Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 11 N¨m häc:
2010 - 2011
TUẦN 11
Thø 2 ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1: H§TT: Chµo cê
TiÕt 2: TËp ®äc: Chun mét khu vên nhá
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU
-Đọc diễn cảm một bài vă với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng hiền từ (người ông)
- Hiểu ND : Tình cảm yêu quý thiện nhiên của 2 ông cháu. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
II-ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Thêm một số tranh ảnh về cây hoa trên ban cơng, sân thượng trong
các ngơi nhà ở thành phố (nếu có).
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
1-Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
-Gv giới thiệu tranh minh hoạ và chủ điểm Giữ lấy màu xanh (nói về nhiệm vụ bảo vệ mơi
trường sống xung quanh)Bài học đầu tiên - Chuyện một khu vườn nhỏ – kể về một mảnh
vườn trên tầng gác (lầu) của một ngơi nhà giữa phố .
12’
2-Hướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Có thể chia bài thành 3 đoạn: đoạn 1 (câu đầu),
đoạn 2 (tiếp theo đến khơng phải là vườn), đoạn
3 phần còn lại).
-Gv nghe hs đọc, sửa lỗi về phát âm, giọng đọc
cho hs; giúp các em hiểu nghĩa các từ ngữ được
chú giải phía sau bài
Tõ ng÷ khã hiĨu: ban c«ng, s¨m soi, cÇu viƯn
- §Ỉt c©u víi tõ “cÇu viƯn”.
-1hs khá giỏi đọc một lượt tồn bài .
-Hs nối tiếp nhau đọc từng đọan của bài .
-Từng tốp 3 hs đọc nối tiếp từng đoạn của bài .
- Học sinh đọc phần chú giải.
- HS ®Ỉt c©u
-Hs luyện đọc theo cặp
-1,2 đọc bài trước lớp
-Gv đọc diễn cảm tồn bài ngắt nghỉ đúng chỗ, biết nhấn mạnh các từ ngữ gợi tả (khối, rủ rỉ, ngo
nguậy, bé xíu, đỏ hồng, nhọn hoắt); đọc rõ ràng giọng hồn nhiên, nhí nhảnh của bé Thu; giọng hiền
từ, chậm rãi của người ơng.
12’
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.
+ Câu hỏi 1 : Bé Thu thích ra ban công để làm gì?
- GV chèt
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.
+ Câu hỏi 2: Mỗi loài cây trên ban công nhà bé
Thu có những đặc điểm gì nổi bật?
-GV kết hợp ghi bảng: cây quỳnh; cây hoa tigôn;
cây hoa giấy; cây đa n Độ
- Giáo viên chốt lại.
- Học sinh đọc đoạn 1.
-Thu thích ra ban cơng để đựơc ngắm nhìn cây
cối, nghe ơng kể chuyện về từng lồi cây trồng
ở ban cơng .
- Học sinh đọc đoạn 2.
-Cây quỳnh – lá dày,giữ được nước;cây hoa ti
gơn – thò những cái râu,theo gió ngọ nguậy như
những cái vòi voi bé xíu;cây hoa giấy – bị vòi ti
gơn quấn nhiều vòng; cây đa Ấn Độ – bật ra
những búp đỏ hồng nhọn hoắt, x những lá nâu
lá nâu rõ to...
+ Câu hỏi 3: -Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban
công, Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?
-Vì sao Thu muốn Hằng công nhận ban công của
nhà mình là một khu vườn nhỏ?
•- Giáo viên chốt lại.
-Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng nhà
mình cũng là vườn .
- Học sinh phát biểu tự do
- Ban công nhà bé Thu là một khu vườn nhỏ.
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
1
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 11 N¨m häc:
2010 - 2011
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3 .
+ Em hiểu: “Đất lành chim đậu" là như thế nào?
-Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về đậu, sẽ
có người tìm đến để làm ăn
+Gv chèt: Lồi chim chỉ bay đến sinh sống, làm tổ, ca hát ở những nơi có cây cối, sự bình n,
mơi trường thiên nhiên sạch đẹp. Nơi ấy khơng nhất thiết phải là một cánh rừng, một cánh đồng,
một cơng viên hay một khu vuờn lớn. Có khi đó chỉ là một mảnh vườn nhỏ bằng một manh chiếu
trên ban cơng của một căn hộ tập thể trong thành phố. Nếu mỗi gia đình đều biết u thiên nhiên,
cây hoa, chim chóc, biết tạo cho mình một khu vườn, dù chỉ nhỏ như khu vườn trên ban cơng nhà
bé Thu thì mội trường sống xung quanh chúng ta sẽ trong lành, tươi đẹp hơn.
- Nêu ®¹i ý cđa bµi?.
- HS nêu
§¹i ý: Ca ngỵi vỴ ®Đp cđa c©y cèi hoa l¸ trong khu vên nhá, hiĨu ®ỵc t×nh c¶m yªu q thiªn
nhiªn cđa hai «ng ch¸u. Tõ ®ã gióp chóng ta cã ý thøc h¬n vỊ thiªn nhiªn.
10’
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Nªu c¸ch ®äc tõng ®o¹n
-Đọc diễn cảm một đoạn 3
Chú ý :
- Phân biệt lời bé Thu, lời của ơng
-Gv theo dõi , uốn nắn .
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- HS nªu:Đ1: Nhấn mạnh những từ ngữ gợi tả:
khoái, rủ rỉ,
Đ2: ngọ nguậy, bé xíu, đỏ hồng, nhọn hoắt,…
Đ 3: Luyện đọc giọng đối thoại giữa ông và bé
Thu ở cuối bài.
- Lần lượt học sinh đọc.
- Thi đua đọc diễn cảm Đoạn 3.
- Học sinh nhận xét.
3’
3. Tổng kết - dặn dò:-Nhắc lại nội dung bài văn ?
-Nhận xét tiết học .
-Nhắc nhở hs theo bé Thu có ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh
TiÕt 3: To¸n:
Lun tËp
I-MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
-Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
-So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. Bài tập cần làm: Bài 1; 2ab; 3(cột 1); 4
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
- Hát
-2 hs lên bảng làm bài tập 3b và 3c/52
-Cả lớp nhận xét, ch÷a bài .
33’
4. Luyện tập thực hành
Bài 1:
- Giáo viên cho học sinh ôn lại cách xếp số thập
phân, sau đó cho học sinh làm bài.
Giáo viên chốt lại.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài. 3 HS lên bảng lµm.
- Lần lượt từng bạn đọc kết quả – So sánh với
kết quả trên bảng.
- HS nêu lại cách tính tổng của nhiều số thập
phân.
Bài 2:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại cách đặt tính và
tính tổng nhiều số thập phân.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài, ch÷a bài.
- 2 HS lên bảng lµm
a)4,68 + 6,03 + 3,97 =4,68 + 10 = 14,68
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
2
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 11 N¨m häc:
2010 - 2011
b)6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) =10 + 8,6 = 18,6
c)3,49 + 5,7 + 1,51 = 3,49 +1,51 + 1,7= 5 + 5,7 = 10,7
d)4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 = (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5) = 11 + 8 = 19
+ Yêu cầu học sinh nêu tính chất áp dụng cho bài
tập 2: (a + b) + c = a + (b + c)
- Giáo viên chốt lại.
- HS ph¸t biĨu thµnh lêi.
- Lớp nhận xét.
Bài 3:
- GV chốt lại so sánh các số thập phân.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cach so
sánh số thập phân.
- Giáo viên chốt lại.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- 3 HS lên bảng lµm.
3,6 + 5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4
5,7 + 8,9 > 14,50,5 > 0,08 + 0,4
- Lớp ch÷a bài –lần lượt từng bạn đọc kết
quả – So sánh với kết quả trên bảng.
