1
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VÀ KẾT
QUẢ KINH DOANH
Nội dung chủ yếu
I. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kết
quả kinh doanh
II. Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu
doanh thu thuần về bán hàng
III. Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu lợi
nhuận
IV. Phân tích rủi ro kinh doanh
I. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kết
quả kinh doanh
1. Tài liệu chủ yếu dùng vào phân tích
2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện chỉ tiêu
kết quả kinh doanh
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
2
1. Tài liệu chủ yếu dùng vào phân tích
zBáo cáo kết quả kinh doanh
zBáo cáo chi tiết về tình hình tiêu thụ
zBáo cáo chi tiết lãi lỗ
zBáo cáo phân bổ chi phí...
2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện chỉ tiêu kết
quả kinh doanh
2.1 Phương pháp phân tích
zSo sánh ngang
zSo sánh dọc
2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện chỉ tiêu kết quả kinh
doanh
So sánh ngang
Mức tăng
Tốc độ tăng
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
3
2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện chỉ tiêu kết
quả kinh doanh
So sánh dọc
Lấy doanh thu làm cơ sở gốc
Các chỉ tiêu khác có liên quan được so
sánh với DT theo phương pháp số tỷ lệ
2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện chỉ tiêu kết
quả kinh doanh
Giá vốn hàng bán
z--------------------- x 100
Doanh thu thuần
Chi phí bán hàng
z------------------- x 100
Doanh thu thuần
2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện chỉ tiêu kết
quả kinh doanh
2.2 Nội dung phân tích
¾Phân tích kết quả toàn bộ hoạt động
¾Phân tích kết quả từng hoạt động
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
4
a) Phân tích kết quả toàn bộ hoạt
động
Tình hình thực hiện doanh thu
Xem xét mức tăng, tốc độ tăng trưởng của
Doanh thu và thu nhập khác
Xem xét cơ cấu doanh thu
Công tác quản lý chi phí
Lợi nhuận
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N
2.100
100
2.000
1.703,25
296,75
2.030
170
1.860
1.581
279
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ:
3. Doanh thu thuần về BH & CCDV
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp DV
Năm nayNăm
trước
Chỉ tiêu
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N
21,3
125
92
23,25
60
109,8
30,5
25,65
4,85
114,65
36,69
77,96
15,2
121
87
24,18
50,22
98,8
28,1
20,4
7,7
106,5
34,08
72,42
6 Doanh thu HĐTC
7. Chi phí tài chính
-Trong đó: Lãi vay phải trả
8 Chi phí bán hàng
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ H
ĐKD
11. Thu nhập khác
12 Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận KT trước thuế
15. Chi phíthuế thu nhập DN
16 Lợi nhuận sau thuế
Năm nayNăm trướcChỉ tiêu
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
5
Giả định
zKhông có sự thay đổi các chính sách KT
ảnh hưởng đến BCKQKD
zGiá cả đầu vào, đầu ra ổn định
Tình hình thực hiện doanh thu
+7,81+148,52.051,81.903,3DT & TN khác
+ 8,54+2,430,528,1Thu nhập khác
+40,14+6,121,315,2Doanh thu HĐTC
+7,53+1402.0001.860Doanh thu thuần
Tương
đối
(%)
Tuyệt đối
(Tr.đ)
Chênh lệch
NNNTChỉ tiêu
Tình hình thực hiện doanh thu
1001002.051,81.903,3DT & TN khác
1,481,4730,528,1Thu nhập khác
1,040,821,315,2Doanh thu HĐTC
97,4897,732.0001.860Doanh thu thuần
NNNT
Tỷ trọngNNNTChỉ tiêu
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
6
Tình hình thực hiện doanh thu
100100+7,81+148,5DT & TN khác
1,481,47+ 8,54+2,4Thu nhập khác
1,040,8+40,14+6,1Doanh thu HĐTC
97,4897,73+7,53+140Doanh thu thuần
NNNT
Tỷ trọngTốc độ
tăng
Mức tăngChỉ tiêu
zNhận xét về tình hình thực hiện kết quả KD của DN?
