trình đại số Riccati rời rạc
Sự
Sự Sự
Sự biểu diễn
biểu diễnbiểu diễn
biểu diễn
crtldemo Giới thiệu đến hộp công cụ hệ thống điều khiển
jetdemo Thiết kế kinh điển bộ chống suy giảm âm của
phơng tiện vận chuyển trực thăng
diskdemo Thiết kế bộ điều khiển số ổ đĩa cứng
milldemo Điều khiển LQG SISO và MIMO của hệ thống
cán thép tròn
kalmdemo Thiết kế bộ lọc Kalman và mô phỏng
-----------------------oOo----------------------
Chơng 22
Hộp dụng cụ xử lí tín hiệu
22.1 Phân tích tín hiệu
22.1 Phân tích tín hiệu22.1 Phân tích tín hiệu
22.1 Phân tích tín hiệu
Hộp công cụ xử lí tín hiệu cung cấp công cụ cho kiểm tra và phân tích tín hiệu; kiểm tra
và phân tích tần số của nó hoặc phổ và xây dựng bộ lọc.
chúng ta xây dựng một tín hiệu nhiễu sau đó phân tích nó.
>> t = linspace(0,10,512); % trục thời gian
>> x = 3*sin(5*t)- 6*cos(9*t)+ 5*randn(size(t));
% tín hiệu với nhiễu Gaussian
>> plot(t,x) % đồ thị tín hiệu
Updatesofts.com Ebook Team
187
H×nh 22.1
H×nh 22.1H×nh 22.1
H×nh 22.1
>> x = fft(x);
>> X = fft(x);
>> Ts = t(2)- t(1);
>> Ts = t(2)- t(1)
Ts =
0.0196
>> Ws = 2*pi/Ts;
>> Wn = Ws/2
Wn =
160.5354
>> W = linspace(0,Wn,length(t)/2);
>> Xp = abs(X(1:length(t)/2));
>> plot(w,Xp)
®å thÞ ®−îc vÏ ë h×nh 22.2
Updatesofts.com Ebook Team
188
H×nh 22.2
>> i = find(w<=20);
>> plot(w(i),Xp(i))
>> grid
>> xlabel('tan so, rad/s')
>> titile('Pho bien do cua tin hieu nhieu')
0 5 10 15 20
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
tan so, rad/s
Pho bien do cua tin hieu nhieu
H×nh 22.3
H×nh 22.3H×nh 22.3
H×nh 22.3
Updatesofts.com Ebook Team
189
chơng 23
trợ giúp
23.1 Cửa sổ lệnh trợ giúp
23.1 Cửa sổ lệnh trợ giúp23.1 Cửa sổ lệnh trợ giúp
23.1 Cửa sổ lệnh trợ giúp
MATLAB trợ giúp một số lệnh giúp bạn truy nhập thông tin nhanh chóng về các
lệnh của MATLAB hoặc các hàm bên trong cửa sổ lệnh, bao gồm
hel
hel hel
help
pp
p
,
lookfor
lookforlookfor
lookfor
,
whatsnew
whatsnewwhatsnew
whatsnew
,
và
info
infoinfo
info
.
..
.
23.1.1 Lệnh help
23.1.1 Lệnh help23.1.1 Lệnh help
23.1.1 Lệnh help
Lệnh
help
helphelp
help
của MATLAB là cách đơn giản nhất để nhận trợ giúp nếu bạn biết đợc
topic của cái cần trợ giúp. Nhập vào lệnh
help
helphelp
help
topic, màn hình sẽ hiển thị nội dung của topic
đó nếu nh nó tồn tại. Ví nh:
>> help sqrt
SQRT Square root.
SQRT(x) is the square root of the elements of x. complex results are produced
if X is not positive
See also SQRT
Bạn sẽ nhận đợc trợ giúp của MATLAB về hàm căn bậc hai. Mặt khác, nếu nh
bạn nhập vào dòng lệnh sau:
>> help cows
cows not found
thì MATLAB sẽ không biết gì về cows. Bởi vì hàm này không có trong th viện mẫu.