Bài 4:
Tóm tắt:
Ngày I
Ngày II
Ngày III
- Giáo viên chốt lại.
- HS đọc đề và vẽ sơ đồ tóm tắt
- Học sinh làm bài và ch÷a ch÷a bài .
Ngày thứ hai dệt được : 28,4 + 2,2 = 30,6 (m)
Ngày thứ ba dệt được :30,6 + 1,5 = 32,1 (m)
Cả ba ngày dệt được:28,4 +30,6+32,1=91,1
(m)
Đáp số : 91,1m
- Lớp nhận xét
2’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Trừ hai số thập phân”.
- Nhận xét tiết học
TiÕt 4: §¹o ®øc: Thùc hµnh gi÷a k× 1
I.Mục tiêu:
Củng cố hệ thống hố lại các hành vi đạo đức đã học.
II.Hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
10’
10’
1.Bài cũ:
Để tình bạn ngày càng gắn bó em phải làm gì?
Nhắc lại ghi nhớ bài trước.
2.Bài mới.
a. Ơn lại các hành vi đạo đức đã học:
u cầu HS nhắc lại các hành vi đạo đức đã
học từ đầu năm đến nay.
GV bổ sung và ghi bảng các hành vi đã học.
b.Thực hành các hành vi đạo đức đã học.
u cầu HS thảo luận nhóm tìm ca dao tục ngữ
hoặc câu chuyện nói về từng hành vi dã học.
-Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
GV và cả lớp nhận xét bổ sung.
c.Liên hệ thực tế.
2 em trả lời cả lớp nhận xét bổ sung.
HS nối tiếp nhau nêu.
Nêu lại ghi nhớ mỗi bài.
-HS làm việc theo nhóm 4.
Tìm các câu tục ngữ ca dao bài thơ câu
chuyện nói về từng hành vi đạo đức đã
học. Đọc và kể cho nhau nghe trong nhóm.
-Các nhóm đọc, kể trước lớp, mỗi nhóm
trình bày một hành vi đạo đức.
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
3
? m
2,2m
1,5m
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 11 N¨m häc:
2010 - 2011
7’
5’
u cầu HS tự lên hệ bản thân xem mình đã
thực hiện tốt hành vi đạo đạo đức nào hành vi
nào chưa thực hiện tốt.
Gọi HS nêu trước lớp, cả lớp bổ sung góp ý cho
bạn.
GV nhận xét, bổ sung tun dương những em
thực hiện tốt, nhắc nhở những em thực hiện
chưa tốt.
3.Củng cố- dặn dò:
GV hệ thống lại các kiến thức đã học để HS
khắc sâu.
HS thảo luận nhóm đơi trao đổi cho bạn
biết.
Ghi nhớ những hành vi đã học.
Bi chiỊu:
BDHSG To¸n: ¤n tËp
i. mơc tiªu:
Gióp HS cđng cè vỊ gi¶i d¹ng to¸n t×m hai sè khi biÕt hai tû sè.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1. Một giá sách gồm hai ngăn: só sách ở ngăn dưới bằng 6/5 số sách ở ngăn trên. Nếu xếp
thêm 15 cuốn sách mới mua vào ngăn trên thì lúc đó số sách ở ngăn dưới bằng 12/11 số sách ở
ngăn trên. Hỏi lúc đầu mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách?
Bài giải: Lúc đầu số sách ở ngăn dưới bằng 6/5 số sách ở ngăn trên hay số sách ở ngăn dưới
bằng 12/10 số sách ở ngăn trên.