Phân tích tình hình thực hiện LN
+7,65+8,15114,65106,5LNKT trước
thuế
-37-2,854,857,7LN khác
11,1411109,898,8LN thuần từ
HĐKD
Tốc độ
tăng
Mức
tăng
NNNTChỉ tiêu
b) Phân tích kết quả
từng hoạt động
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
7
Phân tích k
ết quả HĐKD
5,45,3+11,14+11
Lợi nhuận thuần từ
HĐKD
94,694,7+7,61+135,1
Chi phí HĐKD
1001007,92+146,1
Doanh thu HĐKD
NNNT
Tỷ trọngTốc độ
tăng
Mức tăngChỉ tiêu
Phân tích Ho
ạt động bán hàng
100100+7,53+140
Doanh thu thuần
10,6811
Lợi nhuận tr−íc l·I vay
vµ thuÕ
89,3289+7,92+131,1
Tổng chi phí cho HĐ bán
hàng
32,7+19,47+9,78
Chi phí QLDN
1,161,3-3,85-0,93
Chi phí bán hàng
85,1685+7,73+122,5
Giá vốn hàng ban
NNNT
Tỷ trọngTốc độ
tăng
Mức
tăng
Chỉ tiêu
Ph©n tÝch kÕt qu¶ cÇn chó ý:
Doanh thu của DN phải có xu hướng tăng
Cần tính đến sự tác động của nhân tố khách
quan
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
8
Phân tích công tác quản lý chi phí cần chú ý:
Trong điều kiện bình thờng
ắ Nếu tốc độ tăng chi phí > tốc độ tăng của doanh thu
thể hiện xu hớng yếu kém trong việc quản lý các chi
phí.
ắ Ngợc lại, nếu tốc độ tăng chi phí < tốc độ tăng của
doanh thu thể hiện xu hớng tốt trong việc quản lý các
chi phí
Cõu hi
zNhn xột gỡ khi tc gim chi phớ < tc
gim doanh thu?
Điều kiện không bình thờng
zSự biến động của giá cả NVL trên thị trờng
zSự biến động của giá cả hàng hoá bán ra trên
thị trờng
zSự thay đổi của chính sách lơng
zSự bắt đầu của một SP mới
zChiến lợc đầu t để thay đổi mẫu mã, chất
lợng SX SP
z
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
9
II. Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu
doanh thu thuần về bán hàng
1. Đánh giá chung tình hình thực hiện chỉ tiêu doanh
thu thuần về bán hàng
∑
=
×=
n
i
iti
gqD
1
ΔD = D
1
-D
0
%D =
D
1
D
0
X 100
I
I
D =
D =
I
I
qt
qt
×
×
I
I
g
g
∑
∑
∑
∑
∑
∑
=
=
=
=
=
=
×
×
×
×
×
=
×
×
=
n
i
iti
n
i
iti
n
i
iti
n
i
iti
n
i
iti
n
i
iti
D
gq
gq
gq
gq
gq
gq
I
1
01
1
11
1
00
1
01
1
00
1
11
2.
2.
Xá
Xá
c đ
c đ
ị
ị
nh
nh
ả
ả
nh h
nh h
ưở
ưở
ng c
ng c
ủ
ủ
a c
a c
á
á
c nhân t
c nhân t
ố
ố
đế
đế
n doanh thu thu
n doanh thu thu
ầ
ầ
n
n
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]
10
2. Xác định ảnh hưởng của các nhân tố đến doanh
thu thuần
z Ảnh hưởng của số lượng sản phẩm tiêu
thụ:
z Ảnh hưởng của giá bán sản phẩm tiêu
thụ:
∑∑
==
×−×=Δ
n
i
iti
n
i
itit
gqgqq
1
00
1
01
∑∑
==
×−×=Δ
n
i
iti
n
i
iti
gqgqg
1
01
1
11
3. Phân tích các nhân tố làm giảm doanh thu thuần
a) Phân tích số lượng sản phẩm tiêu thụ
b) Phân tích giá bán của sản phẩm tiêu
thụ
a) Phân tích số lượng sản phẩm tiêu thụ
CKsxT
qqqq −+=
K§
•q
t
: Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
•q
ĐK
: Số lượng sản phẩm dư đầu kỳ
•q
SX
: Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
•q
CK
: Số lượng sản phẩm dư cuối kỳ
Chia se tu [ Click ]
Chia se tu [ Click ]