Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

G.A Toan 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.71 KB, 56 trang )

Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
TOÁN
Tiết 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
(SGK trang 3.- Thời gian dự kiến: 35 phút)
I-MỤC TIÊU

 !"#$%&'()*+,-&.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân
số
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1-Bài cũ: kiểm tra dụng cụ học tập
2- Bài mới:
a- Giơi thiệu bài
Trong tiết học toán đầu tiên của năm học, các em sẽ được củng cố về khái niệm
phân số và cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
-Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
-Gv treo miếng bìa I (biểu diễn phân
,
+
) rồi nói : Đã tô màu mấy phần băng
giấy?(
+
,
băng giấy )
-Yêu cầu hs giải thích ?
Băng giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, đã tô màu 2 phần như thế. Vậy đã tô
màu
,
+
băng giấy.


--Hs viết và đọc
,
+
đọc là hai phần ba .
-GV giới thiệu băng giấy thứ 2
-Gv mời 1 hs lên bảng đọc và viết phân số thể hiện phần đã đựơc tô màu của băng
giấy. Hs dưới lớp viết vào giấy nháp.
-Gv tiến hành tương tự với các hình còn lại
.-Gv viết lên bảng cả 4 phân số
+
,
;
/
*
;
,
-
;
-
*
Sau đó yêu cầu hs đọc
.-Hướng dẫn ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên , dưới dạng phân số
a)Viết thương hai số tự nhiên dưới dạng phân số
-Gv viết lên bảng các phép chia sau
1:3 ; 4:10 ; 9:2
-Yêu cầu : Em hãy viết thương của các phép chia dưới dạng phân số .3 hs lên bảng
thực hiện .
*
-


-
,

*
/

,
+
+
0
+)0
*
-
* )-
,
*
,)*
===
-Hs nhận xét bài làm trên bảng .
-Gv kết luận đúng sai và sửa bài nếu sai
-Gv hỏi :
,
*
có thể coi là thương của phép chia nào ?( 1: 3)
-Hỏi tương tự với 2 phép chia còn lại
-Yêu cầu hs mở SGK và đọc chú ý 1 .
-Hỏi : Khi dùng phân số để viết kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số
tự nhiên ta làm thế nào? ( lấy tử số chính là số tự nhiên đó và mẫu số chính là 1 .)
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số .
-Hs viết lên bảng các số tự nhiên 5,12,2001 . . . và nêu yêu cầu : hãy viết mỗi số tự

nhiên thành phân số có mẫu số là 1 HSD làm nháp 1 em lên bảng làm . GV cùng
HS nhận xét
Hỏi hs khá giỏi : Em hãy giải thích vì sao mỗi số tự nhiên có thể viết thành phân
số có tử số chính là số đó và mẫu số là 1 .
-Kết luận : Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1 .
*-1 có thể viết thành phân số như thế nào?
-Em hãy giải thích vì sao 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng
nhau ? Giải thích bằng VD . VD 1 =
,
,
Ta có = 3 : 3 = 1 . Vậy 1 =
* Có thể viết thành phân số như thế nào? (0 có thể viết thành phân số có tử bằng 0
và mẫu khác 0 .)
c-Luyện tập
Bài 1:viết vào chỗ trống
VD:
1/
*
= bảy mươi lăm phần trăm có tử số là 75, mẫu số là 100.
Bài 2 viết thương dưới dạng phân số 3:7=
,
1
; 4:9=
-
0
; 100:33=
*
,,
Bài 3 viết số tự nhiên dưới dạng PS 19=
*0

*
; 120=
*+
*
; 300=
,
*
Bài 4 viết số thích hợp vào ô trống
1 =
+
+
; 0 =

0
3.củng cố: HS nhắc lại các kiến thức đã học.
4. Dặn dò: học bài , làm BT SGK.
Phần bổ sung:
,
,
,
,
Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
TỐN
Tiết 2: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
(SGK/ 5-6 – TGDK :40’
I. MỤC TIÊU :
23456789%:;%!<=%
>':"?%@5%6.&
2Làm được)!*!+
II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*-K iểm tra bài cu õ : HS sửa bt 2 ,3 sgk trang 3
b- Hướng dẫn ôn tập tính chất cơ bản của phân số
VD 1 : Viết số thích hợp vào ô trống
5 5 x  
6 6 x  
--Cả lớp làm vào vở nháp.
VD
+-
+
-A
-/
A
/
==
x
x
Gv nhận xét bài làm của hs.
Lưu ý : tử số và mẫu số khi điền vào phải bằng nhau.
-Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 ta được
gì? (Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 ta
đựơc một phân số bằng phân số đã cho)
VD 2 :Viết số thích hợp vào ô trống:
20 20 :  
24 24 :  
-HS thực hành tính:
+
+-