Lúc sau vì xếp thêm 15 cuốn sách mới mua vào ngăn trên nên số sách ở ngăn dưới bằng 12/11
số sách ở ngăn trên. Ta có: số sách ở ngăn trên lúc đầu là 10 phần thì số sách ở ngăn trên lúc
sau là 11 phần. Hiệu số sách ở ngăn trên lúc đầu và lúc sau là 15 cuốn. Số sách lúc đầu ở
ngăn trên là:
15 : (11 - 10) x 10 = 150 (cuốn)
Số sách lúc đầ ở ngăn dưới là: 150 : 5 x 6 = 180 (cuốn)
Đáp số: Ngăn trên: 150 cuốn Ngăn dưới: 180 cuốn
Bài 2. Một cửa hàng nhận về một số bánh. Người bán hàng lấy ra 1/8 số bánh để đem bày bán
ở quầy hàng, số còn lại đem cất vào tủ lạnh. Sau khi bán đi 3 cái bánh ở quầy hàng thì người
đó thấy rằng số bánh cất đi ở trong tủ lạnh lúc này nhiều gấp 10 lần số bánh còn lại ở quầy
hàng. Hởi cửa hàng lúc đầu đã nhận bao nhiêu cái bánh?
Bài giải: Lúc chưa bán thì số bánh lấy ra để bán bằng 1/7 số bánh cất trong tủ lạnh. Sau khi
bán 3 cái thì số bánh lấy ra để bán bằng 1/10 số bánh cất trong tủ lạnh.
Vì số bánh cất tủ lạnh khơng đổi nên phân số biểu thị 3 cái bánh bán đi là:
1/7 - 1/10 = 3/70 (số bánh cất đi)
Số bánh đã cất ở trong tủ lạnh là: 3 : 3/70 = 70 (cái)
Số bánh bầy lúc đầu ở quầy hàng là: 70 x 1/7 = 10 (cái)
Số bánh nhận về là: 70 + 10 = 80 (cái)
Đáp số: 80 cái
Bài 3. Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm tuổi cha gấp 13 lần tuổi con lúc
đó. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
Bài giải: Coi tuổi con hiện nay là một phần thì tuổi cha hiiện nay là 4 phần. Hiệu tuổi cha và
con hiện nay là: 4 - 1 = 3 (lần tuổi con hiện nay).
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
4
Giáo án lớp 5 Tuần 11 Năm học:
2010 - 2011
Coi tui con trc õy 6 nm l mt phn thỡ tui cha trc õy 6 nm l 13 phn. Hiu tui
cha v con hin nay l: 13 - 1 = 12 (ln tui con trc õy 6 nm).
Vỡ hiu tui cha v con khụng thay i theo thi gian. Nờn 12 ln tui con trc õy 6 nm =
3 ln tui con hin nay. Hay 4 ln tui con trc õy 6 nm = 1 ln tui con hin nay. Ta cú
s tui con hin nay v tui con trc õy 6 nm l:
Tui con hin nay l: 6 : (4 - 1) x 4 = 8 (tui)
Tui cha hin nay l: 8 x 4 = 32 (tui)
ỏp s: Con: 8 tui Cha: 32 tui
Bi 4. Nh bn Nm cú mt n g, trong ú s g mỏi nhiu gp 7 ln s g trng. Va qua
nh bn Nm ó bỏn i 12 con g mỏi, nhng li mua thờm v 8 con g trng nờn lỳc ny s
g mỏi gp 3 ln s g trng. Hi nh bn Nm hin nay cú bao nhiờu con g mỏi, bao nhiờu
con g trng?
Bi gii
Ta cú s : Lỳc u:
Hin nay:
Nhỡn vo s (g mỏi lỳc u v g mỏi lỳc sau) ta thy:
7 ln s g trng lỳc u = 3 ln s g trng hin nay + 12 con.
Hay 4 ln s g trng lỳc u = 8 x 3 + 12 = 36 (con)
S g trng lỳc u l : 36 : 4 = 9 (con)
S g trng hin nay: 9 + 8 = 17 (con)
S g mỏi hin nay: 17 x 3 = 51(con)
ỏp s: 17 con; 51 con
Bi 5. Cú hai thựng ng du: thựng th nht cha gp 3 ln thựng th hai. Nu thờm 6l
du vo thựng th nht, thờm 7l du vo thựng th hai thỡ lỳc ú thựng th nht cha du
nhiu gp ụi thựng th hai. Hi lỳc u mi thựng cha bao nhiờu lớt du?