Chú ý: trong ví dụ trên, SQRT đợc viết chữ hoa. Tuy nhiên khi sử dụng sqrt không bao giờ
là chữ in, do MATLAB là một ngôn ngữ chặt chẽ nên SQRT sẽ không đợc biết đến và
quá trình sẽ sinh ra lỗi.
>> SQRT (2)
??? SQRT (
|
Missing operator, coma, or semicolon.
Để tóm tắt, tên hàm đợc in hoa để cho dễ đọc nhng khi sử dụng, hàm sử dụng kí tự thông
thờng.
Lệnh
help
helphelp
help
hoạt động tốt nếu nếu nh bạn biết chính xác topic mà bạn muốn trợ giúp
mà điều này thờng khó thực hiện,
help
helphelp
help
hớng dẫn bạn trực tiếp truy tìm chính xác các topic
mà bạn muốn, bạn chỉ đơn giản nhập vào
help
helphelp
help
mà không có topic.
>> help
HELP topics
MATLAB : general - mục đích chung của câu lệnh
MATLAB : ops - các toán tử và các kí hiệu đặc biệt
MATLAB : lang - xây dựng ngôn ngữ lập trình.
MATLAB : elphun - các hàm toán học sơ đẳng
Updatesofts.com Ebook Team
190
MATLAB : specfun - các hàm toán học đặc biệt
MATLAB : matfun - hàm ma trận - đại số học tuyến tính
MATLAB : datafun - hàm biến đổi fourier và phân tích dữ liệu
MATLAB : polyfun - các đa thức và phép nội suy
MATLAB : funfun - phơng án giải các ODE và các hàm của hàm
MATLAB : sparfun - ma trận sparfun
MATLAB : graph2d - đồ hoạ 2 chiều
MATLAB : graph3d - đồ hoạ 3 chiều
MATLAB : specgraph - đồ thị phổ
MATLAB : graphics - thao tác đồ hoạ
MATLAB : uitools - các công cụ giao tiếp ngời sử dụng và đồ hoạ
MATLAB : strfun - xâu kí tự
MATLAB : iofun - tệp vào / ra
MATLAB : timefun - ngày tháng và thời gian
MATLAB : datattypes - cấu trúc và kiểu dữ liệu
MATLAB : MacOS - các hàm trong Macintosh
MATLAB : demos - ví dụ và minh hoạ
MATLAB : specmat - ma trận đặc biệt
MATLAB : local - tham chiếu
MATLAB : cỏntol - hộp công cụ hệ thống điều khiển
MATLAB : signal - hộp công cụ xử lí tín hiệu
MATLAB : symbolic - hộp công cụ toán học
Thêm trợ giúp trong th mục: topic, nhập vào
help topic
help topichelp topic
help topic
23.1.2 Lệnh lookfor
23.1.2 Lệnh lookfor23.1.2 Lệnh lookfor
23.1.2 Lệnh lookfor
Lệnh
lookfor
lookforlookfor
lookfor
cung cấp sự trợ giúp bằng việc tìm kiếm tất cả các dòng đầu của
help
help help
help
topic
topictopic
topic
,và các M-file trên đờng dẫn mà MATLAB đang tìm, và trả lại danh sách tất cả các file
chứa từ khoá mà bạn khai báo..Một điều rất quan trọng là từ khoá không cần thiết là một
lệnh của MATLAB. Ví dụ:
>> lookfor complex
CONJ complex conjugate
IMAG complex imaginary part
REAL complex real part
CDF2RDF complex diagonal form to real block diagonal form
RSF2CSF real block diagonal form to complex diagonal form
CPLXPAIR sort numbers into complex conjugata pairs
Từ khoá complex
complexcomplex
complex không phải là một lệnh của MATLAB, nhng nó vẫn đợc tìm ra ở
phần
help
helphelp
help
gồm 6 lệnh của MATLAB. Nếu muốn biết thông itn về các lệnh này, hày nhập vào
từ lệnh
help
helphelp
help
. Ví dụ:
>> help CONJ
CONJ complex
CONJ (x) is the complex conjugate of X
For a complex x, CONJ(X ) = REAL (X) - i * IMAG( X)
Updatesofts.com Ebook Team
191
See also : REAL, IMAG, I, J
23.1.3 Lệnh whatsnew và info
23.1.3 Lệnh whatsnew và info23.1.3 Lệnh whatsnew và info
23.1.3 Lệnh whatsnew và info
Đúng nh tên gọi của nó,
whatsnew
whatsnewwhatsnew
whatsnew
và
info
infoinfo
info
hiển thị những thông tin về những thay
đổi và những sự cải tiến MATLAB và hộp dụng cụ của nó, nếu dùng mà không có đối số, thì
info
info info
info
sẽ hiển thị những thông tin chung về MATLAB, phong pháp tiếp cận MathWorks, còn
nều dùng có đối số, ví nh:
whatsnew
whatsnewwhatsnew
whatsnew
MATLAB hoặc
info signal
info signalinfo signal
info signal
,
,,
, thì file
Readme
ReadmeReadme
Readme
chứa thông
tin Toolbox
ToolboxToolbox
Toolbox sẽ hiển thị, nếu nó tồn tại.