=
+ ) -
+- ) -
=
/
A
Gv nhận xét bài làm của hs.
GV hướng dẫn HS rút ra tính chất:Khi chia cả tử số và mẫu số của một phân số
cho cùng một số tự nhiên khác 0 ta được một phân số bằng phân số đã cho.
c- Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số tính chất cơ bản của phân số
ƒRút gọn phân số
-Thế nào là rút gọn phân số ?( Vài em nhắc lại quy tắc.)
2Dạy bài mới:
a-Giới thiệu bài
B
B
B
B
Gv viết phân số
*+
0
lên bảng, yêu cầu cả lớp rút gọn phân số trên .
:
-
,
,)*+
,)0
*+
0
* )*+

* )0
*+
0
====
-GV nêu : Có nhiều cách để rút gọn phân số nhưng cách nhanh nhất là ta dùng số
lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đó.
Quy đồng mẫu số
-Thế nào là quy đồng mẫu số các phân số ?( vài HS nhắc lại.)
-Gv viết các phân số
/
+

1
-
lên bảng . Hs quy đồng 2 phân số trên .Chọn MSC
là 5 x 7 = 35 , ta có :
,/
+
/1
/-
1
-

,/
*-
1/
1+
/
+
====

x
x
x
x
--Gv viết tiếp các phân số
/
,

*
0

HS tính:Vì 10 : 2 = 5 . Ta chọn MSC là 10, ta có :
*
A
+/
+,
/
,
==
x
x
giữ nguyên phân số
0
*
GV:Nếu mẫu số của phân số này chia hết cho mẫu số của phân số kia thì ta chọn
mẫu số của phân số này làm mẫu số chung.
-.d. Bài tập Trang 4 – VBT.
Bài 1 Rút gọn các phân số
*C
,

=
*C) A
, ) A
=
,
/
;
A-
C
=
A-)*A
C )*A
=
-
/
Bài 2 Qui đồng mẫu số các phân số
-
/

,
1
;MSC 35;
-
/
=
- 1
/ 1
X
X
=

+C
,/
;
,
1
=
, /
1 /
X
X
=
*/
,/
Bài 3 Nối các phân số – GV đưa bảng phụ hướng dẫn
HS làm bài vào vở – 2 em làm vào bảng phụ- sửa bài thống nhất kết quả.
3 .Củng cố : Nhắc lại cách quy đồng, cách rút gọn phân số
4. Dặn dò: Làm bài tập SGK – Ghi nhớ nội dung bài học
BỔ SUNG:
Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
Toán
Tiết 3: ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SO Á(VBT/5)
SGK trang 10. TGDK: 35 phút
I-MỤC TIÊU:
cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số&
BiếtDE,FG
!8*+&
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1-Kiểm tra bài cu õ : 2 hs lên bảng làm bài1, 2 trang 6(sgk). Cả lớp nhận xét
2-Dạy bài mới:
a-Giới thiệu bài

-Trong tiết học toán này, các em sẽ ôn lại cách so sánh hai phân số
b-Hướng dẫn ôn tập cách so sánh hai phân số
‡So sánh hai phân số cùng mẫu số
-Gv viết lên bảng hai phân số
1
+

1
/
. Sau đó yêu cầu hs so sánh hai phân số
trên.
1
+
<
1
+
1
/

1
/

-Khi so sánh các phân số cùng mẫu số ta làm thế nào ? (Khi so sánh các phân số
cùng mẫu số, ta so sánh tử số của các phân số đó. Phân số nào có tử số lớn hơn thì
phân số đó lớn hơn , phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn .)
‡So sánh các phân số khác mẫu số
-Gv viết lên bảng hai phân số
-
,


1
/
. Sau đó yêu cầu hs so sánh hai phân số.
Quy đồng mẫu số hai phân số , ta có
-:
+C
+
-1
-/
1
/