Bi gii: Ta cú s : Lỳc u:
Lỳc sau:
Nhỡn vo s (thựng th nht lỳc u v thựng th nht lỳc sau) ta thy:
2 ln s du thựng th hai lỳc sau = 3 ln s thựng th hai lỳc u + 6lớt
Hay 1 ln s du thựng th hai lỳc u = 7 x 2 - 6 = 8 (lớt)
S du thựng th nht lỳc u l: 8 x 3 = 24 (lớt)
ỏp s: 24 lớt ; 8 lớt
Bi 6. Tỡm ba s bit tng bng 34,5 v nu chia s th nht cho s th hai thỡ c thng l
2, chia s th hai cho s th 3 thỡ c thng l 3,5.Tỡm hai s ú.
Gi ý: T s s th nht v s th hai l:
7
14
1
2
=
, t s ca s th hai v s th 3 l :3,5 =
2
7
Vy s th nht 14 phn , s th hai 7 phn s th 3 l 2 phn . Tng s phn l: 14 + 7 + 2 =
23 phn. T ú tỡm c mi s.
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
5
Hin nay:
Trc õy 6 nm:
6 tui
8 con 8 con
8 con
8 con
Mỏi
Trng
12 con
Mỏi
Trng
Thựng th nht
Thựng th hai
7 lớt
6lớt
7 lớt
7 lớt
Thựng th nht
Thựng th hai
Giáo án lớp 5 Tuần 11 Năm học:
2010 - 2011
Bi 7: Hiu hai s l 1,14.Nu tng s b tr lờn 5 ln v gi nguyờn s tr thỡ hiu mi l
28,74.Tỡm hai s ú?
Gi ý: Khi tng s b tr bao nhiờu n v v gi nguyờn s tr thỡ hiu tng lờn by nhiờu
dn v. Hiu mi hn hiu c bng 4 ln s b tr. 4 ln s b tr l: 28,74 1,14 = 27,6. Nờn
s b tr l 27,6 : 4 = 6,9.
Bi 8. Tỡm s A bit 3 ln s ú ln hn ẳ s ú l 147,07.
Gi ý : Coi s A l 4 phn thỡ 3 ln s ú l 12 phn nh th.
1/4 s ú l mt phn nờn hiu 12 1 = 11 ( phn ) chớnh l 147,07.
Vy1/4 s ú l: 147,07 : 11 = 13,37. Do ú s ú l : 12 x 13,37 = 53,48.
Bi 9. Cho s A v s B .Nu em s A tr i 6,57 v em s B cng vi 6,57 thỡ c hai s
bng nhau.Nu bt 0,2 c hai s thỡ c hai s cú t s l 4. Tỡm hai s ó cho?
Gi ý: Khi bt 6,57 s ln v thờm 6,57 vo s bộ thỡ hai s bng nhau nờn s A hn s B
l: 6,57 + 6,57 = 13,14
Khi cựng bt hai s 0,2 thỡ hiu hai s khụng i nờn hiu vn bng 13,14
V s cho hai s mi ri gii bi toỏn hiu v t s.
*. Củng cố, dặn dò.
Tiết 3,4: Luyện Tiếng Việt: Ôn tập
I. MC TIấU: Giỳp HS :
- ễn tp, cng c v t nhiu ngha, t ng õm. Tỡm hiu ngha mt s t
- Luyn tp v t cnh, cm th v mt on th
II. TI LIU GING DY:
- Ting Vit 5 nõng cao. T in. Bi dng HSG Ting Vit 5.
III. CC HOT NG DY HC:
* Hng dn HS lm cỏc bi tp sau:
Bi 1: Tỡm li gii ngha ( ct B) tng ng vi t in m ct A:
Ct A Ct B
- Yờu cu HS tho lun theo cp
ỏp ỏn: 1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - c.