23.2 Cửa sổ trợ giúp
23.2 Cửa sổ trợ giúp23.2 Cửa sổ trợ giúp
23.2 Cửa sổ trợ giúp
Một sự mở rộng của hệ thống trợ giúp trong MATLAB5 đó là cửa sổ help
helphelp
help mới. Lệnh
helpwin
helpwinhelpwin
helpwin
sẽ mở ra cửa sổ mới trên màn hình của bạn và bạn có thể dùng chuột đi di chuyển
thanh sáng đến mục nào mà bạn quan tâm. Nếu dùng lệnh
helpwin
helpwin helpwin
helpwin
mà không có tham số,
thì cửa sổ help
helphelp
help có dạng nh hình sau:
Hình 23.1
Hình 23.1Hình 23.1
Hình 23.1
Nhấn kép vào bất cứ topic nào hiển thị trong cửa sổ help
helphelp
help, sẽ hiển thị một cửa sổ mới
chứa các topic con hoặc các hàm gắn với nó.
Nhấn kép vào bất cứ biểu tợng nào trong đó sẽ hiển thị thông tin trợ giúp về mục đó.
Updatesofts.com Ebook Team
192
các M
các Mcác M
các M-
--
- File của Student
File của Student File của Student
File của Student Edition
ionion
ion
HELP Topic
Th mục MATLAB
Mục đích chung của câu lệnh
Mục đích chung của câu lệnhMục đích chung của câu lệnh
Mục đích chung của câu lệnh
Thông tin chung
Thông tin chungThông tin chung
Thông tin chung
help Trợ giúp trực tuyến, hiển thị văn bản tại các dòng lệnh
helpwin Trợ giúp trực tuyến,cửa sổ truy xuất
helpdesk Tra nhanh thông tin và các thắc mắc
demo Chạy các chơng trình mẫu
whatsnew Hiển thị các file Readme
Readme Thông tin mới cập nhật ở MATLAB 5
Quản lí không gian làm việc
Quản lí không gian làm việcQuản lí không gian làm việc
Quản lí không gian làm việc
who Danh sách các biến hiện tại
whos Danh sách các biến hiện tại, khuôn dạng dài
clear Xoá bỏ các biến và hàm khỏi bộ nhớ
pack Hợp nhất không gian làm việc
load Nạp các biến vào không gian làm việc từ đĩa
save Lu các biến vào đĩa
quit Thoát khỏi mục hiện tại MATLAB
Quản lí đ
Quản lí đQuản lí đ
Quản lí đờng dẫn
ờng dẫnờng dẫn
ờng dẫn
path Nhận/tạo đờng dẫn
addpath Thêm th mục theo đờng dẫn
rmpath Rời th mục từ từ đờng dẫn
editpath Sửa đổi đờng dẫn
Quản lí các hàm và lệnh
Quản lí các hàm và lệnhQuản lí các hàm và lệnh
Quản lí các hàm và lệnh
what Danh sách các file đặc trng của MATLAB trong th mục
type Danh sách file-M
edit Soạn thảo filr-M
lookfor Tìm kiếm tất cả các file-M theo từ khoá
which Xác định các hàm và file
pcode Tạo file-P
inmem Danh sách các hàm trong bộ nhớ
mex Biên dịch hàm MEX
Câu lệnh đi
Câu lệnh điCâu lệnh đi
Câu lệnh điều khiển
ều khiểnều khiển
ều khiển
echo Lấy lại lệnh từ
file-M
more Kiểm soát đầu ra
các trang ở cửa sổ lệnh
diary Lu giữ văn bản