+C
+*
1-
1,
-
,
====
x
x
x
x
Vì 21 > 20 nên
1
/
-
,
+C
+

+C
+*
〉⇒〉
-Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? (Muốn so sánh các
phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số các phân số đó, sau đó so sánh như với
phân số cùng mẫu số)
c-Luyện tập ( Trang 5 VBT)
Bài 1 SS các phân số : HS nhắc lại qui tắc và làm bài – 4 em làm bảng phụ.
Bài 2 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
,
-
;
/
*+
;
+
,
à
/
*+
. ;
+
,
;
,
-
.
Bài 3 Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
/
A

;
+
/
;
**
,

3- Củng cố: Nêu lại qui tắc so sánh 2 phân số
4- Dặn dò: Học thuộc qui tắc – Làm BT SGK
BỔ SUNG:
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
TOÁN
Tiết 4: ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo )
SGK trang 7. TGDK: 35 phút
I-MỤC TIÊU :
#5HIJ%K&
(*+,&
II ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1-kiểm tra bài cũ: 2 hs lên bảng làm bài 2 ở sgk trang 7
-gv nhận xét .
2-Dạy bài mới
a-Giới thiệu bài
-Trong tiết học toán này, các em sẽ tiếp tục ôn tập về so sánh hai phân số.
b.. LMNOP8 ( VBT/6)
Bài 1: Điền >; <; =
-
1
< 1 ;
,

,
= 1 ;
C
/
> 1. HS nhắc lại qui tắc so sánh phân số với 1
Bài 2 Điền >, <
+
0
<
+
1
;
*/
C
>
*/
**
. HS nhắc lại cách so sánh phân số cùng tử số.
Bài 3 : Điền < ,> GV nhắc HS qui đồng ngoài nháp rồi so sánh.
- HS làm vào vở bt . 3 em làm vào bảng phụ
Bài 4: HS đọc đề. GV hướng dẫn HS giải
Quy đồng MS hai phân số
*
-

+
1
ta được
1
+C


C
+C
. Vậy Hoà được Vân tặng
nhiều hoa hơn.
3-Củng cố: HS nhắc lại cách so sánh phân số với 1 ; cách so sánh 2 phân số cùng
tử số
4- Dặn dò; Học bài – làm BT SGK ,- xem trước bài sau.
BỔ SUNG:
Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
Toán
Tiết 5 PHÂN SỐ THẬP PHÂN( VBT/7)
SGK trang 8. TGDK: 40 phút
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
8&:Q%II!
  8    !      O        I  !      8  &
(*+,--&
II-CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1-Kiểm tra bài cũ: Hs lên bảng làm bài.3 , 4 trang 7 (sgk )
-Gv nhận xét, ghi điểm.
2-dạy bài mới
a-Giới thiệu bài
-Trong tiết học toán này các em sẽ tìm bhiểu về phân số thập phân
.b-Giới thiệu phân số thập phân
-Gv viết lên bảng các phân số
*
1

*
/


*
,
và yêu cầu hs đọc.
-Các em có nhận xét gì về mẫu số của phân số trên ? (Các phân số có mẫu số là
10, 100, . .+Mẫu số của các phân số này đều chia hết cho 10 . . . )Giới thiệu : Các
phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 . . . được gọi là phân số thập phân .
-Hãy tìm một phân số thập phân bằng phân số
/
,
? (Hs làm :
*
A
+/
+,
/
,
==
x
x
)
-Em làm thế nào để tìm được phân số thập phân
*
A
bằng với phân số
/
,
đã cho ?
Hs nêu cách làm . VD : Ta nhận thấy 5 x 2 = 10, vậy ta nhân cả tử số và mẫu số
của phân số

/
,
với 2 thì được phân số
*
A
là phân số thập phân và bằng phân số
đã cho.
Tương tự với các phân số
*+/
+

-
1
. Hai em lên bảng làm – dưới lớp làm vào vở nháp )
*Kết luận :
+Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.
+Khi muốn chuyển một phân số thành
phân số thập phân, ta tìm một số nhân với mẫu số để có 10,100,1000 . . . rồi lấy cả
tử số và mẫu số nhân với số đó để được phân số thập phân (cũng có khi ta rút gọn
được phân số đã cho thành phân số thập phân )
c Bài tập
Bài 1 đọc các phân số : HS nêu miệng các em nhận xét
Bài 2 Viết phân số thập phân vào chỗ trống
Chín phần mười
0
*
; Hai mươi lăm phần trăm
+/
*
Bài 3 Khoanh vào phân số thập phân ,.GV đưa bảng phụ ,HS khoanh vào các phân

số
,
*
;
-
*
;
*
*
.
Bài 4 Chuyển phân số thành phân số thập phân
**
+/
=
** -
+/ -
x
x
=
--
*
;
,
*+/
=
, C
*+/ C
X
X
=