- Cht bi lm ỳng
Bi 2: t cõu phõn bit cỏc t ng õm: kớnh, nghộ, sỏo.
- HS lm bi, cha bi
ỏp ỏn: a, Kớnh:- Em t mi tỏm tui ó phi eo kớnh.
- trng, cỏc em phi kớnh thy yờu bn.
b, nghộ: - Nghộ con luụn qun quýt bờn trõu m, khụng ri m na bc.
- a bộ nghộ mt nhỡn qua khe ca.
c. Sỏo: - Con sỏo lụng en, m vng bay lon x trong lng tre.
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
6
1. Tiờm phũng dch
2. Gi ng nha vo vt m cho thoỏt dch ra
ngo i.
3. Dch t ting Anh ra ting Vit.
4. Dch cỏi t lnh sang bờn trỏi.
a.Cht lng trong c th.
b. Bnh lõy lan truyn rng.
c. Chuyn di v trớ
d. Chuyn ni dung c din t t
ngụn ng ny sang ngụn ng khỏc.
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 11 N¨m häc:
2010 - 2011
- Đinh Thìn là một nghệ sĩ sáo tài ba.
- Lớp nhận xét, GV chốt bài làm đúng
Bài 3:Trong bài Trên hồ Ba Bể, nhà thơ Hồng Trung Thơng có viết:
Thuyền ta lướt nhẹ trên Ba Bể
Trên cả mây trời, trên núi xanh
Mây trắng bồng bềnh trơi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh.
Theo em, đoạn thơ trên đã bộc lộ những cảm xúc của tác giả khi đi thuyền trên hồ Ba Bể như thế nào?
Đáp án: Khi con thuyền lướt nhẹ trên Ba Bể, nhìn thấy cả mây trời, núi xanh in bóng trên mặt nước, tác
giả cảm thấy mình được đi trên con thuyền đang trơi trên bầu trời và ngọn núi cao, mái chéo khua nước
làm cho bóng nước rung rinh, cảnh vật thêm kì ảo, nên thơ. Đó là những cảm xúc trước cảnh hồ Ba Bể
đẹp đẽ và thơ mộng, thể hiện tình cảm gắn bó râu nặng của tác giả đối với thiên nhiên đất nước tươi
đẹp.
- GV nhận xét chung
Bài 4: Tả cảnh vật nơi em ở (hoặc nơi em đã đến) Trong hoặc sau cơn mưa xn (hoặc mưa rào mùa hạ).
Đáp án: (Tham khảo sách BDHSG)
* Thời gian còn lại hướng dẫn HS làm bài ở Sách Nâng cao TV5 Tuần 10 - Trang 66
Lưu ý: Bài 1 : vừa tìm từ đồng nghĩa, vừa tìm từ trái nghĩa.
Bài 3: Giải nghĩa từ bụng sau đó mới phân ra nghĩa gốc hay nghĩa chuyển
- HS làm bài, chữa bài (Đáp án: Trang 112)
*Củng cố, dặn dò
Thø 3 ngµy 10 th¸ng 11 n¨m
2010
TiÕt 1: To¸n: Trõ hai sè thËp ph©n
I-MỤC TIÊU:
Giúp HS biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có ND thực tế. Bài tập cần làm: Bài 1ab;2ab;3
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾ
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
34’
A.. Bài cũ:
B. Bµi míi:
-2 hs lên bảng làm bài tập 4/52
-Cả lớp nhận xét , ch÷a bài .
2’
17’
1-Giới thiệu bài: Trong tiết học tốn này chúng ta sẽ học phép trừ hai số thập phân và vận
dụng để giải các bài tốn có liên quan
2-Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai số thập phân
a)Ví dụ 1 (SGK)
* Hình thành phép trừ
-Để tính được độ dài đường thẳng BC làm thế
nào ?
* Đi tìm kết quả
-Tìm cách thực hiện phép tính
4,29m – 1,84m = ?