Updatesofts.com Ebook Team
193
format Thiết lập định
dạng cho đầu ra
Hoạt động của lệnh hệ thống
Hoạt động của lệnh hệ thốngHoạt động của lệnh hệ thống
Hoạt động của lệnh hệ thống
cd Thay đổi th mục
làm việc hiện tại
pwd Hiển thị th mục
làm việc hiện tại
dir Danh sách th
mục
delete Xoá file
getenv Lấy lại biến môi
trờng
! Thực hiện câu
lệnh của hệ điều hành
dos Thực hiện lệnh
dos và trả lại kết quả
unix Thực hiện lệnh
unix và trả lại kết quả
vms Thực hiện lệnh
VMS DCL và trả lại kết quả
web Mở trình xét
duyệt Web
computer Loại máy tính
M
MM
M-
--
-file gỡ rối
file gỡ rốifile gỡ rối
file gỡ rối
debug Danh sách
các lệnh gỡ rối
dbstop Tạo điểm
ngắt
dbclear Di chuyển
điểm ngắt
dbcont Tiếp tục thực
hiện lệnh
dbstack Hiển thị các hàm gọi ngăn xếp
dbstatus Danh sách
các điểm ngắt
dbstep Thực hiện
một hoặc nhiều dòng
dbtype Danh sách file-M với số lợng dòng
dbup Thay đổi phạm vi không gian làm việc địa phơng
dbquit Thoát khỏi chế độ gỡ rối
dbmex file- MEX gỡ
rối ( chỉ cho UNIX )
Các toán tử và các kí t
Các toán tử và các kí t Các toán tử và các kí t
Các toán tử và các kí tự đặc biệt
ự đặc biệtự đặc biệt
ự đặc biệt
Updatesofts.com Ebook Team
194
Các toán tử
Các toán tửCác toán tử
Các toán tử
plus (+) Cộng
uplus (+) Cộng unary
minus ( - ) Trừ
uminus (-) Trừ unary
mtimes(. *) Nhân ma trận
times (*) Nhân mảng
mpower (^) Luỹ thừa ma trận
power (. ^ ) Luỹ thừa mảng
mldivide (\ ) Chia trái ma trận
mrdivide /) Chia phải ma trận
ldivide (.\ ) Chia trái mảng
mdivide (./ ) Chia phải ma trận
kron Sản phẩm cơ căng
Toán t
Toán tToán t
Toán tử quan hệ
ử quan hệử quan hệ
ử quan hệ
eq (== ) Bằng
ne ( ~= ) Không bằng
lt (< ) Nhỏ thua
gt (>) Lớn hơn
le (<= ) Nhỏ thua hoặc bằng
ge (>= ) Lớn hơn hoặc bằng
Toán tử logic
Toán tử logicToán tử logic
Toán tử logic
and ( & ) Logic và
or ( | ) Logic hoặc
not ( ~ ) Logic phủ định
xor Logic hoặc phủ định
any True nếu mọi phần tử của vector khác không
all True nếu tất cả các phần tử khác không
Các toán tử Bitwise
Các toán tử Bitwise Các toán tử Bitwise
Các toán tử Bitwise
bitand Bitwise and
bitcmp Bit hoàn thành
bitor Bitwise OR
bitmax Maximum floating point integer
bitset Thiết lập bít
bitget Nhận bít
bitshift Dịch bit
Thiết lập các kí tự
Thiết lập các kí tựThiết lập các kí tự
Thiết lập các kí tự
union Thiết lập liên kết
unique Chỉ sự duy nhất
intersect Thiết lập sự giao nhau
setdiff Tạo sự khác nhau
setxor Thiết lập hoặc phủ định
ismember True nếu thiết lập các thành viên