+-
*
HS làm bài vào vở 2 em làm vào bảng
phụ
3-Củng cố: Thế nào là phân số thập phân? Cho VD.
4- Dặn dò: Xem lại bài. Làm BTsgk.
BỔ SUNG:
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
TỐN:
Tiết 6 LUYỆN TẬP
(SGK / 9 TGDK: 40’)

I. MỤC TIÊU:
28:$7&O
!8&
2Làm được)!*!+!,
II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, Sách giáo khoa, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Kiểm tra bài cu õ 2 hs lên bảng làm bài .Cả lớp nhận xét
2-Dạy bài mới
a-Giới thiệu bài
-Trong bài học này, các em sẽ cùng làm các bài toán về phân số thập phân và tìm
giá trò của một số cho trước
b-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Viết phân số thập phân vào chỗ chấm dưới mỗi vạch
GV vẽ tia số, 1 HS lên bảng làm . Dưới lớp làm vào vở.
Bài2 Chuyển phân số thành phân số thập phân
0
-

=
0 +/
- +/
X
X
=
++/
*

**
+
=
** /
+ /
X
X
=
//
*

-
-
=
-) -
- ) -
=
*
*
HS làm bài vào vở – 3 em làm bài vào bảng phụ – Sửa bài thống nhất kết quả.
Bài 3 Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

*1
*
=
*1 *
* *
X
X
=
*1
*

+
*
=
+ )*
* )*
=
+
*
HS làm bài vào vở. 2 em làm bài vào bảng phụ.
Bài 4 HS đọc yêu cầu:GV hướng dẫn HS giaiû.
Số HS thích học toán là:
30 X
0
*
=27 (hs)
S HS thích học vẽ là :
30 X
C
*

= 24 (HS).
3- Củng cố: Thế nào là phân số thập phân? Cho VD.
4- Dặn dò: Làm bài tập SGK.
BỔ SUNG:
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
TỐN
Tiết 7
ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
(SGK / 10 – - TGDK : 40’
I. MỤC TIÊU:
2%':R.IJ%>S%J%>&
- Làm được:!*!+'.!,
II. CHUẨN BỊ:
2 GV : Phấn màu6%9
2 LT)Bảng con - Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra bài cũ 2 hs lên bảng làm bài tập 4, 5 sgk trang9
Bài 4:
*
+0
*
C

*
C1
*
0+

*
/

*
/

*
0
*
1
>>=〈
Bài 5 Giải
Số hs gỉoi toán :
30 x
*
,
= 9 ( học sinh )
Số hs giỏi Tiếng Việt :
30 x
*
+
= 6 ( học sinh )
Đáp số : 9 học sinh
6 học sinh
2-Dạy bài mới
a-Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn ôn tập cộng trừ phân số
Muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số , ta làm thế nào ?
-Hs lên bảng thực hiện .
Ta cộng hoặc trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số .
*/
1
*/

,*
*/
,
*/
*

1
C
1
/,
1
/
1
,
=

=−=
+
=+
-Khi cộng hoặc trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó
rồi thực hiện tính cộng hoặc trừ như hai phân số cùng mẫu số.
1+
1
1+
/AA,
0
1
1
C


0
01
0
+11
*
,
0
1
=

=−=
+
=−
Vài HS nhắc lại qui tắc cộng trừ phân số.
c- Hướng dẫn luyện tập .
Bài 1 Tính . Hs nhắc lại qui tắc rồi tính – GV quan tâm giúp HS yếu.
-Sửa bài thống nhất kết quả.
Bài 2 Tính
GV nhắc HS cách cộng trừ số tự nhiên với phân số. Câu c tính trong ngoặc trước.
+
,
- (
*
A
+
*
C
) =
+
,

+
1
+-
=
+,
+-
.
Bài 3 HS đọc đề GV hướng dẫn HS giải
Số sách giáo viên là:

*
*
-
A
*
-
+/
*
=
*/
*
( quyển) Đáp số:
*/
*
quyển
3- Củng cố: HS nêu lại qui tắc cộng trừ phân số.
4- Dặn dò: Học thuộc qui tắc – Làm bài tập sgk
BỔ SUNG:
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
TOÁN

Tiết 8 : ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
HAI PHÂN SỐ
SGK trang 11. -. TGDK: 40 phút
I-Mục tiêu
P&

U
*'S
V
*+.
U
+'.
U
,
II- Đồ dùng: Bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học
1-kiểm tra bài cũ -2 hs lên bảng làm bài 3 trang 10 sgk
Phân số chỉ tổng số bóng đỏ và bóng xanh:

A
/
,
*
+
*
=+
(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng vàng :

A

*
A
/
A
A
=−
(số bóng trong hộp)
Đáp số :
A
*
hộp bóng
2-dạy bài mới
a- Giới thiệu
b-Hướng dẫn ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số
Phép nhân hai phân số
-Muốn nhân hai phân số với nhau, ta làm thế nào ?(Ta lấy tử số nhân với tử số,
mẫu số nhân với mẫu số)
-Hs lên bảng thực hiện.-.
A,
*
01
/+
0
/
1
+
==
x
x
x

Phép chia hai phân số
-Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm thế nào ?(-Ta lấy phân số thứ
nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược)
-Hs làm bài
*/
,+
,
C
/
-
C
,
)
/
-
==
x
c-Luyện tập ( trang 10 vbt)
Bài 1 tính
-HS nhắc lại qui tắc nhân chia phân số và áp dụng tính
-GV theo dõi giúp HS yếu.
Bài 2 Tính (theo mẫu) GV hướng dẫn lại bài mẫu trong vở bt
-HS làm bài vào vở .3 m làm bài ở bảng phụ.
Bài 3 HS đọc đề. GV hướng dẫn hs giải
Diện tích tấm lưới là:

*/
-
X
+

,
=
*/
A
(m
2
)
Diện tích mỗi phần là

*/
A
: 5=
*
+
(m
2
)
Đáp số:
*
+
(m
2
)
3- Củng cố: HS nhắc lại qui tắc nhân, chia phân số.
4- Dặn dò: học bài – Làm bt sgk.
BỔ SUNG:
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
TOÁN
Tie át 9: HỖN SỐ
SGK/12. Thời gian 40 phút

I-MỤC TIÊU
WWIX%O!X
!*+&
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Các hình vẽ như trong SGK vẽ vào bảng phụ.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1-Kiểm tra bài cũ: HS làm bt 3 trang 10 sgk
Diện tích của tấm bìa :

.'
A
*
,
*
+
*
+
mx
=
Chia tấm bìa thành ba phần bằng nhau thì diện tích mỗi phần là :

.'
*C
*
,)
A
*
+
m
=

Đáp số :
.'
*C
*
+
m

-Gv nhận xét ghi điểm.
2-Dạy bài mới
a-Giới thiệu bài
b-Giới thiệu bước đầu về hỗn số
-Đưa bảng phụ, nêu vấn đề : Có cho bạn An 2 cái bánh và
-
,
cái bánh. Hãy tìm
cách viết số bánh mà cô đã cho bạn An ?
-Hs tự làm bài .
-GV : Trong cuộc sống và trong toán học, để biểu diễn số bánh cô đã cho bạn An,
người ta dùng hỗn số (2 cái bánh và
-
,
cái bánh viết thành 2
-
,
cái bánh. 2
-
,
gọi
là hỗn số, đọc là hai và ba phần tư .) - 2
-

,
có phần nguyên là 2; phần phân số là
-
,
.
-Hãy nêu cáchviết hỗn số ? (-Viết phần nguyên trươc, phần phân số sau .)
-HS nhận xét gì về
-
,
và1 ?(
-
,
<1) Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé
hơn đơn vò
c-Bài tập
Bài 1 : Viết theo mẫu. GV đưa bảng phụ vẽ sẵn hình hướng dẫn.HS làm bài vào vở
.
- Sửa bài thống nhất kết quả.
Bài 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dươi mỗi vạch của tia số.
HS làm bài vào vở GV theo dõi. Sữa bài bảng phụ
Bài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Ta có: 3
*
-
= 3 +
*
-
=
*+
-