429 4,29
184 1,84
245 (cm) 2,45(m)
245cm = 2,45 m
VËy : 4,29 - 1,84 = 2,45 (m )
-HS đọc đề , phân tích đề bài .
-Thực hiện phép tính: 4,29 - 1,84 = ? (m)
- Th¶o ln theo cỈp, tr¶ lêi.
-Dù kiÕn: 4,29m = 429cm
1,84m = 184cm
429 – 184 = 245(cm) = 2,45m
- Hc ®ỉi ra ph©n sè ®Ĩ lµm;...
-HS thực hiện, nhËn xÐt rót ra c¸ch trõ hai
sè thËp ph©n:
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
7
-
-
-
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 11 N¨m häc:
2010 - 2011
b) VÝ dơ 2: 45,8 – 19,26
Lµm t¬ng tù nh vÝ dơ 1
- HS thùc hiƯn
Lu ý: Trêng hỵp sè ch÷ sè ë phÇn thËp ph©n cđa sè bÞ trõ Ýt h¬n sè ch÷ sè ë phÇn thËp ph©n
cđa sè trõ ta ph¶i lµm cho sè ch÷ sè ë phÇn thËp ph©n cđa chóng b»ng nhau b»ng c¸ch thªm
sè 0 vµo phÇn thËp ph©n cđa sè bÞ trõ.
c) NhËn xÐt kÕt qu¶ c¸c phÐp trõ trong vÝ dơ 1 vµ 2 råi rót ra c¸ch trõ hai sè thËp ph©n
15
3-Luyện tập thực hành
Bài 1 :
- GV chèt kÕt qu¶ ®óng.
-Hs nhËn xÐt, nêu ghi nhớ SGK/53
-Hs đọc đề bài và làm bài,
- 3 HS ch÷a bài .
a) = 42,7 ; b) = 37,46; c) = 31,554
- Líp nhËn xÐt
Bài 2 :
-Lưu ý : phải đặt tính dọc .
- GV chèt kÕt qu¶ ®óng.
-Hs đọc đề, làm bài, ch÷a bài .
a)72, –30,4=41,7; b)5,12 – 0,68 = 4,44
c)69 – 7,85 = 61,15
-Cả lớp nhận xét và ch÷a bài .
Bài 3 :
- GV bao qu¸t chung
- GV chèt bµi gi¶i ®óng.
-Hs đọc đề, phân tích đề và làm bài .
- 1 HS ch÷a bài .
Số kg đường lấy ra tất cả: 10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số kg đường còn lại: 28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)
Đáp số : 10,25 kg
-Cả lớp nhận xét và ch÷a bài .
C.Cđng cè, dỈn dß:-Gv tổng kết tiết học .
-Dặn hs xem trước bài mới.
- VỊ nhµ hoµn thµnh c¸c bµi tËp vµo vë.
TiÕt 2: ChÝnh t¶: (Nghe-viÕt): Lt b¶o vƯ m«i trêng
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức văn bản luật. Làm được (BT2a/b hoặc BT3a/b
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở BT2a, 2b để hs “ bốc thăm”, tìm từ ngữ
chứa tiếng đó .
- Bút dạ, giấy khổ to để các nhóm thi tìm từ nhanh theo u cầu ở BT3 (mục a hoặc b).
Lời giải: +Từ láy âm đầu n: na ná, nai nịt, nài nỉ, nao nao, nao nức, não nuột, nắc nẻ, nắc nỏm, nắn nót,
năng nổ, nao núng, nỉ non, nằng nặc, nơn nao, nết na, nắng nơi, nặng nề, nức nở, nấn ná, nõn nà, nâng
niu, nem nép, nể nang, nền nã...
+Từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng: loong coong, loong boong, loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng
đồng, quang qc, ơng ổng, ăng ẳng, ùng ục...