+
*
-
=
*+ *
-
+
=
*,
-
.
3.Củng cố: HS cho VD – đọc và viết hỗn số.
4. Dặn dò: Xem lại bài . Làm bài tập sgk.
Thửự saựu ngaứy 27 thaựng 8 naờm 2010
TON
Tit 10: HN SO (tip theo)
Sgk: 112. TGDK: 40 phỳt
A. Mc tiờu:
2LTOW!
U

V

V
%
Y
F
Y
Z
Y

S
V
%:"
U

S
Y

[
N
U

Y
&
2
U
*',S\S
Y

U
.
U
+'.
U
,'.&
B. dựng dy hc)
]^)2L4__S%*4__S%!CXQ%
26%9N!!8&
C. Cỏc hot ng dy hc)
1. Bi c) ( 5p )]^!W4_`+LTN6%!N$&

2LT"#N#2LT8E]^%&
2. Bi mi)( 25 27 p )
L$%*)"#%>OW!&
2]^%D+_S%!
C
/
_S%N6%`LT!W&
2]^+
C
/
!ab%@cF)+
C
/
B+d
C
/
B
C
/C+
+
x
B
C
+*
&
2]^"#%>LT%N$)+
C
/
B
C

/C+
+
x
B
C
+*
eLT8E)
- Mun chuyn hn s thnh phõn s ta ly phn nguyờn nhõn vi mu s ri cng vi
t s.
2f>Q%>gX&
L$%+)!
!*h)OW!)
2]^!>`LT!!>N!!&
2,LTN6%N!!`LT8EK!&
!+)OW!:=P3)
2]^N!!>`LTN!!&
2+LTN6%N!!`LT8EK!&
&C
,
*
2/
+
*
B
,
+/
2
+
**
B

A
/
2
A
,,
B
A
*1
&A
1
*
E*
-,
A
B
1
-,
E
-,
-0
B
*
1
!,)OW!:=P3)
2LTN!!"!8+`+LTN6%N!!&
&1
,
+
)+
-

*
B
,
+,
)
-
0
B
,
+,
E
0
-
B
+1
0+
&-
,
+
d+
-
,
d1
**
,
B
,
*-
d
-

**
d
**
C
B
*+
/A
d
*+
,,
d
**
C
B
*+
C0
d
**
C
B
,,
010
d
,,
*+
B
,,
* 00
3. Cng c, dn dũ) ( 4p )
2LTN$OW!&2(^i)*+%

&BỔ SUNG:
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
TOÁN
Tiết14 : LUYỆN TẬP CHUNG.
Sgk/16. Thời gian: 40 phút
I-MỤC TIÊU:
)2i&
2jOI5H!$%W#5
H&!8*+,&
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ trong BT4 vẽ sẵn vào bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1-Kiểm tra bài cũ
- 2 hs lên bảng làm bài tập 5
- Cả lớp nhận xét và sửa bài
2-Dạy bài mới
a-Giới thiệu bài
b-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: tính – HS nêu lại qui tắc các phép tính về phân số
-HS làm bài vào vở GV quan sát giúp hs yếu. – Sửa bài bảng phụ.
Bài 2: Tìm x _HS nêu caY tìm thừa số, cách tìm số bò chia
- HS làm bài vào vở. 2 em làm vào bảng phụ
Bài 3: Viết các số đo độ dài( theo mẫu)GV hướng dẫn HS bài mẫu ở VBT trang
18. HS làm bài
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
HS nêu cách chuyển hổn số thành phân số
- HS áp dụng làm bài và khoanh vào ý c
3. Củng cố: HS nêu lại qui tắc các phép tính về số thập phân
4. Dặn dò: n lại bài, làm bài tập .
BỔ SUNG:

Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 15 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
Sgk/17. Thời gian 40 phút
I-MỤC TIÊU
k!"@!8$%_l%'P.!m7I&
!*
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ: 2 hs lên bảng làm bài 2 sgk trang 16
2.Dạy bài mới
a-Giới thiệu bài
b-Hướng dẫn ôn tập
a)Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
-Hs đọc đề SGK.
-Bài toán thuộc dạng gì ?-Dạng : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
GV hướng dẫn hs tóm tắt bài toán
Số bé:
Số lớn :
HS Nêu các bước giải bài toán ?
+Vẽ sơ đồ minh họa bài toán .
+Tìm tổng số phần bằng nhau .
+Tìm giá trò 1 phần .
+Tìm các số .
-Yêu cầu hs giải Tổng số phần bằng nhau :
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé : 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 – 55 = 66
Đáp số : Số bé : 55 ; Số lớn : 66
b)Bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
-Hs đọc đề SGK .

-Bài toán thuộc dạng gì ? Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó
.+Vẽ sơ đo àNêu các bươc giải toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.
Tìm hiệu số phần bằng nhau.
+Tìm giá trò 1 phần.
+Tìm các số.
Số bé:
Số lớn:
*0+
*+*
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2(phần)
Số bé : 192 : 2 x 3 = 288
Số lớn : 288 + 192 = 480
Đáp số : 288 và 480
.-c.Hướng dẫn luyện tập ( trang 18, 19 vbt)
Bài 1 HS đọc YC xác đònh dạng toán, nêu cách giải. HS làm bài GV theo dõi giúp
hs yếu. – 1 em làm bài bảng phụ – sữa bài
Bài 2 GV hướng dẫn tương tự bài 1
Bài 3 HS đọc đề làm bài . 1 em làm bài bảng phụ.
Tổng số phần bằng nhau là 3+1=4 (phần)
Số trứng gà là: 116:4=28 (trứng)
Số trứng vòt là: 116-28=87 (trứng)
Đáp số; 28 trứng gà, 87 trứng vòt
Bài 4 HS đọc đề. GV hướng dẫn HS tìm nữa chu vi , đưa về dạng toán tìm 2 số biết
tổng và tỉ của 2 số đó rơU giải theo YC của bài toán.
3.Củng cố: HS nhắc lại cách giải 2 dạng toán vừa ôn
4. Dặn dò: Làm bài tập sgk
BỔ SUNG:
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
TOÁN

Tiết 16 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
SGK trang 18. TGDK: 40 phút
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Qua ví dụ cụ thể, làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán
liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.
- Biết giải bài toán về quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách: Rút về đơn vò
hoặc tìm tỉ số.
BaU*
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ: - Bài 2, 3/17
- KT HS sửa BT ở nhà . Nhận xét .
2. Dạy bài mới :
a . Giới thiệu bài
b.Vd dẫn đến quan hệ tỉ lệ .
- GV nêu ví dụ SGK trang18 .
- HS tự tìm quãng đường đi được trong 1 giờ , 2 giờ , 3 giờ . Khi thời gian tăng
lên 2 lần thì S tăng lên mấy lần ? Khi thời gian tăng lên 3 lần thì S tăng lên mấy
lần ?
- Rút ra nhận xét SGK/18 . 3-4 HS nhắc lại .
c. Giới thiệu bài toán và cách giải .
- HS đọc yêu cầu của bài toán và thảo luận cách làm theo nhóm đôi .
- HS trình bày cách giải bài toán – GV gọi 2 HS có 2 cách làm lên trình bày
- Nêu các bước giải toán ? ( Rút về đơn vò và tìm tỉ số ) .
- GV nhấn mạnh mối quan hệ giữa 2 đơn vò cùng tăng hoặc cùng giảm .
d. Thực hành ( vbt trang 21)
Bài 1 :
- HS đọc yêu cầu của đề bài – 1 HS tóm tắt bài toán trên bảng lớp.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ – cả lớp làm vào nháp. HS trình bày cách làm .
- Nhận xét, sửa bài.

Bài 2 : HS đọc yêu cầu của đề bài – 1 HS tóm tắt bài toán trên bảng lớp.
- GV hướng dẫn :Tìm số bánh của 1 hộp , rồi tìm số bánh của 6 hộp
3.Củng cố HS nhắc lại cách giải toán về tỉ lệ
4.Dặn dò: Làm bài tập 2,3/ 18.
BỔ SUNG:

Thửự ba ngaứy 7 thaựng 9 naờm 2010
TON
Tit 17: LUYN TP
SGK/19 &(?%),/;
n&f9)];LT)
2
Y
%
[

U

Y
N<
Y
Z
[
N
V
o
U
%*:%+
Y
pq

Y

U
5
V
ro
V

p(Z
U
Z
[
S
Y
r&

U
*,-
&s=J%$O`)
]^)6%9LTN!
j&j$%$O`)
*&!t)
2+LTN6%%6!8*+%`:%*0&
2LT8E2]^8E%&
+&!#)kOP8
!*h)LTu`]^IDuN6%&
20 quyn v : 40 000 ng
21 quyn v : ng?
2LT$%p:;u5Hr2LT%6!&
!%6)