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
2’
1’
23’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: GV nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ I
3-Giới thiệu bài: nêu mục đích, y/c của tiết học
4-Hướng dẫn hs nghe, viết
-Gv đọc Điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ mơi trường
(về Hoạt động bảo vệ mơi trường)
-Nội dung Điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ mơi
trường nói gì ?
-Nhắc hs chú ý cách trình bày điều luật: xuống
- L¾ng nghe
-Hs theo dõi SGK .
-Giải thích thế nào là bảo vệ mơi trường
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
8
Gi¸o ¸n líp 5 – Tn 11 N¨m häc:
2010 - 2011
10'
3'
dòng sau khi viết Điều3, khoản3); những chữ viết
trong ngoặc kép(“Hoạt động bảo vệ mơi trường”),
những chữ viết hoa (Luật bảo vệ..., Điều 3...);
những từ các em dễ viết sai (phòng ngừa, ứng phó,
suy thối)
-Đọc cho hs viết.
-Đọc lại tồn bài chính tả 1 lượt.
-Gv chấm chữa 7-10 bài .
-Nêu nhận xét chung
5-Hướng dẫn hs làm BT chính tả
Bài tập 2 :
-Hình thức hoạt động: Gv tổ chức hs bốc thăm cặp
âm, vần cần phân biệt và thi viết các từ ngữ có
tiếng chứa các âm, vần đó trên giấy nháp và bảng
lớp.
-Gv cùng cả lớp nhận xét .
Bài tập 3 :Hình thức hoạt động:Gv tổ chức cho
các nhóm hs thi tìm từ láy âm đầu nghĩa hoặc từ
gợi tả âm thanh có âm cuối ng (trình bày trên giấy
khổ to dán trên bảng lớp)
- GV chèt (®¸p ¸n ë phÇn chn bÞ)
4-Củng cố , dặn dò
-Nhận xét tiết học, biểu dương những hs tốt.
- Dặn hs ghi nhớ cách viết chính tả những từ ngữ
đã luyện tập ở lớp .
-Đọc thầm bài chính tả, theo dâi.
-Gấp SGK .
-Hs viết .
-Hs sốt lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa lỗi
-Từng cặp hs đổi vở sốt lỗi cho nhau
hoặc tự đối chiếu SGK để chữa những
chữ viết sai .
- Hs đọc đề. Hs làm BT2a
+Hs lần lượt bốc thăm, mở phiếu và đọc
to cho cả lớp nghe cặp tiếng ghi trên
phiếu (VD: lắm – nắm); tìm và viết thật
nhanh lên bảng 2 từ ngữ có chứa 2 tiếng
đó (VD: thích lắm – nắm cơm). cả lớp
làm vào VBT
+Hs đọc từ ngữ đã ghi lên bảng.
VD: lắm điều – nắm tay .
+ 2-3 hs đọc lại một số cặp từ ngữ phân
biệt âm đầu l/n
- 1 Hs ®äc yªu cÇu bµi tËp 3
- Th¶o ln nhãm 4, ghi kÕt qu¶ vµo
phiÕu
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy
- Líp nhËn xÐt
TiÕt 3: Lun tõ vµ c©u: §¹i tõ xng h«
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU
- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô ( ND ghi nhớ )
- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn(BT1-MụcIII); chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào
ô trông (BT2).
- Học sinh khá, giỏi nhận xét được thái độ tình cảm của nhân vật khi dùng môi đại từ xưng hô (BT1)
II-ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: VBT Tiếng Việt 5 . SGK . Bảng phụ ghi lời giải BT3 .
Đối tượng Gọi Tự xưng
+Với thầy cơ giáo Thầy, cơ Em, con
+Với bố mẹ Bố, ba, cha, thầy, tía, mẹ Con
+Với anh chị Anh, chị Em
+Với em Em Anh (chị)
+Với bạn bè Bạn, cậu, đằng ấy Tơi, tớ, mình
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng TiĨu häc
Thanh Têng
9