Tu<OgN!)- )+ B+ '=%.
Tu+*<OgN!)+*E+ B-+ '=%.
s)-+ =%
2LT8EK!&
!,h%)LTu`]^IDuN6%)
s@v),EF)*+
s@vv)wEF)*A
2LT_ID!%6!p:;u5Hr
2LTN!!`*LTN6%N!!
!%6
fEFg"@N!)*+ ),B- '.
TEFXIg*A N!)*A )- B-'EF.
s)-EF
!-h%)LTu`]^IDuN6%
("5%!8*`LTN!!
!%6)
TuS%"@:6N!:%%!ON!)
1+ )+B,A '=%.
TuS%"@:6N!:%/%!ON!)
,A E/B*C '=%.
s) *C =%
,&j7%ax :
- (^i: *+%

Thửự tử ngaứy 8 thaựng 9 naờm 2010
(yzi
(*C)ễN TP V GII TON (tip theo)
T]{h+ 2(?%),/;
A. Mc tiờu)];LT)


Y
*
V
%<
V
Z
[
N
V
'
V
N"5
V
%
U
O%
Y
NN
U
Z
U

V
N"5
V
%

\
%%
[


Y
ON
U
.&F%
[

U

Y
N<
Y
<
V
Z
[
N
V

U
Oo
U
%*
:%+
Y
pq
Y

U
5

V
ro
V
p(Z
U
Z
[
S
Y
r&

U
*&LT
Y
%
[
N
U

U
+,&
B. dựng dy hc)
]^)6%9LTN!
C. Cỏc hot ng dy hc)
1. Bi c )
+LTN6%%6!8*+%'NOP8.`:%*0&
]^:g&
LT8E&
]^8E%&
2. Bi mi)

Hot ng 1:%#P39><PmNP&
Bc 1:^39)LT!%`]^|6%"%`LT3!
%$`]^%x:%6%&
eLT8E)khi s go mi bao gp lờn bao nhiờu ln thhỡ s bao go cúc
li gii i by nhiờu ln
Bc 2:%#P!!%6)
2LT!I%`]^IDN6%&2]^%@cDE%u
!m:%*%!O_X%"?w'R+%!O:;E%x*%!O_
%"?6%4+NX.
S ngi lm trong mt ngy p xong nn nh l: 12 x 2 = 24 (ngi)
2DE%:%-%!O_X%"?w'R*%!O%4N-NX
8O%"?%6-NX.
S ngi cn cú p xong nn nh trong 4 ngy l: 24 : 4 = 6 (ngi)
2LT3`]^%6% 2]^%#P$% p:;u5
Hr
2]^%@cLT%6G+?%DE%u!o%N
_%"?XIo%O%6w'%6.2-%!O%44ONX+%!Ow'+NX.2
%"?|%64ONXw
2LT3`]^%6%"!%6%&
e]^DLTI%6!Q%*:%+&
Hot ng 2:Thc hnh
!*h)LTu`]^IDuN6%)2LT8E'%!O
N!:;%DN$"8OXu%"?5.
* %!O)*-%"?
1%!O)w%"?
 !%6)
T%"?XIEOE%"#"?%:!:%*%!ON!)
*-E* B*- '%"?.
T%?XIEOE%G"?%:!:%6O%!ON!)
*- )1B+ '%"?.

s) + %"?
2LT8EK!&
!+h)LTu`]^IDuN6%)
+A%!O)* 
w%!O)*, 
2]^%63o%GN!LTN;!ON!)*, 
2LT%6!I`LTN!!`*LTN6%N!!
!%6
*o%$:}:%?%N!)
* E+AB+A '%!O.
*, o%$:%?%N!)
+A )*, B+ '%!O.
s) + %!O
2LT8EK!&
!,h)LTu`]^IDuN6%
*C%?)/O5
* %?)wO5
2LTN!"5%*`*LTN6%N!!
!%6
s;="#:%*%?XO5N!)
*CE/B0 'O5.
s;="#:%* %?XO5N!)
0 )* B0'O5.
s)0O5
2LT8EK!&
3. Củng cố, dặn dò:
2(^i)*+h%
2()NOP8
BOÅ SUNG:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×